Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Các câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô

.PDF
127
1556
112

Mô tả:

d. Nghiên cứu con người trong cuộc sống kinh doanh Câu hỏi trắc nghiệm kinh tế vi mô thường ngày, kiếm tiền và hưởng thụ cuộc sống. 1.1 Chọn câu trả lời e. Tất cả các lý do trên. 1. Lý do nào sau đây không phải là lý do tại sao lại nghiên cứu kinh tế học? 3. a. Hữu ích vì nó kết hợp được tất cả những sự phức tạp của a. Để biết cách thức người ta phân bổ các tài nguyên khan thực tế. hiếm để sản xuất ra các hàng hoá. b. Hữu ích ngay cả khi nó đơn giản hoá thực tế. b. Để biết cách đánh đổi số lượng hàng hoá lấy chất lượng c. Không có giá trị vì nó là trừu tượng trong khi đó thực tế cuộc sống. kinh tế lại là cụ thể. c. Để biết một mô hình có hệ thống về các nguyên lý kinh d. "Đúng trong lý thuyết nhưng không đúng trong thực tế". tế về hiểu biết toàn diện thực tế. e. Tất cả đều sai d. Để tránh những nhầm lẫn trong phân tích các chính sách công cộng. 4. e. Tất cả các lý do trên đều là những lý do tại sao lại 2. Lý thuyết trong kinh tế: Kinh tế học có thể định nghĩa là: a. Cách làm tăng lượng tiền của gia đình. nghiên cứu kinh tế học. b. Cách kiếm tiền ở thị trường chứng khoán Kinh tế học có thể định nghĩa là: c. Giải thích các số liệu khan hiếm. d. Cách sử dụng các tài nguyên khan hiếm để sản xuất ra a. Nghiên cứu những hoạt động gắn với tiền và những giao các hàng hoá dịch vụ và phân bổ các hàng hoá dịch vụ dịch trao đổi giữa mọi người này cho các cá nhân trong xã hội. b. Nghiên cứu sự phân bổ các tài nguyên khan hiếm cho e. Tại sao tài nguyên lại khan hiếm như thế. sản xuất và việc phân phối các hàng hoá dịch vụ. c. Nghiên cứu của cải. 5. Lý thuyết trong kinh tế học: a. Có một số đơn giản hoá hoặc bóp méo thực tế. 3 b. Có mối quan hệ với thực tế mà không được chứng minh. c. Tất cả mọi người, trừ người giàu, đều phải thực hiện sự c. Không thể có vì không thể thực hiện được thí nghiệm. lựa chọn. d. Nếu là lý thuyết tốt thì không có sự đơn giản hoá thực tế. d. Chính phủ phải phân bổ tài nguyên. e. Có sự bóp méo quá nhiều nên không có giá trị. e. Một số cá nhân phải nghèo. Nghiên cứu kinh tế học trùng với một số chủ đề trong: a. Nhân chủng học. 6. 9. Trong các nền kinh tế thị trường hàng hoá được tiêu dùng bởi: b. Tâm lý học. a. Những người xứng đáng. c. Xã hội học. b. Những người làm việc chăm chỉ nhất. d. Khoa học chính trị. c. Những người có quan hệ chính trị tốt. e. Tất cả các khoa học trên. d. Những người sẵn sàng và có khả năng thanh toán. 7. e. Những người sản xuất ra chúng. Chủ đề cơ bản nhất mà kinh tế học vi mô phải giải quyết là: 10.Thị a. Thị trường. trường nào sau đây không phải là một trong ba thị trường chính? b. Tiền. a. Thị trường hàng hoá. c. Tìm kiếm lợi nhuận. b. Thị trường lao động. d. Cơ chế giá. c. Thị trường vốn. e. Sự khan hiếm. d. Thị trường chung châu Âu. 8. e. Tất cả đều đúng. Tài nguyên khan hiếm nên: cứu chi tiết các hãng, hộ gia đình, các cá nhân và các thị trường ở đó họ giao dịch với nhau gọi là: 11.Nghiên a. Phải trả lời các câu hỏi. b. Phải thực hiện sự lựa chọn. a. Kinh tế học vĩ mô. b. Kinh tế học vi mô. 4 c. Kinh tế học chuẩn tắc. a. Thâm hụt ngân sách lớn trong những năm 1980 đã gây ra d. Kinh tế học thực chứng. thâm hụt cán cân thương mại. e. Kinh tế học tổng thể. b. Trong các thời kỳ suy thoái, sản lượng giảm và thất nghiệp tăng. cứu hành vi của cả nền kinh tế , đặc biệt là các yếu tố như thất nghiệp và lạm phát gọi là: 12.Nghiên c. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư. a. Kinh tế học vĩ mô. d. Phải giảm lãi suất để kích thích đầu tư. b. Kinh tế học vi mô. e. Chính sách tiền tệ mở rộng sẽ làm giảm lãi suất. c. Kinh tế học chuẩn tắc. 15.Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học thực chứng? d. Kinh tế học thực chứng. a. Thuế là quá cao. e. Kinh tế học thị trường. b. Tiết kiệm là quá thấp. 13.Một c. Lãi suất thấp sẽ kích thích đầu tư. lý thuyết hay một mô hình kinh tế là: d. Phải giảm lãi suất thấp để kích thích đầu tư. a. Phương trình toán học. e. ở các nước tư bản có quá nhiều sự bất bình đẳng kinh tế. b. Sự dự đoán về tương lai của một nền kinh tế. 16.Phải c. Cải cách kinh tế được khuyến nghị trong chính sách của chính phủ nhấn mạnh đến các quy luật kinh tế. thực hiện sự lựa chọn vì: a. Tài nguyên khan hiếm. d. Tập hợp các giả định và các kết luận rút ra từ các giả b. Con người là động vật biết thực hiện sự lựa chọn. định này. c. Những điều tiết của chính phủ đòi hỏi phải thực hiện sự e. Một cộng đồng kinh tế nhỏ được thành lập để kiểm lựa chọn. nghiệm tính hiệu quả của một chương trình của chính d. Các biến số kinh tế có tương quan với nhau. phủ. e. Không có sự lựa chọn sẽ không có kinh tế học. 14.Ví dụ nào sau đây thuộc kinh tế học chuẩn tắc? 17."Sự khan hiếm" trong kinh tế học đề cập chủ yếu đến: a. Thời kỳ có nạn đói. 5 b. Độc quyền hoá việc cung ứng hàng hoá. việc sản xuất quần áo có hiệu suất tăng làm cho đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tọa độ thì x phải: a. Bằng 25. b. Nhiều hơn 25. c. ít hơn 25. d. Bằng 50. e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho. 20.Nếu c. Độc quyền hoá các tài nguyên dùng để cung ứng hàng hoá. d. Độc quyền hoá các kênh phân phối hàng hoá. e. Không câu nào đúng. 18.Trong kinh tế học "phân phối" đề cập đến: a. Bán lẻ, bán buôn và vận chuyển. b. Câu hỏi cái gì. c. Câu hỏi như thế nào. d. Câu hỏi cho ai. e. Không câu nào đúng. việc sản xuất quần áo và thức ăn đều sử dụng tất cả các đầu vào theo một tỷ lệ như nhau thì x phải: a. Bằng 25 21.Nếu b. Nhiều hơn 25. c. ít hơn 25. Sử dụng các số liệu sau cho câu hỏi 10, 11 và 12. Các số liệu đó phản ánh ba kết hợp khác nhau của quần áo và thức ăn có thể sản xuất ra từ các tài nguyên xác định. Thức ăn 10 5 0 Quần áo d. Bằng 50. e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho. Sử dụng các số liệu này cho câu 22 và23. Các số liệu đó 0 x 50 phản giới hạn khả năng sản xuất có dạng lõm so với gốc tọa độ thì x sẽ: a. Bằng 25. b. Nhiều hơn 25. c. ít hơn 25. d. Bằng 5. e. Không thể xác định được từ các số liệu đã cho. ánh các kết hợp khác nhau của vũ khí và sữa: 19.Đường Vũ khí Sữa 0 50 x 100 50 0 đường giới hạn khả năng sản xuất có dạng lõm so với gốc tọa độ thì x phải: a. Bằng 100 . 22.Nếu b. Nhiều hơn 100. 6 c. ít hơn 100. b. Quy luật hiệu suất giảm dần d. Bằng 150. c. Nguyên lý phân công lao động. e. Không thể xác định được từ số liệu đã cho. d. Vấn đề Malthus. việc sản xuất vũ khí có hiệu suất tăng làm cho đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tọa độ thì x phải: a. Bằng 100 b. Nhiều hơn 100. c. ít hơn 100. d. Bằng 150. e. Không thể xác định được từ số liệu đã cho. e. Không câu nào đúng. 23.Nếu luật chi phí cơ hội tăng dần được giải thích tốt nhất bằng: 26.Quy a. Chỉ hiệu suất giảm dần. b. Hiệu suất giảm dần cùng với sự khác nhau trong cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai của các hàng hoá. c. Các trữ lượng mỏ khoáng sản bị cạn kiệt. phát từ một điểm trên đường giới hạn khả năng sản xuất có nghĩa là: a. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượng vũ khí. b. Không thể sản xuất nhiều hơn số lượngsữa. c. Chỉ có thể sản xuất nhiều vũ khí hơn bằng việc giảm bớt sữa. d. Dân số đang cân bằng. e. Nếu xã hội có năng suất sản xuất sữa cao hơn thì có thể có nhiều sữa hơn chứ không nhiều vũ khí hơn. 24.Xuất 25.Đường d. Lạm phát. e. Sự khan hiếm của các tài nguyên kinh tế. 27.Đường giới hạn khả năng sản xuất tuyến tính cho thấy: a. Hiệu suất tăng theo quy mô. b. Hiệu suất giảm theo quy mô. c. Việc sản xuất các hàng hoá khác nhau về cường độ sử dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. d. Việc sản xuất các hàng hoá giống nhau về cường độ sử giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. vì: e. Không câu nào đúng. a. Các yếu tố sản xuất khan hiếm có thể chuyển từ ngành này sang ngành khác. 7 28.Đường giới hạn khả năng sản xuất lồi so với gốc tạo độ biểu thị: c. Xã hội phải hy sinh những lượng ngày càng tăng của hàng hoá này để đạt được thêm những lượng bằng nhau a. Hiệu suất tăng theo quy mô. của hàng hoá khác. b. Hiệu suất giảm theo quy mô. d. Xã hội không thể ở trên đường giới hạn khả năng sản c. Việc sản xuất các hàng hoá khác nhau về cường độ sử xuất. dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. d. Mỗi thập kỷ qua đi các mỏ cần phải khai thác sâu hơn. d. Việc sản xuất các hàng hoá giống nhau về cường độ sử 31.Quy dụng lao động hoặc cường độ sử dụng đất đai. luật chi phí cơ hội tăng dần phù hợp với : a. Đường giới hạn khả năng sản xuất đi từ tây bắc sang e. Không câu nào đúng. đông nam. vẽ đường giới hạn khả năng sản xuất phải giữ nguyên yếu tố nào trong các yếu tố sau: 29.Khi b. Đường giới hạn khả năng sản xuất lõm so với gốc tọa độ. a. Tổng tài nguyên. b. Tổng số lượng tiền. c. Quy luật hiệu suất giảm dần. c. Các mức giá. d. Đường giới hạn khả năng sản xuất có độ dốc thay đổi. d. Sự phân bổ các tài nguyên cho các mục đích sử dụng e. Tất cả đều đúng. khác nhau. 32.Đường giới hạn khả năng sản xuất của một nền kinh tế dịch chuyển ra ngoài do các yếu tố sau. Sự giải thích nào là sai, nếu có? e. Số lượng một hàng hóa. 30.Quy luật chi phí cơ hội tăng dần biểu thị: a. Chi tiêu vào các nhà máy và thiết bị mới thường xuyên a. Công đoàn đẩy mức tiền công danh nghĩa lên. được thực hiện. b. Chính phủ chi quá nhiều gây ra lạm phát. b. Dân số tăng. c. Tìm ra các phương pháp sản xuất tốt hơn. 8 d. Tìm thấy các mỏ dầu mới. dân biểu quyết cắt giảm chi tiêu của chính phủ nhưng hiệu quả kinh tế không khá hơn. Điều này sẽ: 35.Nhân e. Tiêu dùng tăng. 33.Sự a. Làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất ra dịch chuyển của đường giới hạn khả năng sản xuất là phía ngoài. do: b. Làm dịch chuyển đường giới hạn khả năng sản xuất vào a. Thất nghiệp. phía trong. b. Lạm phát. c. Những thay đổi trong công nghệ sản xuất. c. Làm cho đường giới hạn khả năng sản xuất bớt cong. d. Những thay đổi trong kết hợp hàng hoá sản xuất ra. d. Chuyển xã hội đến một điểm trên đường giới hạn khả e. Những thay đổi trong thị hiếu của người tiêu dùng. năng sản xuất có nhiều hàng hoá cá nhân hơn và ít hàng hoá công cộng hơn. nền kinh tế có thể hoạt động ở phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất của nó do các nguyên nhân sau. Nguyên nhân nào là không đúng? 34.Một e. Không câu nào đúng. nền kinh tế nào sau đây chính phủ giảI quyết vấn đề cái gì được sản xuất ra, sản xuất như thế nào và sản xuất cho ai? 36.Trong a. Độc quyền. b. Thất nghiệp. c. Sự thay đổi chính trị. a. Nền kinh tế thị trường. d. Sản xuất hàng quốc phòng. b. Nền kinh tế hỗn hợp. e. Sự thất bại của hệ thống giá. c. Nền kinh tế kế hoạch hoá tập trung. d. Nền kinh tế truyền thống. e. Tất cả các nền kinh tế trên. 37.Trong thị trường lao động a. Các hộ gia đình mua sản phẩm của các hãng. 9 b. Các hãng mua dịch vụ lao động của các cá nhân. a. Động cơ lợi nhuận. c. Các hãng gọi vốn để đầu tư. b. Điều tiết của chính phủ. d. Các hộ gia đình mua dịch vụ lao động của các hãng. c. Quyền sở hữu tư nhân. e. Việc vay và cho vay được phối hợp với nhau. d. Cả động cơ lợi nhuận và quyền sở hữu tư nhân. 38.Các e. Tất cả. cá nhân và các hãng thực hiện sự lựa chọn vì 41.Sự a. Hiệu suất giảm dần. lựa chọn của các cá nhân và các hãng bị giới hạn bởi: b. Sự hợp lý. a. Ràng buộc thời gian. c. Sự khan hiếm. b. Khả năng sản xuất. d. Tất cả các câu trên đều đúng. c. Ràng buộc ngân sách. e. Không câu nào đúng. d. Tất cả các yếu tố trên. 39.Khái e. Không câu nào đúng. niệm hợp lý đề cập đến: 42.Tâm có 10$ để chi tiêu vào thẻ chơi bóng chuyền và ăn điểm tâm. Giá của thẻ chơi bóng chuyền là 0,5$ một trận. Thức ăn điểm tâm có giá là 1$ một món. Các khả năng nào sau đây không nằm trong tập hợp các cơ hội của Tâm? a. Thực tế khan hiếm. b. Nguyên lý hiệu suất giảm dần. c. Giả định các cá nhân và các hãng có những mục đích của a. 10 món ăn điểm tâm và 0 trận bóng chuyền. mình. b. 5 món ăn điểm tâm và 10 trận bóng chuyền. d. Giả định các cá nhân và các hãng cân nhắc chi phí và lợi ích c. 2 món ăn điểm tâm và 16 trận bóng chuyền. của những sự lựa chọn của mình. d. 1 món ăn điểm tâm và 18 trận bóng chuyền. e. Giả định các cá nhân và các hãng biết chắc các kết quả của e. Không câu nào đúng. các sự lựa chọn của mình. 43.Đường giới nền kinh tế thị trường thuần tuý, động cơ làm việc nhiều hơn và sản xuất hiệu quả được tạo ra bởi: 40.Trong 10 hạn khả năng sản xuất a. Biểu thị lượng hàng hoá mà một hãng hay xã hội có thể sản một gói m&m giá 2,55$. Mua hai gói thì gói thứ hai sẽ được giảm 0,5$ so với giá bình thường. Chi phí cận biên của gói thứ hai là: 46.Mua xuất ra. b. Không phải là đường thẳng vì quy luật hiệu suất giảm dần. a. 2,25$. c. Minh hoạ sự đánh đổi giữa các hàng hoá. b. 3,05$. d. Tất cả đều đúng. c. 2,05$. e. Không câu nào đúng. d. 1,55$. 44.Hưng bỏ ra một giờ để đi mua sắm và đã mua một cái áo 30$. Chi phí cơ hội của cái áo là: e. Không câu nào đúng. 47.Thực a. Một giờ. hiện một sự lựa chọn hợp lý bao gồm: b. 30$. a. Xác định tập hợp các cơ hội. c. Một giờ cộng 30$. b. Xác định sự đánh đổi. d. Phương án sử dụng thay thế tốt nhất một giờ và 30$ đó. c. Tính các chi phí cơ hội. e. Không câu nào đúng. d. Tất cả đều đúng. e. Không câu nào đúng. thuê một căn hộ Thanh ký một hợp đồng thuê một năm phải trả 400$ mỗi tháng. Thanh giữ lời hứa nên sẽ trả 400$ mỗi tháng dù ở hay không. 400$ mỗi tháng biểu thị: 45.Khi 48.Long đang cân nhắc thuê một căn hộ. Căn hộ một phòng ngủ giá 400$, căn hộ xinh đẹp hai phòng ngủ giá 500$. Chênh lệch 100 $ là: a. Chi phí cơ hội. b. Chi phí chìm. a. Chi phí cơ hội của căn hộ hai phòng ngủ. c. Sự đánh đổi. b. Chi phí cận biên của phòng ngủ thứ hai. d. Ràng buộc ngân sách. c. Chi phí chìm. e. Hiệu suất giảm dần. d. Chi phí cận biên của một căn hộ. e. Không câu nào đúng.. 11 một hãng trả tiền hoa hồng theo lượng bán cho mỗi thành viên của lực lượng bán hàng với lương tháng cố định thì nó sẽ: 5. Tập hợp các cơ hội bao gồm chỉ những phương án tốt nhất. 49.Nếu 6. Đường giới hạn khả năng sản xuất biểu thị biên giới của tập hợp các cơ hội. a. Bán được ít hơn. 7. Nếu một nền kinh tế không sử dụng tài nguyên của mình b. Công bằng hơn trong thu nhập của những đại diện bán theo cách hàng. năng suất nhất thì các nhà kinh tế nói rằng đó là không hiệu quả. c. Không thấy gì khác vì thù lao là chi phí chìm. d. a và b. 8. Chi phí chìm không biểu thị chi phí cơ hội. e. Không câu nào đúng. 9. Nếu một cái bánh có thể bán với giá 8$ nhưng hai cái bánh thì có thể 1.2 Đúng hay sai mua được bằng 12$, chi phí cận biên của cái bánh thứ hai là 6$. 1. Mô hình cơ bản của kinh tế học tìm cách giải thích tại sao mọi người 10. Hệ thống giá là yếu tố quyết định hàng đầu đối với Cái gì, muốn cái mà họ muốn. như thế nào 2. Cái gì, như thế nào và cho ai là các câu hỏi then chốt của nghĩa. một hệ thống kinh tế. 11. Sự khan hiếm làm cho các hàng hoá trở thành hàng hóa 3. Một người ra quyết định hợp lý có thể chọn và quyết định kinh tế. trong nhiều phương án khác nhau mà không tìm thêm thông tin tốt nếu người đó dự 12. Chủ nghĩa xã hội gặp các vấn đề kinh tế khác với chủ kiến rằng chi phí để có nghĩa tư bản. thêm thông tin lớn hơn lợi ích thu được. 13. Quy luật chi phí cơ hội tăng dần biểu thị một thực tế là xã 4. Một người ra quyết định hợp lý luôn luôn dự đoán tương lai một cách và cho ai trong nền kinh tế tư bản chủ hội phải hy chính xác. 12 sinh những lượng ngày càng tăng của hàng hoá này để đạt được những lượng ngày càng tăng của Hãy bàn luận một cách có phê hàng hoá khác. quan niệm này. 14. Nếu đường giới hạn khả năng sản xuất của một nước đang được mở phán những lý do của 2. Hãy bàn luận về vai trò của lý thuyết, các số liệu thực tế, rộng thì nước đó không có mối lo từ việc dân những định số tăng. hướng chính sách và xác suất trong kinh tế học. 15. Đường giới hạn khả năng sản xuất là cái tên các nhà kinh tế đặt cho 3. Một môn khoa học bất kỳ có thể là “khách quan” ở mức độ đường hiệu suất giảm dần. nào? Một môn khoa học xã hội có thể là “khách quan” ở 16. Biết xã hội đang ở đâu trên đường giới hạn khả năng sản xuất là đủ mức độ nào? để trả lời câu hỏi cho ai của xã hội này. 4. Tại sao không thể loại bỏ hoàn toàn tính chủ quan trong 17. Có thất nghiệp tràn lan có nghĩa là xã hội đang hoạt động nghiên cứu ở phía trong đường giới hạn khả năng sản xuất. cho sự phê phán phương 18. Nếu xã hội không ở trên đường giới hạn khả năng sản xuất của mình 5. Hãy sử dụng đường PPF để minh hoạ những khả năng lựa 19. Đường giới hạn khả năng sản xuất đưa ra một danh mục chọn của xã chọn các giải pháp cho câu hỏi cho ai. hội giữa tiêu dùng hiện tại và đầu tư cho tương lai. Bạn có thể nói gì về xã hội nằm trên đường PPF với xã hội không năm trên đường PPF. 1.3 Câu hỏi thảo luận 6. Nếu một quốc gia chuyển từ tình huống hữu nghiệp toàn 1. Đối với những người chưa học kinh tế học, tối đa hoá lợi nhuận là hành pháp khoa học áp dụng trong kinh tế học? Hãy bàn luận. có nghĩa là nó sử dụng các tài nguyên của mình không hiệu quả. các sự lựa kinh tế học? Phải chăng điều này ủng hộ phần sang vi đi ngược lại mong muốn của xã hội. thất nghiệp tràn lan thì ba vấn đề kinh tế cơ bản bị ảnh hưởng như thế nào? 13 7. Hệ thống giá cung cấp giải pháp cho vấn đề sản xuất cho 3. ý tưởng là có các hàng hoá hoặc dịch vụ khác có thể có kinh tế thị trường như thế nào. Trong nền chức năng là các phương án thay thế cho một hàng hoá hoặc dịch vụ cụ thể gọi là: ai trong nền kinh tế Việt Nam hiện nay, có các yếu tố quan trọng nào a. Luật cầu. khác? b. Nguyên lý thay thế. c. Đường cầu thị trường. 2. Cung và cầu d. Nguyên lý khan hiếm. 2.1 Chọn câu trả lời e. Không câu nào đúng. 4. Nếu biết các đường cầu cá nhân của mỗi người tiêu dùng 1. Giá thị trường: thì có thể tìm ra đường cầu thị trường bằng cách: a. Đo sự khan hiếm. b. Truyền tải thông tin. a. Tính lượng cầu trung bình ở mỗi mức giá. c. Tạo động cơ. b. Cộng tất cả các mức giá lại. d. Tất cả đều đúng. c. Cộng lượng mua ở mỗi mức giá của các cá nhân lại. e. a và b. d. Tính mức giá trung bình. e. Không câu nào đúng. 2. Đường cầu cá nhân về một hàng hoá hoặc dịch vụ a. Cho biết số lượng hàng hoá hoặc dịch vụ mà một cá nhân sẽ 5. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc trên một đường cầu cá nhân vì: mua ở mỗi mức giá. b. Cho biết giá cân bằng thị trường. a. Các cá nhân thay thế các hàng hoá và dịch vụ khác. c. Biểu thị hàng hoá hoặc dịch vụ nào sẽ được thay thế theo b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường. c. Một số cá nhân gia nhập thị trường. nguyên lý thay thế. d. Tất cả đều đúng. d. Lượng cung tăng. e. a và c. e. a và b. 14 6. Khi giá tăng lượng cầu giảm dọc theo đường cầu thị c. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá trường vì: nhân a. Các cá nhân thay thế các hàng hoá và dịch vụ khác. các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá. d. ở giá cao hơn nhiều hãng thay thế các hàng hoá và dịch vụ b. Một số cá nhân rời bỏ thị trường. khác hơn. c. Một số cá nhân gia nhập thị trường. e. a và b. d. Lượng cung tăng. 9. Việc cắt giảm sản lượng dầu của OPEC làm tăng giá dầu e. a và b. vì: 7. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung cá nhân a. Quy luật hiệu suất giảm dần. vì: a. Giá cao hơn tạo động cơ cho các hãng bán nhiều hơn. b. Quy luật đường cầu co dãn b. Nguyên lý thay thế dẫn đến các hãng thay thế các hàng c. Đường cầu dốc xuống. d. Tất cả các lý do trên. hoá và dịch vụ khác. e. Không lý do nào trong các lý do trên. c. Đường cung thị trường là tổng của tất cả số lượng do cá nhân các hãng sản xuất ra ở mỗi mức giá. 10. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu giảm vì: d. b và c. a. Người cung sẽ cung số lượng nhỏ hơn e. Không câu nào đúng. b. Một số cá nhân không mua hàng hoá này nữa 8. Khi giá tăng lượng cung tăng dọc theo đường cung thị c. Một số cá nhân mua hàng hoá này ít đi trường vì: d. a và b a. ở giá cao hơn nhiều hãng sẵn sàng gia nhập thị trường để e. b và c sản xuất hàng hoá hơn. b. Mỗi hãng ở trong thị trường sẵn sàng sản xuất nhiều hơn. 15 c. Thu nhập của người tiêu dùng tăng làm cho đường cầu dịch chuyển d. Cả cung và cầu đều dịch chuyển e. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên P 12. Sự thay đổi của yếu tố nào trong các yếu tố sau đây sẽ không làm thay đổi đường cầu về thuê nhà? a. Quy mô gia đình. E’ b. Giá thuê nhà. c. Thu nhập của người tiêu dùng. E d. Giá năng lượng. e. Dân số của cộng đồng tăng. 13. Hiệu suất giảm dần hàm ý: a. Đường cầu dốc lên. b. Đường cầu dốc xuống. 0 c. Đường cung dốc lên. Q Hình 2.1 d. Đường cầu dốc xuống. e. Bất kỳ điều nào trong các điều trên đều có nghĩa. Nếu trong hình 2.1 E là cân bằng ban đầu trong thị trường lương thực và E' là cân bằng mới, yếu tố có khả năng gây ra sự thay đổi này là: 11. 14. Khi nói rằng giá trong thị trường cạnh tranh là "quá cao so với cân bằng" nghĩa là (đã cho các đường cung dốc lên): a. Không người sản xuất nào có thể bù đắp được chi phí sản a. Thời tiết xấu làm cho đường cầu dịch chuyển xuất của họ ở mức giá đó b. Thời tiết xấu làm cho đường cung dịch chuyển b. Lượng cung vượt lượng cầu ở mức giá đó 16 c. Những người sản xuất rời bỏ ngành Mức giá mà ở đó số lượng hàng hoá người mua muốn mua để tiêu dùng cao hơn số lượng người bán muốn sản xuất để bán (đường cung dốc lên) 17. d. Người tiêu dùng sẵn sàng mua tất cả những đơn vị sản phẩm sản xuất ra ở mức giá đó. a. Nằm ở bên trên giá cân bằng dài hạn. e. Lượng cầu vượt lượng cung ở mức giá đó. b. Nằm ở bên dưới giá cân bằng dài hạn. 15. Nắng hạn có thể sẽ: c. Sẽ gây ra sự dịch chuyển của đường cầu trong dài hạn. d. Không thể có ngay cả trong ngắn hạn. a. Làm cho người cung gạo sẽ dịch chuyển đường cung của e. Không câu nào đúng. họ lên một mức giá cao hơn. b.Gây ra cầu cao hơn về gạo dẫn đến một mức giá cao hơn. 18. c. Làm cho người tiêu dùng giảm cầu của mình về gạo. Trong thị trường cạnh tranh giá được xác định bởi: a. Chi phí sản xuất hàng hoá d. Làm cho đường cung về gạo dịch chuyển sang trái và lên b. Thị hiếu của người tiêu dùng. trên. c. Sự sẵn sàng thanh toán của người tiêu dùng. e. Làm giảm giá các hàng hoá thay thế cho gạo. d. Số lượng người bán và người mua. e. Tất cả các yếu tố trên Một lý do làm cho lượng cầu về một hàng hoá tăng khi giá của nó giảm là: 16. Tăng cung hàng hoá X ở một mức giá xác định nào đó có thể do a. Tăng giá của các hàng hoá khác. 19. a. Giảm giá làm dịch chuyển đường cung lên trên. b. Mọi người cảm thấy mình giàu thêm một ít và tăng việc sử dụng hàng hoá lên. b. Tăng giá của các yếu tố sản xuất. c. Cầu phải tăng để đảm bảo cân bằng khi giá giảm. c. Giảm giá của các yếu tố sản xuất. d. ở các mức giá thấp hơn người cung cung nhiều hơn. d. Không nắm được công nghệ. e. Giảm giá làm dịch chuyển đường cầu lên trên. e. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên. 20. 17 Đường cung thị trường : a. Là tổng các đường cung của những người sản xuất lớn a. Là giá được thiết lập ngay khi người mua và người bán đến với nhau trên thị trường. nhất trên thị trường. b. Sẽ ổn định nếu như đạt được nhưng không có ý nghĩa b. Luôn luôn dốc lên. quan c. Cho thấy cách thức mà nhóm các người bán sẽ ứng xử lượng có xu hướng đẩy giá đến mức này. trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo. c. Không có ý nghĩa trong cuộc sống thực tế vì sự phân tích d. Là đường có thể tìm ra chỉ khi tất cả những người bán hành trọng trong đời sống thực tế do thiếu những lực này không tính đến thu nhập, thị hiếu, hoặc các yếu tố động như những người ấn định giá. khác ảnh hưởng đến cầu. e. Là đường có thể tìm ra chỉ nếu thị trường là thị trường d. Có xu hướng đạt được nhưng không nhất thiết phải đạt quốc gia. được Câu nào trong các câu sau là sai? Giả định rằng đường cung dốc lên: a. Nếu đường cung dịch chuyển sang trái và đường cầu giữ 21. ngay vì có các lực lượng cạnh tranh bất cứ khi nào giá ở mức khác với mức cân bằng. e. Không có ứng dụng gì trừ khi mọi người đều là một "con người kinh tế" nguyên giá cân bằng sẽ tăng. Nếu đường cầu là P = 100 - 4Q và cung là P = 40 + 2Q thì giá và lượng cân bằng sẽ là: 23. b. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và cung tăng giá cân bằng sẽ tăng. a. P = 60, Q = 10 c. Nếu đường cầu dịch chuyển sang trái và đường cung dịch b. P = 10, Q = 6 chuyển sang phải giá cân bằng sẽ giảm. c. P = 40, Q = 6 d. Nếu đường cầu dịch chuyển sang phải và đường cung dịch d. P = 20, Q = 20 chuyển sang trái giá sẽ tăng. e. không câu nào đúng. e. Nếu đường cung dịch chuyển sang phải và cầu giữ nguyên 24. giá cân bằng sẽ giảm. Cho cung về thịt là cố định, giảm giá cá sẽ dẫn đến: a. Đường cầu về thịt dịch chuyển sang phải. 22. "Giá cân bằng" trong thị trường cạnh tranh: b. Đường cầu về cá dịch chuyển sang phải. 18 c. Đường cầu về cá dịch chuyển sang trái. a. Giá giảm lượng cầu tăng. d. Tăng giá thịt. b. Giá tăng lượng cầu giảm. e. Giảm giá thịt. c. Giá và lượng cung tăng. d. Giá và lượng cung giảm. Bốn trong số năm sự kiện mô tả dưới đây có thể làm dịch chuyển đường cầu về thị bò đến một vị trí mới. Một sự kiện sẽ không làm dịch chuyển đường cầu về thị bò. Đó là: 25. e. Giá và lượng cân bằng giảm. Lý do không đúng giải thích cho đường cung dốc lên và sang phải là: 28. a. Tăng giá một hàng hoá nào đó khác mà người tiêu dùng a. Hiệu suất giảm dần coi như hàng hoá thay thế cho thị bò. b. Mọi người sẵn sàng trả giá cao hơn cho nhiều hàng hoá b. Giảm giá thịt bò. hơn. c. Tăng thu nhập danh nghĩa của người tiêu dùng thịt bò. c. Sản phẩm sản xuất thêm là kém hiệu quả hơn, người sản d. Chiến dịch quảng cáo rộng lớn của người sản xuất một hàng xuất hoá cạnh tranh với thịt bò (ví dụ thịt lợn). có chi phí cao hơn. d. Sản lượng tăng thêm của ngành có thể gây ra thiếu hụt lao e. Thay đổi trong thị hiếu của mọi người về thịt bò. động và dẫn đến tăng lương và chi phí sản xuất Đường cầu của ngành dịch chuyển nhanh sang trái khi đường cung dịch chuyển sang phải, có thể hy vọng: e. Sản xuất nhiều hơn có thể phải sử dụng cả những tài 26. nguyên thứ cấp. a. Giá cũ vẫn thịnh hành. Nếu nông dân làm việc chăm hơn để duy trì thu nhập và mức sống của mình khi tiền công giảm xuống, điều đó biểu thị: 29. b. Lượng cũ vẫn thịnh hành. c. Giá và lượng cung tăng. d. Giá và lượng cung giảm. a. Việc loại trừ đường cầu lao động dốc xuống. e. Giá và lượng cầu tăng. b. Việc loại trừ đường cung lao động dốc lên. Trong mô hình chuẩn về cung cầu điều gì xảy ra khi cầu giảm? c. Việc xác nhận đường cung lao động dốc xuống. 27. d. Việc xác nhận đường cung lao động dốc lên. 19 e. Không trường hợp nào. 30. Một nguyên nhân tại sao lượng cầu hàng hoá giảm khi khi giá của nó tăng là: a. Tăng giá làm dịch chuyển đường cung lên trên. 32. Tăng giá sẽ dẫn đến lượng cầu thấp hơn vì: a. Người cung sẽ cung số lượng ít hơn b. Tăng giá làm dịch chuyển đường cầu xuống dưới. b. Chất lượng giảm c. ở các mức giá cao hơn người cung sẵn sàng cung ít hơn. c. Mọi người sẽ giảm bớt lượng mua. d. Mọi người cảm thấy nghèo hơn và cắt giảm việc sử dụng d. Tất cả các lý do trên. hàng hoá của mình. e. Không lý do nào trong các lý do trên. 31. e. Cầu phải giảm để đảm bao cân bằng sau khi giá tăng. Thay đổi trong cung (khác với thay đổi trong lượng cung) về một hàng hoá đã cho có thể do: Đường cung dốc lên là do: 33. a. Hiệu suất tăng của quy mô. b. Hiệu suất giảm. a. Thay đổi trong cầu về hàng hoá. c. Tính kinh tế hướng ngoại. b. Thay đổi trong sở thích của người tiêu dùng. d. Thay đổi trong công nghệ. c. Thay đổi trong công nghệ làm thay đổi chi phí sản xuất. e. Không lý do nào trong các lý do trên. d. Có những người tiêu dùng mới gia nhập thị trường. e. Không câu nào đúng. Tại sao doanh thu của nông dân lại cao hơn trong những năm sản lượng thấp do thời tiết xấu? a. Cầu co dãn hơn cung. 34. b. Cung co dãn hoàn toàn. c. Cầu không co dãn; sự dich chuyển sang trái của cung sẽ làm cho doanh thu tăng. d. Cung không co dãn; sự dịch chuyển sang trái của cung sẽ làm cho tổng doanh thu tăng. e. Không câu nào đúng. 20 Hãy sắp xếp các đường cầu ở hình 2.2 theo thứ tự từ độ co dãn lớn nhất (về giá trị tuyệt đối) đến nhỏ nhất ở điểm cắt. a. A, B, C. e. Không câu nào đúng. 35. Số lượng hàng hoá mà một người muốn mua không phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau? 36. a. Giá của hàng hoá đó. b. Thị hiếu của người đó. c. Giá của các hàng hoá thay thế. P B C P A  A  B  C O Hình 2.2 O Q Q b. B, C, A Hình 2.3 c. B, A, C. d. C, A, B. d. Thu nhập của người đó. 21 e. Độ co dãn của cung. Q* Hình 2.4 0 Hãy săp xếp các điểm A, B và C ở hình 2.3 theo thứ tự từ độ co dãn của cầu lớn nhất đến nhỏ nhất (về giá trị tuyệt đối). 37. a. C, A, B. Q Hãy sắp xếp các đường cầu ở hình 2.4 theo thứ tự từ độ co dãn lớn nhất đến nhỏ nhất ở Q* 38. b. B, A, C. c. A, B, C. d. Chúng có độ co dãn bằng nhau. a. A, B, C. e. Cần có thêm thông tin. b. C, A, B. P c. C, B, A. A d. Chúng có co dãn bằng nhau ở Q* e. Cần có thêm thông tin. B 39. Kiểm soát giá bằng hạn chế số lượng: a. Là cố gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt bằng việc làm dịch chuyển đường cầu. C b. Là một gắng giữ cho giá không tăng khi ngăn chặn thiếu hụt bằng việc làm dịch chuyển đường cung. c. Có nghĩa là cung và cầu không có ảnh hưởng gì đến việc xác định giá. d. Có nghĩa là thu nhập danh nghĩa không ảnh hưởng đến cầu. e. Không được mô tả thích đáng bằng một trong những câu trên. 22
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan