Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Môn toán 36 đề trắc nghiệm toán 12 ôn thi thpt quốc gia của các trường trên cả nước có đá...

Tài liệu 36 đề trắc nghiệm toán 12 ôn thi thpt quốc gia của các trường trên cả nước có đáp án và giải thích chi tiết

.PDF
332
1926
78

Mô tả:

DECEMBER, 2016 36 ĐỀ THI THỬ TRẮC NGHIỆM TOÁN THPT QG 2017 TẤT CẢ CÁC TRƯỜNG TOÀN QUỐC Website chia s SỞ GD & ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT TIÊN DU SỐ 1 ĐỀwww.dethithptquocgia.com THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 MÔN: TOÁN. NĂM HỌC 2016-2017 Thời gian làm bài: 90 phút. (50 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. Câu 1: Trong các hàm số sau đây hàm số nào có cực trị A. y x4 B. y x x2 1 x3 3 C. y Câu 2: Số cạnh của một hình bát diện đều là: A. Tám B. Mười sáu x 2 3x 1 C. Mười hai D. y 2x 1 x 2 D. Mười Câu 3: Một hình lập phương có tổng diện tích toàn phần bằng 216 m 2 . Thể tích khối lập phương đó là: A. 648 3 m3 B. 36 m3 C. 72 m3 D. 216 m3 Câu 4: Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y A. ;1 và 3; C. ; 3 và 1 3 x 2 x 2 3x 2 3 B. 1;3 1; D. 3; 1 Câu 5: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a; BC = 2a. Hai mp(SAB) và mp(SAD) cùng vuông góc với măt ̣ phẳng đáy , cạnh SC hợp với mặt đáy một góc 600 . Tính thể tích khối chóp S.ABCD theo 2a 3 15 2a 3 15 A. 2a 3 B. C. D. 2a 3 15 9 3 Câu 6: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có tam giác ABC cân tại A và AB = a, BAC 1200 . Góc giữa đường thẳng AB’ và mp(ABC) bằng 600 . Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ theo 1 3 3 3 3 1 A. a 3 B. C. a 3 D. a a 4 4 4 4 3 Câu 7: Đạo hàm của hàm số y A. y ' 2 x ln 3 x2 1 log3 x 2 1 là : B. y ' 2x x Câu 8: Tập xác định của hàm số y 0; A. B. 2 C. y ' 1 1 x 2 1 x 2 1 ln 3 ;1 C. 0;1 1; 2 x3 3x 2 và đường thẳng y C. 2 x 1 Câu 10: Số đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y là: x2 6 A. 1 B. 0 C. 2 2 x 5 . Khi đó giá trị của biểu thức 4 x 4 B. 23 C. 10 Câu 12: Tìm m để đường thẳng y = -2x+m và đường cong y hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng AB bằng A. 9 B. 8 2x x 2 1 ln 3 log x là: Câu 9: Số giao điểm của đồ thị hàm số y A. 0 B. 1 Câu 11: Cho 2x A. 27 D. y ' x D. 0;1 5 là: D. 3 D. 3 là D. 25 x 1 tại hai điểm A, B phân biệt sao cho x 1 5 2 C. 10 D. 11 Trang 1/6 - Mã đề thi 132 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website2 xchia1 sẻ đề thi miễn phí: Câu 13: Cho hàm số y có đồ thị (C). Khẳng định nào đúng? x 1 A. Đường tiệm cận ngang của (C) là đường thẳng y 2 B. Đường tiệm cận đứng của (C) là đường thẳng x 1 C. Đường tiệm cận ngang của (C) là đường thẳng x 1 D. Đường tiệm cận đứng của (C) là đường thẳng y 2 Câu 14: Cho f(x) = 2sin x . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 0 B. 1 C. ln2 D. 2ln2 1 1 trên khoảng ; 2 2 x A. 1 B. 3 C. 2 Câu 16: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? Câu 15: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y A. y 2 3 x e B. y 2x là: D. 5 x C. y log x D. y log0,5 x mx 4 đạt giá trị lớn nhất bằng 5 trên [-2; 6]. x m A. m=26 B. m= -4/5 C. m=34 D. m= 6/7 Câu 18: Bảng biến thiên sau là bảng biến thiên của hàm số nào? Câu 17: Tìm m để hàm số y x2 1 x y’ 2 y C. y x x2 D. y x4 2 x2 A. y B. y x 2 0 0 1 2 1 1 0 Câu 19: Tổng các nghiệm của phương trình log 22 x 5log 1 x 6 0 là : 2 A. 3/8 B. 10 C. 5 3 x 3 Câu 20: Tìm giá trị cực đại của hàm số y A. 5 B. 17 3 A. không tồn tại m B. m Câu 22: Giá trị của biểu thức log a A. 3 B. 12 5 2 x2 5x 1 ? C. Câu 21: Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số y 1; 2 a2 3 a2 5 a4 15 a7 D. 12 97 3 D. 1 1 3 x mx 2 (m2 m 1) x 1 đạt cực tiểu tại điểm x=1. 3 C. m 2 D. m 1 ( 0 a 1 ) bằng C. 9 5 D. 2 Câu 23: Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y x3 3x 1 trên 0; 2 là A. 2 B. 1 C. 0 D. 1 Câu 24: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, AB a . Gọi I là trung điểm AC, tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABC, biết góc giữa SB và mặt phẳng đáy bằng 450 . a3 3 a3 2 a3 2 a3 3 A. B. C. D. 12 12 4 4 Trang 2/6 - Mã đề thi 132 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn ẻ đ số thinào? miễ Câu 25: Đồ thị sau là đồ thị của hàm A. y B. y C. y D. y 2x 3 2x 2 x x 1 x 1 x 1 x 1 x 1 Câu 26: Cho f(x) = x2e-x. Bất phương trình f’(x) ≥ 0 có tập nghiệm là: A. [-2; 2] B. (- ; -2] [0 ; + ) C. (- ; 0] [2 ; + ) D. [0; 2] Câu 27: Cho hàm số y 1 x 1 . Khẳng định nào sau đây đúng A. Hàm số có điểm cực đại và có điểm cực tiểu B. Hàm số chỉ có điểm cực đại và không có điểm cực tiểu C. Hàm số không có điểm cực trị D. Hàm số chỉ có điểm cực tiểu và không có điểm cực đại Câu 28: Hãy chọn mệnh đề đúng A. Số đỉnh và số mặt trong một hình đa diện luôn bằng nhau B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh bằng số cạnh D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh bằng số mặt. 2x 1 Câu 29: Trong các khẳng định sau về hàm số y . Khẳng định nào là đúng? x 1 A. Hàm số đồng biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞) B. Hàm số nghịch biến trên R\{1} C. Hàm số nghịch biến trên R D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (-∞; 1) và (1; +∞) Câu 30: Cho khối lăng trụ tứ giác đều có cạnh đáy bằng a và diện tích toàn phần bằng 8a2 . Thể tích của khối lăng trụ đó là: 3 1 7 7 3 A. a 3 B. a 3 C. a 3 D. a 2 2 4 12 Câu 31: Cho hình chóp S.ABC với SA SB, SB SC, SC SA, SA SB SC a . Gọi B’, C’ lần lượt là hình chiếu vuông góc của S trên AB và AC. Thể tích của hình chóp S.AB’C’ là: 1 1 3 1 3 1 3 A. a 3 B. C. D. a a a 6 24 48 12 Câu 32: Tìm tất cả giá trị m để đồ thị hàm số y=x3-3x2+2 cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt có 1 hoành độ lớn hơn 2 9 A. 0 m 2 B. 2 m 2 C. 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? a b A. 2 log 2 a b log 2 a log 2 b B. 2 log 2 log 2 a log 2 b 3 a b a b C. log 2 D. 4 log 2 2 log 2 a log 2 b log 2 a log 2 b 3 6 Trang 2/6 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Câu 18: Cho log 2 5 m; log 3 5 n . Khi đó log 6 5 tính theo m và n là: 1 mn A. B. C. m + n D. m 2 m n m n Câu 19: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (- : + ) B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (- : + ) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) 1 D. Đồ thị các hàm số y = a và y = a n2 x x (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung Câu 20: Tìm m để phương trình log 22 x log 2 x 2 3 m có nghiệm x 1; 8 . A. 2 m 6 B. 2 m 3 C. 3 m 6 D. 6 m 9 Câu 21: Một nguời gửi tiết kiệm với lãi suất 8,4% năm và lãi hàng năm đuợc nhập vào vốn, hỏi sau bao nhiêu năm ngưòi đó thu đuợc gấp đôi số tiền ban đầu? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 22: Tìm nguyên hàm của hàm số x3 A. 3ln x 3 x3 C. 3ln x 3 Câu 23: Giá trị f (x) 3x 2 10x A. m = 3 x2 3 2 x dx x 4 3 x3 4 3 B. x C 3ln x x 3 3 3 4 3 x3 4 3 D. x C 3ln x x C 3 3 3 m để hàm số F(x) = mx3 +(3m+2)x2-4x+3 là một nguyên hàm của hàm số 4 là: B. m = 0 C. m = 1 D. m = 2 4 Câu 24: Tính tích phân 1 sin 3 x dx sin 2 x 6 3 2 3 2 2 3 2 3 2 2 2 B. C. D. 2 2 2 2 2 Câu 25: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2 – x và y = x. 9 11 A. 5 B. 7 C. D. 2 2 A. a cos 2x 1 dx ln 3 . Tìm giá trị của a là: 1 2sin 2x 4 0 A. 3 B. 2 C. 4 D. 6 2 Câu 27: Kí hiệu (H) là hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = 2x – x và y = 0. Tính thể tích vật thể tròn xoay được sinh ra bởi hình phẳng đó khi nó quay quanh trục Ox 16 17 18 19 A. B. C. D. 15 15 15 15 Câu 26: Cho I x2 chia hình tròn có tâm tại gốc tọa độ, bán kính 2 2 thành 2 phần, Tỉ số diện 2 tích của chúng thuộc khoảng nào: A. 0, 4;0,5 B. 0,5;0, 6 C. 0, 6;0, 7 D. 0, 7;0,8 Câu 28: Parabol y = Câu 29: Tìm số phức z thỏa mãn: 2 i 1 i 1 3i 1 3i A. z B. z z 4 2i C. z 1 3i D. z 1 3i Trang 3/6 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Câu 30: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z 2 2z 10 0 . Tính giá trị của biểu thức A | z1 |2 | z 2 |2 . A. 15. B. 17. C. 19. D. 20 Câu 31: Cho số phức z thỏa mãn: z A. 8 2 ` (1 3i)3 . Tìm môđun của z iz . 1 i B. 8 3 C. 4 2 D. 4 3 (1 3i) 2 . Xác định phần thực và phần ảo của z. Câu 32: Cho số phức z thỏ mãn: (2 3i)z (4 i)z A. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5i. B. Phần thực – 2 ; Phần ảo 5. C. Phần thực – 2 ; Phần ảo 3. D. Phần thực – 3 ; Phần ảo 5i. Câu 33: Trong mp tọa độ Oxy, tìm tập hợp điểm biểu diễn các số phức z thỏa mãn: z i 1 i z. A. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(2, –1), bán kính R= 2 . B. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, 1), bán kính R= 3 . C. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 3 . D. Tập hợp các điểm biểu diễn các số phức z là đường tròn tâm I(0, –1), bán kính R= 2 . Câu 34: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi M là điểm biểu diễn cho số phức z = 3 – 4i; M’ là điểm biểu 1 i diễn cho số phức z / z . Tính diện tích tam giác OMM’. 2 25 25 15 15 A. S OMM ' . B. S OMM ' C. S OMM ' D. S OMM ' 4 2 4 2 Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với (AMN) là: A. Hình tam giác B. Hình tứ giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác Câu 36: Cho khối chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, tính thể tích khối chóp S.ABC biết cạnh bên bằng a là: a3 a3 a 3 11 a3 3 A. VS.ABC , B. VS.ABC , C. VS.ABC , D. VS.ABC 12 4 12 6 Câu 37: Cho lăng trụ ABCD.A1B1C1D1 có đáy ABCD là hình chữ nhật. AB = a, AD = a 3 . Hình chiếu vuông góc của điểm A1 trên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm AC và BD. Góc giữa hai mặt phẳng (ADD1A1) và (ABCD) bằng 600. Tính khoảng cách từ điểm B1 đến mặt phẳng (A1BD) theo a là: a 3 a 3 a 3 a 3 A. B. C. D. 2 3 4 6 Câu 38: Cho khối chóp S.ABCD có ABCD là hình vuông cạnh 3a. Tam giác SAB cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa SC và (ABCD) bằng 600. 9a 3 15 A. VS.ABCD 18a 3 3 B. VS.ABCD C. VS.ABCD 9a 3 3 D. VS.ABCD 18a 3 15 2 Câu 39: Gọi S là diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay được sinh ra bởi đoạn thẳng AC’ của hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh b khi quay xung quang trục AA’. Diện tích S là: A. b 2 B. b 2 2 C. b 2 3 D. b 2 6 Câu 40: Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a, một hình nón có đỉnh là tâm của hình vuông ABCD và có đường tròn đáy ngoại tiếp hình vuông A’B’C’D’. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: a2 3 a2 2 a2 3 a2 6 A. B. C. D. 3 2 2 2 Câu 41: Cho hình lăng trụ đứng ABC.A'B'C' có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AC a, ACB 600 . Đường chéo BC' của mặt bên (BB'C'C) tạo với mặt phẳng mp AA 'C 'C một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a là: Trang 4/6 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com 4 6 2 6 6 B. V a 3 6 C. V a 3 D. V a 3 3 3 3 Câu 42: Người ta bỏ 3 quả bóng bàn cùng kích thước vào trong một chiếc hộp hình trụ có đáy bằng hình tròn lớn của quả bóng bàn và chiều cao bằng 3 lần đường kính của quả bóng bàn. Gọi S1 là tổng diện tích của 3 quả bóng bàn, S2 là diện tích xung quanh của hình trụ. Tỉ số S1/S2 bằng: 6 3 A. 1 B. 2 C. D. 5 2 Câu 43: Cho đường thẳng đi qua điểm M(2;0;-1) và có vecto chỉ phương a (4; 6; 2) a3 A. V Phương trình tham số của đường thẳng là: x 2 4t x 2 2t A. B. y 6t y 3t z 1 2t x 2 2t y C. 3t z z 1 t x y 3t z 2 t D. 1 t 4 2t Câu 44: Mặt cầu (S) có tâm I(-1;2;1) và tiếp xúc với mặt phẳng (P): x 2y 2z 2 0 A. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 B. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 C. x 1 2 y 2 2 z 1 2 3 D. x 1 2 y 2 2 z 1 2 9 Câu 45: Mặt phẳng chứa 2 điểm A(1;0;1) và B(-1;2;2) và song song với trục 0x có phương trình là: A. x + 2z – 3 = 0; B. y – 2z + 2 = 0; C. 2y – z + 1 = 0; D. x + y – z = 0 Câu 46: Trong không gian với hệ toạ độ 0xyz cho A(2;0;0); B(0;3;1); C(-3;6;4). Gọi M là điểm nằm trên cạnh BC sao cho MC = 2MB. Độ dài đoạn AM là: A. 3 3 B. 2 7 C. 29 D. 30 x 3 y 1 1 1 B. M(0;2;-4) Câu 47: Tìm giao điểm của d : A. M(3;-1;0) z và P : 2x y z 7 2 C. M(6;-4;3) 0 D. M(1;4;-2) x y 1 z 2 Câu 48: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : và mặt phẳng 1 2 3 P : x 2y 2z 3 0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến (P) bằng 2. A. M 2; 3; 1 B. M 1; 3; 5 C. M 2; 5; 8 D. M Câu 49: Trong không gian Oxyz cho A(0; 1; 0), B(2; 2; 2), C(-2; 3; 1) và x 1 y 2 z 3 Tìm điểm M thuộc d để thể tích tứ diện MABC bằng 3. 2 1 2 3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 A. M B. M ; ; ; M ; ; ; ; ;M ; 2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 3 3 1 15 9 11 3 3 1 15 9 C. M ; D. M ; ; ; M ; ; ; ;M ; ; 2 4 2 2 4 2 5 4 2 2 4 1; 5; 7 đuờng thẳng d : 9 11 ; 4 2 11 2 Câu 50: Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A 3;0;1 , B 6; 2;1 . Viết phương trình mặt phẳng (P) đi qua A, B và (P) tạo với mp Oyz góc 2x 2x 2x C. 2x A. 3y 3y 3y 3y 6z 6z 6z 6z 12 0 0 12 0 0 2 ? 7 2x 3y 6z 12 0 thỏa mãn cos B. 2x 3y 6z 1 0 2x 3y 6z 12 0 D. 2x 3y 6z 1 0 ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------Trang 5/6 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Trang 6/6 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HÓA TRƯỜNG THPT QUẢNG XƯƠNG 1 (Đề gồm 06 trang ) KÌ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 MÔN : TOÁN Thời gian làm bài : 90 phút Câu 1. Tìm tập xác định của hàm số y = 2 x 2 − 7 x + 3 − 3 −2 x 2 + 9 x − 4 ⎡1 ⎤ B. ⎢ ; 4 ⎥ ⎣2 ⎦ A. [3; 4] ⎧1⎫ C. [ 3; 4] ∪ ⎨ ⎬ ⎩2⎭ D. [ 3; +∞) x 4 x3 Câu 2. Cho hàm số y = − + 2 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 4 3 1 1 ⎛ 23 ⎞ A. Hàm số đi qua điểm M (− ; ) B. Điểm uốn của đồ thị là I ⎜ 1; ⎟ 2 6 ⎝ 12 ⎠ C. Hàm số đạt cực tiểu tại x=0 D. Hàm số nghịch biến trên (−∞;1) Câu 3. Tìm m để hàm số y = A. m < 0 mx đạt giá trị lớn nhất tại x = 1 trên đoạn [ −2; 2] ? x2 + 1 B. m = 2 C. m > 0 D. m = −2 x + x2 + x +1 Câu 4. Hàm số y = có bao nhiêu đường tiệm cận ? x3 + x A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 5. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số sau y = (1 − 2 x) 4 tại điểm x = 2 ? A. 81 B. 432 C. 108 D. –216 Câu 6. Hàm số y = x 5 − 2 x 3 + 1 có bao nhiêu cực trị ? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 7. Tìm m để hàm số y = mx 3 − (m 2 + 1) x 2 + 2 x − 3 đạt cực tiểu tại x = 1 ? A. m = 0 B. m = −1 D. m = C. m = 2 3 2 Câu 8. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 7 tại điểm có hoành độ bằng –1 ? A. y = 9 x + 4 B. y = 9 x − 6 C. y = 9 x + 12 D. y = 9 x + 18 Câu 9. Tìm m để (C m ) : y = x 4 − 2mx 2 + 2 có 3 điểm cực trị là 3 đỉnh của một tam giác vuông cân A. m = −4 B. m = −1x C. m = 1 D. m = 3 Câu 10. Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số y = x 3 − 3x + 2 tại 3 điểm phân biệt khi : A. 0 ≤ m < 4 B. m > 4 C. 0 < m ≤ 4 D. 0 < m < 4 Câu 11. Cho hàm số y = f ( x ) xác định, liên tục trên −∞ y , –2 + 0 và có bảng biến thiên : +∞ 0 – 0 + +∞ 0 y −∞ −4 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Khẳng định nào sau đây sai ? A. f (x) = x 3 + 3x 2 − 4 B. Đường thẳng y = −2 cắt đồ thị hàm số y = f ( x ) tại 3 điểm phân biệt C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = −2 D. Hàm số nghịch biến trên (−2;0) Câu 12. Tìm tập xác định của hàm số y = log 9 ( x + 1)2 − ln(3 − x ) + 2 A. D = (3; +∞) . B. D = (−∞;3) . C. D = (−∞; −1) ∪ (−1;3) . D. D = (−1;3) . Câu 13. Tìm m để phương trình 4 x − 2 x +3 + 3 = m có đúng 2 nghiệm x ∈ (1;3) . A. – 13 < m < – 9. B. 3 < m < 9. ( C. – 9 < m < 3. D. – 13 < m < 3. ) Câu 14. Giải phương trình log 2 ( 2 x − 1) .log 4 2 x +1 − 2 = 1 . Ta có nghiệm. A. x = log 2 3 và x = log 2 5 B. x = 1 v x = – 2 5 C. x = log 2 3 và x = log 2 4 D. x = 1 v x = 2 Câu 15. Bất phương trình log 4 ( x + 1) ≥ log 2 x tương đương với bất phương trình nào dưới đây ? 25 5 A. 2log 2 ( x + 1) ≥ log 2 x 5 B. log 4 x + log 4 1 ≥ log 2 x 5 25 C. log 2 ( x + 1) ≥ 2 log 2 x 5 25 5 D. log 2 ( x + 1) ≥ log 4 x 5 5 25 Câu 16. Tính đạo hàm của hàm số y = log 2017 ( x 2 + 1) A. y ' = 1 x +1 C. y ' = 2x 2017 1 ( x + 1) ln 2017 2x D. y ' = 2 ( x + 1) ln 2017 B. y ' = 2 2 Câu 17. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = log 2 2 x − 4 log 2 x + 1 trên đoạn [1;8] A. Min y = −2 B. Min y = 1 x∈[1;8] x∈[1;8] C. Min y = −3 D. Đáp án khác x∈[1;8] Câu 18. Cho log 2 14 = a . Tính log 49 32 theo a. A. 10 a −1 B. 2 5(a − 1) C. 5 2a − 2 D. 5 2a + 1 Câu 19. Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 1 3 2 3 2 A. x + 5 = 0 B. (3 x) + ( x − 4 ) 5 = 0 C. 4 x − 8 + 2 = 0 D. 2 x 2 − 3 = 0 1 ⎛ 1 ⎞ Câu 20. Cho K = ⎜ x 2 − y 2 ⎟ ⎝ ⎠ A. x 1 2 −1 ⎛ y y⎞ + ⎟⎟ . Biểu thức rút gọn của K là: ⎜⎜1 − 2 x x⎠ ⎝ B. 2x C. x + 1 D. x – 1 Câu 21. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, BA = 3a, BC = 4a và AB vuông góc với mặt phẳng (SBC). Biết SB = 2a 3 và SBC = 300 . Thể tích khối chóp S.ABC là Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com a3 3 A. 2 B. 2a 3 3 C. a 3 3 3 3a3 D. 2 Câu 22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật với cạnh AB = 2a, AD = a. Hình chiếu của S lên mặt phẳng (ABCD) là trung điểm H của AB, SC tạo với đáy một góc bằng 450. Khoảng cách từ điểm A tới mặt phẳng (SCD). a 3 3 A. B. a 6 4 C. a 6 3 D. a 3 6 Câu 23. Cho lăng trụ đứng ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác cân, AB = AC = a , BAC = 1200 . Mặt phẳng (AB'C') tạo với mặt đáy góc 600.Thể tích lăng trụ ABC.A'B'C' bằng a3 3 A. 2 3 3a3 B. 2 C. a 3a 3 D. 8 3 Câu 24. Ba đoạn thẳng SA, SB, SC đôi một vuông góc tạo với nhau thành một tứ diện SABC với SA = a, SB= 2a, SC =3a.Tính bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình tứ diện đó là A. a 6 B. 2 a 3 6 C. a 14 2 D. a 14 6 1 Câu 25. Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi y = x 3 − x 2 và Ox. Thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay 3 (H) quanh Ox bằng : 81π 53π 81 21π A. B. C. D. 35 6 35 5 Câu 26. Họ nguyên hàm của hàm số ∫ 2x + 3 dx là: 2 x 2 − x −1 2 5 ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C 3 3 2 5 ln 2 x + 1 − ln x − 1 + C 3 3 A. C. 2 5 B. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C 3 3 1 5 D. − ln 2 x + 1 + ln x − 1 + C 3 3 Câu 27. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho tứ diện ABCD biết A(1; 1; 0); B(1; 0; 2); C(2;0; 1), D(–1; 0; –3). Phương trình mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó là: 5 5 50 x+ z− =0 7 7 7 5 31 5 50 C. : x 2 + y 2 + z 2 + x + y − z − =0 7 7 7 7 x2 + y2 + z2 + A. Câu 28. Họ nguyên hàm của hàm số I = ∫ 2 x − 1 − 2 ln A. 2 x − 1 − 4 ln C. ( ( ) 2x −1 + 4 + C ) 2x −1 + 4 + C 5 31 5 50 x− y+ z− =0 7 7 7 7 5 31 5 50 D. x 2 + y 2 + z 2 + x + y + z − =0 7 7 7 7 B. x 2 + y 2 + z 2 + dx ⋅ 2x −1 + 4 ( 2 x −1 + 4) + C 2 x − 1 − ln ( 2 x − 1 + 4 ) + C 2 x − 1 − ln B. D. 2 e Câu 29. Tích phân: I = ∫ 2 x(1 − ln x ) dx bằng 1 e −1 2 2 A. B. e2 2 C. e2 − 3 4 D. e2 − 3 2 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com Câu 30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt phẳng ( P) : 2 x − 2 y + z + 1 = 0 và đường thẳng ⎧ x = 1 + 3t ⎪ d : ⎨ y = 2 − t . Tọa độ điểm M trên đường thẳng d sao cho khoảng cách từ M đến mặt phẳng (P) ⎪z = 1+ t ⎩ bằng 3 là A. M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) C. M1(4, –1, 2) ; M2( – 2, 3, 0) B. M1(4, 1, 2) ; M2( – 2, –3, 0) D. M1(4, –1, 2) ; M2( 2, 3, 0) Câu 31. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai điểm A ( 4; 2; 2 ) , B ( 0; 0; 7 ) và đường thẳng x − 3 y − 6 z −1 = = . Điểm C thuộc đường thẳng d sao cho tam giác ABC cân đỉnh A là −2 2 1 A. C(–1; 8; 2) hoặc C(9; 0; –2) B. C(1;– 8; 2) hoặc C(9; 0; –2) C. C(1; 8; 2) hoặc C(9; 0; –2) D. C(1; 8; –2) hoặc C(9; 0; –2) d: Câu 32. Trong không gian Oxyz cho mặt ( P ) : 2 x + y − 2z +1 = 0 phẳng và hai điểm A (1; −2;3) , B ( 3; 2; −1) . Phương trình mặt phẳng (Q) qua A, B và vuông góc với (P) là A. (Q): 2x + 2y + 3z – 7 = 0 C. (Q): 2x + 2y + 3z – 9 = 0 B. (Q): 2x – 2y + 3z – 7 = 0 D. (Q): x + 2y + 3z – 7 = 0 Câu 33. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi có cạnh bằng a 3 ; BAD = 1200 và cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết rằng số đo của góc giữa hai mặt phẳng ( SBC ) và ( ABCD) bằng 600 .Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC bằng A. a 39 26 B. 3a 39 26 C. 3a 39 13 D. a 14 6 x − 3 y + 1 z −1 = = và điểm 2 1 2 M (1; 2; –3) . Toạ độ hình chiếu vuông góc của điểm M lên đường thẳng d là A. M ′(1;2; −1) B. M ′(1; −2;1) C. M ′(1; −2; −1) D. M ′(1; 2;1) Câu 34. Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho đường thẳng d: Câu 35. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x +1 và các trục tọa độ.Chọn kết quả x−2 đúng nhất A. 3ln 6 B. 3ln 3 2 C. 3ln 3 −2 2 Câu 36. Hàm số nào sau đây không là nguyên hàm của hàm số f ( x) = x2 + x − 1 A. x +1 x2 − x − 1 B. x +1 d d a b Câu 37. Nếu ∫ f ( x )dx = 5; ∫ f ( x ) = 2 với a < d < b thì A. –2 B. 7 x2 + x + 1 C. x +1 3 D. 3ln − 1 2 x( x + 2) ? ( x + 1)2 x2 D. x +1 b ∫ f ( x)dx bằng : a C. 0 D. 3 Câu 38. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a 3 .Tính thể tích khối chóp S.ABCD biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng 600 . Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com A. VS . ABCD 3a 3 2 = 2 B. VS . ABCD 3a 3 3 = 4 C. VS . ABCD 3a 3 6 = 2 D. VS . ABCD a3 6 = 3 Câu 39. Khối trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a .Tính thể tích của khối lăng trụ đó . A. a3 3 4 B. a3 3 6 C. a3 2 3 D. Câu 40. Số nghiệm thực của phương trình ( z 2 + 1)( z 2 − i) = 0 là A. 0 B. 1 C. 2 a3 2 6 D. 4 Câu 41. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A có SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và có SA = a , AB = b, AC = c .Mặt cầu đi qua các đỉnh A, B, C, S có bán kính r bằng : 2(a + b + c) 1 2 A. B. 2 a 2 + b 2 + c 2 C. a + b2 + c 2 D. a 2 + b 2 + c 2 3 2 Câu 42. Cho 4 điểm A(1;3;–3), B(2;–6;7), C(–7;–4;3) và D(0;–1;4) . Gọi P = MA + MB + MC + MD với M là điểm thuộc mặt phẳng Oxy thì P đạt giá trị nhỏ nhất khi M có tọa độ là : A. M(–1;–2;3) B. M(0;–2;3) C. M(–1;0;3) D. M(–1;–2;0) Câu 43. Cho I = f ( x ) = ∫ xe x dx biết f (0) = 2015 ,vậy I=? A. I = xe x + e x + 2016 C. I = xe x + e x + 2014 B. I = xe x − e x + 2016 D. I = xe x − e x + 2014 Câu 44. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiếu của đồ thị hàm số y = ( x + 1)( x − 2) 2 là: A. 2 5 B. 2 C. 4 D. 5 2 . Câu 45. Hãy tìm độ dài các cạnh góc vuông của tam giác vuông có diện tích lớn nhất nếu tổng của một cạnh góc vuông và cạnh huyền bằng hằng số a (a > 0) trong các phương án sau: a a A. ; 2 2 a a 3 B ; 3 3 a a 2 C. ; 4 2 a 3a D. ; 2 4 Câu 46. Một chất điểm chuyển động theo quy luật s = 6t 2 − t 3 .Thời điểm t (giây) tại đó vận tốc v(m/s) của chuyển động đạt giá trị lớn nhất là: A. t = 2 B. t = 3 C. t = 4 D. t = 5 2 Câu 47. Tập điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z = z 2 là: A.Cả mặt phẳng B.Đường thẳng C.Một điểm Câu 48. Tìm số phức có phần thực bằng 12 và môđun bằng 13: A. 5 ± 12i B. 1 ± 12i C. 12 ± 5i D.Hai đường thẳng D. 12 ± i Câu 49. Với A(2;0;–1), B(1;–2;3), C(0;1;2).Phương trình mặt phẳng qua A, B, C là A. x + 2y + z + 1 = 0 B. –2x + y + z – 3 = 0 C. 2x + y + z– 3 = 0 D. x + y + z – 2 = 0 Câu 50. Tìm tọa độ giao điểm M của đường thẳng ( P) : x − 2 y + z − 1 = 0 . A. M(1;2;3) B. M(1;–2;3) d: x + 3 y − 2 z +1 = = và mặt phẳng 3 −1 −5 C. M(–1;2;3) D. A, B, C đều sai ----------HẾT---------- Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com S GD - T Nam ‡nh Tr˜Ìng THPT VÙ V´n Hi∏u Mã ∑ ki∫m tra chßt l˜Òng gi˙a hÂc kì I N´m hÂc 2016-2017 ∑ 108 ThÌi gian làm bài: 90 phút Câu 1. Xét hàm sË y = x4 2x2 + 2016. Hàm sË Áng bi∏n trên kho£ng nào sau ây? A. R. B. (0; +1). C. ( 1; 1). D. (1; +1). Câu 2. KhØng ‡nh nào sau ây là khØng ‡nh sai? A. MÈi c§nh cıa hình B. MÈi ønh cıa hình C. MÈi m∞t cıa hình D. Hai m∞t bßt kì cıa a diªn là c§nh chung cıa úng hai m∞t. a diªn là ønh chung cıa ít nhßt ba m∞t. a diªn có ít nhßt ba c§nh. hình a diªn luôn có ít nhßt mÎt i∫m chung. Câu 3. Kho£ng cách t¯ gËc tÂa Î ∏n giao i∫m hai ˜Ìng tiªm c™n cıa Á th‡ hàm sË y = 2x 1 2x + 2 là A. p 1. B. 2. C. 2.p D. 2 2. Câu 4. Cho hàm sË f (x) có §o hàm f 0 (x) = (x cıa hàm sË là 1)(x + 2)11 vÓi mÂi sË th¸c x. Kho£ng ngh‡ch bi∏n A. R. B. ( 1; 2). C. ( 2; 1). D. (1; +1). Câu 5. Cho hình chóp SABC có SA = 2SB = 4SC = 4a và ôi mÎt vuông góc vÓi nhau. Khi ó kho£ng cách t¯ S ∏n m∞t phØng (ABC) là: a A. p 21 2a B. p 21 Câu 6. Tßt c£ giá tr‡ cıa m ∫ hàm sË y = A. B. 3 < m < 3. 3  m  3. 3a C. p 21 4a D. p 21 mx + 9 ngh‡ch bi∏n trên kho£ng ( 1; 2) là x+m C. D. 3 < m  2. 2  m < 3. Câu 7. SË i∫m c¸c tr‡ cıa hàm sË y = x4 + x2 + 1 là A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 8. Kho£ng cách gi˙a hai i∫m c¸c tr‡ cıa Á th‡ hàm sË y = x3 p A. 2. C. 2 p5. B. 4. D. 5 2. 3x2 + 3 là Câu 9. Cho hình chóp S.ABCD có áy ABCD là hình ch˙ nh™t vÓi AB = p a. C§nh bên SA vuông góc vÓi m∞t phØng áy, SC t§o vÓi m∞t áy mÎt góc b¨ng 450 và SC = 2a 2. Th∫ tích khËi chóp S.ABCD b¨ng Trang 1/6 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn Website chia sẻ đề thi miễn phí: www.dethithptquocgia.com p a3 3 C. 8p a3 3 D. . 3 2a3 A. 3 p 2a3 3 B. 3 2x + 1 t§o vÓi hai ˜Ìng tiªm c™n cıa x 1 Á th‡ hàm sË mÎt tam giác vuông có diªn tích S không Íi b¨ng Câu 10. Ti∏p tuy∏n t§i i∫m bßt kì trên Á th‡ hàm sË y = A. 6. B. 12. C. 9. D. K∏t qu£ khác. Câu 11. Xét hàm sË y = A. Hàm sË B. Hàm sË C. Hàm sË D. Hàm sË p 4 x2 . KhØng ‡nh nào sau ây là úng? ã cho chø có c¸c §i, không có c¸c ti∫u. ã cho chø có c¸c ti∫u, không có c¸c §i. ã cho có c£ c¸c §i và c¸c ti∫u. ã cho không có c¸c tr‡. Câu 12. MÎt hình l´ng trˆ có 24 c§nh. SË m∞t cıa hình l´ng trˆ là A. 8. B. 9. C. 10. D. 11. Câu 13. TÂa Î i∫m c¸c ti∫u cıa Á th‡ hàm sË y = |x A. ( 1; 0). B. (0; 0). Câu 14. Giá tr‡ lÓn nhßt cıa hàm sË y = A. 0 B. 2016. 1| là C. Không có i∫m c¸c ti∫u. D. (1; 0). x 1 trên o§n [0; 2016] là x+1 C. 1. 2015 D. . 2017 Câu 15. Tâm các m∞t cıa hình l™p ph˜Ïng là các ønh cıa hình a diªn ∑u nào? A. T˘ diªn ∑u. B. Bát diªn ∑u. C. Hình l™p ph˜Ïng. D. Hình m˜Ìi hai m∞t ∑u. Câu 16. GÂi M và m l¶n l˜Òt là giá tr‡ lÓn nhßt và giá tr‡ nh‰ nhßt cıa hàm sË y = o§n [ 2; 5]. Khi ó, M + m b¨ng A. B. 108. 220. x3 + 3x trên C. 0 D. 3. Câu 17. KhËi hÎp ABCD.A0 B 0 C 0 D0 có th∫ tích b¨ng 24. Th∫ tích cıa khËi t˘ diªn ACB 0 D0 là A. 12. B. 8. 1 Câu 18. Giá tr‡ nh‰ nhßt cıa hàm sË y = x2 4 A. 4. B. 3. C. 4. D. 3. p x 4x C. D. x2 là: 2. áp án khác. p Câu 19. KhËi chóp S.ABC có áy là tam giác vuông cân t§i A, AB = a 2, SA vuông góc vÓi m∞t 1 p phØng (ABC). Th∫ tích cıa khËi chóp là V = a3 3. Góc gi˙a m∞t phØng (SBC) và (ABC) b¨ng 3 Trang 2/6 Truy cập www.dethithptquocgia.com để tải đề thi trắc nghiệm mới nhất tất cả các môn
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan