Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức 20 đề thi tuyển công chức môn thi trắc nghiệm ngành thủy lợi năm 2016 ...

Tài liệu 20 đề thi tuyển công chức môn thi trắc nghiệm ngành thủy lợi năm 2016

.DOC
72
551
58

Mô tả:

BÔÔ ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC NĂM 2016 MÔN THI: TRẮC NGHIÊÔM NGHIÊÔP VỤ CHUYÊN NGÀNH THỦY LỢI Đề số: 01 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: Câu 1 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về các hành vi bị nghiêm cấm, có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm? A: 9 hành vi; B: 10 hành vi; C: 11 hành vi; D: 12 hành vi. Câu 2 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu nguyên tắc? A: 1; B: 3; C: 5 ; D: 7. Câu 3 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu căn cứ? A: 4; B: 5; C: 6 ; D: 7. Câu 4 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu nguyên tắc? A: 1; B: 2; C: 3; D: 4. Câu 5 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu căn cứ? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 6 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nô ôi dung quy hoạch đê điều, có bao nhiêu nô ôi dung? A: 7; B: 8; C: 9; D: 10. Câu 7 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, nguồn tài chính của doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi hoặc tổ chức hợp tác dùng nước có mấy nguồn chính? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 8 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu nhiệm vụ? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 9 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu quyền? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 10 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đối với đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn bảo vê ô đâ ôp từ chân đâ pô trở ra của đâ ôp cấp II tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 11 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn từ chân đâ pô trở ra đối với đâ ôp cấp III tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 12 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn từ chân đâ pô trở ra đối với đâ ôp cấp IV tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 13 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Các hành vi trái phép gây mất an toàn cho công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình, có mấy hành vi? A: 1; B: 2; C: 3; D: 4. Câu 14 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Nội dung quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, có bao nhiêu nô ôi dung? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 15 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê cô sửa đổi, bổ sung mô tô số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp tưới, tiêu chủ đô nô g mô ôt phần thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 16 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 17 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng đô nô g lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 18 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô tô số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp phải tạo nguồn từ bâ ôc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyê ôt, mức thu thủy lợi phí được tính tăng thêm bao nhiêu % so với mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 10%; B: 20%; C: 30%; D: 40%. Câu 19 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô tô số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tưới tiêu bằng trọng lực? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 20 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối diê ôn tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiê ôp ngắn ngày kể cả cây vụ đông thì mức thu thủy lợi phí bằng bao nhiêu % mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa? A: 30%; B: 40%; C: 50%; D: 60%. Câu 21 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , phải định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn bao nhiêu triê ôu m3? A: 3 triê ôu m3; B: 5 triê ôu m3; C: 7 triê ôu m3; D: 10 triê ôu m3. Câu 22 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn 10.000.000 m3 (mười triệu mét khối) không quá bao nhiêu năm kể từ ngày hồ tích nước hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất? A: 5 năm; B: 7 năm; C: 10 năm; D: 15 năm. Câu 23 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , thì đơn vị nào có trách nhiệm xác định, cắm mốc chỉ giới phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập theo quy định tại Điều 25 Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi; chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn đập và phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập theo quy định tại Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi và các quy định khác của pháp luật có liên quan? A: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; B: Ủy ban nhân nhân cấp huyê nô ; C: Ủy ban nhân dân cấp xã; D: Chủ đâ ôp. Câu 24 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , trách nhiê ôm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập trên địa bàn có bao nhiêu nô iô dung chính? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 25 (4 điểm). Theo quy định tại Luâ ôt Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiê ôm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyê ôn có bao nhiêu trách nhiê ôm chính? A: 10; B: 11; C: 12; D: 13. Đề thi số: 02 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: Câu 1 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006, khi không có sự biến động do thiên tai, không có sự thay đổi về quy hoạch phòng, chống lũ, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, mục tiêu quốc phòng, an ninh. Quy hoạch đê điều phải được rà soát, bổ sung định kỳ bao nhiêu năm một lần? A: 5 năm; B: 10 năm; C: 15 năm; D: 20 năm. Câu 2 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hóa đê điều, ngân sách địa phương đầu tư cho các tuyến đê điều cấp nào? A: Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III; B: Cấp IV và cấp V; C: Cấp III, cấp VI và cấp V; D: Mọi cấp đê trên địa bàn Câu 3 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về phạm vi bảo vê ô đê điều, hành lang bảo vệ đê. Đối với đê cấp IV, cấp V do ai quy định? A: Bô ô Nông Nghiê ôp & PTNT; B: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; C: Ủy ban nhân dân cấp huyê ôn; D: Ủy ban nhân dân cấp xã. Câu 4 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về phạm vi bảo vê ô đê điều, hành lang bảo vệ đê. Ai có trách nhiệm tổ chức việc cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đê điều trên thực địa? A: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; B: Ủy ban nhân dân cấp huyê nô ; C: Ủy ban nhân dân cấp xã; D: Lực lượng quản lý đê nhân dân Câu 5 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp tỉnh có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 6 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp huyê ôn có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 7 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp xã có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 3; B: 4; C: 5; D: 6. Câu 8 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp tưới, tiêu chủ đô nô g mô ôt phần thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 9 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 10 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐ- CP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng đô nô g lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 11 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp phải tạo nguồn từ bâ ôc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyê ôt, mức thu thủy lợi phí được tính tăng thêm bao nhiêu % so với mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 10%; B: 20%; C: 30%; D: 40%. Câu 12 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tưới tiêu bằng trọng lực? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 13 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối diê ôn tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiê ôp ngắn ngày kể cả cây vụ đông thì mức thu thủy lợi phí bằng bao nhiêu % mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa? A: 30%; B: 40%; C: 50%; D: 60%. Câu 14 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, nguồn tài chính của doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi hoặc tổ chức hợp tác dùng nước có mấy nguồn chính? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 15 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu nhiệm vụ? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 16 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu quyền? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 17 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đối với đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn bảo vê ô đâ ôp từ chân đâ pô trở ra của đâ ôp cấp II tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 18 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn từ chân đâ pô trở ra đối với đâ ôp cấp III tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 19 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn từ chân đâ pô trở ra đối với đâ ôp cấp IV tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 20 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Các hành vi trái phép gây mất an toàn cho công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình, có mấy hành vi? A: 1; B: 2; C: 3; D: 4. Câu 21 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Nội dung quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, có bao nhiêu nô ôi dung? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 22 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , có bao nhiêu nguyên tắc quản lý an toàn đâ pô ? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 23 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , phải định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn bao nhiêu triê ôu m3? A: 3 triê ôu m3; B: 5 triê ôu m3; C: 7 triê ôu m3; D: 10 triê ôu m3. Câu 24 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn 10.000.000 m3 (mười triệu mét khối) không quá bao nhiêu năm kể từ ngày hồ tích nước hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất? A: 5 năm; B: 7 năm; C: 10 năm; D: 15 năm. Câu 25 (4 điểm). Theo quy định tại Luâ ôt Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiê ôm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp xã có bao nhiêu trách nhiê ôm chính? A: 8; B: 9; C: 10; D: 11. Đề số: 03 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: Câu 1 (4 điểm). Theo quy định tại Luâ ôt Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiê ôm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp xã có bao nhiêu trách nhiê ôm chính? A: 8; B: 9; C: 10; D: 11. Câu 2 (4 điểm). Theo quy định tại Luâ ôt Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiê ôm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyê ôn có bao nhiêu trách nhiê ôm chính? A: 10; B: 11; C: 12; D: 13. Câu 3 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tưới tiêu bằng trọng lực? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 4 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng đô nô g lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 5 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp tưới, tiêu chủ đô nô g mô ôt phần thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 6 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối diê ôn tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiê ôp ngắn ngày kể cả cây vụ đông thì mức thu thủy lợi phí bằng bao nhiêu % mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa? A: 30%; B: 40%; C: 50%; D: 60%. Câu 7 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , trách nhiê m ô của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập trên địa bàn có bao nhiêu nô iô dung chính? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 8 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , phải định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn bao nhiêu triê ôu m3? A: 3 triê ôu m3; B: 5 triê ôu m3; C: 7 triê ôu m3; D: 10 triê ôu m3. Câu 9 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn 10.000.000 m3 (mười triệu mét khối) không quá bao nhiêu năm kể từ ngày hồ tích nước hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất? A: 5 năm; B: 7 năm; C: 10 năm; D: 15 năm. Câu 10 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , có bao nhiêu nguyên tắc quản lý an toàn đâ pô ? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 11 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, nguồn tài chính của doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi hoặc tổ chức hợp tác dùng nước có mấy nguồn chính? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 12 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Các hành vi trái phép gây mất an toàn cho công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình, có mấy hành vi? A: 1; B: 2; C: 3; D: 4. Câu 13 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Nội dung quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, có bao nhiêu nô ôi dung? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 14 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu nhiệm vụ? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 15 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu quyền? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 16 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đối với đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn bảo vê ô đâ ôp từ chân đâ pô trở ra của đâ ôp cấp II tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 17 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu căn cứ? A: 4; B: 5; C: 6 ; D: 7. Câu 18 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nô ôi dung quy hoạch đê điều, có bao nhiêu nô ôi dung? A: 7; B: 8; C: 9; D: 10. Câu 19 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu nguyên tắc? A: 1; B: 2; C: 3; D: 4. Câu 20 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu căn cứ? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 21 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về phạm vi bảo vê ô đê điều, hành lang bảo vệ đê. Đối với đê cấp IV, cấp V do ai quy định? A: Bô ô Nông Nghiê ôp & PTNT; C: Ủy ban nhân dân cấp huyê ôn; B: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; D: Ủy ban nhân dân cấp xã. Câu 22 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006, khi không có sự biến động do thiên tai, không có sự thay đổi về quy hoạch phòng, chống lũ, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, mục tiêu quốc phòng, an ninh. Quy hoạch đê điều phải được rà soát, bổ sung định kỳ bao nhiêu năm một lần? A: 5 năm; B: 10 năm; C: 15 năm; D: 20 năm. Câu 23 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về đầu tư xây dựng, tu bổ, nâng cấp và kiên cố hóa đê điều, ngân sách địa phương đầu tư cho các tuyến đê điều cấp nào? A: Cấp đặc biệt, cấp I, cấp II và cấp III; B: Cấp IV và cấp V; C: Cấp III, cấp VI và cấp V; D: Mọi cấp đê trên địa bàn Câu 24 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp tỉnh có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 25 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp xã có bao nhiêu nhiê m ô vụ và quyền hạn? A: 3; B: 4; C: 5; D: 6. Đề số: 04 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: Câu 1 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối diê ôn tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiê ôp ngắn ngày kể cả cây vụ đông thì mức thu thủy lợi phí bằng bao nhiêu % mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa? A: 30%; B: 40%; C: 50%; D: 60%. Câu 2 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp tưới, tiêu chủ đô nô g mô ôt phần thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 3 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng đô nô g lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 4 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp phải tạo nguồn từ bâ ôc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyê ôt, mức thu thủy lợi phí được tính tăng thêm bao nhiêu % so với mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 10%; B: 20%; C: 30%; D: 40%. Câu 5 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 6 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tưới tiêu bằng trọng lực? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 7 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về các hành vi bị nghiêm cấm, có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm? A: 9 hành vi; B: 10 hành vi; C: 11 hành vi; D: 12 hành vi. Câu 8 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu nguyên tắc? A: 1; B: 3; C: 5 ; D: 7. Câu 9 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu căn cứ? A: 4; B: 5; C: 6 ; D: 7. Câu 10 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu nguyên tắc? A: 1; B: 2; C: 3; D: 4. Câu 11 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về phạm vi bảo vê ô đê điều, hành lang bảo vệ đê. Đối với đê cấp IV, cấp V do ai quy định? A: Bô ô Nông Nghiê ôp & PTNT; B: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; C: Ủy ban nhân dân cấp huyê ôn; D: Ủy ban nhân dân cấp xã. Câu 12 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp tỉnh có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 13 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về phạm vi bảo vê ô đê điều, hành lang bảo vệ đê. Ai có trách nhiệm tổ chức việc cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đê điều trên thực địa? A: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; B: Ủy ban nhân dân cấp huyê nô ; C: Ủy ban nhân dân cấp xã; D: Lực lượng quản lý đê nhân dân Câu 14 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp xã có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 3; B: 4; C: 5; D: 6. Câu 15 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp huyê ôn có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 16 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu nhiệm vụ? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 17 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, nguồn tài chính của doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi hoặc tổ chức hợp tác dùng nước có mấy nguồn chính? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 18 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đối với đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn bảo vê ô đâ ôp từ chân đâ pô trở ra của đâ ôp cấp II tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 19 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Nội dung quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, có bao nhiêu nô ôi dung? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 20 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn từ chân đâ pô trở ra đối với đâ ôp cấp III tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 21 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , phải định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn bao nhiêu triê ôu m3? A: 3 triê ôu m3; B: 5 triê ôu m3; C: 7 triê ôu m3; D: 10 triê ôu m3. Câu 22 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn 10.000.000 m3 (mười triệu mét khối) không quá bao nhiêu năm kể từ ngày hồ tích nước hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất? A: 5 năm; B: 7 năm; C: 10 năm; D: 15 năm. Câu 23 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , thì đơn vị nào có trách nhiệm xác định, cắm mốc chỉ giới phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập theo quy định tại Điều 25 Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi; chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn đập và phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập theo quy định tại Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi và các quy định khác của pháp luật có liên quan? A: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; B: Ủy ban nhân nhân cấp huyê nô ; C: Ủy ban nhân dân cấp xã; D: Chủ đâ ôp. Câu 24 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , trách nhiê ôm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập trên địa bàn có bao nhiêu nô iô dung chính? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 25 (4 điểm). Theo quy định tại Luâ ôt Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiê ôm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyê ôn có bao nhiêu trách nhiê ôm chính? A: 10; B: 11; C: 12; D: 13. Đề số: 05 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: Câu 1 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu quyền? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 2 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đối với đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn bảo vê ô đâ pô từ chân đâ ôp trở ra của đâ pô cấp II tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 3 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn từ chân đâ pô trở ra đối với đâ ôp cấp III tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 4 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ nô từ chân đâ pô trở ra đối với đâ pô cấp IV tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 5 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Các hành vi trái phép gây mất an toàn cho công trình thủy lợi trong phạm vi bảo vệ công trình, có mấy hành vi? A: 1; B: 2; C: 3; D: 4. Câu 6 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Nội dung quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, có bao nhiêu nô ôi dung? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 7 (4 điểm). Theo quy định tại Luâ ôt Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiê ôm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp xã có bao nhiêu trách nhiê ôm chính? A: 8; B: 9; C: 10; D: 11. Câu 8 (4 điểm). Theo quy định tại Luâ ôt Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiê ôm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyê ôn có bao nhiêu trách nhiê ôm chính? A: 10; B: 11; C: 12; D: 13. Câu 9 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , phải định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn bao nhiêu triê ôu m3? A: 3 triê ôu m3; B: 5 triê ôu m3; C: 7 triê ôu m3; D: 10 triê ôu m3. Câu 10 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , trách nhiê ôm của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh thực hiện quản lý nhà nước về an toàn đập trên địa bàn có bao nhiêu nô iô dung chính? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 11 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , thì đơn vị nào có trách nhiệm xác định, cắm mốc chỉ giới phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập theo quy định tại Điều 25 Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi; chịu trách nhiệm bảo đảm an toàn đập và phạm vi vùng phụ cận bảo vệ đập theo quy định tại Điều 26 Pháp lệnh Khai thác và Bảo vệ công trình thuỷ lợi và các quy định khác của pháp luật có liên quan? A: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; B: Ủy ban nhân nhân cấp huyê nô ; C: Ủy ban nhân dân cấp xã; D: Chủ đâ ôp. Câu 12 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 72/2007/NĐ-CP ngày 07/5/2007 của Chính phủ về quản lý an toàn đâ pô , định kỳ kiểm định an toàn đối với đập của các hồ chứa nước có dung tích trữ bằng hoặc lớn hơn 10.000.000 m3 (mười triệu mét khối) không quá bao nhiêu năm kể từ ngày hồ tích nước hoặc kể từ lần kiểm định gần nhất? A: 5 năm; B: 7 năm; C: 10 năm; D: 15 năm. Câu 13 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp tỉnh có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 14 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp huyê ôn có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 15 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp xã có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 3; B: 4; C: 5; D: 6. Câu 16 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu nguyên tắc? A: 1; B: 3; C: 5 ; D: 7. Câu 17 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu căn cứ? A: 4; B: 5; C: 6 ; D: 7. Câu 18 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu nguyên tắc? A: 1; B: 2; C: 3; D: 4. Câu 19 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu căn cứ? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 20 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nô ôi dung quy hoạch đê điều, có bao nhiêu nô ôi dung? A: 7; B: 8; C: 9; D: 10. Câu 21 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng trọng lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 22 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp phải tạo nguồn từ bâ ôc 2 trở lên đối với các công trình được xây dựng theo quy hoạch được cấp có thẩm quyền phê duyê ôt, mức thu thủy lợi phí được tính tăng thêm bao nhiêu % so với mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 10%; B: 20%; C: 30%; D: 40%. Câu 23 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp chỉ tạo nguồn tưới, tiêu bằng đô nô g lực thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 24 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp lợi dụng thủy triều để tưới, tiêu thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tưới tiêu bằng trọng lực? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 25 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối diê ôn tích trồng mạ, rau, màu, cây công nghiê ôp ngắn ngày kể cả cây vụ đông thì mức thu thủy lợi phí bằng bao nhiêu % mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa? A: 30%; B: 40%; C: 50%; D: 60%. Đề số: 06 Anh (chị) hãy chọn phương án đúng trong các phương án của các câu hỏi sau đây: Câu 1 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về các hành vi bị nghiêm cấm, có bao nhiêu hành vi bị nghiêm cấm? A: 9 hành vi; B: 10 hành vi; C: 11 hành vi; D: 12 hành vi. Câu 2 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch phòng, chống lũ của tuyến sông có đê, có bao nhiêu căn cứ? A: 4; B: 5; C: 6 ; D: 7. Câu 3 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về Nguyên tắc và căn cứ để lập quy hoạch đê điều, có bao nhiêu căn cứ? A: 2; B: 3; C: 4; D: 5. Câu 4 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006, khi không có sự biến động do thiên tai, không có sự thay đổi về quy hoạch phòng, chống lũ, quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, mục tiêu quốc phòng, an ninh. Quy hoạch đê điều phải được rà soát, bổ sung định kỳ bao nhiêu năm một lần? A: 5 năm; B: 10 năm; C: 15 năm; D: 20 năm. Câu 5 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về phạm vi bảo vê ô đê điều, hành lang bảo vệ đê. Đối với đê cấp IV, cấp V do ai quy định? A: Bô ô Nông Nghiê ôp & PTNT; B: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; C: Ủy ban nhân dân cấp huyê ôn; D: Ủy ban nhân dân cấp xã. Câu 6 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp tỉnh có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 7 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp xã có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 3; B: 4; C: 5; D: 6. Câu 8 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về phạm vi bảo vê ô đê điều, hành lang bảo vệ đê. Ai có trách nhiệm tổ chức việc cắm mốc chỉ giới phạm vi bảo vệ đê điều trên thực địa? A: Ủy ban nhân dân cấp tỉnh; B: Ủy ban nhân dân cấp huyê nô ; C: Ủy ban nhân dân cấp xã; D: Lực lượng quản lý đê nhân dân Câu 9 (4 điểm). Theo quy định của Luật Đê điều số 79/2006/QH11 ngày 29/11/2006 về trách nhiệm của Ủy ban nhân dân các cấp trong việc quản lý nhà nước về đê điều. Ủy Ban nhân dân cấp huyê ôn có bao nhiêu nhiê ôm vụ và quyền hạn? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 10 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, doanh nghiệp nhà nước khai thác công trình thủy lợi và tổ chức hợp tác dùng nước có bao nhiêu nhiệm vụ? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 11 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đối với đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn bảo vê ô đâ pô từ chân đâ ôp trở ra của đâ pô cấp II tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 12 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, đâ pô của hồ chứa nước, phạm vi vùng phụ câ ôn từ chân đâ pô trở ra đối với đâ ôp cấp IV tối thiểu là bao nhiêu mét? A: 50m; B: 100m; C: 150m; D: 200m. Câu 13 (4 điểm). Theo quy định tại Pháp lệnh Khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi số 32/2001/PL-UBTVQH10 ngày 04/4/2001, Nội dung quản lý nhà nước về khai thác và bảo vệ công trình thủy lợi, có bao nhiêu nô ôi dung? A: 6; B: 7; C: 8; D: 9. Câu 14 (4 điểm). Theo quy định tại Luâ ôt Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiê ôm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyê ôn có bao nhiêu trách nhiê ôm chính? A: 10; B: 11; C: 12; D: 13. Câu 15 (4 điểm). Theo quy định tại Luâ ôt Phòng, chống thiên tai số 33/2013/QH13 ngày 19/6/2013, trách nhiê ôm quản lý nhà nước về phòng, chống thiên tai của Ủy ban nhân dân cấp xã có bao nhiêu trách nhiê ôm chính? A: 8; B: 9; C: 10; D: 11. Câu 16 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô tô số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối với trường hợp tưới, tiêu chủ đô nô g mô ôt phần thì thu bằng bao nhiêu % của mức phí tại Biểu trong điều 1, mục 1, khoản a? A: 40%; B: 50%; C: 60%; D: 70%. Câu 17 (4 điểm). Theo quy định tại Nghị định số 67/2012/NĐ-CP ngày 10/9/2012 về viê ôc sửa đổi, bổ sung mô ôt số điều của Nghị định số 143/2003/NĐCP của Chính phủ quy định chi tiết thi hành mô ôt số điều của Pháp lê nô h khai thác và bảo vê ô công trình thủy lợi, biểu mức thu thủy lợi phí đối với đất trồng lúa đối
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan