Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Các trạng thái của lte ue các kênh trên giao diện vô tuyến lte các kênh trên gia...

Tài liệu Các trạng thái của lte ue các kênh trên giao diện vô tuyến lte các kênh trên giao diện vô tuyến lte

.PDF
27
1
103

Mô tả:

Chào mừng cô và các bạn đến với buổi thuyết trình Nhóm 11: Trịnh Ngọc Anh - B17DCVT025 Bùi Mạnh Ánh - B17DCVT028 Nguyễn Xuân Thắng - B17DCVT329 1 1 Nội dung Các Các trạng trạng thái thái của của LTE LTE UE UE Các Cáckênh kênhtrên trêngiao giaodiện diệnvô vôtuyến tuyếnLTE LTE 2 2 01 Các trạng thái của LTE UE 3 3 I. Trạng thái Bộ máy trạng thái MM Bộ máy RRC • LTE – Detached • RRC – Idle • RRC – • LTE – Idle • LTE – Active Connected 4 4 1. RRC RRC – Idle UE không có kết nối RRC với eNodeB UE thu và giải mã thông tin hệ thống, chờ và giải mã các bản tin tìm gọi. RRC – Connected UE có kết nối E-UTRAN RRC UE có ngữ cảnh trong E-UTRAN eNodeBthái biết UE thuộccủa ô nào Đặc điểm các trạng RRC ? Di động dựa trên chọn lại ô do UE thực hiện Mạng có thể phát hoặc thu số liệu từ UE Không có ngữ cảnh RRC lưu trong eNodeB. Di động dựa trên chuyển giao với sự hỗ trợ của UE Thủ tục kênh truy nhập ngẫu nhiên được sử dụng khi thiết lập kết nối RRC UE đo các ô lân cận UE báo cáo kết quả đo các ô lân cận 5 5 1. RRC Chức năng của UE trong các trạng thái: • RRC – Idle: - UE giam sát kênh tìm gọi và phát hiện các cuộc gọi vào, nhận thông tin hệ thống và thực hiện đo đạc các ô lân cận cũng như chọn/ chọn lại ô • RRC – Connected: - UE truyền/ nhận số liệu đến/ từ mạng - UE thực hiện đo đạc các ô lân cận và gửi báo cáo đo theo cấu hình quy định 6 6 2. Mobility Management LTE – Detached Là trạng thái trong đó UE hoặc tắt nguồn hoặc đã bật Đặc điểm các trạng thái của MM ? nguồn nhưng không đăng ký với mạng (do đăng ký thất bại vì không có mạng phù hợp) 7 7 2. Mobility Management LTE – Idle Đầu cuối đăng ký với mạng nhưng không tích cực. Tương ứng với chế độ tiêu thụ công suất thấp Mạng lõi biết vị trí của UE tại mức vùng đeo bám LTE – Connected Là trạng thái trong đó UE thực sự tích cực và đang trao đổi số liệu cũng như báo hiệu với mạng. UE có một kết nối RRC được thiết lập Thiết lập dịch vụ hoặc dịch vụ được tái tích cực, UE có thể chuyển vào chế độ tích cực mà không cần: • Thiết lập các kênh mang EPC Vị trí đầu cuối được mạng biết cụ thể hơn tại mức ô hiện thời và di động tuân theo giải thuật chuyển giao do mạng điều khiển. • Đàm phán lại các thuộc ngữ QoS liên quan Di động của UE tuân theo giải thuật chọn lại ô và vì thế không chịu sự điều khiển của mạng 8 8 II. Hoạt động Các bộ máy trạng thái RRC và MM: Các trạng thái rời mạng/ tích cực/ rỗi (LTE Detached/ Active/ Idle States) Lớp MM Lớp RRC Các trạng thái RRC – Rỗi/ Kết nối (RRC – Idle/ Connected States) S1 UE eNodeB aGW (S-GW + MME + P-GW) 9 9 1.Chuyển đổi trạng thái RRC Kết thúc dịch vụ Không tích cực RRC – IDLE RRC – CONNECTED Người sử dụng tích cực dịch vụ Trả lời tìm gọi trên vung đeo bám 10 10 1.Chuyển đổi trạng thái RRC • Trạng thái RRC – IDLE: vị trí của UE chỉ biết tại mức vùng đeo bám, mạng chỉ có thể kết nối đến UE dựa trên tìm gọi trong vung đeo bám được điểu khiển bởi EPC và chọn lại ô được thực hiện bởi UE. • Trạng thái RRC – CONNECTED: vị trí của UE được biết tại mức ô, có ngữ cảnh trong eNode, UE có thể truyền số liệu đơn phương, chế độ thu không liên tục được sử dụng để tiết kiệm công suất và di động được quản lý bởi mạng (chuyển giao). 11 11 2. Chuyển đổi trạng thái MM Bật nguồn hoặc đăng ký LTE DETACHED Phát hiện không tích cực LTE ACTIVE Truyền dẫn MMS LTE IDLE Phát hiện không tích cực LTE ACTIVE LTE IDLE Giai đoạn tích cực truyền dẫn vô tuyến 12 12 3. Kết hợp giữa chuyển đổi các trạng thái RRC và MM Không tích cực RRC - IDLE Đăng ký RRC – CONNECT LTE – ACTIVE LTE – IDLE Lưu lượng vào hoặc ra LTE – DETACHED Hủy đăng ký Hủy đăng ký tương minh hay tự động khi không có cập nhật vị trí định kỳ 13 13 4. Yêu cầu thời gian chuyển đổi trạng thái Kết nối Tích cực (Active) <50ms Ngủ (Dormant) <100ms Không kết nối Rỗi (Idle) 14 14 4. Yêu cầu thời gian chuyển đổi trạng thái • Chuyển đổi từ trạng thái IDLE sang trạng thái tích cực không lâu hơn 100ms ( không bao gồm thời gian cho các thủ tục tìm gọi trong trường hợp các phiên kết cuối tại máy di động ) • Chuyển đổi giữa trạng thái ACTIVE và Dormant không quá 50ms ( không bao hàm các thủ tục tìm gọi nếu cần thiết). 15 15 02 Các kênh trên giao diện vô tuyến LTE 16 16 Các kênh trên giao diện vô tuyến Các kênh Logic Các kênh truyền tải Các kênh vật lý CCCH DCCH BCCH CCCH DCCH DTCH MCCH MTCH PCCH DTCH MAC SAP RACH PRACH UL-SCH PUSCH PUCCH PHY SAP PDSCH PCH PBCH BCH DL-SCH PDCCH PHICH MCH PCFICH PMCH 17 17 18 18 I. Kênh Logic 19 19 1. Kênh điều khiển Tên kênh Ứng dụng BCCH: Kênh điều khiển quảng bá Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin hệ thống. Từ thông tin này UE biết được: nhà khai thác của ô phục vụ, cấu hình các kênh chung của ô, cách truy nhập mạng… PCCH: Kênh điều khiển tìm gọi Kênh đường xuống để phát quảng bá thông tin tìm gọi Kênh này được sử dụng để tìm gọi UE cho phiên thông tin kết cuối tại UE. CCCH: Kênh điều khiển chung Kênh hai chiều để phát thông tin điều khiển giữa mạng và các UE. Được sử dụng khi không có kết nối RRC hoặc khi truy nhập một ô mới. Thông thường kênh này đựơc sử dụng trong giai đoạn sớm nhất của quá trình thiết lập thông tin DCCH: Kênh điều khiển riêng Kênh hai chiều điểm đến điểm để phát thông tin điều khiển riêng giữa UE và mạng. Được thiết lập bởi thiết lập kết nối của RRC. Trong ngữ cảnh DCCH, thông tin điều khiển chỉ chứa báo hiệu RRC và NAS. Các báo hiệu lớp ứng dụng(SIP và RTCP) không đựơc xử lý bởi DCCH. MCCH: Kênh điều khiển khiển đa phương Kênh đường xuống điểm đa điểm được sử dụng để phát thông tin điều khiển MBMS. Kênh này chỉ được UE sử dụng để thu MBMS 20 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan