Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học 200 câu trắc nghiệm nguyên lý thống kê hutech...

Tài liệu 200 câu trắc nghiệm nguyên lý thống kê hutech

.PDF
20
9807
79

Mô tả:

1) Trong các câu sau, câu nào đúng: a. Số bình quân phản ánh mức độ đại diện cho tổng thể nghiên cứu. b. Số bình quân là một lượng biến đại diện theo một tiêu thức nào đó của các lượng biến khác nhau của các đơn vị trong tổng thể gồm nhiều đơn vị cùng loại. c. Số bình quân mang tính chất tổng hợp và khái quát cao. d. b và c 2) Phân tích thống kê là: a. Dựa vào mức độ của hiện tượng trong quá khứ nêu lên được bản chất cụ thể và tính quy luật của hiện tượng. b. Xử lý tài liệu thu thập được trong điều tra thống kê. c. Tập trung và hệ thống hóa nguồn tài liệu thu thập được qua điều tra. d. Không có câu nào đúng. 3) Trong các đại lượng dưới đây, đại lượng nào đặc trưng cho tổng thể? a. Số bình quân. b. Phương sai. c. Độ lệch chuẩn. d. Cả a, b và c. 4) Nghiên cứu các chỉ tiêu đo độ biến thiên cho thấy: a. Độ phân tán của các lượng biến với số bình quân của chúng. b. Đo độ đồng đều của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu. c. Đặc điểm phân phối của tổng thể theo tiêu thức nghiên cứu. d. Cả a, b và c. 5) Câu nào dưới đây không đúng: Cần vận dụng kết hợp số bình quân chung và số bình quân tổ vì: a. Cho phép nghiên cứu cái chung và riêng một cách kết hợp. b. Cho phép thấy được đặc trưng của từng tổ và của tổng thể. c. Số bình quân chung phản ánh mức độ đại diện theo một tiêu thức nào đó của tổng thể, số bình quân tổ phản ánh mức độ đại diện theo tiêu thức đó cho từng bộ phận trong tổng thể, do vậy cần phải nghiên cứu kết hợp. d. a, b và c. 6) Số bình quân nhân được dùng để tính: a. Số bình quân của những lượng biến có quan hệ tổng. b. Số bình quân của các số bình quân tổ. c. Không điều nào ở trên là đúng. d. a và b. 7) Nếu tính chỉ số không gian cho khối lượng hàng hóa tiêu thụ trên hai thị trường A & B, quyền số có thể là: a. Giá bình quân của từng mặt hàng tính chung cho 2 thị trường. b. Giá cố định, giá so sánh của từng mặt hàng do nhà nước quy định c. Giá bình quân cho từng thị trường. d. Cả b và c đều đúng. 8) Từ tháng 3/08 do nhu cầu công việc, công ty kí hợp đồng với một số công nhân. Tổng số công nhân được kí hợp đồng tăng thêm 30% so với số công nhân trước đó. Cuối năm, do khó khăn có một số công nhân phải tạm nghỉ việc. Số công nhân bây giờ giảm 30% so với trước khi công ty gặp khó khăn. Anh (chị) có kết luận gì a. Số công nhân có việc làm trong công ty bây giờ bằng đúng số người trong hợp đồng trước 3/08. b. Số công nhân trong công ty bây giờ nhiều hơn số công nhân trước 3/08. c. Số công nhân trong công ty bây giờ ít hơn số công nhân trước 3/08. d. Chưa thể kết luận được. 9) Số công nhân trong hợp đồng của một công ty ngày 01/02/05 là 300 công nhân. Do yêu cầu công việc, ngày 1/3 có thêm 30 người nữa được kí hợp đồng. Cho đến hết ngày 31/03/05 tình hình về công nhân không có gì thay đổi. Tổng số công nhân trong 3 tháng (1, 2 và 3) của công ty là (người): a. 330 b. 630 c. Không tính được d. 615 10) Chiều cao bình quân của thanh niên VN là 170cm, độ lệch chuẩn là 10 cm, trong khi trọng lượng bình quân là 60kg, độ lệch chuẩn là 5kg. Anh/ chị có kết luận gì: a. Biến thiên về chiều cao và cân nặng của thanh niên VN là như nhau. b. Chiều cao của nam biến thiên nhiều hơn biến thiên về cân nặng. c. Biến thiên về chiều cao của thanh niên VN ít hơn biến thiên về cân nặng. d. Chưa kết luận được gì. 11) Giá bán bình thường của 1 kg bột giặt là 10.000đ. Trong 1 đợt khuyến mãi, giá bán được giảm 10%. Giá bán này vẫn cao hơn so với giá thành sản xuất 1 kg bột giặt là 20%. Hỏi giá thành sản xuất 1 kg bột giặt là bao nhiêu? a. 9.000 đ b. 8.000 đ c. 7.500 đ d. 6.000 đ 12) So với kích thước của bản gốc, kích thước của hình vẽ trên tờ giấy khi photocopy giảm còn 60%. Bản photocopy này lại được photo lại với kích thước giảm tiếp 20%. Hỏi kích thước của bản photo cuối cùng này bằng bao nhiêu % so với bản gốc? a. 40 b. 20 c. 48 d. 52 13) Trong một công ty có 15% số nhân viên nữ và 25% số nhân viên nam đang làm việc trong cùng một dự án. Biết rằng 60% nhân viên trong công ty là nữ. Hỏi có bao nhiêu % công nhân của công ty đang làm việc trong dự án đó? a. 46 b. 19 c. 40 d. Không đủ dữ liệu để trả lời 14) Có số liệu về năng suất lao động (kg) của nhóm công nhân như sau: 7,8,14,28,16,14,25,15,18,15,21,14,13 Năng suất lao động (kg) trung bình một CN là: a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 15) Với số liệu của câu 14, Mốt (Mo) về NSLĐ a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 16) Số liệu câu 14, số trung vị (Me) về NSLĐ a. 14 b. 15 c. 16 d. 17 17) Biết thời gian sản xuất để hoàn thành một sản phẩm cho một tổ công nhân như sau: Công nhân Thời gian hoàn thành A 14 B 9 C 12 Nếu số sản phẩm sản xuất của các công nhân nói trên lần lượt là 20, 40, 30 thì thời gian trung bình để sản xuất hoàn thành một sản phẩm cả tổ là: (lấy 2 thập phân) a. 11,28 b. 11,67 c. 10,95 d. 11,11 18) Với số liệu của câu 17: Nếu thời gian sản xuất của các công nhân nói trên lần lượt là 240, 420 và 440 phút thì thời giant trung bình để sản xuất hoàn thành một sản phẩm cho cả tổ là: a. 11,28 b. 11,67 c. 10,95 d. 11,11 19) Với số liệu của câu 17: nếu số sản phẩm sx của công nhân nói trên bằng nhau thì thời gian trung bình để sx hoàn thành một sp cho cả tổ là: a. 11,28 b. 11,67 c. 10,95 d. 11,11 20) Với số liệu của câu 17: Nếu ba công nhân nói trên sx trong thời gian bằng nhau thì thời gian trung bình để sx hoàn thành 2 sản phẩm cho cả tổ là: a. 11,28 b. 11,67 c. 10,95 d. 11,11 21) Có tài liệu tại một công ty như sau: Giá thành đơn vị sản phẩm Chi phí SX Tên sản (triệu đồng) năm (triệu phẩm đồng) Năm gốc Năm báo cáo 75 6 6,30 A 48 5 4,75 B 500 7,5 6,00 C 200 4 3,60 D Tổng chi phí sản xuất chung cho cả 4 sản phẩm năm gốc là 800 triệu đồng, CPSX kỳ báo cáo tăng 2,8% so với năm gốc hay tương ứng với 23 triệu đồng do ảnh hưởng của: a. Biến động giá thành làm xho CPSX năm báo cáo tăng 15,1% so với năm gốc hay tăng 146,17% và biếnđọng của sản lượng làm cho CPSX năm báo cáo giảm 21,08% so với năm gốc hay làm giảm 169,17 triệu đồng. b. Biến động giá thành làm cho CPSX năm báo cáo tăng 19,8% so với năm gốc hay tăng 150 triệu đồng và biến động của sản lượng làm cho CPSX năm báo cáo giảm 17% hay giảm 160,7 triệu đồng so với năm gốc. c. Biến động giá thànhlàm cho CPSX năm báo cáo giảm 19,8% so với năm gốc hay giảm 150 triệu đồng và biến động làm cho CPSX nq8m báo cáo tăng 17% hay tăng 169,7 triệu đồng so với năm gốc. d. Giá thành năm báo cáo giảm 15,1% so với năm gốc làm cho CPSX năm báo cáo giảm 146,17% và sản lượng năm báo cáo tăng 21,08% so với năm gốc làm cho CPSX năm báo cáo tăng 169,17 triệu đồng. 22) Có tài liệu về tình hình tiêu thụ tại một thị trường như sau: Tỉ lệ tăng lượng Tỷ trọng tiêu thụ Tên hàng hàng hóa tiêu thụ hang hóa năm 02 (%) năm 3 so với năm 1 25 10.0 E 25 8.0 F 40 7.5 G 10 15.5 H Chỉ số chung về lượng hàng hoá tiêu thụ là (%): a. 108,20 b. 109,05 c. 102,40 d. 103,27 e. 103,40 23) Với số liệu của câu 22: biết rằng mức tiêu thụ hàng hóa năm 03 tăng 10% so với năm 02. Chỉ số chung về giá cả là (%): a. 100,87 b. 107,42 c. 101,66 d. 102,30 e. 106,62 24) 3 công nhân tiến hành SX cùng 1 loại SP trong thời gian như nhau. Người thứ nhất làm ra 1 sản phẩm hết 12 phút, người thứ 2 hết 15 phút vàn gười thứ 3 hết 20 phút. Vậy thời gian bình quân để làm ra 1 SP của cả 3 công nhân này là (phút): a. 15,67 b. 16,00 c. 15,00 d. 15,60 25) Thực hiện một nghiên cứu về thu nhập của các hộ gia đình ở 8 khu vực ngoại thành thành phố X. Chọn ngẫu nhiên các hộ trong từng khu vực. Khu vực thứ 4 có 3 hộ được chọn, tất cả các khu vực còn lại đều chọn 19 hộ/ khu vực. Nếu biết tổng các độ lệch bình phương giữa các nhóm (SSG) là 187,27 và tổng các độ lệch toàn bộ (SST) là 1269,69. Tỉ số F tính được là: (lấy 2 số lẻ) a. 3,16 b. 3,61 c. 3,41 d. 7,41 26) Với số liệu của câu 25: Ở mức ý nghĩa 0,01, có thể kết luận rằng thu nhập trung bình của các hộ gia đình ở các địa bàn dân cư khác nhau là như nhau được không? a. Chấp nhận Ho b. Bác bỏ H1 c. Chưa đủ dữ kiện d. Bác bỏ Ho 27) Có số liệu về tình hình gởi tiền tiết kiệm của CB – CNV tại xí nghiệp cơ khí trong quí I/05 như sau: Chi tiêu Tháng 1 2 3 4 Số tiền gửi tiết kiệm (1.000) 3.000 3.500 4.500 5.000 Tỉ lệ % so với tiền lương 3% 4% 5% 5,2% Số công nhân ngày đầu tháng 150 160 160 170 Tỉ lệ % bình quân tiền lương được gửi tiết kiệm trong quí I/05 là (%): a. 3,50% b. 3,96% c. 4,00% d. 3,70% 28) Với số liệu của câ 27: Tiền gởi tiết kiệm bình quân 1 tháng trong quí của mỗi CB – CNV (ngàn đồng): a. 22,50 b. 22,80 c. 23,00 d. 24,90 e. 22,00 29) Để đánh giá sự khác biệt về chất lượng sản phẩm giữa 3 ca sản xuất ở một nhà máy sản xuất vỏ xe hơi, chọn ngẫu nhiên l một số SP để kiểm tra, hết quả kiểm tra như sau: Ca SX Số SP Độ bền TB Tổng bình phương các sai lệch Sáng 10 25,95 6,26 Chiều 12 25,50 6,60 Tối 11 23,75 7,56 Độ bền trung bình của một vỏ xe tính chung cho 3 ca sản xuất (1000 km) a. 25,07 b. 24,91 c. 25,50 d. Không đủ dữ kiện 30) Có số liệu doanh số bán hàng (tỉ đồng) ở một cửa hàng X như sau: Năm 2000 2001 2002 2003 2004 Quý 76 196 256 403 484 I 175 190 282 384 93 II 108 141 227 288 330 III 128 236 299 387 497 IV Chỉ số thời vụ của quý II là: a. 90,26 b. 90,45 c. 100,96 d. 89,94 31) Sử dụng số liệu câu 30: Doanh số thực tế của quí II năm 1999 đã loại bỏ yếu tố thời vụ (tỉ đồng) a. 103,40 b. 101,11 c. 92,21 d. 102,82 32) Sử dụng số liệu câu 30: Nếu chỉ số thời vụ TB của các quý I, II, III và IV lần lượt là 124,4%; 90,26/5; 83,62% và 103,15% thì chỉ số thời vụ điều chỉnh của quý II sẽ là: a. 123,95 b. 102,78 c. 83,32 d. 89,93 33) Sử dụng số liệu câu 30: hãy dùng mô hình nhân để dự báo doanh số có thể dạt được vào quí II năm 2005 (tỉ đồng), nếu hàm xu hướng của doanh số bán là: và xem nhu các biến động của các yếu tố chu kỳ và ngẫu nhiên bằng 1 a. 457,36 b. 442,88 c. 496,66 d. 445,39 34) Có tài liệu về tình hình tiêu thụ 2 mặt hàng ỏ 2 chợ trong tháng 4/2005 như sau: Chợ X Chợ Y Mặt Giá bán Lượng hàng Giá bán Lượng hàng hàng (ng.đ/ đvsp) hóa tiêu thụ (ng.đ/ đvsp) hóa tiêu thụ A(kg) 5 450 52 410 B(m) 40 2200 38 3500 Với tài liệu trên, chỉ số chung về lượng hàng hóa tiêu thụ của chợ Y so với chợ X là: (%), (lấ 2 số thập phân) a. 130,25 b. 170,26 c. 167,35 d. 157,31 35) Trong một công ty, kỳ nghiên cứu so với kỳ gốc sản lượng tăng 30%, năng suất lao động tăng 20%, tổng mức lương tăng 25%. Như vậy tiền lương trung bình một công nhân tăng: (%) a. 25,67 b. 15,39 c. 20,07 d. 18,35 36) Chỉ tiêu nào trong các chỉ tiêu sau dùng để đo độ biến thiên của tiêu thức: a. Độ lệch tuyệt đối trung bình b. Lượng tăng (igảm) tuyệt đối trung bình c. Tốc độ phát triển trung bình d. Không có chỉ tiêu nào 37) Có tình hình SX tại hai nhà máy SX bóng đèn trong tháng 3 và 4 năm 2005 như sau: Nhà máy Tháng 3 Tháng 4 Số sản phẩm sx Tỷ lệ % đạt chất Số sản phẩm sx Tỷ lệ % đạt chất (1000 bóng) lượng (%) (1000 bóng) lượng (%) A 720 93 720 95 B 480 91 512 93 Tỷ lệ số bóngg đèn đạt chất lượng tính chung cho 2 nhà máy trong tháng 3/2005 là: (%) a. 92,6 b. 92,2 c. 92,4 d. 92,5 38) Từ số liệu câu 37, tỷ lệ bóng đèn đạt chất lượng tính chung cho 2 nhà máy trong tháng 4/2005 là: (%) a. 94,16 b. 95,25 c. 92,25 d. 97,16 39) Có tài liệu phân tổ về thu nhập của công nhân viên trong nghành bưu chính viễn thong của tỉnh Y trong năm 2004 như sau: Số công nhân Thu nhâp hàng tháng (triệu đồng/ tháng) viên (người) <1 10 1 – 1,5 25 1,5 – 2 54 2 – 2,5 66 2,5 – 3 15 ≥3 10 Mốt về thu nhập hàng tháng của một công nhân viên là: a. 2,1 b. 2,4 c. 2,3 d. 2,6 40) Từ số liệu câu 39, hệ số biến thiên (tính theo σ) về thu nhập một CNV: (%) a. 27,63 b. 29,92 c. 29,51 d. 28,56 41) Tại xí nghiệp chế biến đồ hộp Y, đã SX 10.000 SP. Xí nghiệp muốn tiến hành chọn mẫu để ước lượng tỷ lệ SP kém chất lượng. Trong các lần điều tra trước đây, tỷ lệ SP kém chất lượng là 3%, 5%, 6%, 8%. Với phạm vi sai số chọn mẫu cho phép là 0,02 và độ tin cậy 95% thì số SP cần chọn ra để điều tra theo phương pháp chọn không hoàn lại là: a. 590 b. 660 c. 690 d. 720 42) Số liệu câu 41, trên thực tế xí nghiệp chọn 800 SP theo phương pháp chọn ngẫu nhiên giản đơn hoàn lại để kiểm tra. Kết quả cho thấy có 40 SP kém chất lượng. Với độ tin cậy 95 % thì tỷ lệ SP kém chất lượng của 10.000 SP là: (%) a. 3,72 – 6,90 b. 3,84 – 7,21 c. 3,74 – 6,82 d. 3,49 – 6,51 43) Năng suất lúa vụ hè thu trung bình ở từng xã A,B và C lần lượt là 50 tạ/ha, 41 tạ/ha, và 60 tạ/ha. Để tính năng suất lúa trung bình cả 3 xã bằng công thức số trung bình số học giản đơn phải có điều kiện là: a. Sản lượng sản xuất của 3 xả bằng nhau. b. Chi phí sản xuất của 3 xã bằng nhau. c. Diện tích gieo cấy của 3 xã bằng nhau. d. Tất cả đều sai. 44) Một đại lý bán sữa đã nhận được một vài ý kiến than phiền về trọng lượng của một loại sữa được nhà máy X sản xuất. Theo sự công bố của nhà máy trọng lượng trung bình của sp là 1 kg, với độ lệch tiêu chuẩn là 0,09kg. Đại lý đã chọn ngẫu nhiên 40 hộp sữa theo quy cách chọn không hoàn lại. Kết quả cho thấy trọng lượng trung bình là 0,975kg. Với độ tin cậy 95% trọng lượng trung bình của loại sữa trên do nhà máy X sản xuất nằm trong khoảng: (lấy 3 số thập phân) a. 0,962 –1015 (kg) b. 0,947 – 1,003 (kg) c. 0,947 – 1,005 (kg) d. 0,974 – 1,112 (kg) 45) Có số liệu về sản lượng chế biến hạt ca cao của nhà máy Y qua các năm như sau: (đvt:tấn) Quý 1999 2000 2001 2002 2003 2004 100 104 98 106 110 116 I 116 120 128 130 134 140 II 80 84 86 90 100 110 III 76 80 82 86 90 94 IV Giả sử có thể môt tả xu hướng biến động về sản lượng chế biến hạt ca cao trong thời kì (1999-2004) bằng phương pháp trình đường thẳng với cách đánh số thứ tự thời gian (theo năm) sao cho ∑t = 0 thì phươgn trình đường thẳng sẽ là: a. y = 410 + 18,52t b. y = 410 + 8,51t c. y = 396 + 8,5t d. y = 400 + 8,5t 46) Từ tài liệu câu 45, dự đoán sản lượng chế biến hạt ca cao của nhà máy Y năm 2005 sẽ là: (tấn) a. 469,57 b. 492,68 c. 475,56 d. 523,15 47) Từ câu 45, chỉ số htời vụ về sản lượng chế biến hạt ca cao của quý III là: (%) a. 82,6 b. 124,88 c. 103,09 d. 89,43 48) Một nhóm các nhà nghiên cứu thị trường muốn biết vềthị phần của hãng sản xuất kem đánh răng P đã tiến hành chọn ngẫu nhiên giản đơn 200 hộ gia đình, kết quả nghiên cứu cho thấy có 160 hộ gia đình dung loại kem mang nhãn hiệu P. với độ tin cậy 95 %, tỷ lệ số hộ gia đình đang dung loại kem đánh răng, mang nhãn hiệu P trong khoảng: (%) a. 79,26 – 85,25 b. 79,25 – 82,26 c. 74,46 – 85,54 d. 76,35 – 84,58 49) Công ty văn phòng phẩm B thực hiện khuyến mãi mặt hàng X bằng cách giảm giá 5% so với giá bán thông thường. Trường K mua mặt hàng X với khối lượng lớn nên được giảm 0,5% giá so với giá khuyến mãi. Nhưng do trường K thanh toán chậm nên bị phạt 2% so với giá thực mua. Như vậy giá của trường K thann toán so với giá thông thường cao hơn (+) thấp hơn (-): (%) a. -3,5 b. -3,58 c. +0,16 d. +3,41 50) Trong các số liệu sau, sốliệu nào là số tương đối động thái: a. Giá vàng tháng 4 tăng 10% so với tháng 3 b. Giá vàng tháng 4 ở thành phố HCM bằng 110% so với HN c. Giá vàng tháng 4 bằng 110% so với tháng 3 d. Giá vàng tháng 4 ở thánh phố HCM cao hơn 110% so với HN 51) Nhà máy A chuyên sản xuất loại sản phẩm X. Năm 2000 nah2 máy đạt sản lượng sp là 60.000 sp. Theo kế hoạch nạm 2005 nhà máy phấn đấu đạt sản lượng gấp 1,5 lần so với năm 2000. năm 2002 nhà máy đạt sản lượng 70000 sản phẩm. Để năm 2005 nah2 máy đạt 100% về kếhoạch thì tốc độ tăng trung bình năm trong các năm còn lại của kế hoạch phải là: (%) a. 8,74 b. 9,52 c. 7,13 d. 13,39 52) Năm 2002 doanh nghiệp Y phấn đấu hạ giá thành đơn vị sp X 1,2 % so với năm 2001. thực tế năm 2002 doanh nghiệp hoàn thành vượt kế hoạch chỉ tiêu 0,5%. Như vậy, giá thành đơn vị sp của năm 2002 so với năm 2001 bằng: (%) a. 99,29 b. 98,30 c. 99,40 d. 98,31 53) Yêu cầu cơ bản khi cây dựng một dãy số thời gian là: a. Sắp xếp các số liệu tho thứ tự tăng (giảm) dần b. Đảm bảo tính chất so sánh được giữa các mức độ trong dãy số c. Laoị bỏ tác động của những nhân tố ngẫu nhiên d. Khogn6 có điêù nào ở trên là đúng 54) Sản lượng điện tiêu thụ tại athành phố Xccó biến động thời vụ. từ tài liệu thu thập hàng tháng trong thời ký 1998-2002 tính được các chỉ số thời vụ như sau:tháng 1: 104, tháng 2:101, tháng 3: 103, tháng 4:104, tháng 5:105, tháng 6: 97, tháng 7: 95, tháng 9: 96, thagn1 10: 95, tháng 11: 101, tháng 12: 102. Như vậy chỉ số thời vụ của tháng 8 là: a. 90 b. 93 c. 94 d. 97 55) Có ba tổ côngnhân cùng sản xuất lmột loại sản phẩm tron gthời hạn như nhau: Tổ 1 có 18 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một san phẩm là 29 phút Tổ 2 có 20 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một san phẩm là 25 phút Tổ 3 có 17 công nhân, thời gian để một công nhân làm ra một san phẩm là 26 phút thời gian hao phí trung bình cho 1 sp chung cho cả 3 tổ (phút) a. 26,62 b. 26,51 c. 27,35 d. 26,22 56) Lấy số liệu từ câu 58, độ lệch chuẩn về thời gian hao phái để làm ra một sp chung cho cả 3 tổ: (phút) a. 3,26 b. 2,52 c. 4,32 d. 1,68 57) Thu nhập một tháng (1000đ) của cong nhân viên công ty Y được thể hiện ở bảng sau: Thu nhập <1600 1600-1700 1700-1800 1800-1900 1900-2000 ≥2000 Số CNV 16 99 14 200 155 86 Với thu nhập trung bình một tháng 58) Với tài liệu câu 60, hệ số biến thiên (dung σ) bằng: (%) a. 7,04 b. 6,99 c. 7,85 d. 7,02 59) Giá 1 kg phân bón XX tháng 2 là 10.000đ. Tháng 4 gái phân thấp hơn tháng 2 là 15%. Giá phân tháng 6 cao hơn thagn1 4 là 8%. Như vậy giá 1 kg phân bón XX tháng 6 là a. 12.420đ b. 9.300đ c. 12.300đ d. 9.180đ 60) Tổng điều tra d6n số là loai điều tra: a. Toàn bộ b. Thường xuyên c. Không thường xuyên d. AvàC đúng 61) Để có thong tin rút ra kết luận chung về hiện tượng nghiên cứu, ta dung laoị điều tra nào trong các loại điều tra sau: a. Trọng diểm b. Chuyên đề c. Chọn mẫu d. A, B và C đúng 62) Tất cả các chỉ tiêu sau đều là chỉ tiêu đo lường độ biến thiên ngoại trừ a. Phương sai b. Số bình quân c. Khoảng biến thiên d. Độ lệch tuyệt đối bình quân 63) Theo khái niệm số tương đối và khài niệm chỉ số, trong các loại số tương đối sau, số nào được xem là chỉ số: a. Số tương đối không gian b. Số tương đối kết cấu c. Số tươong đối cường độ d. Cả 3 loại trên 64) Năm 2002 sản lượng sx của công ty Tân Thành Công là 12 triệu mét vài chuẩn. Năm 2003 sản lượng công ty tăng 15% so với năm 2002. Năm 2004 sản lượng sx của công ty tiếp tục tăng 8% so với năm 2003. như vạy so với năm 2002 thì sản lượng sx năm 2004 của công ty tăng bao nhiêu % a. 23 b. 24,2 c. 11,5 d. Tất cả đều sai 65) Với số liệu câu 53, tốc độ tăng sản lượng trung bình năm trong giai đoạn 2002-2004 là: a. 11,45% b. 12,10% c. 111,45% d. Tất cả sai 66) Số tương đối trong thống kê dùng để a. Biểu hiện kết cấu tổng thể b. Biểu hiện nhiệm vụ kế hoạch và kiểm tra tình hình thực hiện kế hoạch c. Biểu hiện biến động của hiện tượng qua thời gian, không gian d. Cả 3 đều đúng 67) Phát biểu nào đúng về độ lệch chuẩn a. Là căn bậc hai của phương sai b. Luôn luôn lớn hơn độ lệch tuyệt đối bình quân c. Có cùng đơn vị tính vời số liệu dung để tính độ lệch chuẩn của tiêu thức số lượng d. A và B đúng 68) Trong phân tích sâu phương sai, giả sử các mẫu ngẫu nhiên được chọn từ 4 tổng thể. Nếu giả sử Ho bị bác bỏ, thì sẻ thei6n1 hành so sánh bao nhiêu cặp trng kiểm định Turkey a. 4 b. 5 c. 6 d. 7 69) Khoảng tin cậy 95% so với khoảng tin cậy 90% a. Hẹp hơn b. Chính xác hơn c. Rộng hơn d. A và C đúng 70) Giả sử dữ liệu có phân phối đối xứng, mốt chỉ có một trị số, khi đó có thể phát biểu: mốt, trung bình và trung vị a. ở bên phải của phân phối b. ở bên trái của phân phối c. trùng nhau d. tất cả đều sai 71) Trong bài toán kiểm định một phía Ho: P1≥P2, H1: P1 87) Để khảo sát độ biến thiên có thể dung: a. Phương sai b. Độ lệch tiêu chuẩn c. Hệ số biến thiên d. Phương sai 88) Thang đo tỉ lệ là thang đo khoảng nhưng có thêm đặc điểm a. Giá trị 0 là ngẫu nhiên b. Khoảng cách không bằng nhau c. Giá trị 0 có ý nghĩa d. Thứ bậc khác nhau 89) Trong các câu sau câu nào đúng a. Mốt là giá trị xảy ra nhiều nhất trong một tập dữ liệu b. Mốt là một đại lượng dùng để đo lường khuynh hướng phân tán cảu dữ liệu c. Mốt dùng để nghiên cứu sự biến thiên của dữ liệu d. Tất cả đều đúng 90) Có thể nói phân tích phương sai là phương pháp mở rộng từ kiểm định của 2 tổng thể độc lập thành nhiều tong63 thể a. Trung bình b. Phương sai c. Tỷ lệ d. Tất cả đều đúng 91) Trong một dãy số nếu gọi Q1 là tứ phân vị thứ nhất thì Q3 là tứ phân vị thứ 3, thì tứ phân vị thứ 2 sẽ là: a. Trung vị b. Sai biệt giữa Q1 và Q3 c. Trung bình của Q1 và Q3 d. 1,5(Q1 - Q3) 92) Trong bài toán kiểm định với Ho: µ1 ≥ µ2, khi đó vùng bác bỏ giả thuyết Ho a. ở phia bên phải b. ở phía bên trái c. ở cả hai phía d. tất cả đều sai 93) khi kiểm định giả thuyết về sự bằng nahu giữa hai tỉ lệ tổng thể X và Y, giả thuyết Ho có thể là: a. Px – Py = 0 b. Px = Py c. Px ≈ Py d. A và B đúng 94) Trong bài toán phân tịch phương sai với k mẫu, khi MSG = 0 a. Tất cả mẫu đều có cùng qui mô b. Tất cả các trung bình mẫu đều bằng nhau c. Tất cả các giá trị trong mẫu đều bằng nhau d. Tất cả các giá trị trong tất cả các mẫu đều bằng nhau 95) Một loại đèn đặc biệt được nah2 sản xuất cho biết có tưởi thọ trung bình tháp nhất là 65 giờ. Lấy mẫu ngẫu nhiên 21 đèn cho thấy tuổi thọ trung bình là 62,5 giờ, với độ lệch chuẩn là 3. ta có thể kết luận: a. Với mức ý nghĩa 1%, lời tuyên bố của nhà sản xuất là sai b. Với mức ý nghĩa 5%, lời tuyên bố của nhà sản xuất là sai c. A và B đúng d. A, B sai 96) Khi kiểm định giả thuyết về sự bằng nhau giữa hai tỷ lệ tổng thể X và Y, giả thuyết đối H1 có thể là: a. Px – Py = 0 b. Px = Py c. Px - Py ≈ 0 d. A và B đúng 97) Trong bài toán kiểm định với H1: µ1 < µ2, khi đó cúng bác bỏ giả thuyết đối H1 có thể là: a. ở phia bên phải b. ở phía bên trái c. ở cả hai phía d. tất cả đều sai 98) Trong phân tích phương sai , giả thuyết đối H1 của giả thuyết cần kiểm định Ho là: a. Có ít nhất trung bình của tổng thể khác so với trung bình của những tổng thể còn lại b. Trung bình của các tổng thể bằng nhau c. Trung bình của các tổng thể khác nhau d. Tất cả đều sai 99) Có thể tóm tắt sự khác biệt giữa σ2 và s2 là: a. Trong công thức của σ2 mẫu số là N, còn mẫu số trong công thức tính s2 là n – 1 b. σ2 là tham số của tổng thể, s2 là tham số của mẫu c. σ2 thể hiện độ biến thiên của cả tổng thể trong khi s2 được tính từ mẫu và được dùng để ước lượng cho σ2 d. Tất cả câu trên đều đúng 100) Chọn từ các tổng thể có phân phối chuẩn, bốn mẫu ngẫu nhiên có qui mô lần lượt là 8, 7, 6 và 5. với mức ý nghĩa 5%, ta có thể bác bỏ giả thuyết khi giá trị kiểm định F ≥: a. 2,74 b. 2,82 c. 3,05 d. 2,98 101) Câu nào dưới đây là đúng: a. Độ lệch tiêu chuẩn là căn bậc 2 của phương sai b. Đơn vị của độ lệch tiêu chuẩn giống như đơn vị dữ liệu gốc c. Tất cả đều sai d. A và B đúng 102) Trong bài toán được ước lượng trung bình của tổng thể, giả sử các yếu tố không đổi, nếu: a. Độ tin cậy càng thấp thì khoảng ước lượng càng rộng, độ chình xác càng cao b. Độ tin cậy càng cao thì khoảng ước lượng càng rộng, độ chính xác càng thấp c. Độ tin cậy càng cao thì khoảng ước lượng càng rộng, độ chính xác càng cao d. Độ tin cậy càng thấp thì khoảng ước lượng càng hẹp, độ chính xác càng cao 103) Phân tích phương sai với kiểm dịnh F có thể sử dụng khi: a. Các tổng thể so sánh có trung bình bằng nhau b. Các tổng thể so sánh có phương sai bằng nhau c. Các tổng thể so sánh có phân phối chuẩn và có phương sai bằng nhau d. Mẫu được chọn một cách độc lập 104) Trong một dãy số lượng biến, chênh lệch giữa lượng biến lớn nhất và nhỏ nhất được gọi là: a. Độ lệch tuyệt đối b. Độ trải giữa c. Khoảng biến thiên d. Tất cả đều sai 105) Có dãy số liệu sau: 4, 7, 8, 17, 12, 16, 18, 10, 14 khoảng biến thiên được là: a. 4,86 b. 23,65 c. 15 d. 12,5 106) Sử dụng số liệu câu 108, phương sai tính được là: a. 4,86 b. 23,65 c. 15 d. 12,5 107) Sử dụng số liệu cau 108, độ lệch tiêu chuẩn tính được là: a. 4,86 b. 23,65 c. 15 d. 12,5 108) Trung bình mẫu là một ước lượng _______ của trung bình tổng thể a. Chệch b. Không chệch c. Đúng d. Tất cả đều sai 109) Một qui mô được coi là đủ lón khi số quan sát bao gồm trong mẫu phải ít nhất là: a. 10 b. 30 c. 25 d. 100 110) Phân biệt trường hợp mẫu độc lập và mẫu phụ thuộc trong bài toán ước lượng sự khác biệt giữa 2 số trung bình của tổng thể: a. Kích thước cảu 2 tổng thể là bằng nhau đối với mẫu phụ thuộc b. Kích thước của hai mẫu là bằng nhau đối với mẫu phụ thuộc c. Kích thước của 2 tổng thể là khác nhau đối với mẫu độc lập d. B và C đúng 111) Trong bài toán xác định kích thước mẫu cần thiết, để xác định tý lệ trẻ em ở cấp I bỏ học, nếu chưa biết đại lượng pq (p:tỷ lệtre3 em cấp I bỏ học trong mẫu (lần), q = 1 – p) a. pq = 0,5 b. p = 0,5 c. pq = 0,25 d. B và C đúng 112) Trong bài toán kiểm định, với mức ý nghĩa α cho trước, ta có thể dựa vào các kết quả xử lý bằng các phần mềm thống kê để kết luận: a. Nếu p – value < α thì chấp nhận Ho, bác bỏ Hl b. Nếu p – value < α thì chưa có cơ sở để bác bỏ Ho c. Nếu p – value > α thì bác bỏ Ho, chấp nhận Hl d. Nếu p – value < α thì bác bỏ Ho, chấp nhận Hl 113) Phân tích phương sai một yếu tố là: a. Phân tích ảnh hưởng cảu một yếu tố nguyên nhân (tiêu thức định lượng) ảnh hưởng đến 1 tiêu thực kết quả (tiêu thức định tính) b. Phân tích ảnh hưởng cảu một yếu tố nguyên nhân (tiêu thức định tính) ảnh hưởng đến 1 tiêu thực kết quả (tiêu thức định lượng) c. A và B đúng d. A, B sai 114) Trong bài toán kiểm định, sai lầm loại I tức là giả thuyết Ho a. Đúng nhưng qua giám định ta kết luận Ho sai và bác bỏ nó b. Sai nhưng squa kiểm định ta kết luận giả thiết Ho đúng và chấp nhận nó c. A và B đúng d. A, B sai 115) Khi xây dựng công thức tính chỉ số lien hợp cho giá cả của nhiều mặt hàng, người ta sử dụng quyền số là lượng hàng hóa tiêu thụ vì: a. Giúp cho việc chuyển từ tổng thể bao gồm các phần tử cộng được với nhau thành tổng thể bao gồm các phần tử không cộng được với nhau b. Biểu hiện tầm quan trọng của việc tiêu thụ từng mặt hàng c. Giúp cho việc chuyển giá cả từng mặt hàng vốn không trực tiếp cộng lại được với nhau thành dạng tổng giá cả có thể trực tiếp cộng được với nhau d. Cả B và C 116) Chỉ nên tính số bình quân trong tổng thể đồng chất vì: a. Trong tổng thể đổng chất không còn sự khác biệt về loại hình giữa các đơn vị trong tổng thể b. Các đơn vị trong tổng thể đồng chất giống nhau về loại hình theo tiêu thức nghiên cứu c. Mặt lượng trong của các đơn vị trong tổng thể đồng chất giống nhau d. A và B đúng 117) Số bính quân cộng đươc dùng đề tính a. Số bình quân của những lượng biến có quan hệ tổng b. Số bình quân từ dãy số phân phối c. Số bình quân của các số bình quân tổ d. Cả 3 câu trên 118) Khi nghiên cứu biến động của các hiện tượng phức tạp, cần tiến hành phân tổ thống kê vì: a. Phân tổ cho phép thấy được biến động của toàn bộ hei65n tượng qu athoi72 gian b. Phân tổ chính là một phương pháp nghiên cứu mối liên hệ c. Phân tổ cho thấy mối quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể d. B và C 119) Sau khi phân tổ thống kê: a. Các đơn vị cá biệt có đạc điểm giống nhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào một tổ b. Các đơn vị có đặc điểm khácnhau theo tiêu thức phân tổ được đưa vào các tổ khác nhau c. Giữa các tổ có tính chất khác nhau d. Cả 3 đều đúng 120) Kết cấu tổn thể cho thấy: a. Tầm quan trọng của từng bộ phận trong tổng thể b. Tỉ trọng của từng bộ phận trong tổng thể c. Tầm quan trọng của toàn bộ trong nghiên cứu thống kê d. A và B đúng 121) Có số liệu về một số ngành tại 1 quốc gia qua thời kì 5 năm như sau Ngành Giá trị sản xuất của mỗi ngành Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Giao thông 22 26 26 28 51 vận tải Ket-noi.com chia sẻ miễn phí (GTVT) Thủy sản 14 17 18 20 21 (TS) Xây 36 43 47 52 57 dựng(XD) Nông nghiệp 78 90 100 108 118 (NN) Công nghiệp 213 218 221 253 287 (CN) Thương 27 30 33 36 40 nghiệp (TN) Ngành nào có giá trị sản xuất tăng nhiều nhất trong khoảng thời gian 5 năm trên: a. NN b. CN c. XD d. GTVT e. TN 122) Với số liệu câu 124, ngành nào có giá trị SX tăng ít nhất trong khoảng thời gian 5 năm: a. NN b. CN c. XD d. GTVT e. TN 123) Với số liệu câu 124, ngành nào có giá trị SX tăng lớn nhất tính theo tỷ lệ % trong khoảng thời gian từ năm 3 đến năm 5: a. NN b. CN c. XD d. GTVT e. TN 124) Với số liệu câu 124, ngành nào có giá trị SX tăng ít nhất tính theo tỷ lệ % trong khoảng thời gian từ năm 1 đến năm 4: a. NN b. CN c. XD d. GTVT e. TN 125) Với số liệu câu 124, ngành nào có sự tăng của giá trị SX từ năm này qua năm khác không đồng đều nhất trong khoảng thời gian từ năm 1 đến năm 5 a. NN b. CN c. XD d. GTVT e. TN 126) Có tài liệu về một doanh số của một cửa hàng qua các năm (triệu đồng) năm 99 00 01 02 03 04 Doanh số 400 460 520 560 600 650 Doanh số dự đoán của cửa hàng năm 2005 và 2007 theo phương pháp ngoại suy hàm xu hướng thế là: (triệu đồng) a. 800 & 898 b. 806 & 900 c. 800 & 906 d. 806 & 906 e. 806 & 898 127) Với dãy số như trên có thể áp dụng phươg pháp dự đoán: a. Dựa vào lượng tăng giảm tuyệt đối bình quân b. Ngoại suy hàm xu thế c. Dựa vào tốc độ phát triển bình quân d. A & B e. A & C f. Cả A, B và C 128) Trong một xí nghiệp dệt lưới xuất khẩu có 1000 công nhân, người ta muốn tiến hành chọn mẫu để ước lượng năng suất bình quân năm. Trong 3 lần điều tra chọn mẫu trước đây, độ lệch tiêu chuẩn tính được là 9,2 m; 9,5m và 9,8m. Với phạm vi sai số chọn mẫu là 2m và độ tin cậy của ước lượng là 0,954, số công nhân cần chọn ra để điều tra chọn một lần là: a. 88 b. 95 c. 93 d. 91 e. 90 129) Cùng số liệu câu 131, trên thực tế, người ta chọn 100 người theo phương pháp chọn ngẫu nhiên đơn thuần (không trả lại). kết quả điều tra năng suất lao động tren tổng thể mẫu như sau: Năng suất lao động (mét) Số công nhân (người) 30 – 40 20 40 – 50 30 50 – 60 35 60 – 70 15 Với độ tin cậy 0,954 năng suất lao động bình quân của 1000 công nhân là: a. 49,5 m b. 46,74 – 50,42 c. 47,64 – 51,36 d. 47,5 – 51,5 130) Có mối quan hệ giữa chi phí lưu thông và doanh thu của một nhà máy: Doanh thu 200 250 300 350 400 (triệu đồng) Chi phí lưu 20 23 22 27 33 thông (triệu đồng) Giả sử phương trình tuyến tính biểu hiện mối liện hệ giữa doanh thu và chi phí lưu thông là: y = a + bx, giá trị tham số a và b tính được lần lượt là: a. 7,0 & 0,06 b. 7,2 & 0,05 c. 7,0 & 0,05 d. 7,2 & 0,06 e. 7,3 &0,05 131) Số liệu câu 133, mối quan hệ giữa doanh thu và chi phí lưu thôg là: a. Rất chặt chẽ và tương quan thuận b. Tương đối chặt chẽ và là quan hệ nghịch c. Lỏng lẻo và quan hệ nghịch d. Lỏng lẻo và là quan hệ thuận 132) Trong mô hình phân tích phương sai một yếu tố và hai yếu tố, yếu tố ở đây là: a. Số lượng tiêu thức định tính trong bài toán b. Số lượng yếu tố nguyên nhân ảnh hưởng đến yếu tố kết quả đang nghiên cứu c. A & B đúng d. A & B sai 133) Khi tóm tắt và trình bày dữ liệu định lượng nhành và là, con số 125 có phần lá là: a. 12 b. 120 c. 125 d. 5 134) Khi tóm tắt và trình bày dữ liệu định lượng nhành và là, con số 125 có phần nhánh là: a. 12 b. 120 c. 125 d. 5 135) Biểu đồ hình tròn có thể dung cho dữ liệu: a. Số liệu doanh số hàng tháng qua 12 tháng năm 2004 b. Doanh số bán hàng X theo các nhà sản xuất c. Dãy số phân phối số công nhân theo thu nhập d. Doanh số theo chi phí quảng cáo 136) Đồ thị phân tán có thể dùng cho dữ liệu: a. Số liệu doanh số hàng tháng qua 12 tháng năm 2004 b. Doanh số bán hàng X theo các nhà sản xuất c. Dãy số phân phối số công nhân theo thu nhập d. Doanh số theo chi phí quảng cáo 137) Biểu đồ phân phối tần số có thể được dùng cho dữ liệu a. Số liệu doanh số hàng tháng qua 12 tháng năm 2004 b. Doanh số bán hàng X theo các nhà sản xuất c. Dãy số phân phối số công nhân theo thu nhập d. Doanh số theo chi phí quảng cáo 138) Biểu đồ đường gấp khúc có thể được dùng cho dữ liệu: a. Số liệu doanh số hàng tháng qua 12 tháng năm 2004 b. Doanh số bán hàng X theo các nhà sản xuất c. Dãy số phân phối số công nhân theo thu nhập d. Doanh số theo chi phí quảng cáo 139) Một công ty kinh doanh gaz thực hiện một nghiên cứu để ước lượng tỉ lệ hộ gia đình có sử dụng gaz làm chất đốt. kết quả điều tra mẫu ngẫu nhiên 50 hộ gia đình cho thấy có 35 hộ sử dụng gaz làm chất đốt. từ những thông tin này, có thể phát biểu như sau: a. Với độ tin cậy 95%, tỉ lệ hộ có sử dụng gaz nằm trong khoảng từ 55,3% - 85,7% b. Với độ tin cậy 95%, tỉ lệ hộ có sử dụng gaz nằm trong khoảng từ 57,3% - 82,7% c. Với độ tin cậy 90%, tỉ lệ hộ có sử dụng gaz nằm trong khoảng từ 57,3% - 82,7% d. Với độ tin cậy 90%, tỉ lệ hộ có sử dụng gaz nằm trong khoảng từ 55,3% - 85,7% 140) Để giảm bớt hoặc triệt tiêu các ảnh hưởng ngẫu nhiên, vạch rõ xu thế phát triển của hiện tượng, ta có thể dùng: a. Phương pháp hàm xu thế b. Phương pháp số trung bình di động c. Phương pháp hồi qui và tương quan d. Cả 3 đều đúng 141) Các phương pháp thống kê như: ước lượng, kiểm đih, phân tích mối liên hệ, dự đoán… trên cơ sở các thông tin thu nhập từ mẫu thuộc lãnh vực thống kê a. Mô tả b. Suy diễn c. A & B đúng d. A, B sai 142) Thang đo khoảng là thang đo ____________ có các khoảng cách bằng nhau a. Tỷ lệ b. Định danh c. Thứ bậc d. A, B đúng 143) Khi nghiên cứu nhiệt đô ta có thể dùng thang đo: a. Tỉ lệ b. Khoảng c. Thứ bậc d. A và B đúng 144) Những dữ liệu được thu thập trực tiếp, thu thập ban đầu từ đối tượng nghiên cứu đươc gọi là: a. Dữ liệu sơ cấp b. Dữ liệu thứ cấp c. A và B đúng d. A , B sai 145) Trong trường hợp tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ không đều, thì việc xác định mốt không căn cứ vào tần số mà căn cứ vào: a. Tần suất b. Tỷ số giữa các tần số với các khoảng cách tổ tương ứng c. Mật đô phân phối d. B và C đúng 146) Các chỉ tiêu tứ phân vị được dùng để: a. Đo lường độ phân tán b. Đo lường khuynh hướng tập trung c. Đo lường độ đồng đều d. A và C đúng 147) Với một tài liệu phân tổ có khoảng cách tổ thì số trung bình chình là: a. Số trung vị b. Tứ phân vị thứ 2 c. Thập phân vị thứ 5 d. Cả 3 đều đúng 148) Người ta chọn mẫu ngẫu nhiên từ một dây chuyền đóng gói tự động ra 50 sp. Trọng lượng được ghi nhận như sau: Trọng lượng <690 690 - 700 700 - 710 710 - 720 ≥720 (gam) Số sản phẩm 3 7 26 9 5 Giả sử trọng lượng có phân phối chuẩn, với độ tin cậy 95%, torng5 lượng trung bình của sp nằm trong khoảng (gram) a. 752,25 – 821,16 b. 703,48 – 708,92 c. 637,25 – 711,49 d. 717,52 – 744,48 149) Số liệu câu 1, theo thiết kế kỹ thuật của nhà máy quy định trọng lượng trung bình của sp là 703 gr. Với mức ý nghĩa α = 0,05, tình hình sx diễn ra là: a. Bình thường b. Không xác định c. Không bình thường d. Tất cả đều sai 150) Từ kết quả tính toán được của câu 2, giá trị P – valua vẫn tính được là (%) (giá trị kiểm định z lấy 2 số thập phân): a. 7,97 b. 8,25 c. 9,70 d. 2,14
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan