Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 1...

Tài liệu đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 1

.PDF
25
1000
148

Mô tả:

TRƯỜNG TIỂU HỌC DIỄN BÌNH ĐỀ KIỂM ĐỊNH HỌC SINH KHÁ GIỎI LỚP 1 NĂM HỌC 2008-2009 Họ và tên : …………………………… Lớp : ……… Điểm : ………… Bài 1 : Viết các số a. Gồm 3 chục và 7 đơn vị : ………. b. Gồm 8 chục và 0 đơn vị : ……. c. Gồm 0 chục và 9 đơn vị : ………. d. Số lớn nhất có hai chữ số :…… Bài 2 : Điền số thích hợp vào ô trống . 4 6 3 2 14 32 3 -  > 2 18 >  > 14 Bài 3 : > < = a. Điền 34 ? 9 + 1 … 10 – 2 95 - 52 … 87 - b. Điền ( + , - ) thích hợp vào ô trống 14  3  2 = 15 60  30 = 40  10 Bài 4 : Lan gấp được 24 cái thuyền. Lan gấp được nhiều hơn Mai 4 cái thuyền. Hỏi Mai gấp được bao nhiêu cái thuyền ? Giải : …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. …………………………………………….. Bài 5 : An nói với Bình: “ Ba năm nữa thì tuổi của mình bằng số lớn nhất có một chữ số”. Hỏi hiện nay An bao nhiêu tuổi ? Giải : …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………… …………………………………………….. Bài 6 : Hình vẽ bên có : a. … b. … đoạn thẳng. c. … hình tam giác. A M B D N C điểm . đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 60’ Bài 1 ( 4 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42. a . Tìm trong dãy số trên : - Các số có 1 chữ số ? - Các số có 2 chữ số ? - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ? Bài 2 (4 điểm) Tính : 40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 = 64 + 5 - 20 = 44 - 42 + 23 = Bài 3 ( 4 điểm ) : Số nào ? a. 16 + 42 < < 22 + 40 b. - 12 + 36 - 45 79 Bài 4 ( 5 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10. Bài 5 ( 1 điểm ) Thứ tư của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng ? Bài 6 ( 2 điểm ) . Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Bao nhiêu hình tam giác ? A H D B C Violympic Vòng 21 Bài 1: Chọn 2 ụ cú giỏ trị bằng nhau: 12 89-73 46+32 15+54 51+27 86-71 35+21 99-43 60+26 58-37 97-82 16 46-34 21 36 Bài 2: Xoá liên tiếp các ô có giá trị tăng dần: 32 65+2 1 42+2 31+4 72 99- 8646 54- 58-41 47+22 52+34 99-82 68-32 6548- 42+2 42 6 Bài 3:Vượt chướng23 ngại vật: 21 1. Số đem trừ đi số 42 bằng 36 là số………… 2. 96 trừ đi số nào thỡ bằng 61? 3. 89 trừ đi số nào thỡ bằng 35? 4. Lớp 1A cú tất cả 36 học sinh, trong đú cú 20 bạn nam. Hỏi lớp 1A cú bao nhiờu bạn nữ? 5. Để số A trừ đi 34 bằng số 32 cộng với 23 thỡ số A phải là……… 6. Để số B trừ đi 42 bằng số 97trừ đi 73 thỡ số B phải là…… 7. Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số nhỏ hơn 68 nhưng lớn hơn 42? 8. Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số lớn hơn 32 nhưng nhỏ hơn 45? 9. Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số lớn hơn 16 nhưng nhỏ hơn 39? 10. Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số từ 25 đến 48? 11. Số đem trừ đi 42 bằng 36 là số……… 12. Để số A trừ đi 25 bằng số 31 cộng với 42 thỡ số A phải là……… 13. Hóy cho biết cú tất cả bao nhiờu số nhỏ hơn 68 nhưng lớn hơn 72? 14.Trong vườn cõy ăn quả nhà bỏc An trũng 3 loại cõy vải, nhón, hồng xiờm mỗi loại 12 cõy. Hỏi trong vườn nhà bỏc An cả 3 loại cõy đú cú tất cả bao nhieu cõy? 15. Để số A trừ đi 24 bằng 24 cộng với 31 thỡ số A phải là………. 16. Để số B trừ đi 21 bằng 96 trừ đi 42 thỡ số B phải là……… 17. Cú tất cả bao nhiờu số nhỏ hơn 26? TT LUYỆN THI QUỐC GIA đề kiểm tra chất lượng học sinh giỏi Năm học: 2008 – 2009 Môn: Toán lớp 1 - Thời gian làm bài: 60’ đề thi thử -------------------------------------------------------------------------------------------- Bài 1 ( 4 điểm ) Cho các số 28 ; 17 ; 9 ; 8 ; 10 ; 0 ; 90 ; 55 ; 72 ; 42. a . Tìm trong dãy số trên : - Các số có 1 chữ số ? - Các số có 2 chữ số ? - Số nhỏ nhất có 2 chữ số là số nào? - Số lớn nhất có 1 chữ số là số nào? b. Xếp các số trên theo thứ tự lớn dần ? Bài 2 (4 điểm) Tính : 40 + 14 – 3 = 36 - 26 + 20 = 64 + 5 - 20 = 44 - 42 + 23 = Bài 3 ( 4 điểm ) : Số nào ? a. 16 + 42 b. - 12 < < 22 + 40 + 36 79 - 45 Bài 4 ( 5 điểm ) Trong đợt thi đua vừa qua bạn Hà giành được số điểm 10 đúng bằng số nhỏ nhất có hai chữ số cộng với 8. Bạn Hằng giành được số điểm 10 đúng bằng số lớn nhất có 1 chữ số cộng với 10. Hỏi mỗi bạn giành được bao nhiêu điểm 10. Bài 5 ( 1 điểm ) Thứ tư của một tuần là ngày 11 trong tháng. Hỏi thứ năm của tuần liền sau là ngày nào trong tháng ? Bài 6 ( 2 điểm ) . Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng ? Bao nhiêu hình tam giác ? A C H B D Phòng giáo dục đào tạo Đô Lương Trường tiểu học Nam sơn .........&........ Đề kiểm tra học sinh giỏi Môn toán :Lớp 1 Năm học : 2009- 2010 Họ và tên học sinh:.......................................................................................... Lớp: ...................Trường tiểu học Nam sơn Số báo danh: ...........Thời gian: 40 phút Bài 1. Xếp các số : 7, 4, 6, 2 , 9 , 8. a. Theo thứ tự tăng dần: ............................................................................................................................... b. Theo thứ tự giảm dần: ............................................................................................................................... Bài 2. Số ? 10 8 2 Dãy số trên, số nào khác nhất so với các số còn lại ? ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ........................................................................................................................... ............................................................................................................................... Bài 3: Tính: 5 + 1 = ... 6 - 4 = ... 7-5= 3 + 4 - 2 = ... 6 - 5 - 0 = ... 2 + 1- 3 =... Bài 4 . 1 0 - ? 6 =7 6 = 4 2 Bài 5. Viết phép tính thích hợp    3 3 > 4 2 < 1 5 2 Bài 6. Hình vẽ dưới đây có ... hình tam giác? Đánh dấu x vào 3 hình tam giác 4 hình tam giác 5 hình tam giác trước ý đúng Trường TH số 2 Sơn Thành Đông SỐ BÁO ĐỀ THI CHỌN ĐỘI TUYỂN CẤP TRƯỜNG Họ và tên:………………………………………………………. DANH MÔN: TOÁN LỚP 1 Thời gian: 60 phút Lớp:…………………………………………..…….. GIÁM THỊ SỐ PHÁCH SỐ THỨ TỰ ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------ĐIỂM BẰNG CHỮ SỐ PHÁCH GIÁM KHẢO Bài 1. Tính ( 3 điểm) 14 + 3 = .......... 12 + 5 =........... 15 - 5 =............... 19- 6 = .......... 17 - 2 =........... 12 +6 =................ Bài 2. (3 điểm) Số? 16 + … = 17 15 + … = 17 10 - … < 7 17 - … > 15 16 + … = 18 14 + … = 18 Bài 3. Tính: ( 2 điểm) 15 – 0 + 1 - 6 =................ 16 - 3 + 3 + 0 =............. 14 - 4 + 4 - 2 =.............. 15 + 1 - 2 + 2 =............. Bài 4: (2 điểm) Hoà 8 tuổi, Bình ít hơn Hoà 2 tuổi, Nga nhiều hơn Bình 1 tuổi. Hỏi bạn Nga bao nhiêu tuổi? Giải Bài 5 : (2 điểm) Nam có môt số nhãn vở, Nam cho bạn 4 cái Nam còn lại 5 cái. Hỏi lúc đầu nam có mấy cái nhãn vở? Giải THÍ SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY Bài 6: (2 điểm) a. Khoanh vào số bé nhất: b. Khoanh vào số lớn nhất: 15, 19, 17, 11 12, 18, 14, 16, 20 Bài 7: (3 điểm) Nối ô trống với số thích hợp: 0 1 14 + < 19 2 3 18 - 4 Bài 8 :( 1 điểm)Tìm xem có mấy hình tam giác: < 15 5 6 7 .............hình tam giác. ---------------------------------------------------- Trường TH Tam Hưng - TO Họ và tên:……………….. ………………………… Lớp:………SBD:………. GT1ký: KỲ THI HỌC SINH GIỎI Năm học: 2013 – 2014 GT2ký: Môn : TOÁN –Lớp 1 Ngày thi:…../5 /2014 ============================================================== Điểm Giám khảo 1 ký Giám khảo 2 ký Thời gian làm bài : 60 phút ( không kể thời gian giao đề) ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 1 Môn thi: TOÁN. PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm). Khoanh vào chữ cái đứng trước ý trả lời đúng: Câu 1. Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 9 C. 10 D. 0 C. 90 D. 98 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 99 Câu 3. 57 > … >55. Số cần điền vào chỗ chấm là: A.5 B. 10 C. 55 D. 56 Câu 4. MÑ Lan n¨m nay 42 tuæi, mÑ h¬n chÞ Lan 22 tuæi. Hái chÞ Lan n¨m nay bao nhiªu tuæi ? A. 20 tuæi B. 64 tuæi C. 24 tuæi Câu 5. Ngày 2 trong tháng là thứ bảy. Vậy ngày 10 trong cùng tháng đó là: A. Thứ sáu B. Thứ bảy C. Chủ nhật D. Thứ hai Câu 6. Các số được xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 56 ; 57; 58; 59; 60. B. 59; 60; 58; 57; 56 C. 60; 59; 58; 57; 56 Câu 7: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S a. 60 cm - 10 cm = 50 c. Số năm mươi tư viết là: 504 b. 60 cm - 10cm = 50 cm d. Số năm mươi tư viết là: 54 II. PHẦN : TỰ LUẬN. (6 điểm ) Câu 1. ( 1 điểm).Số ? - 12 + 36 79 - 45 Câu 2. (1 điểm) . Cho các chữ số 3, 5, 4 . Viết tất cả các số có 2 chữ số khác nhau? ……………………………………………………………………………………............... HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT VÀO PHẦN NÀY ============================================================ Câu 3 (1 điểm) Điền dấu >,< ,= vào ô trống. a) 82 - 41 53 - 12 b) 68 - 21 59 - 12 c) 93 - 20 97 - 53 d) 98 - 27 96 - 6 Bài 4: (1,5 điểm ). Trên xe buýt có 58 người. Đến bến thứ nhất có 13 người xuống xe, đến bến thứ hai có 10 người lên xe. Hỏi trên xe có bao nhiêu người ? Bài giải Câu 5:( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện: 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9 =........................................................................................................................................ =........................................................................................................................................ =....................................................................................................................................... Câu 6: ( 0,5 điểm ):Hình bên có ........... hình tam giác Có.............đoạn thẳng Hết HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN- Lớp 1 I.Trắc nghiệm : ( 4 điểm) - Mỗi câu đúng: 0,5 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D B D A C Đáp án đúng Câu 7: (1điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S Đ a. S b. Đ c. d. Đ S Câu 6 C II. PHẦN TỰ LUẬN: (6 điểm ) Câu 1. (1 điểm).Số ? 55 - 12 43 + 36 79 - 45 34 Sè cÇn ®iÒn lµ : 55 , 43 , 34 Câu 2. (1 điểm) . Các số có hai chữ số khác nhau là : 35 ; 34 ; 54 ; 53 ; 43 ; 45. Câu 3 (1 điểm) . Mỗi ý đúng được 0,25 đ a) 82 - 41 = 53 - 12 b) 68 - 21 c) 93 - 20 > 97 - 53 d) 98 - 27 Bài 4: (1,5 điểm ). = < 59 - 12 96 - 6 Bài giải Trên xe buýt có số người là : (0,25 đ) 58 -13 + 10 = 55 ( người ) ( 1đ) Đáp số : 55 người ( 0, 25 đ) Câu 5:(1 điểm).Tính bằng cách thuận tiện: 1 + 2 + 3 + 4 + 6 + 7 + 8 + 9 =( 1 + 9) + (2 + 8) +( 3 + 7) + (4 + 6) = 10 + 10 + 10 + 10 = 40 Câu 6: ( 0,5 điểm ): Hình bên có 8 hình tam giác ( 0,25 đ ) Có 10 đoạn thẳng ( 0,25 đ ) Trường Tiểu học Diễn Cát Bài kiểm tra học sinh giỏi Số ký hiệu: ……………………… Môn: Toán 1 Thời gian làm bài: 60 phút Phần trắc nghiệm ( 5 đ ) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng Số 97 gồm có: Bài 1: A. chín đơn vị bảy chục B. Chín mươi bảy chục C. Chín chục bảy đơn vị D. Bảy mươi chín đơn vị Bài 2: Số liền trước số 69 là số A. 70 B. 71 C. 68 D. 67 Bài 3: Số các số có hai chữ số tính từ số 11 đến số 21 là: A. 9 B. 8 C. 11 D. 10 Bài 4: Tính từ số 30 đến số 60, số các số có hai chữ số giống nhau là: A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Bài 5: Một số trừ đi 10 được 30. Số đó là: A. 10 B. 20 C. 30 D. 40 Phần tự luận (15đ) Bài 1 (2 điểm): Em hãy ghi lại các số có hai chữ số khác nhau lớn hơn 20 bé hơn 30 vào dòng dưới đây:…………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..; …………….; ……………..; ……………..; Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: ……………………………………………………………… Bài 2 (2 điểm): Điền dấu cộng (+) hoặc dấu trừ (-) vào chỗ chấm (…..) ở dòng sau để có phép tính đúng. 2…….2…….2…….2…….2…….2 = 8 2…….2…….2…….2…….2…….2 = 4 2…….2…….2…….2…….2…….2 = 0 Bài 3 (3 điểm): + - a/ 16 3 = 13 c/ 17 4 1 = 12 b/ 12 6 4 = 10 d/ 17 5 0 = 12 Bài 4 (3 điểm): Bình hỏi Thi: “Năm nay chị bạn bao nhiêu tuổi?” Thi đáp: “Tuổi mình nhiều hơn 6 tuổi nhưng ít hơn 8 tuổi. Mình kém chị mình 3 tuổi.” Hỏi chị của bạn Thi năm nay bao nhiêu tuổi? Bài giải: Bài 5: ( 3 đ ) Tổ hai có 7 bạn trong đó có 4 bạn nữ. Cô giáo chuyển thêm 2 bạn nam vào tổ hai. Hỏi lúc này: a/ Tổ hai có tất cả bao nhiêu bạn ? b/ Tổ hai có bao nhiêu bạn nam ? Bài giải: ( Câu a ) Bài giải: ( Câu b ) Bài 6 (2 điểm): Hình bên có bao nhiêu hình chữ nhật: thi khảo sát chất lượng học sinh giỏi- Lớp 1 Năm học: 2008 - 2009 Môn: Toán Thời gian làm bài: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) Bài 1: Điền số thích hợp vào ô trống: + 4 - ( 4 điểm) 17 + 7 = 28 - 14 3 6 33 + 51 < = 35 < 99 - 13 (3 điểm) Bài 2: Điền dấu ( + , - ) thích hợp vào chỗ ........... 40 ..... 32 ..... 7 = 89 75 ..... 12 ...... 2 = 61 88 ..... 23 ...... 4 = 69 Bài 3: (6 điểm) a) Nếu thêm 13 viên bi thì Hùng sẽ có 58 viên bi. Hỏi Hùng có bao nhiêu viên bi? (3 điểm) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ .............................................................................................. b) Lan nghĩ ra một số, lấy số đó trừ 23 cộng 32 bằng 77. Hỏi số Lan nghĩ là bao nhiêu? (3 điểm) ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan