CÔ MAI PHƯƠNG –
COLLOCATION THƯỜNG GẶP
Collocations
là
gì?
Nói
đơn
giản
đó
là
những
cụm
từ
thường
đi
với
nhau
và
khi
bạn
dùng
đúng
những
cụm
này
thì
cách
diễn
đạt
sẽ
tự
nhiên,
gần
với
người
bản
ngữ
hơn
và
giúp
bạn
đạt
điểm
cao
trong
các
bài
thi.
Ví
dụ
bạn
nói
“She’s
got
yellow
hair”,
người
bản
ngữ
họ
sẽ
cười
vì
yellow
không
đi
với
hair.
Họ
nói”
She’s
got
blonde
hair”.
Cùng
nghĩa
là
“vàng”
mà
cũng
rắc
rối
nhỉ.
Hoặc
họ
nói
“making
friends”
chứ
không
nói
“getting
friends”.
Chúng
ta
cũng
nói
"FAST
FOOD"
chứ
ko
bao
giờ
nói
"QUICK
FOOD"
đúng
ko?
Đó
gọi
là
COLLOCATION.
Nhóm
HEM
đã
giúp
cô
hoàn
thiện
bản
sưu
tầm
các
COLLOCATION
thường
gặp
có
dịch
nghĩa
này.
Thanks
all
<3
Cách
học
chúng
ta
ghép
từ
in
đỏ
có
số
thứ
tự
bên
trái
với
từng
từ
bên
phải
sẽ
tạo
thành
nghĩa
rất
“nuột”
VD:
từ
đầu
tiên
abandon
ghép
với
+
attempt
(nỗ
lực),career(sự
nghiệp),child(trẻ
em),convention(tập
quán),
effort
(
nỗ
lực),homestead
(nhà
cửa,vườn
tược),hope
(hi
vọng),idea
(ý
tưởng),pet(thú
nuôi)
…
chúng
ta
có:
+
abandon
attempt:
từ
bỏ
nỗ
lực
+
abandon
career
:
từ
bỏ
sự
nghiệp
+abandon
child:
từ
bỏ
đứa
trẻ
+
abandon
convention:
từ
bỏ
tập
quán……
Những
cụm
như
này
gọi
là
COLLOCATION
đó
nhé.
Các
em
nên
nhớ
chúng
ta
còn
có
hẳn
một
cuốn
từ
điển
DICTIONARY
OF
COLLOCATION
và
hầu
như
các
em
học
sinh
nào
chuẩn
bị
đi
du
học
đều
được
khuyên
mua
và
học
theo
cuốn
từ
điển
này
:D
Cô
Mai
Phương
mong
các
em
sẽ
học
thêm
được
nhiều
từ
mới
qua
phần
học
COLLOCATION
này
nhé!
<3
1.Abandon
(
bỏ
rơi,
từ
bỏ
)
+
attempt
(nỗ
lực),career(sự
nghiệp),child(trẻ
em),convention(tập
quán),
effort
(
nỗ
lực),homestead
(nhà
cửa,vườn
tược),hope
(hi
vọng),idea
(ý
tưởng),pet(thú
nuôi),policy
(
chính
sách),principle
(
nguyên
tắc),proposal(đề
xuất),rationality
(
lẽ
phải),search
(nghiên
cứu),tradition
(truyền
thống),vehicle
(phương
tiện),
wife
(vợ)
2.Absorb
(tiếp
thu)
+
culture
(văn
hoá),idea
(ý
tưởng),
information
(
thông
tin)
3.Abuse
(lạm
dụng)
+
alcohol
(rượu),authority
(chính
quyền),drug
(thuốc),power
(sức
mạnh),substance
(chất
kích
thích)
4.
Accelerate
(nhanh
chóng)
+
change
(thay
đổi),development(phát
triển),growth(phát
triển),pace(tốc
độ,nhịp
độ),rate
(tỉ
lệ)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
5.Achieve
(đạt
được)
+
aim
(mục
đích),
effect
(hiệu
quả),
feat
(chiến
công),
goal
(bàn
thắng),growth
(phát
triển),objective
(mục
tiêu),purpose
(mục
đích),success
(thành
công),target
(mục
tiêu)
6.Acquire
(thu
được,giành
được)
+
information
(thông
tin),knowledge
(kiến
thức),
opportunity
(
cơ
hội),skill
(kĩ
năng),status
(địa
vị)
7.
Address
(bàn
luận)
+issue
(vấn
đề),matter
(vấn
đề),problem
(vấn
đề),question(
câu
hỏi),subject
(đối
tượng)
8.Admire
(ngưỡng
mộ)
+
courage
(khuyến
khích),quality
(phẩm
chất,chất
lượng),skill
(kĩ
năng),view
(quan
điểm),
work
(công
việc)
9.Adopt
(thích
nghi)
+
attitude
(thái
độ),idea
(ý
tưởng),measure
(phương
pháp),method
(phương
pháp),plan
(kế
hoạch
),policy
(chính
sách),practice
(thói
quen),
rule
(quy
định),
technique
(kĩ
thuật)
10.
Affect
(ảnh
hưởng)
+
behaviour
(cách
cư
xử),decision
(quyết
định),life
(cuộc
sống),outcome
(hậu
quả,kết
quả),performance
(thành
tích),quality
(chất
lượng,phẩm
chất)
11.Allocate
(phân
chia)
+
expenditure
(sự
tiêu
dùng),fund
(quỹ),money
(tiền),money
(tiền),seat
(chỗ
ngồi),time
(thời
gian),
work
(công
việc)
12.Alter
(thay
đổi)
+
behaviour
(cách
ứng
xử),fact
(sự
thật),life
(cuộc
sống),perception
(nhận
thức),policy
(chính
sách),relationship
(mối
quan
hệ)
13.
Analyse
(phân
tích)
+
behaviour
(cách
ứng
xử),impact
(ảnh
hưởng),performance
(đặc
tính),problem
(vấn
đề),quality
(chất
lượng)
14.Appreciate
(đánh
giá
cao)
+
beauty
(vẻ
đẹp),
effort
(nỗ
lực),
point
(quan
điểm),support
(ủng
hộ),value
(giá
trị),
work
(công
việc)
15.Attain
(đạt
được)
+
degree
(bằng
cấp),goal
(bàn
thắng),objective
(mục
tiêu),position
(vị
trí),status
(địa
vị),target
(mục
tiêu)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
16.attract
(thu
hút)
+
attention
(sự
chú
ý),audience
(khán
giả),criticism
(phê
bình),
effort
(nỗ
lực),interest
(sự
quan
tâm),investment
(vốn
đầu
tư),support
(sự
ủng
hộ)
17.ban
(cấm)
+
advertising
(quảng
cáo),book
(sách),drug
(thuốc),practice
(hành
nghề),
weapon
(vũ
khí)
18.
bear
(chịu
đựng,mang,vác)
+
burden
(gánh
nặng),
cost
(giá),
fruit
(hoa
quả
),grudge
(mối
hận
thù),hallmark
(tiêu
chuẩn),resemblance
(sự
giống
nhau),responsibility
(trách
nhiệm),similarity
(
tương
đồng)
19.Boost
(nâng
lên,tăng
lên)
+
confidence
(sự
tin
cậy),economy
(kinh
tế),image
(hình
ảnh)
,
income
(thu
nhập),morale
(tinh
thần)
,
performance
(hiệu
suất),profit
(lợi
lộc),value
(giá
trị)
20.Break
(phá
vỡ)
+
contract
(hợp
đồng),deadlock
(sự
đắn
đo),habit(
thói
quen),law
(luật
pháp),promise
(lời
hứa),record
(biên
bản),rule
(nội
quy),silence
(sự
yên
lặng),tradition
(nét
truyền
thống)
21.Cancel
(từ
bỏ)
+
agreement
(sự
đồng
thuận),appointment
(cuộc
hẹn),booking
(đặt
trước),holiday
(kì
nghỉ),meeting
(cuộc
họp),trip
(chuyến
đi),visit
(chuyến
viếng
thăm)
22.Catch
(bắt
kịp)
+
attention
(sự
chú
ý),breath
(hơi
thở),bus
(xe
buýt),cold
(cảm
lạnh),disease
(bệnh
tật),eye
(mắt),
fire
(lửa),
flight
(chuyến
bay),glimpse
(đại
cương),plane
(máy
bay),train
(tàu
hoả)
23.
Cause
(gây
ra)
+
accident
(tai
nạn),change(thay
đổi),corcern
(lo
âu,lo
ngại),damage
(thiệt
hại),difficulty
(khó
khăn),harm
(tai
hại),loss
(mất
mát),pain
(đau
đớn),problem
(vấn
đề),trouble
(rắc
rối)
24.Celebrate
(tổ
chức)
+
achievement
(thành
tích),anniversary
(lễ
kỉ
niệm),birthday
(sinh
nhật),centenary
(lễ
kỉ
niệm
trăm
năm),day
(ngày),event
(sự
kiện),festival
(lễ
hội),holiday
(kì
nghỉ),occasion
(dịp),success
(thành
công),victory
(chiến
thắng),
weeding
(lễ
cưới),year
(năm)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
25.Challenge
(thách
thức)
+
authority
(chính
quyền),claim
(tuyên
bố),decision
(quyết
định),idea
(ý
kiến),notion
(quan
điểm),view
(cách
nhìn(
26.Change
(thay
đổi)
+
attitude
(thái
độ),behavior
(cách
cư
xử),direction
(chỉ
dẫn),face
(bộ
mặt),habit
(sở
thích),mind
(suy
nghĩ),situation
(hoàn
cảnh),subject
(vấn
đề)
27.Collect
(thu
thập)
+
data
(dữ
liệu),evidence
(bằng
chứng),
information(thông
tin),rent
(tô,tiền
thuê),fax
(fax)
,
thought
(ý
tưởng)
28.Combat
(đọ
sức)
+
crime
(tội
ác),crisis
(khủng
hoảng),disease
(bệnh
tật),drug
(thuốc),
inflation
(lạm
phát),problem
(vấn
đề),tragedy
(bi
kịch),terrorism
(khủng
bố),violence
(bạo
lực)
29.concentrate
(tập
trung)
+
effort
(nỗ
lực),attention
(chú
ý),
energy
(năng
lượng),mind
(ý
nghĩ),power
(sức
mạnh)
30.
Conduct(chỉ
đạo,
kiểm
soát)
+analysis(sự
phân
tích),
business(việc
kinh
doanh),
debate(cuộc
tranh
luận),
examination(kỳ
thi,
sự
điều
tra),experiment(cuộc
thử
nghiệm),
inquiry(sự
điểu
tra,
thẩm
vấn),interview(cuộc
phỏng
vấn),
investigation(sự
điều
tra,
nghiên
cứu),
meeting(cuộc
gặp
gỡ,hội
họp),
negotiation(sự
điều
đình,
đàm
phán),
orchestra(dàn
nhạc),
research(sự
nghiên
cứu),study(việc
học),
survey(cuộc
khảo
sát),
test(cuộc
kiểm
tra),
trial(sự
thử
nghiệm)
31.
Confirm(xác
nhận)
+appointment(cuộc
hẹn,
sự
bổ
nhiệm),
booking(
sự
đặt
trước),existence(tình
trạng,
hiện
tương
có
thực)
view(quang
cảnh,
quan
niệm)
32.
Confront(đương
đầu)
+challenge(
sự
thách
thức),
difficulty(khó
khăn)
fact(sự
thật,
thực
tế),
issue(vấn
đề),
problem(vấn
đề)
reality(thực
tế),
situation(hoàn
cảnh)
33.
Consume(tiêu
thụ,phá
huỷ)
+alcohol(cồn),
energy(năng
lượng),time(thời
gian)
passion(cảm
xúc)
34.
Control(điều
chỉnh)
+behavior(cách
cư
xử),
money(tiền),
population(dân
số),
power(năng
lượng),
temper(tính
tình),
supply(
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
ngồn
cung
cấp)
35.
Convey(truyền
đạt)
+information(thông
tin),
idea(ý
kiến),
image(hình
ảnh),
language(ngôn
ngữ),
message(tin
nhắn)
meaning(ý
nghĩa),
view(quan
điểm)
36.
Create(tạo
nên)
+environment(môi
trường),
atmosphere(không
khí)
image(hình
ảnh),
impression(ấn
tượng),
opportunity
(cơ
hội),
wealth(sự
giàu
có).
37.
Curb(kiềm
chế)
+effort(sự
nỗ
lực),
attempt(sự
cố
gắng),
emission(sự
phát
ra,
toả
ra),
growth(sự
phát
triển)
38.
Damgage(phá
huỷ)
+brain(trí
não),
career(sự
nghiệp),
creditability(tiếng
tăm),
economy(tiềm
lực),
environment(môi
trường)
health(sưc
khoẻ),
image(hình
ảnh),
relationship(mối
quan
hệ),
reputation(danh
tiếng)
39.
Cut(cắt
giảm)
+hair(tóc),
job(công
việc),
budget(ngân
sách),
cost(
chi
phí),
loss(tổn
thất),
pay(tiền
lương),
price(giá
trị),
rate(tỉ
lệ),
supply(nguồn
cung
cấp),
tax(thuế)
40.
Debate(tranh
luận)
+issue(vấn
đề),
matter(vấn
đề),
merit(sự
kiện),
plicy
(cách
giải
quyết),
proposal(đề
nghị),
subject(chủ
đề)
41.
Delay(hoãn)
+action(hành
động),
arrival(sự
đến),
decision(quyết
định),
departure(sự
khởi
hành),
development(sự
phát
triển),
flight(chuyến
bay),
onset(
sự
tấn
công)
42.
Deliver(phân
phát,
truyền
tải)
+goods(hàng
hoá),
lecture(bài
thuyết
trình),
message
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
(tin
nhắn),
performance(sự
biểu
diễn),
service(dịch
vụ),
speech(lời
nói)
43.Demonstrate(chứng
minh)
+ability(khả
năng),
commitment(sự
tận
tâm)
importance(tầm
quan
trọng),
need(sự
cần
thiết),
power(năng
lực),
skill(kĩ
năng)
44.
Deny(từ
chối)
+access(quyền
hạn),
chance(cơ
hội),
claim(quyền
đòi
hỏi),
existence
(sự
tiếp
tục
cuộc
sống),
involvement
(sự
liện
quan),
opportunity(cơ
hội),
request(yêu
cầu)
right(quyền)
45.
Deserve(xứng
đáng)
+chance(cơ
hội),
consideration(sự
quan
tâm,
cân
nhắc)
mention(sự
đề
cập),
place(vị
trí),
praise(sự
tán
dương)
punishment(sự
trừng
phạt),
respect(sự
kính
trọng),
support(sự
ủng
hộ),
win(chiến
thắng)
46.
Destroy(phá
huỷ)
+ability(khả
năng),
bond(giao
kèo),
building(sự
xây
dựng),
forest(rừng),
ecosystem(hệ
sinh
thái),
hope(
hi
vọng),
industry(công
nghiệp),
life(cuộc
sống),
prospect(triển
vọng,
sự
mong
đợi)
47.
Determine(xác
định)
+amount(số
lượng),
extent(phạm
vi),
nature(bản
chất)
outcome(hậu
quả,
tác
động),
policy(điều
khoản,
chính
sách),
price(giá
trị),
rate(tỉ
lệ),
value(giá
trị)
48.
Develop(phát
triển)
+habit(thói
quen),
idea(ý
tưởng),
knowledge(kiến
thức),
plan(kế
hoạch),
policy(chính
sách),
skill(
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
kĩ
năng),
taste(sự
tinh
tế,
thẩm
mĩ),
technology(
công
nghệ)
49.
Discuss(thảo
luận)
+idea(ý
kiến),
issue(vấn
đề),
matter(vấn
đề),
problem
(vấn
đề),
possibility(tiềm
năng,
khả
năng),
topic(
chủ
đề),
situation(tình
hình),
subject(chủ
đề)
50.
Dismiss(gạt
bỏ,
giải
tán)
+appeal(yêu
cầu),
application(đơn
xin),
argument(
tranh
cãi),
charge(mệnh
lệnh,
tiền
công),
claim(
yêu
sách),
employee(công
nhân),
idea(ý
kiến),
notion(quan
điểm,
ý
kiến),
possibility(khả
năng)
reason(lý
do),
suggestion(lời
đề
nghị)
51.
Display(trưng
bày)
+collection(sự
thu
thập),
information(thông
tin)
skill(kĩ
năng),
talent(tài
năng)
52.
Disregard(bất
chấp,
ko
để
ý)
+advice(lời
khuyên),
pain(hình
phạt,
sự
đau
khổ)
statement(sự
trình
bày,
phát
biểu),
suffering(sự
đau
đớn),
warning(lời
cảnh
báo)
53.
Disrupt(phá
vỡ)
+activity(hoạt
động),
attempt(nỗ
lực),
life(cuộc
sống),
meeting(cuộc
gặp
mặt),
operation(quá
trình
hoạt
động),
peace(hoà
bình),
plan(kế
hoạch),
process(quy
trình),
service(dịch
vụ)
54.
Distract(làm
sao
lãng)
+thought(suy
nghĩ),
attention(sự
chú
ý),
mind
(ý
định)
55.
Distribute(phân
phát)
+goods(hàng
hoá),
information(thông
tin),
material(vật
liệu),
power(năng
lượng),
product
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
(sản
phẩm)
56.
Earn(kiếm
đươc,
giành
được)
+credit(long
tin
cậy),
degree(trình
độ),
income(
thu
nhập),
salary(lương),
wage(lương,
phần
thưởng),
money(tiền),
livelihood(kế
sinh
nhai)
place(vị
trí),
praise(lời
ca
ngợi),
profit(lợi
nhuận)
reputation(danh
tiếng),
respect(sự
kính
trọng)
return(sự
đền
đáp)
57.
Ease(nới
lỏng,làm
dịu
bớt)
+burden(gánh
nặng),
crisis(cơn
khủng
hoảng)
difficulty(khó
khăn),
fear(sự
sợ
hãi),
grip(tay
phanh),
mind(tâm
trí),
pain(sự
đau
đớn),
plight(
hoàn
cảnh
khó
khăn),
pressure(áp
lực),
problem
(vấn
đề),
restriction(sự
hạn
chế),
shortage(sự
thiếu
hụt),
strain(sự
căng
thẳng),
tension(sự
căng
thẳng),
worry(lo
lắng)
58.
Eliminate(loại
bỏ)
+discrimination(nhận
thức
đúng
đắn,
sự
phân
biệt
đối
xử),
gap(khoảng
trống),
habit(thói
quen),
need(sự
cần
thiết),
pest(tai
hoạ,
rắc
rối)
possibility(khả
năng),
problem(vấn
đề),
risk(
mối
đe
doạ),
use(tập
quán,
thói
quen)
59.
Emphasise(nhấn
mạnh)
+role(vai
trò),
fact(thực
tế),
contribution(sự
đóng
góp),
importance(tầm
quan
trọng),
point(quan
điểm)
60.
Employ(giao
việc,
thuê
làm)
+method(phương
pháp),
people,
staff(nhân
viên),
strategy(chiến
lược),
system(hệ
thống)
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
tactic(phương
thức,
sách
lược),
technique(
kĩ
thuật),
worker(ng
làm)
61.
Encounter(chạm
trán,
đụng
độ)
+problem(vấn
đề),
difficulty(khó
khăn),
opposition(
đối
phương),
situation(tình
huống),
resistance(sự
đối
kháng)
62.
Enforce(bắt
buộc)
+ban(lệnh
cấm),
control(sự
điểu
khiển)
law(luật),
limit(giới
hạn),
requirement(
yêu
cầu),
rule(luật
lệ),
standard(tiêu
chuẩn)
63.
Enhance
+
ability
(khả
năng),
appearance
(diện
mạo),
chance
(cơ
hội),
environment
(Môi
trường),
image
(hình
ảnh),
performance
(nâng
cao,
làm
(hiệu
suất),
prestige
(uy
tín),
quality
(chất
lượng),
nổi
bật)
relationship(quan
hệ),
role
(vai
trò),
skill
(kĩ
năng),
status
(địa
vị),
value
(giá
trị).
64.
Enrich
(làm
giàu,
cải
thiện,
làm
phong
phú)
+
experience
(kinh
nghiệm),
performance
(hiệu
suất),
relationship
(mối
quan
hệ),
life
(cuộc
sống).
65.Establish
+
business(việc
kinh
doanh),
creditability(
tiếng
tăm),
link
(liên
kết),
network
(mạng
lưới),
relationship
(mối
quan
hệ),
rule
(thành
lập,
tạo
(luật
lệ).
lập,
thiết
lập)
66.Examine
+
effect
(
hậu
quả),
evidence
(bằng
chứng),
implication
(sự
dính
líu),
issue
(hậu
quả),
nature(bản
chất),
policy(chính
sách),
(xem
xét,
kiểm
problem(
vấn
đề),
progress(sự
tiến
bộ)
tra,
nghiên
cứu)
67.Exercise
+
authority(uy
quyền),
care
(sự
thận
trọng),
choice
(lựa
chọn),
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
(rèn
luyện,
sử
control
(quyền
năng),
discretion
(sự
sáng
suốt,
sự
thận
trọng),
dụng)
influence(
uy
thế,
tầm
ảnh
hưởng),
judgement
(óc
phán
đoán),
option
(sự
lựa
chọn),
power
(quyền
năng),
responsibility
(trách
nhiệm),
restraint
(sự
kiềm
chế),
right
(quyền),
skill
(kĩ
năng)
68.
Exhibit
+
behavior
(hành
vi
cư
xử),
characteristic
(đặc
điểm),
degree
(mức
độ),
level(mức
độ),
pattern
(hoa
văn,
mẫu
vẽ),
property
(phô
bày,
triển
(tài
sản),
range
(phạm
vi),
sign
(tín
hiệu),
symptom
(triệu
lãm,
bày
tỏ,
biểu
chứng),
tendency
(xu
hướng),
variety
(sự
đa
dạng),
work
(tác
lộ,
đưa
ra)
phẩm)
69.
Expand
(mở
rộng)
+
activity
(hoạt
động),
base
(nguồn),
business
(công
việc
kinh
doanh),
capacity
(khả
năng),
horizon
(đường
chân
trời),
operation
(quá
trình
hoạt
động),
range
(
phạm
vi),
scope
(phạm
vi)
70.
Exploit
(khai
thác
+
advantage
(thuận
lợi),
loophole
(lỗ
hổng
của
luật
pháp),
market
(thị
trường),
opportunity
(cơ
hội),
option
(sự
lựa
chọn),
possibility
(khả
năng),
potential
(tiềm
năng),
power
(quyền
năng),
situation
(tình
huống),
technology
(công
nghệ),
weakness
(điểm
yếu)
71.
Explore
+
area
(vùng),
detail
(chi
tiết),
idea
(ý
tưởng),
issua
(hậu
quả),
nature(bản
chất,
tự
nhiên),
opportunity
(cơ
hội),
option
(sự
(khám
phá,
lựa
chọn),
possibility(khả
năng),
potential(tiềm
năng),
thăm
dò,
nghiên
relationship(mối
quan
hệ),
world.
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
cứu.
học
hỏi)
72.
Express(biểu
+
anger
(sự
giận
dữ),
appreciation
(sự
cảm
kích,
đánh
giá
cao),
lộ,
bày
tỏ)
belief
(sự
tin
tưởng),
concern
(sự
quan
tâm),
disappointment
(sự
thất
vọng),
doubt
(sự
nghi
ngờ),
emotion
(cảm
xúc),
fear
(nỗi
lo
sợ),
gratitude
(lòng
biết
ơn),
interest(sự
quan
tâm),
opinion
(quan
điểm),
preference
(sở
thích),
regret
(sự
hối
tiếc)
,
sastisfaction
(sự
hài
lòng),
support
(sự
ủng
hộ),
sympathy
(sự
đông
cảm),
thanks
(lời
cảm
ơn),
thought(ý
nghĩ),
view
(cái
nhìn
tổng
quan),
wish(mong
ước)
73.Extend
+credit
(lòng
tin),
hand
(tay),
invitation
(lời
mời),
lead
(hướng
dẫn),
life
(tuổi
thọ),
period
(kỳ
hạn),
plan
(kế
hoạch),
system
(duỗi
thẳng,
đưa
(hệ
thống).
ra,
mở
rộng,
kéo
dài)
74.
Evaluate
+
evidence
(bằng
chứng),
impact
(ảnh
hưởng),
option
(sự
lựa
(đánh
giá)
chọn),
performance
(hiệu
suất,
màn
biểu
diễn),
policy(chính
sách),
position
(địa
vị),
quality
(chất
lượng),
work(
công
việc,
tác
phẩm)
75.
Faciliate
+
change
(thay
đổi),
communication
(giao
tiếp),
development
(làm
cho
dễ
(sự
phát
triển),
exchange
(trao
đổi),
flow
(chảy),
learning
(học),
dàng)
transfer
(chuyển
đi)
76.
Follow
(theo
dõi,
theo)
+
advice
(lời
khuyên),
example
(ví
dụ),
foolstep
(bước
chân),
guideline
(đường
lối)
,
instruction
(hướng
dẫn),
lead
(hướng
dẫn),
path
(đường
mòn),
pattern
(hoa
văn,
procedure
(thủ
tục),
route
(lộ
trình),
rule
(luật),
track
(dấu
vết).
77.
Form
+
basis
(cơ
sở),
company
(công
ty),
government
(chính
quyền),
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
(tạo
dựng)
parternship
(quan
hệ
đối
tác),
relationship
(mối
quan
hệ),
society
(xã
hội)
78.
Forge
(
bịa,
giả
mạo)
79.
Foster
+
bond
(hợp
đồng),
career(nghề
nghiệp),
friendship(tình
bạn),
identity
(chứng
minh
nhân
dân),
link
(mối
liên
hệ),
parternship
(quan
hệ
đối
tác),
signature
(chữ
ký)
+
attitude
(thái
độ),
competition
(cuộc
thi),
culture
(văn
hóa),
development
(sự
phát
triển),
discrimination
(chọn
lọc),
relationship
(quan
hệ),
spirit
(tinh
thần,
tâm
trạng
(tăng
cường,
thúc
đẩy)
80.
Fulfil
(hoàn
thành)
+
aim
(mục
tiêu),
ambition
(tham
vọng),
criteria
(tiêu
chuẩn),
desire
(tham
vọng),
dream
(giấc
mơ),
expectation
(mong
đợi),
need
(nhu
cầu),
obligation
(nhiệm
vụ),
potential
(tiềm
năng),
requirement
(yêu
cầu),
responsibility
(nhiệm
vụ),
role
(vai
trò),
task
(nhiệm
vụ
81.
Gain
+
acceptance
(sự
tán
thành),
access
(phương
tiện),
advantage
(thuận
lợi),
approval
(sự
tán
thành),
attention
(chú
ý),
benefit
(thu
được,
giành
(lợi
ích),
confidence
(tự
tin),
control
(quyền
kiểm
soát),
được)
currency
(tiền),
degree
(bằng),
experience
(kinh
nghiệm),
ground
(lý
do,
căn
cứ),
impression
(ấn
tượng),
independence
(độc
lập),
information
(thông
tin),
insight(hiểu
biết
sâu
sắc),
knowledge
(kiến
thức),
momentum
(đà,
động
lượng(vật
lý)),
opportunity
(cơ
hội),
popularity
(lòng
mến
mộ),
power
(năng
lượng),
qualification
(bằng
cấp),
recognition
(sự
công
nhận),
reputation
(tiếng
tăm),
respect
(sự
tôn
trọng),
support
(
sự
ủng
hộ),
understanding(tầm
hiểu
biết).
82.
Gather
+
crowd(đám
đông),
evidence
(bằng
chứng),
information
(thông
tin),
momentum
(động
lượng,
đà),
pace
(tiến
độ),
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
(tụ
tập,
hái
people
lượm,
thu
thập)
83.
Generate
+cash
(tiền
mặt),
demand
(nhu
cầu),
electricity
((phát)
điện),
energy
(năng
lượng),
growth
(sự
tang
trưởng),
heat
(nhiệt)
,
(tạo
ra,
phát
ra,
income
(thu
nhập),
interest
(lợi
ích,
lãi),
job
(nghề
nghiệp),
phát
snh)
power
(năng
lượng),
profit(lợ
nhuận),
revenue
(thu
nhập),
support
(sư
ủng
hộ)
84.Guarantee
+freedom
tư
do),
future
(tương
lai),
payment(tiền
bồi
thường),
quality
(chất
lượng),
safety
(sự
an
toàn),
security
(sự
bảo
mật),
(bảo
đảm,
cam
success
(thành
công)
đoan)
85.
Hamper
+ability
(khả
năng),
effort
(nỗ
lực),
plan
(kế
hoạch),
search
(tìm
kiếm),
development
(sư
phát
triển)
(cản
trở,
ngăn
cản)
86.
Handle
+
affair,
business
(công
việc
kinh
doanh),
crisis
(khủng
hoảng),
issue
(hậu
quả),
matter=
problem
(vấn
đề),
situation
(tình
(cầm,
sờ
mó,
huống)
bốc
dỡ,
giải
quyết,
đối
xử,
đối
đãi)
87,
Harness
+energy
(năng
lượng),
investment
(đầu
tư),
power
(quyền
lực),
revolution(cuộc
cách
mạng),
technology(công
nghệ).
(kiểm
soát
sử
dụng,
khai
thác)
88. Hold:nắm
giữ
belief(niềm
tin,sự
tin
tưởng),
breath(hơi
thở),
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
election(cuộc
bầu
cử),
exhibition(triển
lãm),
hope(hi
vọng),
meeting(hội
nghị),
position(vị
trí),
post(,
seat(chỗ,ghế
ngồi),
view(tầm
nhìn)
89. Ignore:phớt
lờ,bơ
advice:lời
khuyên,
evidence:bằng
chứng,
fact:sự
thực,
issue:vấn
đề
-‐cung
cấp
phân
phối,
need:yêu
cầu-‐nhu
cầu,
problem-‐vấn
đề,
protest-‐phản
đối,
question-‐câu
hỏi,
sign-‐tín
hiệu-‐biển
báo,warning-‐cảnh
báo
90. Imitate:mô
phỏng
bắt
Accent-‐ngữ
điệu,
attitude-‐thái
độ,
custom-‐tập
quán,
chước
sound-‐âm
thanh,
style-‐kiểu
cách-‐phong
cách,
voice-‐giọng
nói
91. Impair:làm
yếu,thiệt
Ability-‐năng
lực,
efficiency-‐sự
hiệu
quả,
function-‐chức
hại
năng,
health-‐sức
khỏe,
performance-‐buổi
diễn-‐thi
hành
92. Implement:bổ
sung,thi
hành
Ban-‐cấm
vận,
change-‐thay
đổi,
contract-‐hợp
đồng,
decision-‐quyết
định,
law-‐luật,
plan-‐kế
hoạch,
policy-‐
chính
sách,
practice-‐các
hoạt
động,
principle-‐quy
tắc-‐
nguyên
tắc,recommendation-‐lời
khuyến
nghị,
reform-‐cải
cách-‐cải
tổ,
strategy-‐chiến
lược,
tax-‐thuế
93. Impose:áp
đặt,buộc
Ban-‐cấm
vận-‐lệnh
cấm,
burden-‐gánh
nặng,
constraint-‐
bắt,lạm
dụng
miễn
cưỡng-‐ép
buộc,
control-‐kiểm
soát,
deadline-‐hạn
chót,
duty-‐nghĩa
bụ,
fine-‐tiền
phạt,
law-‐luật,
limit-‐hạn
chế-‐giới
hạn,
Punishment-‐sự
trừng
trị-‐trừng
phạt,
requirement-‐yêu
cầu-‐đòi
hỏi,
restraint-‐kiềm
chế-‐tự
chủ,
restriction-‐giới
hạn-‐vùng
cấm,
rule-‐luật
lệ,
sentence-‐mức
án-‐câu
chữ,
tax-‐thuế
94. Improve:nâng
cao,cải
Appearance-‐diện
mạo-‐vẻ
ngoài,
chance-‐cơ
hội,
thiện
education-‐giáo
dục,
efficiency-‐hiệu
quả-‐hiệu
lực,
effort-‐
nỗ
lực-‐,
environment-‐môi
trường,
facility-‐Điều
kiện-‐trang
thiết
bị,
Health-‐sức
khỏe,
image-‐hình
ảnh,
life-‐lối
sống,
performance-‐thực
hiện-‐biểu
diễn,
productivity-‐năng
suất
hiệu
quả
cao,
quality-‐chất
lượng,
safety-‐an
toàn,
service-‐
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
dịch
vụ,
Situation-‐hoàn
cảnh-‐tình
huống,
skill-‐kĩ
năng-‐tay
nghề,
standard-‐chuẩn
mực-‐tiêu
chuẩn,
system-‐hệ
thống
95. Increase:gia
tăng,tăng
cường
Amount-‐số
lượng,
capacity-‐sức
chứa-‐khả
năng,
chance-‐
cơ
hội,
demand-‐yêu
cầu-‐đòi
hỏi,
productivity-‐năng
suất
hiệu
quả
cao,
profit-‐lợi
nhuận,
rate-‐mức
này-‐tỉ
lệ,
risk-‐rủi
ro,
sale-‐doanh
số-‐bán
hàng,
Share-‐chia
sẻ,
tax-‐thuế
96. Initiate:
ban
đầu
bắt
đầu
Action-‐hoạt
động,
campaign-‐chiến
dịch,
change-‐thay
đổi,
contact-‐liên
hệ-‐liên
quan,
debate-‐tranh
luận-‐thảo
luận,
development-‐phát
triển,
discussion-‐thảo
luận-‐bàn
bạc,
Investigation-‐điều
tra
–rà
soát,
policy-‐chính
sách,
programme-‐đặt
chương
trình,
reform-‐cải
cách-‐cải
tổ,
request-‐yêu
cầu,
research-‐tìm
kiếm-‐nghiên
cứu,
review-‐
duyệt
lại-‐cân
nhắc
lại,
study-‐nghiên
cứu,
Talk-‐cuộc
nói
chuyện
97. Integrate:kết
hợp
nhất
98. Lay:đăt
,để
hợp
Approach-‐tiếp
cận-‐lại
gần,
policy-‐chính
sách,
service-‐dịch
vụ,
technology-‐công
nghệ
Base-‐nền
móng-‐nguyên
tắc
cơ
bản,
emphasis-‐nhấn
mạnh-‐trọng
yếu,
figure-‐dáng
người-‐số
liệu,
foundation-‐
nền
tảng,
groundwork-‐nền
tảng-‐cơ
sở,
hand-‐tay-‐nắm
giữ
kiểm
soát,
stress-‐căng
thẳng
mệt
mỏi
99. Limit:
giới
hạn-‐hạn
Ability-‐khả
năng,
access-‐tiếp
cận-‐truy
cập,
choice-‐lựa
chế
chọn,
growth-‐tăng
trưởng-‐lớn
mạnh,
unemployment-‐
thất
nghiệp,
use-‐sử
dụng-‐tiêu
dùng
100.
Lose-‐mất,
thất
bại
Altitude-‐độ
cao-‐ko
bay
lên
đc-‐,
appetite-‐ngon
miệng-‐
khao
khát,
balance-‐cân
bằng,
chance-‐cơ
hội,
confidence-‐
sự
tin
tưởng,
grip-‐tay
phanh-‐kiếm
soát,
hearing-‐thính
giác,
home-‐nhà
ở,
hope-‐hi
vọng,
Interest-‐thích
thú-‐quan
tâm,
job-‐nghề
nghiệp,
memory-‐
ký
ức,
mind-‐tâm
trí,
money-‐tiền,
opportunity-‐cơ
hội,
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
sense-‐giác
quan-‐sự
khôn
ngoan,
sight-‐tầm
nhìn-‐thị
giác,
speed-‐tốc
độ,
Temper-‐tâm
trạng-‐giận
giữ,
voice-‐giọng
nói
101.
Maintain:duy
trì,bảo
dưỡng
Balance-‐cân
bằng-‐thăng
bằng,
contact-‐liên
lạc-‐tiếp
xúc,
control-‐kiểm
soát-‐điều
khiển,
environment-‐môi
trường,
interest-‐thích
thú-‐húng
thú,
momentum-‐sức
đẩy-‐đà,
position-‐vị
trí-‐chức
vụ-‐tư
thế,
Quality-‐chất
lượng,
relationship-‐mỗis
quan
hệ,
standard-‐
tiêu
chuẩn,
status-‐trạng
thái-‐vị
thế-‐địa
vị,
tradition-‐
truyền
thống
102.
Make:v
Arrangement-‐sự
sắp
xếp,
attempt-‐nỗ
lực,
call-‐cuộc
gọi,
change-‐thay
đổi,
choice-‐lựa
chọn,
comment-‐nhận
xét-‐
bình
luận,
contribution-‐đóng
góp,
Decision-‐quyết
định,
difference-‐sự
khác
biệt,
distinction-‐
sự
khác
biệt,
effort-‐nỗ
lực,
mistake-‐lỗi
lầm,
money-‐tiền,
noise-‐tiếng
ồn,
progress-‐tiến
bộ,
Speech-‐bài
nói,
statement-‐tuyên
bố,
trip-‐chuyến
đi
103.
Match:ăn
khớp,phù
hợp
Description-‐mô
tả-‐miêu
tả,
expectation-‐mong
đợi-‐mong
muốn,
need-‐cần
thiết-‐nhu
cầu,
pace-‐tốc
độ,
performance-‐thi
hành
tiền
hành
104.
Challenge-‐thách
thức-‐thử
thách,
criteria-‐chuẩn
mực
đánh
giá,
deadline-‐hạn
chót,
demand-‐yêu
cầu,
friend-‐ng`
bạn,
goal-‐mục
tiêu-‐mục
đích,
need-‐cần
thiết-‐nhu
cầu,
objective-‐mục
đích-‐khách
quan,
Meet:đáp
ứng
Obligation-‐bắt
buộc-‐nghĩa
vụ,
requirement-‐yêu
cầu,
standard-‐tiêu
chuẩn,
target-‐nhắm
đến-‐mục
đích
105.
Merit:xứng
đang,phẩm
chất
Attention-‐chú
ý-‐chăm
chú,
consideration-‐sự
cân
nhắc-‐
xem
xét,
mention-‐đề
cập
106.
Nurture:khuyế
n
khích,ủng
hộ
Child-‐trẻ
con,
hatred-‐căm
ghét,
ideal-‐ý
tưởng,
relationship-‐mối
quan
hệ,
talent-‐tài
năng
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
107.
Obey:tuần
theo,vâng
lời
108.
Command-‐mệnh
lệnh,
instruction-‐lời
chỉ
dẫn,
law-‐luật
pháp,
obligation-‐nghĩa
vụ-‐bắt
buộc,
order-‐mệnh
lệnh,
parent-‐bố
mẹ,
rule-‐điều
lệ-‐quy
luật
Obtain:có
được
Advice-‐lời
khuyên,
benefit-‐có
ích-‐lợi
ích,
consent-‐cho
phép-‐bằng
lòng,
degree-‐bằng
ĐH,
detail-‐chi
tiết,
evidence-‐bằng
chứng,
information-‐thông
tin,
permission-‐sự
cho
phép,
Result-‐kết
quả,
service-‐dịch
vụ,
solution-‐giải
pháp
109.
Offer:đề
nghị,đưa
ra
Advice-‐lời
khuyên,
assistance-‐sự
trợ
giúp,
chance-‐cơ
hội,
choice-‐lựa
chọn,
discount-‐giảm
giá,
explanation-‐giải
thích,
help-‐giúp
đỡ,
job-‐công
việc,
money-‐tiền,
opportunity-‐cơ
hội,
resistance-‐phản
kháng-‐kháng
chiến,
service-‐dịch
vụ,
support-‐hỗ
trợ-‐giúp
đỡ
110.
Offset:đền
bù,bù
đắp
Advantage-‐lợi
ích,
benefit-‐lợi
ích-‐có
lợi,
cost-‐giá
cả-‐chi
phí,
decline-‐suy
giảm-‐đi
xuống,
demand-‐yêu
cầu,
effect-‐
hiệu
quả,
gain-‐có
được-‐lợi
nhuận,
growth-‐sự
tăng
trưởng,
impact-‐tác
động,
Increase-‐gia
tăng,
loss-‐sự
mất
mát,
problem-‐vấn
đề,
profit-‐lợi
nhuận,
reduction-‐sự
suy
giảm-‐cắt
giảm,
revenue-‐thu
nhập,
sale-‐doanh
số-‐bán
hàng,
tax-‐thuế
111.
Oppose:chống
đối,phản
đối
Change-‐sự
thay
đổi,
idea-‐quan
niệm-‐ý
tưởng,
law-‐luật,
move-‐di
chuyển,
plan-‐kế
hoạch,
policy-‐chính
sách,
proposal-‐lời
đề
xuất,
view-‐quan
điểm
112.
Overcome:
vượt
qua
Barrier-‐rào
cản,
challenge-‐thách
thức-‐thử
thách,
crisis-‐
khủng
hoảng,
difficulty-‐khó,
fear-‐sợ
hãi,
hurdle-‐chướng
ngại
vật,vật
cản,
limitation-‐giới
hạn,
obstacle-‐vật
cản-‐
chướng
ngại
vật,
odds-‐lợi
thế-‐chênh
lệch,
Opposition-‐sự
phản
đối-‐chống
đỗi,
prejudice-‐thành
kiến,
problem-‐vấn
đề,
resistance-‐sự
phản
kháng-‐phản
đối,
shyness-‐xấu
hổ
113.
Overlook:
phớt
Achievement-‐thành
tựu,
fact-‐sự
thật,
factor-‐yếu
tố-‐nhân
tố,
importance-‐quan
trọng,
link-‐chỗ
nối,
need-‐cần
thiết-‐
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
lờ,bỏ
qua
nhu
cầu,
point-‐điểm
đầu-‐vị
trí
đặc
biệt,
premise-‐giả
thuyết,
self-‐esteem-‐lòng
tự
trọng
114.
Perform:thi
hành,thực
hiện
Ceremony-‐nghi
lễ,
dance-‐khiêu
vũ,
duty-‐nhiệm
vụ-‐nghĩa
vụ,
experiment-‐thí
nghiệm,
function-‐chức
năng,
job-‐công
việc,
operation-‐phẫu
thuật-‐vận
hành,
play-‐vở
kịch,
Procedure-‐thủ
tục,
rite-‐nghi
lễ,
ritual-‐nghĩ
lễ,
role-‐vãi
trò,
service-‐dịch
vụ,
task-‐nhiệm
vụ,
test-‐thử
nghiệm,
work-‐
công
việc
115.
Place:để
đặt
Advertisement-‐quảng
cáo,
bet-‐cá
cược,
blame-‐khiển
trách,
burden-‐gánh
nặng,
emphasis-‐sự
nhấn
mạnh-‐trọng
điểm,
importance-‐quan
trọng,
limit-‐giới
hạn,
order-‐trật
tự-‐mệnh
lệnh,
Restriction-‐sự
hạn
chế,
strain-‐căng
thẳng,
trust-‐tin
tưởng,
value-‐giá
trị
116.
Play:chơi
117.
Pose:
ra,đặt
ra
Card-‐thẻ-‐bài,
football-‐bóng
đá,
game-‐trò
đt,
golf-‐gôn,
match-‐trận
đấu,
music-‐nhạc,
part-‐vai
trò,
piano,
role-‐vai
trò,
rule-‐quy
luật-‐luật
lệ,
toy-‐trò
chơi
đưa
Challenge-‐thách
thức,
danger-‐sự
nguy
hiểm,
dilemma-‐
vấn
đề
khó
xử,
hazard-‐nguy
hiểm,
problem-‐vấn
đề,
question-‐câu
hỏi,
risk-‐rủi
ro,
threat-‐mối
đê
dọa
118.
Possess:
hữu
sở
Ability-‐khả
năng-‐năng
lực,
characteristic-‐đặc
điểm-‐tính
cách,
knowledge-‐kiến
thức-‐hiểu
biết,
power-‐quyền
lực,
quality-‐chất
lượng,
skill-‐kĩ
năng,
strength-‐sức
mạnh,
wealth-‐sự
giàu
có
119.
Predict:
trước
đoán
Behaviour-‐hành
xử-‐cử
chỉ,
change-‐sự
thay
đổi,
future-‐
tương
lại,
growth-‐sự
tăng
trưởng,
market-‐thị
trường,
outcome-‐kết
quả,
result-‐hậu
quả,
success-‐sự
thành
công
120.
Preserve:duy
trì,bảo
quản
Balance-‐cân
bằng,
character-‐đặc
điểm,
effort-‐nỗ
lực,
environment-‐môi
trường,
family-‐gia
đình,
heritage-‐di
sản,
identity-‐sự
xác
minh,
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
Independence-‐độc
lập,
integrity-‐sự
toàn
vẹn,
life-‐cuộc
sống,
tradition-‐truyền
thống,
unity-‐thống
nhất,
value-‐giá
trị
121.
Prohibit:cấm
đoán
Act-‐hành
vi,
activity-‐các
hoạt
động,
discrimination-‐phân
biệt
chủng
tộc,
drinking-‐việc
uống,
gambling-‐cờ
bạc,
smoking-‐hút
thuốc,
substance-‐chất
kính
thích,abuse-‐việc
lạm
dụng-‐ngược
đãi,
use-‐sử
dụng
122.
Promote:thúc
đẩy,đẩy
mạnh
Change-‐thay
đổi,
development-‐sự
phát
triển,
education-‐
giáo
dục,
effort-‐nỗ
lực,
growth-‐tăng
trưởng,
health-‐sức
khỏe,
idea-‐ý
tưởng-‐quan
niệm,
policy-‐chính
sách,welfare-‐tiền
trợ
cấp
123.
Children-‐trẻ
em,
copyright-‐bản
quyền,
environment-‐môi
trường,
law-‐luật,
privacy-‐sự
riêng
tư-‐cá
nhân,
property-‐
tài
sản,
public-‐cộng
đồng,
right-‐quyền
lợi,species-‐các
loài
Protect:bảo
vệ
124.
Provide:cung
cấp,
Answer-‐câu
trả
lời,
assistance-‐sự
hỗ
trợ,
basis-‐căn
bản-‐
khởi
điểm,
care-‐quan
tâm,
clue-‐manh
mối,
detail-‐chi
tiết,
evidence-‐bằng
chứng-‐chứng
cứ,
example-‐ví
dụ,
Explanation-‐sự
giải
thích,
help-‐giúp
đỡ,
incentive-‐khuyến
khích
động
viên,
information-‐thông
tin,
insight-‐sáng
suốt,
opportunity-‐cơ
hội,
protection-‐sự
bảo
vệ,service-‐
dịch
vụ-‐phục
vụ,
support-‐hỗ
trợ
125.
Provoke-‐khiêu
khích-‐kích
động
Action-‐hành
vi,
anger-‐sự
giận
giữ,
backlash-‐phản
đối
dữ
dội,
controversy-‐gây
tranh
cãi,
criticism-‐sự
chỉ
trích,
debate-‐tranh
luận,
discussion-‐thảo
luận-‐bàn
luận,
interest-‐quan
tâm-‐thích
thú,
Opposition-‐sự
phản
đối-‐,
outcry-‐la
thét-‐phản
đối
kịch
liệt,
protest-‐biểu
tình-‐phản
đối,
reaction-‐phản
ứng,
response-‐sự
đáp
trả,
thought-‐ý
nghĩ,
violence-‐bạo
lực,
war-‐chiến
tranh
126.
Pursue:theo
đuổi
Aim-‐mục
tiêu,
argument-‐tranh
luận-‐cãi
nhau,
career-‐sự
nghiệp,
end-‐cuối
cùng,
goal-‐mục
đích,
idea-‐lý
tưởng,
interest-‐quan
tâm-‐thích
thú,
issue-‐vấn
đề
tranh
cãi-‐kết
CÔ
MAI
PHƯƠNG
–
COLLOCATION
THƯỜNG
GẶP
(ST)
ft.
HEM
quả,
matter-‐sự
việc-‐chuyện
gì,
objective-‐mục
tiêu-‐mục
đích,question-‐câu
hỏi,
study-‐việc
học-‐nghiên
cứu
127.
Raise:làm
tăng
Awareness-‐nhận
thức,
child-‐trẻ
em,
concern-‐sự
liên
thêm,nâng
lên,nuôi
quan-‐mối
quan
tâm,
doubt-‐nghi
ngờ,
family-‐gia
đình,
flag-‐cờ,
fund-‐quỹ,
hand-‐tay,
head-‐đầu,
hope-‐hi
vọng,
Issue-‐vấn
đề
tranh
cãi-‐hậu
quả,
matter-‐vật
liệu-‐sự
việc,
money-‐tiền,
possibility-‐khả
năng,
price-‐giá
cả,
problem-‐
vấn
đề
rác
rối,
question-‐câu
hỏi,
rate-‐tỉ
lệ,
standard-‐tiêu
chuẩn,subject-‐môn
học-‐đối
tượng,
tax-‐thuế,
voice-‐giọng
128.
Reach:đặt
tới,chạm
đến
Adolescence-‐thời
thanh
niêm,
age-‐tuổi,
agreement-‐sự
đồng
thuận-‐,
compromise-‐thỏa
hiệp,
conclusion-‐kết
luận,
consensus-‐sự
đồng
lòng
nhất
trí,decision-‐quyết
định,
end-‐điểm
cuối,
final-‐cuối
cùng,
goal-‐mục
tiêu,
level-‐mức
độ,
limit-‐giới
hạn,
peak-‐đỉnh
cao-‐chóp,
point-‐
vị
trí-‐điểm,
stage-‐giai
đoạn,
standard-‐tiêu
chuẩn,
target-‐
mục
đích
nhắm
đến.
129.
Receive:nhận
được
Approval-‐sự
chấp
thuận-‐đồng
ý,
attention-‐chú
ý
lắng
nghe,
benefit-‐cái
có
ích
có
lợi,
call-‐cuộc
gọi,
education-‐
giáo
dục,
gift-‐món
quà,
information-‐thông
tin,
invitation-‐
lời
mời,letter-‐bức
thư,
message-‐tin
nhắn,
payment-‐
khoản
tiền
trả,
publicity-‐quảng
cáo-‐công
khai,
reply-‐hồi
đáp,
support-‐hỗ
trợ,
treatment-‐điều
trị-‐đối
đãi
130.
Recognise:nhậ
ra-‐công
nhận
Benefit-‐lợi
ích-‐có
ích,
fact-‐thật
sự,
flaw-‐thiếu
sót-‐sai
lầm-‐
thói
xấu,
importance-‐sự
quan
trọng,
need-‐nhu
cầu-‐cần
thiết,
problem-‐vấn
đề,
light-‐chân
lý-‐ánh
sáng,
role-‐vai
trò,
value-‐giá
trị
đích
thực,
voice-‐giọng
nói
131.
Reduce:cắt
giảm,suy
giảm
Budget-‐ngân
sách-‐ngân
quỹ,chance-‐cơ
hội,
cost-‐chi
phí-‐
giá
cả,
debt-‐khoản
nợ,
demand-‐yêu
cầu,
effort-‐nỗ
lực,
emission-‐sự
thải
ra-‐phát
ra,
need-‐nhu
cầu,
pollution-‐ô
nhiễm,
risk-‐rủi
ro-‐liều
lĩnh,Tax-‐thuế,
tension-‐căng
thẳng,
value-‐giá
trị
132.
Character-‐tính
cách-‐đặc
tính,
criminal-‐tội
phạm,
economy-‐kinh
tế,
law-‐luật,
plan-‐kế
hoạch,
regulation-‐sự
Reform:cải
- Xem thêm -