Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị kinh doanh quốc tế...

Tài liệu Câu hỏi trắc nghiệm môn quản trị kinh doanh quốc tế

.DOC
23
1559
93

Mô tả:

BỘ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM MÔN QUẢN TRỊ KINH DOANH QUỐC TẾ 1.Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu đưa đến ________. a. Sự cải thiện các tác động về kinh tế b. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ c. Sự suy giãm mức sống d. Giãm thiểu chi phí đặt hàng e. Tất cả lý do trên 2.Tất cả những phát biểu sau đây về toàn cầu hóa đều đúng, ngoại trừ a. Toàn cầu hóa làm giãm nhẹ gánh nặng về nợ cho các quốc gia đang phát triển. b. Toàn cầu hóa làm tàn phá môi trường. c. Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của quốc gia. d. Toàn cầu hóa làm gia tăng sự giàu có của nhà đầu tư. e. Toàn cầu hóa làm lãng quên vấn đề nhân quyền. 3.Tất cả những điều sau đây là những lợi ích song hành với việc tham gia hoạt động kinh doanh quốc tế, ngoại trừ a. Doanh nghiệp có thể học tập từ nhà cạnh tranh nước ngoài. b. Doanh nghiệp có thể đạt được hiệu quả kinh tế theo quy mô , điều mà nó không thể làm được khi chỉ kinh doanh trong thị trường nội địa. c. Văn hóa cá nhân được bảo vệ bởi luật pháp. d. Doanh nghiệp có thể dịch chuyển xuống theo đường cong kinh nghiệm để giảm chi phí. e. Giá cả sẽ hạ thấp hơn. 4.Đầu tư trực tiếp bao gồm ________. a. Các chi nhánh 100% vốn nước ngoài b. Xuất khẩu c. Nhập khẩu d. Cho thuê công nghệ, bản quyền e. Hoạt động hàng đổi hàng 5.Điều gì trong số những điều sau đây sẽ thể hiện sự khác biệt giửa kinh doanh nôi địa và kinh doanh quốc tế a. Hoạt động giao dịch theo hình thức tín dụng thương mại thay vì trả bằng tiền mặt. b. Cho thuê và nhượng quyền kinh doanh. c. Hợp đồng quản trị sẽ khác biệt về ngôn ngữ. d. Hoạt động giao dịch vượt ra tầm biên giới quốc gia e. Người lao động sử dụng nhiều ngôn ngữ. 6.Đầu tư vào một danh mục đầu tư tài chính là hình thức mua tài sản trong đó nhà đầu tư sở hữu a. Nhỏ hơn 10%. b. Lớn hơn 50%. c. Nhỏ hơn 100%. d. Lớn hơn 51%. e. Lớn hơn 10%. 7.Đầu tư của nước ngoài vào một quốc gia sẽ liên quan đến: a. Vấn đề kiểm soát. b. Lợi nhuận. c. Tài sản. d. Thu nhập. e. Cả a và b. 8.Khoản nào trong số các khoản sau đây không phải là hình thức đầu tư vào danh mục đầu tư a. Mua một chứng khoán nợ b. Mua lại một công ty c. Mua một trái phiếu d. Đầu tư vào tài sản tài chính sinh lãi e. Không một yếu tố nào trong số các yếu tố trên 9.Một quốc gia có thặng dư trong cán cân thanh toán (BOP) sẽ đối mặt với a. Một sự tăng lãi suất. b. Một sự thặng dư trong cán cân mậu dịch quốc tế. c. Áp lực tăng giá nội tệ. d. Sự mất mát về dự trử ngoại hối. e. Không một yếu tố nào trong các yếu tố trên. 10.Yếu tố nào trong những yếu tố sau đây dẫn đến cuộc khủng hoảng tiền tệ Châu Á năm 1997 a. Sự mâu thuẩn quốc tế và nợ nần giửa các nước Châu Á b. Sự thất bại trong thương lượng giửa các nước Châu Á và WTO c. Sự loại bỏ lực lượng gìn giữ hòa bình tại khu vực này d. Ngân hàng thế giới từ bỏ sự ủng hộ tài chính cho khu vực này e. Sự chuyển đổi từ nhà xuất khẩu ròng sang nhà nhập khẩu ròng tại các nước này 11.Thỏa thuận Bretton Woods a. Kêu gọi thiết lập hệ thống tỷ giá cố định giửa các nước thành viên. b. Liên quan đến việc điều chỉnh tỷ giá giửa các nước thuộc thế giới thứ 3. c. Loại bỏ nguồn quỹ về vàng và ngoại tệ cho các nước thành viên. d. Thiết lập tổ chức WTO. e. Tất cả những điều trên. 12.Các chi phí liên quan đến hoạt động xuất khẩu bao gồm các loại sau đây, ngoại trừ a. Nhân sự. b. Nghiên cứu thị trường. c. Thuế quan nhập khẩu. d. Các chi phí trong hoạt động vận chuyển. e. Các chi phí thông tin, liên lạc. 13.Tất cả những yếu tố sau đây sẽ thúc đẩy doanh nghiệp mở rộng hoạt động kinh doanh ở nước ngoài, ngoại trừ: a. Sự cạnh tranh rất cao ở thị trường nội địa. b. Sự hình thành các thị trường mới ở nước ngoài. c. Sự suy giảm đáng kể trong cạnh tranh ở thị trường nội địa. d. Mức độ mậu dịch quốc tế gia tăng. e. Không yếu tố nào trong các yếu tố trên. 14.Các tivi đen và trắng đã xâm nhập rông rải vào các hộ gia đình người Mỹ hơn một thập kỹ trước khi điều tương tự xãy ra tại Châu Âu và Nhật Bản. Với tivi màu, khoảng cách thời gian này đã rút ngắn chỉ còn 5 năm. Ngày nay hệ thống MTV đã sẳn có trên toàn thế giới và số lượng người sử dụng internet ngày càng tăng mạnh mẽ, khoảng cách thời gian đó không còn tồn tại nửa. Hiện tượng này có thể gọi là: a. Sự hội tụ về văn hóa. b. Sự dị biệt về văn hóa. c. Sự đồng hóa về văn hóa. d. Sự thống nhất về văn hóa. e. Sự phân tầng xã hội. 15.Nhà nước có thể hổ trợ cho các công ty xuất khẩu thông qua các điều sau đây, ngoại trừ: a. Chuyển giao kiến thức. b. Hổ trợ chi phí. c. Trợ cấp. d. Giảm thiểu danh mục hàng hóa kỹ thuật cao cấm xuất khẩu sang những nước bị xem là thù địch. e. Hổ trợ hoạt động phát triển nguồn nhân lực. 16.Khi một công ty quyết định đầu tư để sản xuất sản phẩm ở nước ngoài, nó phải cân nhắc sự bù trừ giửa a. Chi phí và sự kiểm soát. b. Cạnh tranh và sự kiểm soát. c. Cơ hội và lợi ích. d. Lợi nhuận và liên doanh quốc tế. e. Nhập khẩu và xuất khẩu. 17.Điều gì sau đây không thể hiện một sự yếu kém về cơ sở hạ tầng thường xảy ra ở một nền kinh tế chuyển đổi trong quá trình chuyển từ nền kinh tế tập trung sang kinh tế thị trường a. Dòng vốn sẽ rời khỏi thị trường nội địa vốn không ổn định b. Hệ thống vận tải cần một sự cải tiến sâu rộng c. Sự thiếu thốn hệ thống kho tàng d. Các phương tiện trung gian của thị trường không tồn tại e. Hệ thống thanh toán và chuyển ngân không phù hợp 18.Tất cả những điều sau đây thể hiện động lực phản ứng lại (thụ động) khi xâm nhập thị trường quốc tế ngoại trừ a. Lợi ích về thuế. b. Áp lực cạnh tranh. c. Sự vượt quá công suất so nhu cầu ở thị trường nội địa. d. Sự gần gũi với khách hàng và cảng biển. e. Sản xuất quá mức nhu cầu. 19.Một liên minh chiến lược bao hàm các mối quan hệ giữa các đối tượng sau đây ngoại trừ: a. Các nhà cung cấp b. Lao động trong công ty c. Các khách hàng d. Các đối thủ cạnh tranh e. Các công ty trong những ngành công nghiệp khác 20.Khi thiết lập một liên minh chiến lược, tất cả những điều khoản sau đây là quan trọng ngoại trừ: a. Các quy định và quy chế kiểm soát không thay đổi b. Xác định rõ thời kỳ kéo dài liên minh c. Cấu trúc tài chính và các chính sách tài chính d. Các thỏa thuận về marketing e. Bảo vệ môi trường 21.Điều gì trong số những điều sau đây không phải là lý do cho sự thất bại của một các liên doanh a. Mâu thuẩn về quyền lợi b. Vấn nạn do tiết lộ những thông tin nhạy cảm c. Các vấn đề liên quan đến thuế d. Bất đồng về việc lợi nhuận sẽ được chia như thế nào e. Thiếu sự truyền thông giữa các bên 22.Một chiến lược tập trung _________. a. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa b. Bao hàm việc chào mời một sản phẩm hay dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh c. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng d. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa e. Cả a và d 23.Một chiến lược dẫn đầu về chi phí ____________. a. Nhấn mạnh đến một phân khúc thị trường trong một ngành, trong đó sự định hướng cạnh tranh dựa trên cơ sở chi phí thấp hay sự khác biệt hóa b. Liên quan đến việc chào mời một sản phẩm/dịch vụ đồng nhất với một chi phí thấp hơn đối thủ cạnh tranh c. Nắm bắt lấy lợi thế của sự độc nhất thực hay cảm nhận của quản trị gia về những yếu tố như thiết kế hay dịch vụ sau bán hàng d. Ngụ ý về tình huống của hàng hóa e. Cả a và d 24.Sự khác biệt giữa các thị trường xuất phát từ các yếu tố sau đây, ngoại trừ a. Vật chất. b. Yếu tố văn hóa c. Kinh tế. d. Tính thuần nhất/đồng nhất. e. a và c. 25.Điều gì trong số những điều sau đây sẽ tiếp tục có ảnh hưởng mạnh đến môi trường kinh doanh quốc tế trong tương lai a. Những vướng mắc về mậu dịch quốc tế giữa các nước công nghiệp b. Sự thống trị của văn hóa của các doanh nghiệp Châu Âu c. Nợ quốc tế của các nước đang phát triển d. Đô la Mỹ không còn giữ vai trò thống trị e. Sự nổi lên của franc Thụy sỹ như là một loại tiền tệ mạnh 26.Trong tương lai, người ta mong đợi nền kinh tế toàn cầu sẽ tăng trưởng nhờ vào sự phát triển của thị trường nào trong số các thị trường sau đây: a. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Trung Âu b. Các thị trường mới nổi lên tại Châu Mỹ c. Các thị trường mới nổi lên tại khu vực Châu Á-Thái Bình Dương d. a và b e. b và c 27.Michael Porter định nghĩa lợi thế cạnh tranh của quốc gia: a. Sự hiện diện của các nguồn lực tự nhiên của quốc gia. b. Mức độ tiếp nhận công nghệ kỹ thuật của quốc gia đó. c. Là những yếu tố liên quan đến môi trường để thúc dẩy sự cải tiến trong một số ngành. d. Tất cả yếu tố trên. 28.Hình thức nào trong số các hình thức sau sử dụng để thâm nhập thị trường quốc tế sẽ tạo nên: (1) Đối thủ cạnh tranh tiềm năng; (2) làm giới hạn nguồn lợi nhuận sản sinh ở tương lai a. Cho thuê công nghệ/thương hiệu b. Liên doanh c. Xuất khẩu d. Đầu tư 100% để xây dựng nhà máy mới 29.Hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự can thiệp của nhà nước có những đặc điểm sau đây, ngoại trừ: a. Chính phủ cho phép tỷ giá hối đoái được xác định chỉ qua cung và cầu về ngoại tệ. b. Chính phủ sử dụng chính sách tài chính và tiền tệ để can thiệp vào tỷ giá hối đoái c. Chính phủ sử dụng chính sách lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đoái d. Chính phủ thay đổi chính sách thuế để khuyến khích hay hạn chế mậu dịch quốc tế 30.Xuất và nhập khẩu hàng hóa, dịch vụ, dòng lợi nhuận, lãi, cổ tức , thu nhập cá nhân bằng ngoại tệ, và các khoản chuyển giao là các bộ phận của: a. Cán cân mậu dịch quốc tế b. Cán cân thanh toán của quốc gia c. Cán cân tào khoản vảng lai d. Cán cân tài khoản vốn 31.Khi lạm phát tại một quốc gia rất cao so với các nước khác trên thế giới thì điều gì có thể xảy ra cho nước này: a. Nhập khẩu trở nên kém tính cạnh tranh b. Dòng vốn sẽ dịch chuyển ra nước ngoài c. Chính phủ sẽ đánh giá cao giá trị tiền tệ d. Tất cả câu trả lời trên đều đúng 32.Khi đàm phán để thành lập một liên doanh, các công ty kinh doanh quốc tế cần lưu ý những điều sau đây, ngoại trừ: a. Cấu trúc vốn, ai sẽ là người kiểm soát là những vấn đề quan trọng hơn so với việc xây dựng lòng tin và sự tôn trọng đối b. Bảo vệ những kỹ thuật và công nghệ nào không có ý định chuyển giao. c. Thiết lập một sự thống nhất về các mục tiêu chiến lược và mục tiêu tài chính d. Bảo đảm sự cùng đóng góp của các đối tác khi giải quyết những sự cố 33.Hoạt động kinh doanh quốc tế bao gồm a. Xuất nhập khẩu b. Đầu tư trực tiếp c. Đầu tư tài chính d. Tất cả các hoạt động nêu trên 34.Bán hàng cá nhân _____________. a. Rất quan trọng trong giai đoạn đầu của quá trình quốc tế hóa b. Tiến hành khi sản phẩm đã ở giai đoạn bảo hòa c. Rất cần thiết khi xúc tiến bán hàng cho hàng hóa công nghiệp d. Tiến hành qua internet e. Tất cả câu trả lời trên đều đúng 35.Rào cản phi thuế quan bao gồm các yếu tố sau, ngoại trừ a. Thiết lập tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm b. Rào cản hành chính c. Trợ cấp cho hàng sản xuất thay thế nhập khẩu d. Chính sách kêu gọi người trong nước dùng hàng nội địa e. Thuế đánh vào hàng nhập khẩu 36.Tất cả những yếu tố sau sẽ khuyến khích việc tiêu chuẩn hóa sản phẩm trên thị trường quốc tế, ngoại trừ a. Khác biệt trong điều kiện sử dụng sản phẩm b. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong hoạt động nghiên cứu và phát triển c. Hiệu quả kinh tế theo quy mô trong sản xuất d. Đồng nhất được các chương trình marketing e. Đồng nhất các thị trường 37.Hệ thống vàng bản vị là a. Một hệ thống mà tỷ giá cố định được thiết lập trên cơ sở mệnh giá bằng vàng của tiền tệ b. Là ý tưởng chuyển đổi tiền tệ thành vàng, bạc, kim cương c. Hệ thống vàng được dùng như một phương tiện thanh toán thay cho giấy bạc d. Tất cả các trả lời trên là đúng e. Chỉ có a và b là đúng 38.Để có thể xác định tỷ giá hối đóai có kỳ hạn, chúng ta cần biết a. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà b. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước ngoài c. Tỷ giá hối đoái tính ngay và lãi suất của nước chủ nhà và nước ngoài d. Tỷ giá hối đoái tính ngay và dự báo tỷ giá hối đoái tính ngay trong tương lai e. Không câu trả lời nào đúng 39.Lý thuyết về đời sống của sản phẩm quốc tế nhấn mạnh rằng trong giai đoạn giới thiệu sản phẩm mới trên thị trường, __________. a. Một lượng lớn lao động không có kỹ năng cần sử dụng b. Quốc gia có cùng trình độ phát triển lực lượng sản xuất là đối tác mậu dịch chủ yếu c. Quy trình sản xuất được tiêu chuẩn hóa rất cao d. Lợi nhuận cho một đơn vị sản phẩm rất cao e. Tất cả trả lời trên đều đúng 40.Mức độ hội nhập kinh tế theo khu vực nào là thấp nhất trong số các hình thức hội nhập kinh tế theo khu vực dưới đây? a. Liên hiệp thuế quan b. Khu vực mậu dịch tự do c. Thị trường chung d. Liên hiệp kinh tế e. Liên hiệp chính trị 41.Trong một __________ tất cả các rào cản mậu dịch đều được xóa bỏ. a. Khu vực mậu dịch tự do b. Liên hiệp thuế quan c. Thị trường chung d. Liên hiệp kinh tế e. Tất cả hình thức nêu trên đều đúng 42.Hợp nhất kinh tế theo khu vực a. Làm gia tăng quy mô thị trường b. Dẩn đến sự độc quyền tự nhiên c. Làm tăng giá sản phẩm d. Làm hiệu quả sản xuất kém e. Tất cả các câu trả lời trên đều đúng 43.Nếu quốc gia áp đặt một mức sản lượng hàng hóa được nhập khẩu vào nước mình trong một năm, hình thức đó gọi là a. Hạn ngạch nhập khẩu b. Tự nguyện hạn chế nhập khẩu c. Thuế d. Thuế quan nhập khẩu e. Tất cả trả lời trên đều đúng 44.Để lý giải vì sao một quốc gia có lợi thế trong việc xuất khẩu các mặt hàng có nguồn gốc từ tài nguyên thiên nhiên, người ta phải dựa vào a. lý thuyết về lợi thế tuyệt đối b. lý thuyết về lợi thế tương đối c. yếu tố sản xuất đặc thù là đất đai (slide 19 chương II) d. lý thuyết về sự dồi dào của các yếu tố sản xuất (dồi dào về vốn và LĐ) d. Tất cả trả lời nêu trên đều sai 45. Những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hóa, ngoại trừ a. Sản phẩm được sản xuất hoàn toàn tại một quốc gia b. Nguồn lực sản xuất huy động từ một quốc gia c. Sản phẩm dịch chuyển từ quốc gia này sang quốc gia khác d. Vốn và nhân lực dịch chuyển từ nước này sang nước khác e. Rào cản mậu dịch gây nhiều khó khăn cho quốc tế hóa 46. Việc mang quốc tịch của công ty đa quốc gia có tầm quan trọng vì những yếu tố sau, ngoại trừ a. Công ty bị chi phối bởi luật pháp của nước chủ nhà b. Công ty bị hạn chế xuất khẩu hàng kỹ thuật cao sang một số nước bị cấm nhập những mặt hàng này c. Có thể dẩn đến tình trạng tẩy chay khi có mâu thuẩn chính trị giửa nước chủ nhà và nước khách d. Được ưu đãi tại những nước là đồng minh của nước chủ nhà e. Không xuất khẩu hàng hóa sang những nước bị nước chủ nhà cấm vận 47. Các phát biểu sau đây đều đúng với hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao), ngoại trừ a. Định giá bán các linh kiện trong nội bộ với một giá khác với giá thị trường b. Nhằm mục tiêu né tránh thuế tại những nước có thuế thu nhập doanh nghiệp cao c. Được thực hiện nhờ vào công ty đa quốc gia hoạt động tại nhiều nước khác nhau d. Giá chuyển giao có thể cao hơn hay thấp hơn giá trên thị trường e. Định giá bán khi xâm nhập thị trường quốc tế 48.Các phát biểu sau đây đều thể hiện lý do thành lập liên doanh, ngoại trừ a. Do luật phát nước khách quy định phải liên doanh trong một số ngành nghề b. Tận dung những ưu đãi về tài chính của nước khách c. Đảm bảo việc thực hiện chiến lược quốc tế của công ty đa quốc gia d. Tận dụng những lợi thế của đối tác e. Giảm thiểu rủi ro chính trị 49.Toàn cầu hóa thị trường sẽ dẩn đến các lợi ích sau đây, ngoại trừ a. Làm cho nền kinh tế của từng quốc gia trở nên độc lập b. Tiêu chuẩn hóa được sản phẩm và dịch vụ - đúng c. Dẩn đến sự đồng nhất trong văn hóa tiêu dùng d. Tăng hiệu quả kinh tế theo quy mô e. Tiêu chuẩn hóa được các chương trình marketing 50.Hiện tượng chệch hướng mậu dịch khi thành lập liên hiệp thuế quan là hiện tượng a. Hàng hóa từ nước ngoài khối xâm nhập vào thị trường của các nước trong khối b. Người tiêu dùng trong khối phải mua hàng từ một nhà sản xuất trong khối với mức giá cao hơn so với trước đây c. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đã phát triển với nhau d. Hàng hóa được buôn bán giữa các nước đang phát triển e. Người tiêu dùng trong khối mua hàng của nhà sản xuất trong khối với mức giá thấp hơn khi thành lập liên hiệp thuế quan “Khi một nhóm nước hình thành khu vực mậu dịch tự do thì một vấn đề chính sách nảy sinh: nhập khẩu từ các nước khác có thể xâm nhập vào nước có thuế quan cao thông qua các nước có thuế quan thấp, và trong nhiều trường hợp thực tế, các nhà sản xuất từ ngoài khu vực né tránh thuế quan cao bằng cách xây dựng nhà máy thực hiện công đoạn cuối cùng của quy trình sản xuất ở nước thành viên có thuế quan thấp, sau đó xuất khẩu sang các nước có thuế quan cao hơn. Hiện tượng này được các nhà phân tích gọi là mậu dịch chệch hướng.” Nguồn: http://www.kilobooks.com/threads/281665-Bình-luận-về-hiện-tượngquot-chệch-hướng-thương-mại-quot-trong-các-khu-vực-thương-mại-tựdo-và-các-biện-pháp-hạn-chế-hiện-tượng-này-đồng-thời-liên-hệ-vớiASEAN#ixzz2BbZux8JT Thư Viện Điện Tử www.KILOBOOKS.com 51.Loại rủi ro chính trị nào dưới đây thể hiện rủi ro chuyển đổi a. Quốc hữu hóa b. Mua lại tài sản của công ty nước ngoài c. Giới hạn việc chuyển lợi nhuận về nước d. Phá giá tiền tệ của nước chủ nhà e. Chiến tranh 52.Sự khác biệt giữa các lý thuyết cổ điển về mậu dịch quốc tế và lý thuyết hiện đại của Michael Porter chính là a. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến cả yếu tố hữu hình và yếu tố vô hình sẽ tạo nên lợi thế ạnh tranh b. Lý thuyết hiện đại đề cập đến cả yếu tố hữu hình và vô hình sẽ tạo nên lợi thế cạnh tranh c. Lý thuyết cổ điển ra đời vào thế kỷ thứ 18 và 19 d. Lý thuyết cổ điển nhấn mạnh đến nguồn lực tạo ra lợi thế còn dựa vào kỹ năng lao động e. Lý thuyết cổ điển không xem xét đất đai như là nguồn lực tạo lợi thế 53.Lý thuyết về đời sống sản phẩm quốc tế của Vernon lý giải các vấn đề sau đây, ngoại trừ a. Hoạt động mậu dịch trong nội bộ ngành b. Hoạt động đầu tư trực tiếp từ quốc gia phát minh ra sản phẩm mới đến quốc gia đang phát triển c. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm cắt giảm chi phí khi sản phẩm đến giai đoạn bảo hòa d. Lý do đầu tư trực tiếp nhằm bảo vệ bản quyền về phát minh e. Dòng đầu tư trực tiếp sang các nước đang phát triển bắt đầu khi sản phẩm đi vào giai đoạn phát triển 54.Viện trợ phát triển chính thức (ODA) đi vào một quốc gia sẽ được hạch toán vào tài khoản nào dưới đây a. Cán cân tài khoản vảng lai b. Cán cân tài khoản vốn c. Tài khoản dự trử ròng của quốc gia d. Tài khoản tài chính e. Tài khoản điều chỉnh các sai lệch 55.Tiền lãi khi trả các khoản nợ vay được hạch toán vào tài khoản a. cán cân mậu dịch về dịch vụ b. thu nhập từ các yếu tố sản xuất c. các khoản chuyển giao d. tài khoản tài chính e. tài khoản vốn 56.Lý thuyết về sự không hoàn hảo của thị trường (Krugman) và lý thuyết O-LI (Dunning) có điểm giống nhau: a. công nhận thị trường không có sự hoàn hảo b. việc đi ra thị trường quốc tế bằng đầu tư trực tiếp sẽ khai thác được hiệu ứng kinh nghiệm c. lợi thế riêng có (sở hữu) của một công ty d. lợi thế về việc phân bố địa lý e. lợi thế do cung ứng nguồn lực từ nội bộ 57.Các yếu tố nào trong điều kiện về nhu cầu quyết định việc hình thành lợi thế cạnh tranh quốc tế của một ngành, ngoại trừ a. sự khác biệt về nhu cầu của người tiêu dùng b. sự tương đồng về nhu cầu giữa các quốc gia c. tỷ trọng nhu cầu nội địa cao so với tổng nhu cầu trên thế giới d. khả năng tiên đoán trước nhu cầu e. bí quyết và kinh nghiệm của nhà sản xuất trong quá trình đáp ứng nhu cầu riêng biệt tại nước mình 58.Với mục tiêu tiếp cận thị trường trong đầu tư trực tiếp, yếu tố nào sau đây sẽ quan trọng nhất khi chọn quốc gia để đầu tư a. chi phí của các yếu tố đầu vào rẽ b. sức mua và dung lượng của thị trường c. sự ổn định về các chính sách tài chính d. sự ổn định về chính sách tiền tệ e. lợi thế của việc phân bố địa lý 59.Sự khác biệt về văn hóa có thể dẩn đến các vấn đề sau đây, ngoại trừ: a. làm gia tăng chi phí khi đều chỉnh sản phẩm b. có thể gây ra xung đột về văn hóa c. tiêu chuẩn hóa được sản phẩm d. cần thay đổi chương trình marketing e. tạo cơ hội tiếp cận và học tập cách phương thức quản trị khác biệt xuất phát từ các nên văn hóa khác nhau 60.Các tổ chức nào sau đây không thể hiện một khu vực kinh tế hợp nhất (Regional economic integration) a. AFTA b. NAFTA c. EU d. APEC e. ANCOM 61.Giải pháp nào trong các giải pháp khắc phục khủng hoảng nợ sau đây sẽ tạo điều kiện cho các công ty đa quốc gia xâm nhập vào thị trường của nước đang pháp triển a. Tiếp tục cho các nước mang nợ vay thêm nợ b. Bán nợ c. Chuyển nợ thành vốn cổ phần d. Khấu trừ nợ từ việc phong tỏa tài khoản của nước mang nợ e. Trì hoãn việc trả lãi và nợ gốc 62.Trong hệ thống tỷ giá hối đoái thả nổi nhưng có sự điều tiết của nhà nước, IMF có các vai trò, ngoại trừ a. hổ trợ kỹ thuật và đào tạo b. Cho vay để khác phục sự mất cân đối của BOP c. Nghiên cứu và thu thập dữ liệu d. Can thiệp vào việc quyết định tỷ giá hối đoái của các quốc gia thành viên e. Đưa ra các khuyến cáo về chính sách tài chính và tiền tệ 63.Chính sách nào sau đây thể hiện sự can thiệp gián tiếp của Ngân Hàng Trung Ương vào tỷ giá hối đoái a. Ra quy định về việc mua và bán ngoại tệ cho các tổ chức và cá nhân b. Khống chế lượng ngoại tệ được mang ra nước ngoài c. Thay đổi lãi suất để tác động vào tỷ giá hối đối d. Mua và bán ngoại tệ để can thiệp vào thị trướng ngoại hối e. Quyết định tỷ giá ngoại hối liên ngân hàng Nhóm công cụ gián tiếp Lãi suất tái chiết khấu là công cụ hiệu quả nhất. Cơ chế tác động đến tỷ giá hối đoái của nó như sau: Khi lãi suất chiết khấu thay đổi kéo theo sự thay đổi cùng chiều của lãi suất trên thị trường. Từ đó tác động đến xu hướng dịch chuyển của dòng vốn quốc tế làm thay đổi tài khoản vốn hoặc ít nhất làm cho người sở hữu vốn trong nước chuyển đổi đồng vốn của mình sang đồng tiền có lãi suất cao hơn để thu lợi và làm thay đổi vốn của mình sang đồng tiền có lãi suất cao hơn để thu lợi và làm thay đổi tỷ giá hối đoái. Cụ thể lãi suất tăng dẫn đến xu hướng là một dòng vốn vay ngắn hạn trên thị trường thế giới sẽ đổ vào trong nước và người sở hữu vốn ngoại tệ trong nước sẽ có xu hướng chuyển đồng ngoại tệ của mình sang nội tệ để thu lãi suất cao hơn do đó tỷ giá sẽ giảm (nội tệ tăng) và ngược lại muốn tăng tỷ giá sẽ giảm lãi suất tái chiết khấu. 64.Các giải pháp sau đây nhẳm hạn chế rủi ro kinh tế, ngoại trừ a. Thực hiện hợp đồng mua bán ngoại tệ có kỳ hạn b. Tìm nguồn cung ứng tín dụng bằng ngoại tệ khi nội tệ bị mất giá c. Quy định tiền lương bằng nội tệ khi dự báo nội tệ bị mất giá d. Gia tăng dự trử vật tư nhập khẩu khi dự báo nội tệ bị mất giá e. Thực hiện các điều hoản chia xẽ rủi ro với người mua hàng nướ ngoài khi xuất khẩu 65. Việc lựa chọn quy mô khi xâm nhập thị trường nước ngoài là một vấn đề mang tính chiến lược vì các lý do sau, ngoại trừ: a. Khó lòng thay đổi quy mô một cách có hiệu quả b. Nguồn lực hạn chế phải phân bổ cho nhiều chi nhánh khác nhau trên thế giới c. Kỷ thuật hiện đại thường song hành với quy mô lớn d. Chi phí ban đầu cho các loại quy mô là như nhau e. Cần có chi phí đào tạo người tiêu dùng 66.Những phát biểu nào sau đây thể hiện những bất lợi của rào cản mậu dịch, ngoại trừ a. làm gia tăng giá cả b. tạo đặc quyền, đặc lợi cho những người nắm giữ lượng hạn ngạch nhập khẩu lớn c. nguồn lực hạn chế của xã hội được sử dụng trong những ngành nghề không có hiệu quả d. Giúp cho môi trường cạnh tranh tốt hơn e. không đạt được hiệu quả theo quy mô 67.Thất bại trong việc xâm nhập thị trường toàn cầu đưa đến ________. a. Sự cải thiện các tác động về kinh tế b. Tăng chất lượng sản phẩm và dịch vụ c. Sự suy giãm mức sống d. Giãm thiểu chi phí đặt hàng e. Tất cả lý do trên 68.Hiện tượng chuyển giá (hay định giá chuyển giao) của các công ty đa quốc gia là hiện tượng a. các chi nhánh của công ty đa quốc gia bán các linh kiện hay cụm linh kiện cho nhau với một giá khác với giá bán trên thị trường nhằm né tránh thuế thu nhập doanh nghiệp tại nước có thuế suất cao b. chuyển lợi nhuận từ nước khách sang nước chủ nhà c. định giá trấn áp d. định giá theo hiệu ứng kinh nghiệm e. định giá phân biệt tại các quốc gia 69.Toàn cầu hóa thị trường được thực hiện tốt nhất khi a. Xóa bỏ các rào cản trong đầu tư trực tiếp b. Các nước không áp dụng tỷ giá hối đoái phân biệt c. Các rào cản mậu dịch được xóa bỏ d. Chính sách công nghiệp hóa theo định hướng thay thế nhập khẩu được áp dụng e. Tất cả các câu trên đều sai 70.Tất cả những phát biểu sau đây đều đúng với quá trình quốc tế hoá, ngoại trừ a. Các linh kiện, chi tiết và kể cả thành phẩm được sản xuất tại một nước và được bán trên thị trường thế giới b. Nguồn lực để sản xuất thành phẩm được huy động hoàn toàn từ nước chủ nhà c. Dòng vốn, lao động dịch chuyển từ nước chủ nhà sang nước khách d. Sản phẩm dịch chuyển từ nước này sang nước khác e. Rào cản mậu dịch cao là một khó khăn lớn cho quá trình quốc tế hoá
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan