Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Công chức - Viên chức 20 đề thi tuyển công chức tỉnh năm 2016 môn thi trắc nghiệm ngành du lịch...

Tài liệu 20 đề thi tuyển công chức tỉnh năm 2016 môn thi trắc nghiệm ngành du lịch

.PDF
116
3376
53

Mô tả:

ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ……………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Đề thi số 01: Câu 1: Theo anh, chị tài nguyên du lịch nhân văn gồm các yếu tố nào sau đây? a. Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể phục vụ mục đích du lịch b. Truyền thống văn hóa, các yếu tố văn hóa, văn nghệ dân gian có thể sử dụng phục vụ mục đích du lịch. c. Di tích lịch sử, cách mạng, khảo cổ, kiến trúc, các công trình lao động sáng tạo của con người và các di sản văn hóa vật thể, phi vật thể. d. Cả a,b,c đều đúng. Câu 2: Theo quy định tại Luật Du lịch 2005 cơ quan, tổ chức, các nhân nào sau đây có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch tổng thể phát triển du lịch tỉnh nhà? a. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch b. Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình c . Hội đồng nhân dân tỉnh. d. Cả a,b,c đều đúng. Câu 3: Đáp án nào sau đây thuộc nội dung quản lý nhà nước về du lịch được quy định tại Luật Du lịch năm 2005? a. Tuyên truyền, phổ biến giáo dục pháp luật về thông tin du lịch. b. Kiểm tra, thanh tra, khiếu nại, tố cáo về vi phạm pháp luật du lịch. a. Cấp, thu hồi giấy phép, giấy chứng nhận về hoạt động du lịch. b. Cả a,b,c đề đúng. Câu 4: Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch có những nghĩa vụ nào sau đây? a. Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh du lịch; đăng ký một hoặc nhiều ngành nghề kinh doanh du lịch. b. Được Nhà nước bảo hộ hoạt động kinh doanh hợp pháp. c. Tổ chức, tham gia các hoạt động xúc tiến du lịch; được đưa vào danh mục quảng bá chung của ngành du lịch. d. Thành lập doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật. Câu 5: Theo anh, chị tài nguyên du lịch tự nhiên gồm các yếu tố nào sau đây? a, Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo có thể phục vụ mục đích du lịch. b, Truyền thống văn hóa, các yếu tố văn hóa, văn nghệ dân gian, di tích lịch sử. c, Yếu tố địa chất, địa hình, địa mạo, khí hậu, thủy văn, hệ sinh thái, cảnh quan thiên nhiên. d, Cả a,b,c đều đúng Câu 6: Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chức, cá nhân nào sau đây có thẩm quyền phê duyệt quy hoạch tổng thể phát triển ngành, vùng du lịch, địa bàn du lịch trọng điểm, khu du lịch quốc gia? a, Cơ quan quản lý nhà nước về du lịch ở Trung ương. b, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. c, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. d, Cả b và c đúng. Câu 7: Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chức, cá nhân nào sau đây có thẩm quyền quyết định quy hoạch cụ thể của khu chức năng trong điểm du lịch quốc gia có tài nguyên du lịch tự nhiên? a, Chính phủ. b, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ. c. Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. d, Ủy ban nhân dân tỉnh. Câu 8: Theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 3 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch là cơ quan chuyên môn thuộc cơ quan nào dưới đây ? a, Ủy ban nhân dân tỉnh. b, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. c, Tổng cục Du lịch. d, Sở Nội vụ. Câu 9: Theo quy định tại Luật Du lịch năm 2005, tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch có những quyền nào sau đây? a, Được nhà nước bảo hộ kinh doanh du lịch hợp pháp. b, Thành lập doanh nghiệp, đăng ký kinh doanh theo quy định của pháp luật. c, Được kinh doanh du lịch theo đúng nội dung trong giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép kinh doanh du lịch đối với ngành, nghề cần có giấy phép. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 10: Theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 3 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, có bao nhiêu đơn vị sự nghiệp trưc thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch ? a, 10 đơn vị. b, 12 đơn vị. c, 08 đơn vị. d, 05 đơn vị. Câu 11: Theo Quyết định số 33/2008/QĐ-UBND ngày 3 tháng 12 năm 2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch có những nhiệm vụ và quyền hạn nào dưới đây ? a, Thẩm định hồ sơ đề nghị cấp có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh theo quy định của pháp luật. b, Tổ chức cấp, cấp lại, đổi, thu hồi thẻ hướng dẫn viên du lịch; cấp, thu hồi giấy chứng nhận thuyết minh viên theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. c, Thẩm định và cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch cho cơ sở kinh doanh dịch vụ du lịch trong tua du lịch, điểm du lịch, đô thị du lịch. d, Cả a, b,c đều đúng. Câu 12: Luật Du lịch của nước CHXHCN Việt Nam được ban hành vào ngày nào? a, 16/6/2005 b, 14/6/2005 c, 0/6/2005 d, 24/6/2005 Câu 13: Luật Du lịch của nước CHXHCN Việt Nam có hiệu lực từ ngày nào? a, 01/01/2005 b, 01/6/2005 c, 01/6/2006 d, 01/01/2006 Câu 14: Theo Luật Du lịch năm 2005, hoạt động cấp phép nào dưới đây không thuộc nội dung quản lý nhà nước về Du lịch? a, Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch. b, Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch. c, Cấp hộ chiếu cho khách du lịch. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 15: Theo Luật Du lịch năm 2005, quản lý nhà nước về du lịch không bao gồm nội dung nào dưới đây? a, Cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch. b, Cấp Giấy chứng nhận thuyết minh viên du lịch. c, Xếp hạng cơ sở lưu trú du lịch. d, Cấp giấy chứng nhận đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực phẩm cho nhà hàng ăn uống. Câu 16: Theo Luật Du lịch năm 2005, cơ quan nào dưới đây có chức năng quản lý nhà nước về du lịch ở địa phương? a, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. b, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. c, Ủy ban nhân dân tỉnh. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 17: Đơn vị nào dưới đây là đơn vị hoạt động trong lĩnh vực du lịch thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch? a, Trung tâm Du lịch Phong Nha - Kẻ Bàng. b, Khu du lịch Động Thiên Đường. c, Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch. d, Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 18: Theo Luật Du lịch năm 2005, khách du lịch có nghĩa vụ nào dưới đây? a, Tuân thủ quy định của Pháp luật Việt Nam. b, Thực hiện nội quy, quy chế của khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở lưu trú du lịch. c, Thanh toán tiền dịch vụ theo hợp đồng và các khoản phí, lệ phí theo quy định. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 19: Theo Luật Du lịch năm 2005, khách du lịch không có nghĩa vụ nào dưới đây? a, Tuân thủ quy định của Pháp luật Việt Nam. b, Thực hiện nội quy, quy chế của khu du lịch, điểm du lịch, cơ sở lưu trú du lịch. c, Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện hành vi vi phạm pháp luật d, Thanh toán tiền dịch vụ theo hợp đồng và các khoản phí, lệ phí theo quy định. Câu 20: Theo Luật Du lịch năm 2005, khách du lịch có quyền nào dưới đây? a, Được bồi thường thiệt hại do lỗi của tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch gây ra. b, Yêu cầu tổ chức, cá nhân kinh doanh du lịch cung cấp thông tin cần thiết về chương trình du lịch. c, Khiếu nại, tố cáo, khởi kiện hành vi vi phạm pháp luật d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 21: Theo Luật Du lịch năm 2005, Hiệp hội du lịch được thành lập trên cơ sở nào? a, Trên cơ sở tự nguyện của cá nhân, tổ chức có hoạt động du lịch b, Các doanh nghiệp góp vốn. c, Đơn vị sự nghiệp trực thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. d, Cả a,b,c đều sai Câu 22: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện nào dưới đây được công nhận là khu du lịch quốc gia? a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn. b, Có khả năng thu hút khách du lịch. c, Có tài nguyên du lịch dặc biệt hấp dẫn. d, Có diện tích tối thiểu hai trăm hécta. Câu 23: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện nào dưới đây được công nhận là khu du lịch địa phương? a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn. b, Có khả năng thu hút lượng khách du lịch cao. c, Có diện tích tối thiểu một nghìn hécta. d, Có kết cấu hạ tầng cơ sở vật chất - kỹ thuật du lịch đồng bộ. Câu 24: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu du lịch quốc gia? a, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. b. Ủy ban nhân dân tỉnh. c. Chính phủ. d. Tổng cục Du lịch. Câu 25: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm du lịch quốc gia? a, Chính phủ. b, Tổng cục Du lịch. c, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. d, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ……………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Đề thi số 02 Câu 1: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận khu du lịch địa phương? a, Chính phủ. b, Tổng cục Du lịch. c, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. d, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. Câu 2: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận điểm du lịch địa phương? a, Chính phủ. b, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. c, Tổng cục Du lịch. d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Câu 3: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện nào dưới đây được công nhận đô thị du lịch? a, Có tài nguyên du lịch hấp dẫn trong ranh giới đô thị hoặc trong ranh giới đô thị và khu vực liền kề. b, Có cơ sở hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật du lịch đồng bộ đáp ứng nhu cầu đa dạng của khách du lịch. c, Ngành du lịch có vị trí quan trọng trong cơ cấu kinh tế. d, Cả a,b,c đều đúng. 1 Câu 4: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền công nhận đô thị du lịch? a, Chính phủ. b, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. c, Tổng cục Du lịch. d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Câu 5: Theo Luật Du lịch năm 2005, ngành, nghề kinh doanh du lịch bao gồm những ngành, nghề nào dưới đây? a, Kinh doanh lữ hanh. b, Kinh doanh lưu trú du lịch. c, Kinh doanh vận chuyển khách du lịch. d, Tất cả các ngành, nghề trên. Câu 6: Theo Luật Du lịch năm 2005, Kinh doanh du lịch không bao gồm ngành, nghề nào dưới đây? a, Lữ hành. b, Lưu trú du lịch. c, Thẻ hướng dẫn viên du lịch. d, Vận chuyển khách du lịch. Câu 7: Theo Luật Du lịch năm 2005, quyền của tổ chức, các nhân kinh doanh du lịch bao gồm những quyền nào? a, Lựa chọn ngành, nghề kinh doanh du lịch; đăng ký một hoặc nhiều ngành,nghề kinh doanh du lịch b, Được Nhà nước bảo hộ hoạt động kinh doanh du lịch hợp pháp. c, Tổ chức tham gia cac hoạt động xúc tiến du lịch, được đưa vào danh mục quảng bá chung của ngành du lịch, d, Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 8: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện kinh doanh lữ hành nội địa không bao gồm điều kiện nào dưới đây? a, Có đăng ký kinh doanh lữ hành. b, Có phương án kinh doanh. c, Có tiền ký quỹ theo quy định của Chính phủ. d, Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành có thời gian ít nhất ba năm hoạt động trong lĩnh vực lữ hành. Câu 9: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều kiện kinh doanh lữ hành quốc tế bao gồm điều kiện nào dưới đây? a Có ít nhất ba hướng dẫn viên được cấp thẻ hướng dẫn viên quốc tế b, Có tiền ký quỹ theo quy định của Chính phủ. 2 c, Người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành có thời gian ít nhất bốn năm hoạt động trong lĩnh vực lữ hành. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 10: Cơ quan nào có thẩm quyền cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế? a, Chính phủ. b, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh. c, Tổng cục Du lịch. d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Câu 11: Theo Luật Du lịch năm 2005, thẻ hướng dẫn viên du lịch có thời hạn bao nhiêu năm? a, 5 năm b, 2 năm c, 4 năm d, 3 năm Câu 12: Theo Luật Du lịch năm 2005, quyền và nghĩa vụ của doanh nghiệp kinh doanh lữ hành quốc tế không bao gồm quyền và nghĩa vụ nào dưới đây ? a, Hỗ trợ khách du lịch làm thủ tục nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh hải quan. b, Mua bảo hiểm cho khách du lịch. c, Thông báo chương trình du lịch cho cơ quan quản lý nhà nước về du lịch cấp tỉnh. d, Có trách nhiệm quản lý khách du lịch theo chương trình du lịch đã ký với khách du lịch. Câu 13: Theo Luật Du lịch năm 2005, bên nhận đại lý lữ hành không có trách nhiệm nào dưới đây? a, Không được sao chép chương trình du lịch của bên giao đại lý dưới bất kỳ hình thức nào. b.Lập và lưu trữ hồ sơ về chương trình du lịch đã bán cho khách du lịch. c, Cung cấp đầy đủ thông tin cho bên giao đại lý lữ hành. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 14: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện kinh doanh vận chuyển khách du lịch không bao gồm điều kiện nào dưới đây? a, Có hợp đồng kinh doanh vận chuyển khách du lịch. b, Sử dụng người điều khiển và người phục vụ trên phương tiện chuyên vận chuyển khách du lịch có chuyên môn, sức khỏe và được bồi dưỡng về nghiệp vụ du lịch. c, Mua bảo hiểm hành khách cho khách du lịch theo phương tiện vận chuyển. d, Có phương tiện chuyên vận chuyển khách du lịch đạt tiêu chuẩn và được cấp biển hiệu riêng theo quy định. 3 Câu 15: Theo Luật Du lịch năm 2005, điều kiện kinh doanh vận chuyển khách du lịch gồm điều kiện nào dưới đây? a, Sử dụng người điều khiển và người phục vụ trên phương tiện chuyên vận chuyển khách du lịch có chuyên môn, sức khỏe và được bồi dướng về nghiệp vụ du lịch. b, Mua bảo hiểm hành khách cho khách du lịch theo phương tiện vận chuyển. c, Có phương tiện chuyên vận chuyển khách du lịch đạt tiêu chuẩn và được cấp biển hiệu riêng theo quy định. d, Cả ba phương án trên đều đúng. Câu 16: Theo Luật Du lịch năm 2005, quyền và nghĩa vụ của tổ chức, cá nhân kinh doanh vận chuyển khách du lịch không bao gồm quyền và nghĩa vụ nào dưới đây? a, Có hợp đồng lao động đối với chủ phương tiện vận chuyển. b, Lựa chọn phương tiện vận chuyển khách du lịch.. c, Vận chuyển khách du lịch theo tuyến, theo hợp đồng với khách du lịch hoặc doanh nghiệp kinh doanh lữ hành. d, Mua bảo hiểm hành khách cho khách du lịch theo phương tiện vận chuyển Câu 17: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ sở lưu trú du lịch không bao gồm loại cơ sở nào dưới đây? a, Làng du lịch. b, Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê. c, Trang trại du lịch d, Bãi cắm trại du lịch. Câu 18: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ sở lưu trú du lịch bao gồm loại cơ sở nào dưới đây? a, Khách sạn. b, Nhà ở có phòng cho khách du lịch thuê. c, Bãi cắm trại du lịch. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 19: Theo Luật Du lịch năm 2005, Khách sạn được xếp mấy hạng ? a, 5 hạng. b, 3 hạng. c, 4 hạng. d, 7 hạng. Câu 20: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền thẩm định, xếp hạng khách sạn từ 3 sao đến 5 sao? a, Chính phủ. b, Cơ quan nhà nước về du lịch cấp tỉnh. 4 c, Cơ quan nhà nước về du lịch ở trung ương. d, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. Câu 21: Theo Luật Du lịch năm 2005, Cơ quan nào có thẩm quyền thẩm định, xếp hạng khách sạn 1 sao, 2 sao và hạng đạt tiêu chuẩn? a, Cơ quan nhà nước về du lịch cấp tỉnh. b, Cơ quan nhà nước về du lịch ở trung ương. c, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. d, Chính phủ. Câu 22: Theo Luật Du lịch năm 2005, Những điều nào dưới đây hướng dẫn viên không được làm ? a, Đưa khách du lịch đến khu vực cấm. b, Tùy tiện thay đổi chương trình du lịch, cắt giảm tiêu chuẩn của khách du lịch. c, Cho người khác sử dụng thẻ hướng dẫn viên của mình. d, Cả a,b,c đề đúng. Câu 23: Theo Luật Du lịch năm 2005, Điều nào dưới đây hướng dẫn viên được làm ? a, Đưa khách du lịch đến khu vực cấm. b, Hướng dẫn khách du lịch theo lịch trình quy định c,Tùy tiện thay đổi chương trình du lịch, cắt giảm tiêu chuẩn của khách du lịch. d, Cho người khác sử dụng thẻ hướng dẫn viên của mình. Câu 24: Theo Luật Du lịch năm 2005, hướng dẫn viên du lịch có nghĩa vụ nào dưới đây? a, Đưa khách du lịch đến khu vực cấm. b, Hướng dẫn khách du lịch theo lịch trình quy định c,Tùy tiện thay đổi chương trình du lịch, cắt giảm tiêu chuẩn của khách du lịch. d, Cho người khác sử dụng thẻ hướng dẫn viên của mình. Câu 25: Theo Luật Du lịch năm 2005, hướng dẫn viên du lịch có quyền nào dưới đây? a, Đưa khách du lịch đến khu vực cấm. b, Hướng dẫn khách du lịch theo lịch trình quy định c, Tham gia tổ chức, hiệp hội nghề nghiệp về hướng dẫn du lịch. d, Cho người khác sử dụng thẻ hướng dẫn viên của mình. 5 ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ……………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Đề thi số 03 Câu 1: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, tiền ký quỹ của doanh nghiệp lữ hành quốc tế phải ký quỹ theo quy định là bao nhiêu? a, Năm trăm triệu đông. b, Hai trăm năm mươi triệu đồng. c, Ba trăm triệu đồng. d, Hai trăm triệu đồng. Câu 2: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, tiền ký quỹ của doanh nghiệp lữ hành quốc tế được sử dụng vào mục đích gì? a, Bồi thường cho khách du lịch. b, Vốn điều lệ đăng ký kinh doanh lữ hành quốc tế c, Cấp giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế d, Các hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp lữ hành quốc tế. Câu 3: Theo Nghị định số 92/2007/NĐ-CP ngày 01/6/2007 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Du lịch, điều kiện chung kinh doanh lưu trú du lịch không bao gồm điều kiện nào dưới đây? a, Không được xây dựng trong hoặc liền kề với khu vực thuộc phạm vi quốc phòng, an ninh quản lý. b, Phải đảm bảo khoảng cách an toàn đối với trường học, bệnh viện. c, Không được cản trở đến không gian của trận địa phòng không quốc gia. 1 d, Không có cơ sở vật chất, trang thiết bị đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch theo quy định. Câu 4: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, cơ quan nào tiếp nhận hồ sơ đăng ký hạng cơ sở lưu trú du lịch? c, Tổng Cục Du lịch. b, Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch. c, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. d, Sở Nội vụ. Câu 5: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn xếp hạng đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền xếp hạng cơ sở lưu trú của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch? a, Hai tháng. b, Một tháng. c, Ba tháng, d, Mười lăm ngày. Câu 6: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn xếp hạng đối với hồ sơ thuộc thẩm quyền xếp hạng cơ sở lưu trú của Tổng cục Du lịch? a, Hai tháng. b, Một tháng. c, Ba tháng, d, Mười lăm ngày. Câu 7: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, thời hạn báo cáo về hoạt động của cơ sở lưu trú du lịch với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch? a, Hai tháng. b, Một tháng. c, Ba tháng. d, Mười lăm ngày. Câu 8: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Quyết định cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch có giá trị bao nhiêu năm? a, Một năm. b, Hai năm. c, Ba năm. d, Năm năm. Câu 9: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây? a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng. 2 b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo. c, Cửa hàng có vị trí dễ tiếp cận. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 10: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây? a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar. b, Có phòng vệ sinh riêng cho khách. c, Có diện tích tối thiểu năm mươi mét vuông. d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 11: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ ăn uống du lịch bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây? a, Vị trí dễ tiếp cận, có quầy bar. b, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. c, Có phòng vệ sinh riêng cho khách. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 12: Theo Thông tư số 88/2008/TT-BVHTTDL, Tiêu chuẩn cấp biển hiệu đạt tiêu chuẩn phục vụ khách du lịch đối với cơ sở kinh doanh dịch vụ mua sắm du lịch không bao gồm tiêu chuẩn nào dưới đây? a, Hàng hóa phải có nguồn gốc rõ ràng, đảm bảo chất lượng. b, Nhân viên mặc đồng phục, đeo phù hiệu tên trên áo. c, Thực hiện niêm yết giá và bán đúng giá niêm yết. d, Đảm bảo chất lượng vệ sinh an toàn thực phẩm. Câu 13: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây? a, Lĩnh vực du lịch. b, Lĩnh vực thể thao. c, Lĩnh vực văn hóa. d. Cả a, b, c đều đúng. Câu 14: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Nghị định này quy định hành vi vi phạm trong lĩnh vực nào dưới đây? a, Lĩnh vực gia đình. b, Lĩnh vực thể thao. c, Lĩnh vực môi trường. d. Cả a, b, c đều đúng. 3 Câu 15: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt tiền tối đa đối với cá nhân trong lĩnh vực văn hóa, thể thao và du lịch là bao nhiêu ? a, 50.000.000đ b, 30.000.000đ c, 40.000.000đ d, 20.000.000đ Câu 16: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, quy định mức phạt tiền đối với hành vi vi phạm quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành là bao nhiêu ? a, Từ 2.000.000 đến 6.000.000đ b, Từ 5.000.000 đến 10.000.000đ c, 10.000.000đ đến 15.000.000đ d, 10.000.000đ đến 20.000.000đ Câu 17: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm nào dưới đây quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ? a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính. b, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. c, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn, rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 18: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, Hành vi vi phạm nào dưới đây không quy định về thông báo hoạt động kinh doanh lữ hành ? a, Không thông báo bằng văn bản về thời điểm bắt đầu hoạt động kinh doanh lữ hành cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền nơi doanh nghiệp đóng trụ sở chính. b, Không thực hiện hoặc thực hiện không đúng chế độ lập, lưu trữ hồ sơ, tài liệu theo quy định. c, Không thông báo bằng văn bản về việc thay đổi người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp. d, Không thông báo ngay cho cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền về tai nạn, rủi ro, sự cố xảy ra với khách du lịch. Câu 19: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 3.000.000 đến 5.000.000đ? a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. 4 b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định. d, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế không đủ bốn năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. Câu 20: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành? a, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định d, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 21: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào không vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành? a, Không hướng dẫn, cung cấp thông tin liên quan khi bên nhận đại lý lữ hành yêu cầu. b, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề. c, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. d, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. Câu 22: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 10.000.000 đến 15.000.000đ? a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. c, Hợp đồng lữ hành đã ký thiếu một trong những nội dung quy định. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. Câu 23: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 15.000.000 đến 20.000.000đ? a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định. b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. 5 c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. Câu 24: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 25.000.000 đến 30.000.000đ? a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp. b, Sử dụng người điều hành hoạt động kinh doanh lữ hành nội địa không đủ ba năm làm việc trong lĩnh vực lữ hành. c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. Câu 25: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lữ hành, mức xử phạt từ 40.000.000đ đến 50.000.000đ? a, Tổ chức tiếp thị, bán dịch vụ du lịch theo hình thức bán hàng đa cấp. b, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có Giấy phép kinh doanh lữ hành quốc tế. c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế. d, Sử dụng người không có thẻ hướng dẫn viên để hướng dẫn cho khách du lịch. 6 ĐỀ THI TUYỂN CÔNG CHỨC TỈNH NĂM 2016 MÔN THI TRẮC NGHIỆM NGHIỆP VỤ CHUYÊN NGÀNH DU LỊCH Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Hình thức thi: Thi trắc nghiệm Họ và tên thí sinh: ………………………………….. Số BD: ……………….. (Thí sinh làm bài ngay trên đề thi) Cán bộ coi thi 1 (ký, họ tên) Cán bộ coi thi 2 (ký, họ tên) Số phách GIÁM KHẢO 1(ký, họ tên) GIÁM KHẢO 2 (ký, họ tên) Số phách Đề thi số 04 Câu 1: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào dưới đây vi phạm quy định về hướng dẫn du lịch? a, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề. b, Thuyết minh không đúng nội dung giới thiệu tại khu du lịch, điểm du lịch. c, Không cung cấp đầy đủ thông tin về lịch trình, chương trình du lịch cho khách du lịch, đại diện nhóm khách du lịch. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 2: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào dưới đây không vi phạm quy định về hướng dẫn du lịch? a, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề. b, Thuyết minh không đúng nội dung giới thiệu tại khu du lịch, điểm du lịch. c, Hoạt động kinh doanh lữ hành quốc tế mà không có ít nhất ba hướng dẫn viên quốc tế . d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 3: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về hướng dẫn du lịch, mức xử phạt từ 1.000.000 đến 3.000.000đ? a, Hướng dẫn viên du lịch không đeo thẻ trong khi hành nghề b, Cho người khác sử dụng Thẻ hướng dẫn viên du lịch. c, Không mang theo chương trình du lịch, giấy tờ phân công nhiệm vụ của doanh nghiệp lữ hành trong khi hành nghề. d. Cả a,b,c đều đúng. 1 Câu 4: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về hướng dẫn du lịch, mức xử phạt từ 5.000.000 đến 10.000.000đ? a, Tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung Thẻ hướng dẫn viên du lịch. b, Cho người khác sử dụng Thẻ hướng dẫn viên du lịch. c, Không mang theo chương trình du lịch, giấy tờ phân công nhiệm vụ của doanh nghiệp lữ hành trong khi hành nghề. d. Cả a,b,c đều đúng. Câu 5: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về hướng dẫn du lịch, mức xử phạt từ 15.000.000 đến 20.000.000đ? a, Tẩy xóa, sửa chữa làm sai lệch nội dung Thẻ hướng dẫn viên du lịch. b, Cho người khác sử dụng Thẻ hướng dẫn viên du lịch. c, Không mang theo chương trình du lịch, giấy tờ phân công nhiệm vụ của doanh nghiệp lữ hành trong khi hành nghề. d. Đưa khách du lịch đến khu vực cấm. Câu 6: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lưu trú du lịch? a, Không gắn biển hạng cơ sở lưu trú du lịch sau khi được xếp hạng. b, Không ban hành, niêm yết nội quy, quy chế của cơ sở lưu trú du lịch. c, Không thực hiện đúng chế độ báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 7: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào không vi phạm quy định về kinh doanh lưu trú du lịch? a, Không có chương trình du lịch bằng văn bản cho khách du lịch hoặc đại diện nhóm khách theo quy định . b, Không ban hành, niêm yết nội quy, quy chế của cơ sở lưu trú du lịch. c, Không thực hiện đúng chế độ báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định. d, Không gắn biển hạng cơ sở lưu trú du lịch sau khi được xếp hạng. Câu 8: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lưu trú du lịch bị phạt tiền từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng ? a, Không thực hiện đúng chế độ báo cáo cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định. b, Không treo Quyết định công nhận hạng cơ sở lưu trú du lịch tại vị trí dễ thấy tại quầy lễ tân. c, Không thông báo kịp thời cho khách du lịch về trường hợp khẩn cấp, dịch bệnh và các nguy cơ có thể gây nguy hiểm cho khách du lịch. 2 d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 9: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lưu trú du lịch bị phạt tiền từ 15.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng ? a) Sử dụng phương tiện, trang thiết bị không bảo đảm sức khỏe, an toàn tính mạng, tài sản của khách du lịch theo quy định. b) Sử dụng hình ảnh ngôi sao gắn tại cơ sở lưu trú du lịch hoặc trên các ấn phẩm, biển quảng cáo, biển hiệu, đồ dùng, trang thiết bị sử dụng tại cơ sở lưu trú du lịch khi chưa được công nhận hạng hoặc không đúng với hạng cơ sở lưu trú du lịch đã được công nhận. c) Không áp dụng các biện pháp cần thiết hoặc phối hợp với các cơ quan có liên quan trong việc cứu hộ, cứu nạn, cấp cứu cho khách du lịch tại cơ sở lưu trú du lịch. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 10: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về kinh doanh lưu trú du lịch bị phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 25.000.000 đồng ? a) Không ban hành, niêm yết nội quy, quy chế của cơ sở lưu trú du lịch. b) Thu tiền ngoài hợp đồng từ khách du lịch. c) Không bảo đảm số lượng, diện tích buồng ngủ theo tiêu chuẩn tương ứng với từng loại, hạng cơ sở lưu trú du lịch theo quy định. d, Không bảo đảm số lượng, tiêu chuẩn nhà hàng, quầy bar theo quy định. Câu 11: Theo Nghị định số158/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013, hành vi nào vi phạm quy định về hoạt động xúc tiến du lịch? a) Sử dụng sản phẩm tuyên truyền, quảng bá du lịch có nội dung không phù hợp với cơ sở dữ liệu du lịch quốc gia đã được công bố. b) Sử dụng sản phẩm tuyên truyền, quảng bá du lịch không có hoặc không đúng tiêu đề, biểu tượng chung do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định. c) Sử dụng sản phẩm tuyên truyền, quảng bá du lịch Việt Nam không đúng hình ảnh, đất nước và con người Việt Nam. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 12: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, thời hạn báo cáo về hoạt động kinh doanh lữ hành của doanh nghiệp với Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch? a, Hai tháng. b, Một tháng. c, Ba tháng. d, Định kỳ sáu tháng và hàng năm 3 Câu 13: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Chứng chỉ nghiệp vụ hướng dẫn du lich có thời hạn là bao nhiêu năm kể từ ngày cấp? a, Một năm. b, Hai năm. c, Ba năm. d, Không thời hạn. Câu 14: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Giấy chứng nhận đã qua lớp bồi dưỡng kiến thức định kỳ cho hướng dẫn viên có giá trị bao nhiêu năm từ ngày cấp? a, Một năm. b, Hai năm. c, Ba năm. d, Không thời hạn. Câu 15: Cơ quan nào có thẩm quyền Quyết định cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch ? a, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. b, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch. c, Tổng cục Du lịch. d, Trung tâm Thông tin Xúc tiến Du lịch. Câu 16: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Điều kiện cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên bao gồm những điều kiện nào? a, Có quốc tịch Việt Nam, thường trú ở địa phương hoặc làm việc tại khu du lịch, điểm du lịch. b, Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. c, Có đủ sức khỏe khi hành nghề thuyết minh viên; Đã tham dự lớp bồi dưỡng về nghiệp vụ du lịch; Có cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các quy định của khu, điểm du lịch và của ngành du lịch. d, Cả a,b,c đều đúng. Câu 17: Theo Thông tư số 89/2008/TT-BVHTTDL ngày 30/12/2008 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Điều kiện cấp giấy chứng nhận thuyết minh viên không bao gồm điều kiện nào? a, Có quốc tịch Việt Nam, thường trú ở địa phương hoặc làm việc tại khu du lịch, điểm du lịch. b, Có năng lực hành vi dân sự đầy đủ. 4
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan