Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại đề cương ôn tập thi tuyển viên chức ngành giáo dục môn hóa học...

Tài liệu đề cương ôn tập thi tuyển viên chức ngành giáo dục môn hóa học

.PDF
24
4476
75

Mô tả:

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP MÔN HÓA HỌC (THI TUYỂN VIÊN CHỨC NGÀNH GIÁO DỤC) Tháng 02 năm 2017 1 ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HƢỚNG DẪN DẠY HỌC THEO HƢỚNG TÍCH CỰC PHÁT TRIỂN NĂNG LỰC CỦA HỌC SINH - Q Đ th c hi n s tr i m i trong giáo d c, ho n vi c t ch c các ho c và ph m ch ch G phát tri n o c a th y và vai trò tích c c ợc th hi n rõ nét. ng h c tập, sáng t o c a h ở lý luận d y h ô ng cho h c sinh i h c; Vai trò ch ng d y h c ph i chú e ng tích c c, phát tri ỹ thuật d y ng l p c n nắm vững ki n th c h c và rèn luy n những kỹ ch c n thi t cho ho ng d y h c e nh i m i, vận d ng t t vào b môn chuyên môn c a mình. D â ững n ô ập, liên quan c ợc chú tr ng và vận d ng vào b môn Hóa h c c p THPT. 2 A. MỘT SỐ VẤN ĐỀ CHUNG VỀ KỸ THUẬT TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH I. Kỹ thuật tổ chức hoạt động học. Mỗi bài h c bao gồm các ho ợc sử d ng. Mỗi ho y h c tích c í m t hoặc nhi th c hi ng theo ti e m c a các ng có th sử d ng ợc th c hi c sau: 1. Chuyển giao nhiệm vụ học tập: - Nhi m v h c tập ph ợc chuy n giao rõ ràng và phù hợp v i kh c a h c sinh th hi n: + Yêu c u v s n ph m mà h c sinh ph i hoàn thành + Hình th ng, hập dẫn , kích thích h ng thú h c tập + Đ m bào cho t t c h c sinh sẵn sàng ti p nhận và th c hi n 2. Thực hiện nhiệm vụ học tập: - Khuy n khích s làm vi c tích c c c a h c sinh: + Khuy n khích hợp tác + Phát hi ú + Không có h c sinh b ỏ ỡ k p th i 3. Báo cáo kết quả và thảo luận: - Hình th c báo cáo ph i phù hợp v i n i dung h c tậpvà kỷ thuật d y h c tích c ã ử d ng. + Khuy n khích h i, th o luận v n i dung h c tập + Sử lý các tình hu m m t cách hợp lý. 4. Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ học tập - Vi ận xét k t qu và quá trình làm vi c c a h c sinh c n: + Thông qua quá trình làm vi c và th o luận + Chính xác ki n th c mà h ã ợc thông qua ho ng. II. Phân tích rút kinh nghiệm bài học. 3 Mỗi bài h c có th th c hi n ở nhi u ti t h c khác nhau, nên m i nhi m v h c tập có th th c hi n trong hay ngoài l p h c. Vì vậy trong m t ti t h c có th ch sử d ng m t s ho ng tích c c phù hợp v i n i dung h c tập. Khi phân tích rút kinh nghi m m t bài h c c n phân bi 1. Tiêu chí phân tích, rút kinh nghiệm bài học. tiêu chí phân tích, rút kinh nghi m v k ho ch và tài li u d y h ã ô số 5555/BGDĐT- GDtrH ngày 08/10/2014, â b í c a mỗ ợc th c a/ Vi c phân tích , rút kinh nghi m v k ho ch và tài li u d y h hi n d a trên hồ y h c theo các tiêu chí v y h c tích ng; thi t b d y h c và h c li ; c c, kỹ thuật t ch