Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán 200 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2016 của các trường trong cả nước có đ...

Tài liệu 200 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2016 của các trường trong cả nước có đáp án chi tiết (1251 trang)

.PDF
1251
1613
139

Mô tả:

200 đề thi thử thpt quốc gia môn toán năm 2016 của các trường trong cả nước có đáp án chi tiết (1251 trang)
SỞ GD&ĐT HẢI PHÒNG TRƯỜNG THPT BẠCH ĐẰNG ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn : TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút ,không kể thời gian giao đề Câu 1 ( 2,0 điểm). Cho hàm số y   x 3  3mx  1 (1). a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) khi m  1 . b) Tìm m để đồ thị của hàm số (1) có 2 điểm cực trị A, B sao cho tam giác OAB vuông tại O ( với O là gốc tọa độ ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải phương trình sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x . 2 Câu 3 (1,0 điểm). Tính tích phân I   1 Câu 4 (1,0 điểm). a) Giải phương trình x3  2 ln x dx . x2 52 x 1  6.5x  1  0 . b) Một tổ có 5 học sinh nam và 6 học sinh nữ. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 3 học sinh để làm trực nhật . Tính xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ. Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho điểm A  4;1;3  và đường x 1 y 1 z  3 . Viết phương trình mặt phẳng ( P) đi qua A và vuông góc với   1 3 2 đường thẳng d . Tìm tọa độ điểm B thuộc d sao cho AB  27 . thẳng d : Câu 6 (1,0 điểm). Cho hình chóp S . ABC có tam giác ABC vuông tại A , AB  AC  a , I là trung điểm của SC , hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là trung điểm H của BC , mặt phẳng  SAB  tạo với đáy 1 góc bằng 60 . Tính thể tích khối chóp S . ABC và tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng  SAB  theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy cho tam giác ABC có A 1; 4  , tiếp tuyến tại A của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC cắt BC tại D , đường phân giác trong ADB có phương trình x  y  2  0 , điểm M  4;1 thuộc cạnh AC . Viết phương trình của  đường thẳng AB .  x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4 Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   4 y 2  x  2  y  1  x  1 Câu 9 (1,0 điểm). Cho a, b, c là các số dương và a  b  c  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P bc 3a  bc  ca 3b  ca  ab 3c  ab …….Hết………. ĐÁP ÁN WWW.VNMATH.COM Câu 1 Nội dung a.(1,0 điểm) Vơí m=1 hàm số trở thành : y   x3  3x  1 TXĐ: D  R y '  3x 2  3 , y '  0  x  1 Điểm 0.25 Hàm số nghịch biến trên các khoảng  ; 1 và 1;   , đồng biến trên khoảng  1;1 0.25 Hàm số đạt cực đại tại x  1 , yCD  3 , đạt cực tiểu tại x  1 , yCT  1 lim y   , lim y   x x * Bảng biến thiên x – y’ + y 0.25 + -1 0 1 0 3 – + + -1 - Đồ thị: 4 0.25 2 2 4 b.(1,0 điểm) y '  3 x 2  3m  3  x 2  m  0.25 y '  0  x 2  m  0  * Đồ thị hàm số (1) có 2 điểm cực trị  PT (*) có 2 nghiệm phân biệt  m  0 **   Khi đó 2 điểm cực trị A  m ;1  2m m , B    m ;1  2m m  1 2 Tam giác OAB vuông tại O  OA.OB  0  4m3  m  1  0  m  ( TM (**) ) 1 2 (1,0 điểm) Vậy m  2. 0.25 0.25 0,25 WWW.VNMATH.COM sin 2 x  1  6sin x  cos 2 x 0.25  (sin 2 x  6sin x)  (1  cos 2 x)  0  2 sin x  cos x  3   2 sin 2 x  0 0. 25  2sin x  cos x  3  sin x   0 sin x  0  sin x  cos x  3(Vn) 0. 25  x  k . Vậy nghiệm của PT là x  k , k  Z 0.25 (1,0 điểm) 2 2 2 2 2 ln x x2 ln x 3 ln x I   xdx  2  2 dx  2  2 dx   2  2 dx x x 2 1 1 x 2 1 1 1 0.25 2 ln x dx x2 1 Tính J   3 Đặt u  ln x, dv  0.25 1 1 1 dx . Khi đó du  dx, v   2 x x x 2 2 1 1 Do đó J   ln x   2 dx x x 1 1 2 1 1 1 1 J   ln 2    ln 2  x1 2 2 2 Vậy I  4. 1  ln 2 2 0.25 (1,0 điểm) a,(0,5điểm) 5 x  1 52 x 1  6.5x  1  0  5.52 x  6.5 x  1  0   x 1 5   5 x  0   Vậy nghiệm của PT là x  0 và x  1  x  1 b,(0,5điểm) n     C113  165 Số cách chọn 3 học sinh có cả nam và nữ là C52 .C61  C51 .C62  135 135 9 Do đó xác suất để 3 học sinh được chọn có cả nam và nữ là  165 11 5. 0.25 (1,0 điểm) 0.25 0.25 0.25 0.25 WWW.VNMATH.COM  Đường thẳng d có VTCP là ud   2;1;3  Vì  P   d nên  P  nhận ud   2;1;3 làm VTPT 0.25 Vậy PT mặt phẳng  P  là : 2  x  4   1  y  1  3  z  3  0  2 x  y  3z  18  0 0.25 0.25 Vì B  d nên B  1  2t ;1  t ; 3  3t  2 2 AB  27  AB 2  27   3  2t   t 2   6  3t   27  7t 2  24t  9  0 6. t  3  13 10 12    3 Vậy B  7;4; 6  hoặc B   ; ;   t  7  7 7  7 (1,0 điểm) Gọi K là trung điểm của AB  HK  AB (1) Sj Vì SH   ABC  nên SH  AB (2) 0.25 0.25 Từ (1) và (2) suy ra  AB  SK Do đó góc giữa  SAB  với đáy bằng góc   60 giữa SK và HK và bằng SKH M B H C  Ta có SH  HK tan SKH a 3 2 K A 1 1 1 a3 3 Vậy VS . ABC  S ABC .SH  . AB. AC.SH  3 3 2 12 0.25 Vì IH / / SB nên IH / /  SAB  . Do đó d  I ,  SAB    d  H ,  SAB   Từ H kẻ HM  SK tại M  HM   SAB   d  H ,  SAB    HM Ta có 7. a 3 a 3 1 1 1 16 . Vậy d  I ,  SAB       2  HM  2 2 2 4 4 HM HK SH 3a (1,0 điểm) 0.25 0,25 WWW.VNMATH.COM  Gọi AI là phan giác trong của BAC  Ta có :  AID   ABC  BAI A E M' K M I B C 0,25   CAD   CAI  IAD    CAI ,  nên  AID  IAD ABC  CAD Mà BAI  DAI cân tại D  DE  AI D PT đường thẳng AI là : x  y  5  0 0,25 Goị M’ là điểm đối xứng của M qua AI  PT đường thẳng MM’ : x  y  5  0 Gọi K  AI  MM '  K(0;5)  M’(4;9)   VTCP của đường thẳng AB là AM '   3;5   VTPT của đường thẳng AB là n   5; 3 0,25 0,25 Vậy PT đường thẳng AB là: 5  x  1  3  y  4   0  5x  3 y  7  0 (1,0 điểm).  x  3 xy  x  y 2  y  5 y  4(1)    4 y 2  x  2  y  1  x  1(2) 0.25  xy  x  y 2  y  0  Đk:  4 y 2  x  2  0  y 1  0  Ta có (1)  x  y  3  x  y  y  1  4( y  1)  0 Đặt u  x  y , v  y  1 ( u  0, v  0 ) u  v Khi đó (1) trở thành : u 2  3uv  4v 2  0   u  4v(vn) 8. Với u  v ta có x  2 y  1, thay vào (2) ta được :  4 y 2  2 y  3   2 y  1  2  y  2 4 y2  2 y  3  2 y  1  y  2 ( vì    4 y2  2 y  3  y  1  2 y  y 1  1  0  2 y2  0   y  2    4 y2  2 y  3  2 y 1 y 1 1  2 4 y2  2 y  3  2 y  1  1  0y  1 ) y 1  1 Với y  2 thì x  5 . Đối chiếu Đk ta được nghiệm của hệ PT là  5; 2  9. (1,0 điểm) . 0.25  1 0 y  1  1  0.25 0.25 WWW.VNMATH.COM Vì a + b + c = 3 ta có bc  bc bc   bc  1 1     2  ab a c  3a  bc a(a  b  c)  bc (a  b)(a  c) 1 1 2 Vì theo BĐT Cô-Si: , dấu đẳng thức xảy ra  b = c   ab ac (a  b)( a  c) Tương tự Suy ra P  ca 3b  ca  ca  1 1     và 2 ba bc  ab 3c  ab  ab  1 1     2 ca cb  bc  ca ab  bc ab  ca a  b  c 3     , 2(a  b) 2(c  a) 2(b  c) 2 2 Đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c = 1. Vậy max P = 0,25 0,25 0,25 3 khi a = b = c = 1. 2 0,25 WWW.VNMATH.COM SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015 ĐỀ THI MÔN: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Câu 1 (4,0 điểm).Cho hàm số y  2x  1 , gọi đồ thị là (C). x 1 a)Khảo sát và vẽ đồ thị (C) hàm số. b)Viết phương trình tiếp tuyến của (C) biết tiếp tuyến vuông góc với đường thẳng (d): x  3 y  2  0 . x Câu 2 (2,0 điểm). Giải phương trình: 2sin 2    cos5x  1 2 Câu 3 (2,0 điểm). Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số : f ( x)  x. (5  x)3 trên đoạn  0;5 Câu 4 (2,0 điểm). a) Giải phương trình sau : 2 log 2 3 (2 x  1)  2 log 3 (2 x  1)3  2  0 b) Một đội ngũ cán bộ khoa học gồm 8 nhà toán học nam , 5 nhà vật lý nữ và 3 nhà hóa học nữ, .Chọn ra từ đó 4 người, tính xác suất trong 4 người được chọn phải có nữ và có đủ ba bộ môn. Câu 5 (2,0 điểm).Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy , cho tam giác ABC có A  4;8  , B  8; 2  , C  2; 10  . Chứng tỏ ABC vuông và viết phương trình đường cao còn lại. Câu 6 (2,0 điểm). Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a .Góc   600 ,hình chiếu của S trên mặt  ABCD  trùng với trọng tâm của tam giác ABC . BAC Mặt phẳng SAC  hợp với mặt phẳng  ABCD  góc 600 . Tính thể tích khối chóp S . ABCD và khoảng cách từ B đến mặt phẳng  SCD  theo a . Câu 7 (2,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho tam giác nhọn ABC. Đường thẳng chứa đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A và đường thẳng BC lần lượt có phương trình là 3 x  5 y  8  0, x  y  4  0 . Đường thẳng qua A vuông góc với đường thẳng BC cắt đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC tại điểm thứ hai là D  4; 2  . Viết phương trình các đường thẳng AB, AC; biết rằng hoành độ của điểm B không lớn hơn 3. 2 y 3  y  2 x 1  x  3 1  x Câu8 (2,0 điểm). Giải hệ phương trình:  (x, y  ) 2 2 2  9  4 y  2 x  6 y  7 Câu 9 (2,0 điểm). Cho các số thực a,b,c thỏa mãn a  b  c và a 2  b 2  c2  5 . Chứng minh rằng: (a  b)(b  c)(c  a)(ab  bc  ca)   4 ---------HẾT-------Thí sinh không được sử dụng tài liệu .Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên:………………………………………………..SBD:…………………… WWW.VNMATH.COM SỞ GD VÀ ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM HỌC 2014 – 2015 Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề Môn: TOÁN HƯỚNG DẪN CHẤM (Gồm 04 trang) Câu 1. (4 điểm) Nội dung Điểm 1) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (C) +Tập xác định D   \ 1 2đ 0.25 +Sự biến thiên  Chiều biến thiên: y '  3  x  1 2  0 x  1 . 0.25 Hàm số đồng biến trên các khoảng  ; 1 và  1;    Cực trị : Hàm số không có cực trị.  Giới hạn tại vô cực và tiệm cận: 2x 1  2 ,đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang x  x  x  1 2x 1 2x 1  ; lim   , đường thẳng x  1 là tiệm cận đứng lim x 1 x  1 x 1 x  1 lim y  lim 0.5  Bảng biến thiên : x y' y -  + -1 || + + 2 0.5  || 2  1 2 +Đồ thị:Đồ thị hàm số cắt trục Ox tại điểm A  ; 0   Đồ thị hàm số cắt trục Oy tại điểm B  0; 1 Đồ thị hàm số nhận giao điểm của 2 tiệm cận là I  1; 2  làm tâm đối xứng ( Đồ thị ) 0.5 WWW.VNMATH.COM 2, Viết phương trình tiếp tuyến Gọi k là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm M ( x0 ; y0 ) ta có : k  f ' ( x0 )  2đ 3 ( x0  1)2 0.5 1 Lại có k .     1  k  3  3 hay 0.5  x0  0 3 3  2 ( x0  1)  x0  2 0.5 Với x0  0  y0  1 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y  3x  1 Với x0  2  y0  5 Vậy phương trình tiếp tuyến là : y  3x  11 0.5 Câu 2. (2 điểm) Nội dung x 2sin 2    1  cos5x  cosx  cos5x 2  cos  x   cos    5x   k  x    x    5 x  k 2 6 3   là nghiệm của phương trình.  x  5 x    k 2  x    k  4 2 Điểm 0.5 0.5 1.0 Câu 3. (2 điểm) Nội dung Điểm f(x) = x (5  x)3 hàm số liên tục trên đoạn [0; 5] f(x)  x(5  x)3/ 2 x  (0;5) 0,5 5 5  x (5  x) 2 f’(x) = 0  x  5; x  2 . Ta có : f(2) = 6 3 , f(0) = f(5) = 0 f ’(x) = Vậy Max f(x) = f(2) = 6 3 , Min f(x) = f(0) = 0 x[0;5] x[0;5] 0,5 0,5 0,5 Câu 4. (2 điểm) Nội dung Điểm a) 2 log 2 3 (2 x  1)  2 log 3 (2 x  1)3  2  0 1 2 2 PT  8log 3 (2 x  1)  6 log 3 (2 x  1)  2  0 Điều kiện : x   log3 (2 x  1)  1  4 log (2 x  1)  3log 3 (2 x  1)  1  0   log 3 (2 x  1)   1  4 2 3 0,25 0,25 0,25  x2 4   3 1 x 3  2 3 WWW.VNMATH.COM là nghiệm của phương trình đã cho. 0,25 b) Tính xác suất Ta có :   C164  1820 Gọi A= “ 2nam toán ,1 lý nữ, 1 hóa nữ” B= “ 1 nam toán , 2 lý nữ , 1 hóa nữ “ C= “ 1 nam toán , 1 lý nữ , 2 hóa nữ “ Thì H= A  B  C = ” Có nữ và đủ ba bộ môn “ 0.25 0.5 C82 C51C31  C81C52C31  C81C51C32 3 P( H )    7 0.25 Câu 5. (2 điểm) Nội dung  Điểm  Ta có : AB   12; 6  ; BA   6; 12  0,5   Từ đó AB.BC  0 Vậy tam giác ABC vuông tại B 0,5 * Viết phương trình đường cao BH: Ta có đường cao BH đi qua B  8; 2  và  nhận AC   6; 18  6 1;3 làm vecto pháp tuyến 0,5 Phương trình BH : x  3 y  2  0 0,5 Câu 6. (2 điểm) S E A D H O B C Nội dung   600 * Gọi O  AC  BD Ta có : OB  AC , SO  AC  SOB Điểm 0.25 WWW.VNMATH.COM Xét tam giác SOH vuông tại H : tan 600  SH a 3 a . 3  SH  OH .tan 600  HO 6 2 Ta có : tam giác ABC đều : S ABCD  2.S ABC  a2 3 2 0.25 1 a a 2 3 a3 3 (đvtt)  3 2 2 12 1 3 0.25 0.25 Vậy VSABCD  .SH .S ABCD  . . * Tính khỏang cách Trong ( SBD) kẻ OE  SH khi đó ta có : OC; OD; OE đôi một vuông góc Và : 0.5 a a 3 3a OC  ; OD  ; OE  2 2 8 Áp dụng công thức : 1 1 1 1 3a    d  2 2 2 d (O, SCD ) OC OD OE 112 2 0.5 Mà d  B, SCD   2d  O, SCD   6a 112 Câu 7. (2,0 điểm) A E H B K M C D Nội dung Điểm Gọi M là trung điểm của BC, H là trực tâm tam giác ABC, K là giao điểm của   BC và AD, E là giao điểm của BH và AC. Ta kí hiệu nd , ud lần lượt là vtpt, vtcp của đường thẳng d. Do M là giao điểm của AM và BC nên tọa độ của M là nghiệm của hệ phương trình: 0,5 7  x  x  y  4  0  2  M  7 ; 1       2 2 3 x  5 y  8  0 y   1  2   AD vuông góc với BC nên nAD  u BC  1;1 , mà AD đi qua điểm D suy ra phương trình của AD :1 x  4   1 y  2   0  x  y  2  0 . Do A là giao điểm của AD và AM nên tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình 0,5 3 x  5 y  8  0 x  1   A 1;1  x  y  2  0 y 1 Tọa độ điểm K là nghiệm của hệ phương trình: 0,25 WWW.VNMATH.COM x  y  4  0 x  3   K  3;  1  x  y  2  0  y  1   KCE  , mà KCE   BDA  (nội tiếp chắn cung Tứ giác HKCE nội tiếp nên BHK  ) Suy ra BHK   BDK  , vậy K là trung điểm của HD nên H  2; 4  . AB 0,25 (Nếu học sinh thừa nhận H đối xứng với D qua BC mà không chứng minh, trừ 0.25 điểm) Do B thuộc BC  B  t ; t  4  , kết hợp với M là trung điểm BC suy ra C  7  t ;3  t  .   HB(t  2; t  8); AC (6  t ; 2  t ) . Do H là trực tâm của tam giác ABC nên   t  2 HB. AC  0   t  2  6  t    t  8  2  t   0   t  2 14  2t   0   t  7 0,25 Do t  3  t  2  B  2; 2  , C  5;1 . Ta có     AB  1; 3 , AC   4;0   nAB   3;1 , nAC   0;1 0,25 Suy ra AB : 3 x  y  4  0; AC : y  1  0. Câu 8. (2,0 điểm) Nội dung Điểm 3 3 Điều kiện: x  1; y    ;  . Ta có  2 2 0.25 (1)  2 y 3  y  2 1  x  2 x 1  x  1  x 0.25  2 y 3  y  2(1  x) 1  x  1  x Xét hàm số f (t )  2t 3  t , ta có f '(t )  6t 2  1  0, t    f (t ) đồng biến trên  . 0.25 y  0 Vậy (1)  f ( y )  f ( 1  x )  y  1  x   2  y  1 x Thế vào (2) ta được : 4 x  5  2x2  6x 1 2 Pt  2 4 x  5  4 x 2  12 x  2   4 x  5  1   2 x  2   4 x  5  2 x  3(vn)  4 x  5  1 2x   y42 Với x  1  2    y   4 2 Câu 9. (2,0 điểm) 1  x  2    x  1  2(l )    x  1  2  Vậy hệ có hai nghiệm. 0.25 2 0.5 0.5 WWW.VNMATH.COM Nội dung Điểm Ta có (a  b)(b  c)(c  a)(ab  bc  ca)   4  (a  b)(b  c)(a  c)(ab  bc  ca)  4 (*). 0.25 Đặt vế trái của (*) là P Nếu ab + bc + ca < 0 thì P  0 suy ra BĐT được chứng minh Nếu ab + bc + ca  0 , đặt ab + bc + ca = x  0 0.25 2  a  b  b  c  (a  c) (a-b)(b-c)     2 4   2  (a - b)(b - c)(a - c)  (a  c)3 (1) 4 Ta có : 4(a2 + b2 + c2 - ab - bc - ca) = 2(a - c)2 + 2(a - b)2 + 2(b - c)2 2 2 2 2 2  2(a - c) + [(a - b) + (b - c)] = 2(a - c) + (a - c) = 3(a - c) 0.25 0.25 4 (5  x) (2) . Suy ra 4(5 - x)  3(a - c) ,từ đây ta có x  5 và a  c  3 2 3 1 2 3 4  x (5  x)3 (3) Từ (1) , (2) suy ra P  x.  (5  x)  = 9 4 3  Theo câu a ta có: f(x) = x (5  x)3  6 3 với x thuộc đoạn [0; 5] 2 3 nên suy ra P  .6 3  P  4 . Vậy (*) được chứng minh. 9 Dấu bằng xảy ra khi a = 2; b = 1; c = 0 ………. Hết………. 1.0 www.VNMATH.com ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA 2015 Môn thi: TOÁN Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề TRƯỜNG THPT CHUYÊN HƯNG YÊN BAN CHUYÊN MÔN Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y  x 3  3mx 2  2 (1), với m là tham số thực. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số (1) khi m = 1. b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 (O là gốc tọa độ). Câu 2 (1,0 điểm). Giải bất phương trình log 1 4 x  4  log 1 2 x 1  3  log 2 2x .  2    2 Câu 3 (1,0 điểm). M a) Gọi A, B là hai điểm biểu diễn cho các số phức là nghiệm của phương trình z 2  2 z  3  0 . Tính O độ dài đoạn thẳng AB. b) Trong kì thi THPT Quốc gia năm 2015, mỗi thí sinh có thể dự thi tối đa 8 môn: Toán, Lý, Hóa, .C Sinh, Văn, Sử, Địa và Tiếng anh. Một trường Đại học dự kiến tuyển sinh dựa vào tổng điểm của AT H 3 môn trong kì thi chung và có ít nhất 1 trong hai môn là Toán hoặc Văn. Hỏi trường Đại học đó có bao nhiêu phương án tuyển sinh?  2 sin x dx cos 2 x 3cos x 2   0 M Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân I   N Câu 5 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A  4; 2;2  , B  0;0;7  và W .V x  3 y  6 z 1 . Chứng minh rằng hai đường thẳng d và AB cùng thuộc một   2 2 1 mặt phẳng. Tìm điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A. đường thẳng d : W W Câu 6 (1,0 điểm). Cho lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB  AC  a ,   1200 . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600. Tính thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' và BAC khoảng cách từ đường thẳng BC đến mặt phẳng  AB ' C '  theo a . Câu 7 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho hình vuông ABCD có A  1;2  . Gọi M, N lần lượt là trung điểm của cạnh AD và DC; K là giao điểm của BN với CM. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác BMK, biết BN có phương trình 2 x  y  8  0 và điểm B có hoành độ lớn hơn 2. 1  y  x 2  2 y 2  x  2 y  3xy  Câu 8 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình   x, y    2 2  y  1  x  2 y  2 y  x Câu 9 (1,0 điểm). Cho x, y, z là các số thực dương thỏa mãn 5  x 2  y 2  z 2   9  xy  2 yz  zx  Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P  x 1  2 y  z  x  y  z 3 2 ---------------Hết---------------- www.VNMATH.com ĐÁP ÁN Câu 1 Nội dung a) Khảo sát hàm số y  x  3mx  2 Với m = 1, ta có hàm số: y = x3 + 3x2 + 2 *) TXĐ:  *) Sự biến thiên: +) Giới hạn tại vô cực: lim y   3 Điểm 2 0,25 x +) Chiều biến thiên: y' = 3x2 + 6x  y' = 0  x = 0 hoặc x = -2 Bảng biến thiên: - -2 + 0 - + 0 + M y’ 0 6 y 0,25 + .C 2 O x AT H - M  hàm số đồng biến trên (-; -2) và (0; +); hàm số nghịch biến trên (-2; 0) hàm số đạt cực đại tại x = -2, yCĐ = 6; hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = 2 *) Đồ thị: Nhận xét: đồ thị hàm số nhận điểm I(-1; 4) làm tâm đối xứng. 0,25 W W W .V N 6 2 4 0,25 2 -5 5 -2 b) Tìm m để đồ thị hàm số (1) có hai điểm cực trị A, B sao cho diện tích tam giác OAB bằng 2 Với mọi x   , y' = 3x2 + 6mx  y' = 0  x = 0 hoặc x = -2m Để hàm số có cực đại, cực tiểu thì phương trình y' = 0 có hai nghiệm phân biệt m0 Khi đó, tọa độ các điểm cực trị là: A(0; 2); B(-2m; 4m3 + 2) m  1 (thỏa mãn) SOAB = 1  OA.d(B;OA) = 4  2m  2   m  1 Vậy với m =  1 thì hàm số có 2 cực trị thỏa mãn bài. log 1  4 x  4   log 1  2 x 1  3  log 2 2 x 2 0,5 0,5 2 0,5 www.VNMATH.com  log 1  4  4   log 1  2 x 2 x 1  3  log 1 2 x 2 2  log 1  4  4   log 1  2 x 2 2 x 1  3.2  x 0,5 2  4x  4  2 2 x 1  3.2 x  4x  3.2 x  4  0  2 x  1 L    x2 x  2  4 Vậy BPT có tập nghiệm: S =  2;   3 a) Xét phương trình: z 2  2 z  3  0   2 ' = 1 - 3 = -2 = i 2 O    .C   A 1; 2 ; B 1;  2 M 0,25 Phương trình có hai nghiệm: z1  1  i 2; z2  1  i 2 AT H AB = 2 2 0,25 M b) TH1: Trường ĐH chỉ xét 1 trong 2 môn Toán hoặc Văn: Có: 2.C62  30 (cách) 0,25 W .V N TH2: Trường ĐH xét cả hai môn Toán và Văn: Có: 1.C61  6 (cách) 0,25 Vậy có các trường hợp là: 30 + 6 = 36 (cách)  2  W W 4 2 sin x sin x dx   dx 2 cos 2 x  3cos x  2 2cos x  3cos x  1 0 0 I 0,25 Đặt cosx = t  dt = -sinxdx Với x = 0  t = 1; với x = 1 1  2 t=0 1 dt dt 1   1 I  2   2    dt 2t  3t  1 0  2t  1 t  1 2t  1 2t  2  0 0 0,25 1 3  2t  1  =  ln   ln 2  2t  2  0 0,5 www.VNMATH.com 5  Đường thẳng d có véctơ chỉ phương u  2;2;1 và đi qua M(3;6;1)  Đường thẳng AB có véctơ chỉ phương AB  4; 2;5   AM  1;4; 1      Ta có: u , AB   12;6;12   u , AB  . AM  12  24  12  0 0,5 Vậy AB và d đồng phẳng C  d  C  3  2t ;6  2t ;1  t  Tam giác ABC cân tại A  AB = AC  (1 + 2t)2 + (4 + 2t)2 + (1 - t)2 = 45  9t2 + 18t - 27 = 0  t = 1 hoặc t = -3 0,5 6 B .C C O M Vậy C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; -2) AT H A H C' N M K B' W .V A' W W AKA '   + Xác định góc giữa (AB'C') và mặt đáy là  AKA '  600 . a 3 1 a Tính A'K = A ' C '   AA '  A ' K .tan 600  2 2 2 3 3a VABC . A ' B ' C ' =AA'.S ABC  8 0,5 +) d(B;(AB'C')) = d(A';(AB'C')) Chứng minh: (AA'K)  (AB'C') Trong mặt phẳng (AA'K) dựng A'H vuông góc với AK  A'H  (AB'C')  d(A';(AB'C')) = A'H a 3 Tính: A'H = 4 a 3 Vậy d(B;(AB'C')) = 4 0,5 www.VNMATH.com 7 Gọi E = BN  AD  D là trung điểm của AE Dựng AH  BN tại H  AH  d  A; BN   A B 8 5 1 1 1 5 Trong tam giác vuông ABE:    2 2 2 AH AB AE 4AB2 5.AH 4  AB  2 H M 0,25 K D N C E O M B  BN  B(b; 8 - 2b) (b > 2) AB = 4  B(3; 2) Phương trình AE: x + 1 = 0 E = AE  BN  E(-1; 10)  D(-1; 6)  M(-1; 4) Gọi I là tâm của (BKM)  I là trung điểm của BM  I(1; 3) .C 0,25 1  y  x 2  2 y 2  x  2 y  3 xy 1    y  1  x 2  2 y 2   x  2 y  2  M ĐK: y  -1 x2  2 y 2  t t  0 W .V Đặt N Xét (1): 1  y  x 2  2 y 2  x  2 y  3 xy 0,5 Phương trình (1) trở thành: t 2  1  y  t  x 2  2 y 2  x  2 y  3xy  0  = (1 - y)2 + 4(x2 + 2y2 + x + 2y + 3xy) = (2x + 3y + 1)2 2 2 t   x  y  1  x  2 y   x  y  1   2  2 t  x  2 y  x  2y  x  2y W W 8 BM 2 2  5 . Vậy phương trình đường tròn: (x - 1) + (y - 3) = 5. 2 0,25 AT H R 0,25 Với x 2  2 y 2   x  y  1 , thay vào (2) ta có: 1  y   y 1  3y  1    y 0 3 9 y 2  5 y  0   x 2   x  1 (vô nghiệm) 0,25 TRƯỜNG THPT MẠC ĐỈNH CHI  ÔN THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015  Môn TOÁN  Thời gian làm bài 180 phút  ­­­­­­­­­­­­***­­­­­­­­­­­­  Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số:  y = x 4 - 2( m 2 + 1) x 2  + 1    (1)  a)  Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị  hàm số (1) khi m = 0.  b) Tìm các giá trị của tham số m  để  hàm số (1) có  3 điểm cực trị  thỏa mãn giá  trị cực tiểu đạt giá trị lớn nhất.  Câu 2 (1,0 điểm).  a)  Giải phương trình :  sin 2 x - cos x + sin x = 1  (x ΠR )  b)  Giải bất phương trình :  log 1  éëlog 2 (2 - x 2 ) ùû > 0   ( x Î R) .  2  2  Câu 3  (1,0 điểm). Tính tích phân  I  = ò  1  dx  x x 3  + 1  .  z - 11  z - 4 i  .  = z - 1 . Hãy tính  z - 2  z + 2 i Câu 5 (1,0 điểm). Cho hình lăng trụ  ABC. A ' B ' C ' ,  D ABC đều có cạnh bằng  a ,  AA ' = a và đỉnh  A '  cách đều  A, B, C . Gọi  M , N  lần lượt là trung điểm của cạnh BC và  A ' B  .  Tính  theo  a  thể  tích  khối  lăng  trụ  ABC. A ' B ' C '  và  khoảng  cách  từ  C  đến  mặt phẳng  ( AMN ) .  Câu 6 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ  Oxyz , cho mặt cầu  ( S ) có phương  trình  x 2 + y 2 + z 2  - 4 x + 6 y - 2 z - 2 = 0  . Lập phương trình mặt phẳng  ( P )  chứa truc Oy  Câu 4  (0,5 điểm).  Cho số phức  z  thỏa mãn điều kiện  và cắt mặt cầu  ( S ) theo một đường tròn có bán kính  r = 2 3 .  Câu 7 (0,5 điểm). Giải bóng chuyền VTV Cup gồm 12 đội bóng tham dự, trong đó có 9  đội nước ngoài  và 3 đội của  Việt  Nam.  Ban tổ  chức  cho bốc  thăm ngẫu nhiên để  chia  thành 3 bảng A, B, C mỗi bảng 4 đội. Tính xác suất để 3 đội bóng của Việt Nam ở ba  bảng khác nhau.  Câu 8  (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ  Oxy, cho  tam giác  ABC  với đường  cao  AH có phương trình  3 x + 4 y + 10 = 0  và đường phân giác trong  BE  có phương trình  x - y + 1 = 0 .  Điểm  M (0;2)  thuộc đường  thẳng  AB  và  cách đỉnh  C  một khoảng bằng  2 . Tính diện tích tam giác  ABC .  ( )  Câu 9  (1,0 điểm). Giải bất phương trình: x 2 + 5 x < 4 1 + x ( x 2  + 2 x - 4)  (xÎ R).  Câu10 (1,0 điểm). Cho các số thực  x; y  thay đổi. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:  P = x 2 + y 2 + 2 x + 1 + x 2 + y 2  - 2 x + 1 + y - 2  .  ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ Hết ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­  trang 1 
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan