Mô tả:
TRƯỜNG ĐH NHA TRANG
Khoa Cộng nghệ TP- Bộ môn ĐBCL & ATTP
BÀI GIẢNG
Quản lý chất lượng thực phẩm
ThS. Phan Thị Thanh Hiền
2014
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Mục đích
Năm
TT
Tên tác giả
Tên tài liệu
xuất
bản
1
2
Phan Thị Thanh Bài giảng: “Quản lý chất
Hiền
lượng thực phẩm”
Nhà
Địa chỉ khai thác
xuất bản
tài liệu
Đỗ Văn Ninh, phẩm thuỷ sản
Nguyễn
TL chính
Thư viện số
X
Nông Thư viện trường
X
2014
Đặng Văn Hợp, Quản lý chất lượng thực 2005 NXB
sử dụng
nghiệp
TK
ĐHNT
Thuần
Anh
3
Hiệp
hội
biến
và
chế Giáo trình của liên minh 2008 NXB
xuất HACCP thủy sản của Hoa
Nông Thư viện trường
nghiệp
X
ĐHNT
khẩu thủy sản Kỳ: “Các quy trình kiểm
Việt Nam
soát vệ sinh trong chế biến
thủy sản và SP thủy sản”
4
Hà Duyên Tư
Quản lý và kiểm tra chất 1996
Trường
Đại Thư viện trường
lượng thực phẩm
học bách khoa ĐHNT
X
Hà nội, năm
5
Dự án SEAQIP Nhập môn HACCP (dành 1997
cho các nhà chế biến thuỷ
sản)
NXB
nghiệp
Nông Thư viện trường
ĐHNT
X
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Mục đích
TT
Tên tác giả
Tên tài liệu
Năm
Nhà
Địa chỉ khai thác
xuất bản
xuất bản
tài liệu
sử dụng
Tài liệu
chính
6
Dự ánEAQIP
Vệ sinh trong các xí 1998
NXB
nghiệp chế biến thủy
nghiệp
nông Thư viện trường
Tham khảo
X
ĐHNT
sản
7
8
Bộ thủy sản
Nguyễn Đức
Lượng- Phạm
Tài liệu về HACCP 2000
Thư viện trường
cơ bản
ĐHNT
Vệ sinh và an toàn
thực phẩm
Minh Tâm
9
Martyn Brown
HACCP in the meat
2005
2000
Industry
ĐHQG TP HCM
Thư viện trường
ĐHNT
Woodhead
Thư viện trường
Publishing
ĐHNT
X
X
X
Limited
10
Huss H.H
Assurance de qualité 1995
des produits de la
mer.
FAO No. 334
Thư viện trường
ĐHNT
X
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Mục đích
TT
Tên tác giả
Tên tài liệu
Năm
Nhà
Địa chỉ khai thác
xuất bản
xuất bản
tài liệu
sử dụng
Tài liệu
chính
11
Woodhead
Thư viện trường
food
Publishing
ĐHNT
safety and quality
Limited and
Cooper J, Niggli Handbook of organic 2007
U, Leifert C
Tham khảo
X
CRC Press LLC
12
Lawley R, Curtis The
L, Davis J
Food
Safety 2008
Hazard Guidebook
The
Society
Royal Thư viện trường
X
of ĐHNT
Chemistry
Goodburn K.
EU food law
2001
A practical guide
13
Woodhead
Thư viện trường
Publishing
ĐHNT
X
Limited & CRC
Press LLC
14
FAO/WHO
HACCP Food safety 1999
FAO
X
DANH MỤC VẤN ĐỀ CỦA HỌC PHẦN
Vấn đề 1: Khái quát về quản lý chất lượng thực phẩm
Vấn đề 2: Các quy định quốc tế và Việt Nam về chất lượng và
an toàn thực phẩm
Vấn đề 3: Các loại mối nguy
Vấn đề 4: Các phương pháp đảm bảo chất lượng thực phẩm
Vấn đề 5: Đánh giá điều kiện tiên quyết và xây dựng chương
trình tiên quyết SSOP, GMP
Vấn đề 6: Xây dựng hệ thống HACCP
CÁC HOẠT ĐỘNG ĐÁNH GIÁ
Các chỉ tiêu đánh giá
TT
Trọng số
(%)
1 Kiểm tra các lần
15
2 Tham gia học trên lớp (chuẩn bị bài tốt,
5
tích cực thảo luận, thái độ học tập, điểm
danh)
3 Bài tập nhóm (chấm báo cáo, bài tập)
15
4 Hoạt động nhóm (trình bày báo cáo)
5 Thi kết thúc học phần
15
50
VẤN ĐỀ 1
KHÁI QUÁT VỀ QUẢN LÝ
CHẤT LƯỢNG THỰC PHẨM
NỘI DUNG VẤN ĐỀ 1
• Các khái niệm về thực phẩm, chất lượng, quản lý
chất lượng, đảm bảo chất lượng, kiểm tra và đánh
giá chất lượng
• 8 nguyên tắc của quản lý chất lượng thực phẩm
• Các yếu tố của chất lượng tổng hợp
• Các chỉ tiêu chất lượng
• Các bên liên quan đến chất lượng
1. KHÁI NIỆM THỰC PHẨM
Thực phẩm là sản phẩm dạng rắn hoặc dạng lỏng dùng để ăn,
uống với mục đích dinh dưỡng và thị hiếu ngoài những sản phẩm
dùng với mục đích chữa bệnh.
2. CÁC TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA TP
2.1. Các thuộc tính của TP (tiếp)
Là những thuộc tính cơ bản: vật lý, hóa học, hóa lý, sinh học,
hóa sinh, cảm quan, bao bì, hình thức.
Tập hợp các thuộc tính trên đây nhằm thỏa mãn nhu cầu cho
trước của người sử dụng, được gọi là “thị hiếu” hay “thói quen”
của người tiêu dùng.
Các thuộc tính tác động trực tiếp đến thị hiếu là: hình thức, màu
sắc, mùi, vị, trạng thái của sản phẩm.
Tùy theo mục đích sử dụng mà tập hợp các thuộc tính trên đây
biến đổi phù hợp nhằm tạo giá trị cao cho SP.
2. CÁC TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA TP
2.2. Chất lượng SP
Chất Lượng SP: Là tập hợp các đặc tính của sản phẩm tạo cho
sản phẩm khả năng thỏa mãn những nhu cầu cụ thể hoặc tiềm ẩn
của người tiêu dùng.
4 Yếu tố của chất lượng tổng hợp
• Thỏa mãn nhu cầu.
• Dịch vụ.
• Giá cả.
• Giao hàng
2. CÁC TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA TP
2.2. Chất lượng SP
NHÓM CHỈ TIÊU CHẤT LƯƠNG THỰC PHẨM
•
•
An toàn thực phẩm (Food Safety FS): Thực phẩm phải không
gây hại cho người sử dụng do được chế biến và ăn đúng cách.
Tính khả dụng (Wholessoness WH): Sự phù hợp về chất lượng
đáp ứng đúng yêu cầu người tiêu dùng.
Sản phẩm thực phẩm được coi là tốt khi đảm bảo: An toàn, bổ
dưỡng, hấp dẫn. Bổ dưỡng và hấp dẫn là tính khả dụng.
Tính gian dối kinh tế (Economic Fraud): là sai sót do vô tình
hoặc cố ý gây thiệt hại về kinh tế cho người tiêu dùng.
Ví dụ : Ghi nhãn sai, cân thiếu khối lượng, phân cỡ và hạng
không đúng…
2. CÁC TÍNH CHẤT ĐẶC TRƯNG CỦA TP
2.2. Chất lượng SP
CÁC BÊN LIÊN QUAN ĐẾN CHẤT LƯỢNG
•
Người tiêu dùng: Yêu cầu chất lượng cao nhất nhưng với giá
rẻ nhất.
• Nhà sản xuất: Đáp ứng yêu cầu chất lượng nhưng phải có lợi
nhuận.
• Nhà nước: Qui định mức chất lượng tối thiểu phải đạt và giám
sát việc thực hiện chất lượng.
3.HỆ THỐNG CHẤT LƯỢNG (Quality System)
Là tất cả các yêu tố tác động:
Con người
Nguyên liệu
Môi trường
Chất lượng SP
Nhà xướng
QTSX
Máy móc, thiết bị
Khách
hàng
4.QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (Quality Management)
Là tập hợp của những hoạt động của chức năng quản lý bao
gồm xác định chính sách chất lượng quy định rõ mục đích chất
lượng và các biện pháp để thực hiện mục tiêu đó.
4.QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG (Quality Management)
8 Nguyên tắc của QLCL
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
Định hướng của khách hàng.
Sự lãnh đạo.
Sự tham gia của mọi người.
Phương pháp quá trình.
Tính hệ thống.
Cải tiến liên tục.
Quyết định dựa trên sự kiện.
Phát triển quan hệ với nhà cung cấp.
8 nguyên tắc này là xương sống cho mô hình ĐBCL theo
GMP,5S, ISO, HACCP, TQM…
5. ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG (Quality Assurance)
Là toàn bộ hoạt động có kế hoạch có hệ thống và được tiến hành
được chứng minh là đủ mức cần thiết để tin tưởng rằng SP thỏa
mãn đầy đủ yêu cầu chất lượng đề ra.
Mục đích của quản lý chất lượng là để đảm bảo chất lượng.
2 hoạt động quản lý chất lượng và đảm bảo chất lượng mang
tính chiến lược của công ty.
6. KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG (Quality Control)
Là những hoạt động những kỹ thuật mang tính tác nghiệp nhằm
để đạt được yêu cầu về chất lượng.
7. KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG (Quality Inspection).
Là hoạt động phân tích đo đếm các chỉ tiêu chất lượng của sản
phẩm.
Ví dụ: kiểm nghiệm cảm quan, kiểm nghiệm hóa học, VSV.
8. ĐÁNH GIÁ CHẤT LƯỢNG (Quality Audit)
Là hoạt động độc lập và hệ thống được tiến hành nhằm xác định
xem các hoạt động đảm bảo chất lượng có được thực thi đúng với
những yêu cầu đã đặt ra hay không
Đánh giá chất lượng có: Luật lệ quy định căn cứ luật lệ quy định
viết ra chương trình quản lý chất lượng cho doanh nghiệp, sau đó
đưa vào sản xuất (đảm bảo chất lượng).
- Xem thêm -