c ho m c hi n và k t qu h c tập c a h c sinh. Mức độ Tiêu chí Mức 1 Tình hu ng, câu nhi m v mở hỏi, nhi m v mở u ch có th ã ki n th c m phỏ o s mâu ợc i kinh nghi m s ng có th gi i quy t m t ph n hoặc ý , câu hỏi ũ c a h c sinh và ch k t qu thu n nhận th ặt ra v ug ợc gi i quy t m t ph n h c chuỗi ho t v im c hỏi, nhi m v mở chu n b h c kỷ phù ng h c u ng ki n th c kỷ hợp c a Mức 3 - Tình hu ng, câu hỏi, Tình hu ng, câu nhằ M Mức 2 ợc bằng ki n ã chính c a bài h c th c, kỷ - có c a h c sinh, ợc mâu tiêu n i t dung và thu n nhận th c phỏ ợc k t qu lý gi kỷ ũ; ặ bằng n th c ợc v n , câu hỏi chính c a bài h c 4 pháp d y h ợc Ki n th c m Ki n th c m i ợc sử trình bày rõ ràng, ợc Ki n th c m ợc th hi n th hi n trong kênh ng minh bằng trong kênh chử, chử, hình, ti ng. gắn kênh chử, hình, ti ng, hình, ti ng. Có v iv có câu hỏi , l nh c câu hỏi , l nh c quy t, câu hỏi chính th cho h c sinh ho t th cho ho d ng hình thành ng c a bài h ti p thu ki n ki n th c m i. ợ h c sinh ti p thuvà gi i th c m ivà gi i quy c n gi i ợc v quy y , câu hỏi chính c a tình hu ng, bài h c. câu hỏi nhi m v mở u. Có câu hỏi, bài tập H th ng câu hỏi, vận d ng, tr c ti p bài tậ những ki n th c m i ch n thành h ch n thành h h th ng, mỗi câu th ng, gắn v i tình hỏi bài tập có hu ng th tiễn, mỗi rõ lí do, m í a mỗi câu hỏi, bài tập m ợc l a í th , nhằm rèn luy n các ki n th H th ng câu hỏi, câu hỏi bài tập có í m ĩ th ợc l a bài tậ th , nhằm rèn luy n các ki n th ĩ c th Có yêu c u h c sinh Nêu rõ yêu c u liên h th c t , b mô t rõ s n sung thông tin liên ph m vận d ng, ô ng dẫ sinh t x h c nh v n , n i dung, hình mở r ng mà h c th c th hi n c a t rõ s n ph m vận sinh ph i th c s n ph mvận d ng, d ng, mở r ng mà hi n mở r ng. 5 h c sinh ph i th c hi n M rõ M c tiêu c a mỗi M c tiêu và s n M ràng c a ho ph m h c tập mà th c ho m c tiêu, ph m h c tập mà h c h c sinh ph i s n ph m h c tập n i dung, sinh ph i hoàn thành hoàn thành trong mà h c sinh ph i kỹ thuật t trong mỗi ho mỗi ho hoàn thành trong ch c và s n ng h c và s n ng ợc mô t rõ ràng ng ợc mô t rõ ợc ợc mỗi ho õ ph m c n ng và mô t rõ ràng; c ho t th c ho ng c ho t ợc t ch c h ợc t c am t ng c a h c sinh, ng h c nhi m v nhóm h c sinh nhằm cho h h c tập. hoàn thành s n ph m trình bày rõ ràng, th hi h c tậ c th , th hi n phù hợp v i s n ợc ch c cho h c sinh ợc s phù hợp v i s n ph m h c ợc s ph m h c tậ i ợng h c sinh. tậpc n hoàn thành. M phù Thi t b d y h c và Thi t b d y h c ợc và h c li u th Thi t b d y h c và hợp c a h c li u th hi thi t b d y s phù hợp v i s n hi h c và h c ph m h c tập mà h c hợp v i s n ph m v i s n ph m h c li d ợc sử sinh ph i hoàn thành t ch c các ho ng ô rõ ợc s phù c a h c sinh d y h c và h c liêu ợc s phù hợp h c tập mà h c tập mà h c sinh sinh ph i hoàn ph i hoàn thành , cách th c mà h c sinh thành , cách th c ng v i thi t b h c li u th hi n mà h c sinh hành ( cách th c mà h c ng ( c, vi t, c, vi t, nghe , nghe , nhìn) v i nhìn) v i thi t b 6 thi t b d y h c d y h c và h c liêu ợc mô t c và h ợc mô t c th , rõ ràng, phù th , rõ ràng hợp v tích c ĩ ật h c ợc sử d ng hợp P M lý c a P m m tra, s n ph m h c tập mà ki m tra, h c sinh ph i hoàn trình ho thành trong mỗi ho t s n ph m h c tập ợc mô t ng h trong quá p ch c ho t trong quá trình ho t ng c a m tra ng c a h c sinh h c sinh ng và ho õ ph m h c tập c a ợc mô t õ th hi n rõ các tiêu chí c hi n rõ các tiêu chí c n t t c a s n ph m ợc c a các s n h c tập trung gian ph m h c tập và s n ph m cu i trong các ho t cùng c a ho ng h c b/ Vi c phân tích , rút kinh nghi m v ho ợc th c hi n d a trên th c t d gi ng và s n ợc h c ah mô t trình t t - Ho P ng h c. ng c a giáo viên và h c sinh e í â ng c a giáo viên. - Hoạt động của giáo viên Mức độ Tiêu chí M Mức 1 H ng, ợc Mức 2 Mức 3 ợ ợ giao nhi m v h c 7 h p dẫn h c tập c th . Tuy ậ nhiên, phương ẫ sinh c a ợ ợ ẫ õ thức chuyển giao Phương thức phương pháp và chưa lôi kéo chuyển giao rõ chuyển giao sinh hình th c HS vào nhi m v ràng đa số HS động, lôi kéo được chuy n h c tập. Nhi u h c hiểu được nhiệm giao nhiệm sinh còn th vụ h c tập. v i nhi m v h c ợc ng học sinh tham gia, vụ học tập. động chủ ợc giao. tậ thức ợ giao. Kh ậ theo dõi, ô ậ K ồ quan sát, sát theo dõi phát ậ phát hiện ậ k p th i ô ồ ử í ặ những khó a h c sinh. Sử ò ;M S ò ặ S é ở â …)GV các thông tin thu ậ ỏ ợ ậ ắ S ú ỡ S òn GV ợ M phù Trong quá trình õ Trong quá trình ậ Trong quá trình hợp, hi u h c tập các m i h c tập các m i h c tập giáo viên qu c a các quan h quan h t ch biện pháp giữa: h c sinh v i giữa: h c sinh v i m i quan h ợc các 8 hỗ trợ và h c sinh, h c sinh h c sinh, h c sinh tác giữa: h c sinh khuy n v i giáo viên, h c v i giáo viên, h c v i h c sinh, h c khích h c sinh v i tài li u h c sinh v i tài li u h c sinh v i giáo viên, sinh hợp tậ ú ã ợc giáo tậ ỡ viên chú ý t ch c nhau khi song còn mang tính th c hi n hình th c và hi u nhi m v qu ã ợc giáo h c sinh v i tài viên chú ý t ch c, li u h c tập diễn ra u mang l i r t tích c c và hi u k t qu nh nh. qu . . h c tập. M hi u Trong quá trình qu ho t ợ giáo viên â ợ phân tích, đánh giá k t qu ho t ng và quá ậ mang tính ặ ợ ợ k t qu ho và quá tr ậ ợc phân tích, t ng hợ í trong vi c tổng hợp, Trong quá trình h c tập h c sinh ậ ng c a Trong quá trình â í ng và quá trình th o ợc t còn luậ hình giá b n thân và ậ ợ â ẫn nhau, u có hi u trình th o qu . Song m i ch luận c a h c tập trung vào m t sinh. s h c sinh. ẫ ợ ắ ữ ĩ ành vi theo í ậ ô ợ ặ ô 9 - Hoạt động của học sinh Mức độ Tiêu chí Mức 1 Kh Mức 2 Mức 3 ợ Nhiều học sinh tiếp nhận vẫn còn học tập và sẵn sàng thụ động, th c hi n ậ ẵ nhi m v h c tập c a ợ ẫ ẫ ậ ậ ợ S õ hầu vẫn còn hết học sinh hiểu ẵ và sẵn sàng thực t tc h c ậ hiện sinh trong ợ có HS l p. M giao. tích H c sinh tích ậ giáo viên giao. H c sinh tích ng hợp H c sinh tích cực, chủ c c hợp tác trong c c, ch động, sáng khi th c hi n tác trong khi th c tác trong khi th c tạo, hợp tác nhi m v h c tập. hi n nhi m v h c hi n nhi m v h c c a h c sinh Tuy nhiên vẫn còn tậ tập và xây d ng trong vi c h c sinh th c hi n cu lôi c c, ch ợc m i h c ợc ng hợp ô ng th c hi n các các nhi m v h c sinh tham gia vào h c tập thân thi n, nhi m v h c tập m t cách khiên các ho hợp tác, thuận lợi, tập. ỡng, không tích c c. tậ ng h c an toàn, lôi cu n ợc m i h c sinh m nh. tham gia vào các ho ng h c tập và th 10 m nh. M Đ tham h c sinh Ít nh t có gia tích c c làm vi c th ng c a h c sinh m t chi u (nghe sinh th hi n h ng trong trình gi ng và ghi chép thú, s t tin và bày, trao đổi, thu n túy). kho ng 50%h c ú í tích c thảo luận v i th o luận, k t qu th c hỗ trợ nhau trong hi n nhi m quá trình h c tập. ậ ỗ ợ ậ v h c tập. M đúng Đ h c sinh đắn, chính trong l p khi th c xác, phù hợp hi n các nhi m v c a các k t qu th c hi n ậ ú nhi m v h c x tập c a h c ắ có k t qu h c tập ú í ợ ợ và í x ợ ợc m c tiêu, yêu c u c a sinh. ợ nhi m v h c tập. ĩ ợ Tuy nhiên vẫn còn HS có k t qu h c í ; tập còn thi u chính xác, sai sót. ợ ậ 2. Các bước phân tích hoạt động học của học sinh Vi c phân tích, rút kinh nghi m 1 ho ợc th c hi e ng h c c th trong gi h c c sau: 11 a) Mô tả hành động của học sinh trong mỗi hoạt động học Mô t rõ ràng, chính xác nhữ ã c hi n trong ho ã -H ợ ng h â ã ( th là: e ợc giao? Chẳng h n, h nhi m v h c tậ í p nhận nhi m v h c tập th nào? - T ng cá nhân h ã hi n qua vi c h c, vi ) th c hi n e ợc gì, th ã ợc những gì vào vở h c tập cá nhân? ã -H ng mà h c sinh/nhóm h c sinh i/th o luận v i b n/nhóm b n những gì, th hi n thông qua l i nói, cử ch th nào? - S n ph m h c tập c a h c sinh/nhóm h c sinh là gì? ã -H ẻ/th o luận v s n ph m h c tập th nào? H c sinh/nhóm h c sinh nào báo cáo? Báo cáo bằ nào? Các h c ã ắng nghe/th o luận/ghi nhận báo cáo sinh/nhóm h c sinh khác trong l c a b n/nhóm b n th nào? -G ã ú ợc giao th nào? th c hi n nhi m v h c tậ -G ã ỡ h c sinh/nhóm h c sinh trong quá trình ch u khi n h c sinh/nhóm h c sinh chia sẻ/trao i/th o luận v s n ph m h c tập bằ nào? b) Đánh giá kết quả/hiệu quả của hoạt động học V i mỗi ho ợc mô t ng h k t qu /hi u qu c a ho ng h ợc những ki n th - Những ki n th c a ho ĩ í ợc th c hi n. C th là: ã - Qua ho ĩ ã â ợc gì (th hi n qua vi ã m )? ĩ ò ợc (theo m c tiêu ng h c)? c) Phân tích nguyên nhân ưu điểm/hạn chế của hoạt động học Phân tích rõ t i sao h ã n d y thông qua m c tiêu, n ợ ợc ki n th c ho ĩ ng và s n ph m h c tập mà h c sinh ph i hoàn thành: 12 - M c tiêu c a ho ng h c (th hi n thông qua s n ph m h c tập mà h c sinh ph i hoàn thành) là gì? - N i dung c a ho ng h c là gì? Qua ho ợc h c/vận d ng những ki n th ã -H ĩ ợc yêu c ) tập (cá nhân, cặ ng h c này, h c sinh ? ng dẫn cách th c th c hi n nhi m v h c nào? - S n ph m h c tập (yêu c u v n i dung và hình th c th hi n) mà h c sinh ph i hoàn thành là gì? d) Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động học Đ nâng cao k t qu /hi u qu ho ng h c c a h c sinh c n ph u ch nh, b sung những gì v : - M c tiêu, n - Kĩ c, s n ph m h c tập c a ho ật t ch c ho tậ ; ng h c? ng h c c a h c sinh: chuy n giao nhi m v h c ng dẫn h c sinh th c hi n nhi m v h c tập; t ch ng dẫn h c sinh báo cáo, th o luận v s n ph m h c tập; nhậ xé trình ho ng h c và s n ph m h c tập c a h c sinh./. Nhận xét: Ph n trình bày ở í ũ hi n r t rõ trong 1 s n i dung , tiêu d y THPT, c th theo phi u d gi P ú th y có các m 1. Thi t k õ 2. Th c hi , hợp lý chuỗi ho ng h c c a h c sinh. ng vi c chuy n giao nhi m v h c tập, t ch c n i dung ú chuỗi ho 3. Vận d ng hi u qu ho ch. ỷ thuật d y h c ng các thi t b tích c c, xử lý linh ho t các tình hu m. 4. Th c hi n hợp lý, hi u qu vi c lồng ghép các thông tin, ki n th c th c tiễn, tích hợp 5. H c sinh tích c c, ch các ho ng hợp tác cùng nhau và giáo viên trong th c hi n ng h c tập. 13 ợng h 6 u tham gia vào các ho ng h c, phù hợp v i b n thân. 7. M ú ắn, chính xác, phù hợp c a các k t qu th c hi n nhi m v h c tập c a h c sinh. B. MỘT SỐ VÍ DỤ MINH HỌA. VÍ DỤ 1 Bài: AMONIAC VÀ MUỐI AMONI (lớp 11) 1. Chuẩn bị của giáo viên: - D ng c hóa ch HS ti n hành thí nghi m theo nhóm: ng nghi th y tinh, c a c - Hóa ch ng khí NH3, dung d ch NH3, ch t ch th màu, dung d ch ặc. mu i AlCl3, dung d - Các video thí nghi m: NH3 tan trong H2O, tác d ng v i mu i, HCl (N u không có u ki n th c hi n trên l p). - Mô phỏ u ch NH3 trong CN - Phi u h c tập - B ng tính tan - Giáo án powerpoint v i m v h c tập 2. Chuẩn bị của HS: Sách giáo khoa, giấy A0, bút dạ P y h c: - Phát hi n và gi i quy t v - H c theo góc, h c tập hợp tác -P ử d ng thí nghi m, TBDH, tranh nh -P ử d ng câu hỏi bài tập. 4. Các hoạt động dạy học . Hoạt động 1: Hoạt động khởi động. N i d ng : Amoniac – mu i amoni. - Các em hãy li t kê t t c nhữ -S i thi u ô ã t v amoniac và mu i amoni. é l ch sử tìm ra NH3. 14 Hoạt động 2. Nghiên cứu cấu tạo phân tử, tính chất vật lý của NH3. Giáo viên có th d yh a/ Phiếu học tập theo góc quan sát. - C u t o phân tử: Quan sát hình nh c u t o phân tử NH3. Vi t CT e, CTCT c a NH3, nêu lo i liên k t trong phân tử NH3. Phân tử NH3 là phân tử phân c c hay không? - Tính ch t vật lý: Xem thí nghi m mô phỏng tính tan. Cho bi t tr ng thái, màu, tính tan c a NH3 . b/ Phiếu học tập theo góc phân tích. Nghiên c u SGK, th o luận nhóm và tr l i các câu hỏi sau: - Vi t công e, ctct c a NH3, nêu lo i liên k t trong phân tử NH3. Phân tử NH3 là phân tử phân c c hay không? - Nêu tr ng thái , màu sắc, mùi, tỷ kh i so v i không khí và tính tan c a NH3? c/ Phiếu học tập theo góc trải nghiệm -Q ng NH3: cho tr ng thái , màu sắc, mùi c a NH3? - Ti n hành TN thử tính tan c a NH3 và rút ra k t luận S ng nhóm báo cáo và hình thành ki n th c Hoạt động 3: Nghiên cứu tính chất hóa học của NH3 a/ Phiếu học tập theo góc quan sát. - Dung d ch NH3 làm phenolphtalein chuy n sang màu hồng: Cho bi t NH3 có tính ch t gì? Dung d ch có so sánh pH v i 7; [OH-] v i 10-7. - Dung d ch NH3 0,1M có pH kho ng 9,75. Vậy NH3 z nh hay y u? - Xem thí nghi m mô phỏng ph n ng NH3 cháy trong O2, ph n ng c a NH3 v i Cl2: NH3 có tính oxi hóa hay khử? . b/ Phiếu học tập theo góc phân tích. Nghiên c u SGK, th o luận nhóm và tr l i các câu hỏi sau: - NH3 í z x ? í nh hay y u? - Nêu tr ng thái , màu sắc, mùi, tỷ kh i so v i không khí và tính tan c a NH3? c/ Phiếu học tập theo góc trải nghiệm 15 - Nhỏ phenolphtalein vào dung d ch NH3 và rút ra k t luận tính ch t c a NH3 và gi i thích? - Đ hi a th y tính ch a dung d ch NH3 ặ ợng và vi ặc g n nhau, gi i thích n ng. - Nhỏ dung d ch NH3 vào dung d ch FeCl3 : Nêu hi ợng và gi i thích. Hoặc ti Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS I. Công thức cấu tạo và tính chất vật HS: làm việc và trả lời lý GV: Cho bi t NH3 là HC CHT hay ion? HS: Chuẩn bị tâm thế học tập GV: Cho HS vi t CTCT và nhận xét HS : Trả lời phân tử NH3 phân c c hay không? S oxi hóa c a N/NH3 HS: d i thích GV: Đặt vấn đề về tính tan của NH3 GV: Cho bi t những ch t CHT có c u t GV: T nào thì tan t ặ hãy d S Đ xu t cách thí nghi m c? m c u t o phân tử NH3, HS: Nêu hi 3 tan t c ợng, gi i thích. HS : Ch i thích. hay không? GV: Làm th tí ợc ki m ch c c a NH3? GV: có th trình bày hoặc làm thí nghi m. GV Đ thu khí NH3 ù pháp d i không khí hay d c? II. Tính chất hóa học. HS : D l i GV: Phân tử amoniac gồm 1 nguyên tử 16 N và 3H, (không có nhóm –OH) khi c thì t o ra dung d ch trung í x z GV: Dung d ch NH3 làm quỳ tím m HS : K t luận và gi i thích hóa xanh , phenolphtalein hóa hồng : NH3 í x z ? G i thích ? HS: Nhận xét và vi Gợi ý: H2O có [H+] = [ OH-] = 1.107 M. N u NH3 không tác d ng v c thì dung d ch có pH > 7 hay không? Tác d nào? GV: Cung c p thông tin cho HS bi t z y NH3 ( vi ú HS: có 3 liên k t CHT do góp chung e, còn 1 liên k t cặp e chung do N bỏ ) ra . GV: S hình thành các liên k t trong ion NH4+ nào? GV: NH3 có tác d ng v i axit ? GV: Dung d ch NH3 tác d ng v i dung d ch AlCl3, FeCl3 ? Gi i thích và vi t VÍ DỤ 2 Bài: CLO (lớp 10) 1. Mục tiêu: + Kiến thức: HS nêu được: - Đặ phân tử c m c u t o l p electron ngoài cùng c a nguyên tử và c u t o t clo. 17 - Tính ch t vật lý, tr ng thái t nhiên, ng d ng. -P u ch trong phòng thí nghi m và trong công nghi p. HS giải thích được: - Clo có tính oxi hóa m nh và có nhi u tr ng thái oxi hóa. - Clo có tính khử. + Kỹ năng: -D m tra và k t luậ ợc v tính ch t: Tính oxi hóa, tính khử. - Quan sát thí nghi m hoặc hình nh thí nghi m rút ra nhận xét v tính ch t c a clo. - Vi c, minh h a tính ch t hóa h u ch clo. - Vận d ng ki n th c gi i các bài tập nhận bi t, bài tập th c tiễn, bài tập tính toán. + Thái độ: - Giáo d c tính c n thận, chính xác khi sử d ng hóa ch t khi ti n hành thí nghi m. - Giáo d c ý th c b o v ô ng. + Định hướng các năng lực được hình thành: - c gi i quy t v . - c hợp tác. - c sử d ng ngôn ngữ hóa h c. - c t h c. - c vận d ng ki n th c hóa h c vào cu c s ng. - c tính toán. 18 2. Phƣơng pháp dạy học Ph i hợ ỹ thuật d y h c: - Phát hi n và gi i quy t v . -P y h c hợp tác (th o luận nhóm). -P ửd n tr c quan (thí nghi m, thi t b d yh …) -P i tìm tòi. -P ử d ng câu hỏi bài tập t n ph c t p. 3. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh 3.1. Chuẩn bị của giáo viên: * Phi u h c tập. * D ng c hóa ch h c sinh ti n hành thí nghi m theo nhóm: - Hóa ch t: bình clo, dung d c c t, dây nhôm, dd FeCl2, …… - D ng c : Cặp gỗ è ồn, bình tia, t m bìa cac-tông, giá sắ ng nghi m, ng nghi m, bông, chén s , chậu th y tinh, ng nhỏ gi t, mi ng í ậy chậu th y tinh. * M t s hình nh v tr ng thái t nhiên, ng d ng c a clo. * Máy tính, máy chi u. 3.2. Chuẩn bị của HS: -Đ c n i dung c a ch - Tìm ki m những ki n th trong SGK. n ch . 4. Các hoạt động dạy học Sử d ng nhóm. Chia l p thành 4 nhóm 1,2,3,4. 19 Hoạt động 1: Tìm hiểu cấu tạo nguyên tử, tính chất vật lý, trạng thái tự nhiên của clo + GV phát phi u h c tập s 1, 2, 3, 4 và yêu c u: - ã x nh v trí c a Clo trong BTH, t ut o c a nguyên tử Cl2, vi t công th c e, công th c c u t o c a phân tử Cl2. -D -D oxi hóa c a Clo trong hợp ch t, gi i thích? í ú t hóa h c c a clo (dẫn dắt h ợc: Clo v a th hi n tính oxi hóa, v a th hi n tính khử). + GV ặt câu hỏi: Tính ch t nào c a clo là tr ? + GV yêu c u: - Nhóm 4 làm thí nghi - Nhóm 1 d a vào l u ch Clo d a vào các hóa ch t sẵn có. í u ch , trình bày tính ch t vật lí c a clo? + GV ặt câu hỏi: T i sao l không khí? Có th thu clo bằng cách úp n u ch Clo bằ ợ i ù i ợc không, t i sao? ch + GV nhận xét ph n tr l i c a các nhóm và rút ra k t luận. + GV yêu c u: - Nhóm 1 trình bày tr ng thái t nhiên c a clo, vì sao clo không tồn t i d t trong t nhiên. + GV t luận. Hoạt động 2: Tìm hiểu tính oxi hóa và tính khử của clo + GV yêu c u: - Nhóm 2 th c hi n thí nghi m Clo ph n ng v i nhôm và hidro. Ch ng minh Clo có tính oxi hóa và vi n ng ? 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan