Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Giải chi tiết part 5, 6 new economy ...

Tài liệu Giải chi tiết part 5, 6 new economy

.PDF
311
1164
75

Mô tả:

NEW ECONOMY 6 PHOTO HERE ( Giải đề chi tiết PART 5,6 của quyển New Economy) 990 Thân Tặng ” B U L C E C I T C A R P C I E O Group “ T ả i G c Tá n m â l ó h y N Phạm Du ịnh ốc th u Q n g ầ n ư Tr H n ấ u t n ễ Nguy TÚ ANH T Ệ I V . nG U Ề I K M LA Một số cụm với đáp án là BEFORE mình tổng hợp lại từ ECO và ETS các bạn xem và nhớ nhé : - before a performance at the theater : trước màn trình diễn ở nhà hát - before the beginning of the show : trước khi bắt đầu trình diễn - before exiting the office : trước khi rời khỏi văn phòng - before entering the construction site : trước khi vào khu công trường thi công - before obtaining a license : trước khi có được giấy phép, chứng chỉ - before signing a contract : trước khi ký hợp đồng - before we leave for the day : trước khi rời khỏi trong ngày - before deleting data : trước khi xóa dữ liệu - before leaving your current heart : trước khi đi khám bệnh tim - before consulting with his owm lawyers : trước khi tham khảo ý kiến luật sư của ông ấy - before consulting with the Engineering Department : trước khi tham khảo ý kiến Bộ phận Kỹ thuật - before making your decision : trước khi đưa ra quyết định của bạn - before announcing sales figures a week ago : trước khi công bố doanh thu tuần trước TEST 1 – NEW ECONOMY 1. Guests will be allowed to enter the venue two hours _______ the performance starts. (A) without (B) before (C) along (D) since - Chọn giới từ hợp nghĩa : (A) without : mà không, ngoài ra (B) before : trước (C) along : dọc theo (D) since : từ, từ khi - allow O to do st --> bị động thành : be allowed to st - guests = visitors = tourists = customers = clients = patrons = du khách, khách hàng - venue = location = zone = site = địa điểm, nơi gặp gỡ - start (n) = initiation = commencement = inception= outset = inauguration = opening = sự bắt đầu, sự mở đầu, sự khởi đầu - start (v) = begin = commence = initiate = get under way = bắt đầu, mở đầu, khởi đầu - Key B Dịch: Du khách sẽ được phép vào địa điểm tổ chức 2 giờ TRƯỚC KHI buổi biểu diễn bắt đầu. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. - before leaving home/ your room : trước khi rời khỏi nhà/ phòng - before being posted on the Internet : trước khi đăng tải lên mạng - before operating this equipment : trước khi vận hành thiết bị này - before coming in to work next week : trước khi vào làm việc trong tuần tới - before agreeing to the terms of use : trước khi đồng ý điều khoản sử dụng - before boarding the train : trước khi lên tàu - before the submisson deadline : trước thời hạn nộp - before you install your machine : trước khi cài đặt máy của bạn - before making the final decision : trước khi đưa ra quyết định cuối cùng của bạn - before insinuating involvement of any party : trước khi ám chỉ sự liên quan của bất kì bên nào TEST 1 – NEW ECONOMY 2. Before you use the Workstation XQ scheduling software, please take some time to _______ yourself on the basic keyboard shortcuts. (A) education (B) educate (C) educating (D) educates - Từ loại : (A) education (n) sự giáo dục, sự rèn luyện (B) educate (v) giáo dục, rèn luyện (C) educating (v-ing) (D) educates (v-s) - take time to do st : dành thời gian, tốn thời gian để làm gì --> cần động từ nguyên mẫu - scheduling software : phần mềm tạo lập danh mục, phần mềm lập chương trình (cụm danh từ nha, rất hay gặp) - basic keyboard shortcuts : sử dụng phím tắt cơ bản - education = sessions = classes = courses = lectures = training = clinics = educational courses = training sessions = sự giáo dục, sự đào tạo, sự rèn luyện - Key B Dịch: Trước khi bạn sử dụng phần mềm xếp lịch trạm làm việc XQ, xin vui lòng dành thời gian để tự HỌC/ RÈN LUYỆN về các phím tắt cơ bản. Một số cấu trúc với động từ nguyên thể có To : - It take/took (sb) + time + To-inf - It costs/cost (sb) + money + To-inf - It is + adj + To-inf Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. - Too + adj + (for sb/st) + To-inf - Adj + enough + (for S.O) + To-inf - S + find/ make/ think/ believe/ consider/ seem + IT + adj/ noun + To-inf Adj : easy, difficult, hard, interesting, boring, necessary, important, safe, dangerous, good, likely, (impossible, lovely, usual ...) - S + be + adj + To-inf Adj: glad, happy, please, sorry, really, willing, eager, anxious, amazed ... - S + know/ explain/ ask/ teach .. + Wh-questions ( where/ how/ what ..) + To-inf - Have a chance/ an opportunity + To-inf - Have right/ no right + To-inf - Give sb a chance + To-inf - Do/ try one's best + To-inf TEST 1 – NEW ECONOMY Khuyến mãi thêm 1 câu : Thank you for inquiry regarding the installation and usage of the _______ software your company, Pike law Firm, has recently purchased. A. schedule B. schedules C. scheduling D. scheduled - the n/adj + n (cần n hoặc adj để bổ nghĩa cho n software) - loại n ở A vì không hợp nghĩa ( schedule software : phần mềm bản liệt kê, phần mềm mục lục ) - loại v ở B - loại adj ở D vì không hợp nghĩa ( scheduled software : phần mềm được lên danh mục, phần mềm được ghi trong danh mục ) dịch nghĩa sẽ thấy rõ không dùng bị động ở đây - C ở đây là n, cụm scheduling software : phần mềm tạo lập danh mục, phần mềm lập chương trình - Key C Dịch: Cám ơn bạn vì sự kiểm tra của bạn về sự cài đặt và sử dụng của phần mềm TẠO LẬP DANH MỤC/ LẬP CHƯƠNG TRÌNH cái mà công ty Pike Law Firm đã mua gần đây. - Cụm production/work/crew scheduling : kế hoạch, lịch trình làm việc - Cụm a scheduling conflict/problem : bận, xung đột, vấn đề trong lịch hẹn 3. The special discounts are applicable to both students _______ senior citizens on June 15. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 4. Since she returned from her maternity leave, Ms. Burns has been incredibly _______ catching up on recent developments. (A) fixed (B) busy (C) related (D) worried - Chọn adj hợp nghĩa và cấu trúc : (A) fixed (adj) cố định, bất động, đứng yên, được sửa chữa (B) busy (adj) bận rộn, có lắm việc (C) related (adj) có liên quan, có quan hệ với (D) worried (adj) bồn chồn, lo lắng TEST 1 – NEW ECONOMY (A) if (B) but (C) then (D) and - Liên từ kép : + both ... and ... : cái này lẫn cái kia + either... or... : hoặc cái này hoặc cái kia + neither... nor... : không cái này cũng không cái kia + not only... but also... : không những ... mà còn + whether ... or ... : liệu có ... hay không - special = particular (adj) đặc biệt - both A and B = simultaneously/ at once A and B = A and B alike - the special discount = a 69 % discount on st = a reduced price on st = a special offer = a discounted price = a promotional rate = special promotions = price reduction = price concession = on sale = $69 off = 96% off = = discounted offer = introductory rates = lower/ lowered cost = marked down = giảm giá đặc biệt - applicable to = relevant to = pertinent to = germane to sb/st = suitable for sb/st = thích hợp, phù hợp, thích đáng, có thể áp dụng được - senior citizens : người già, người cao tuổi - Key D Dịch: Giảm giá đặc biệt được áp dụng cho cả sinh viên VÀ người già vào 15/6. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. - be busy doing st - be incredibly busy = be extremely busy : vô cùng bận rộn, cực kỳ bận rộn, rất bận rộn - incredibly = astonishingly = fabulously = đáng kinh ngạc, không ngờ - maternity leave : nghỉ phụ sản, nghỉ thai sản - catch up (cụm v) đuổi kip, theo kịp, bắt kịp - catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp, đuổi kịp , bắt kịp - recent developments : những sự phát triển gần đây, các sự kiện diễn biến gần đây - Key B Dịch: Kể từ khi bà trở lại sau khi nghỉ thai sản, bà Burns đã vô cùng BẬN RỘN tìm cách theo kịp những sự kiện diễn biến gần đây. - Loại ĐTSH ở B vì không có danh từ nào được nhắc trước đó - Loại TTSH ở C vì phía sau không có danh từ mà là adj on-site - Đã đủ: S + V + O --> chọn D giống như 1 trạng từ nhấn mạnh tự chúng tôi tự làm nó - guarantee (v) = assure = ensure = insure = warrant = pledge = đảm bảo, cam đam - guarantee (n) = assurance = pledge = warranty = sự đảm bảo, sự cam đoan - popular (a) được ưa thích, được yêu mến, phổ biến, có tính đại chúng - bread (n) bánh mì - bake (v) nướng, nung - Key D Dịch: Để đảm bảo bánh mì tươi nhất cho món sandwich được ưa thích của chúng tôi, chúng tôi TỰ nướng nó tại chỗ mỗi buổi sáng. TEST 1 – NEW ECONOMY 5. To guarantee the freshest bread for our popular sandwiches, we bake it _______ onsite every morning. (A) our own (B) ours (C) our (D) ourselves - Đại từ : (A) our own (B) ours (đại từ sở hữu) (C) our (tính từ sở hữu) (D) ourselves (đại từ phản thân) - Loại A vì chỉ có cụm : on/of + one's + own/ behalf 6. Hotel guests should _______ the building promptly if they hear the fire alarm go off. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 7. The winning project proposal will be announced _______ all the votes from the panel have been registered. (A) so (B) why (C) first (D) once - Cần liên từ nối 2 mệnh đề : (A) so (adv) - (conj) như thế, như vậy - bởi vì, vì thế (B) why (adv) - (ns whys) tại sao, vì sao - lý do, lý do tại sao (C) first (adv) - (n) đầu tiên, trước tiên - thứ nhất, đầu tiên, cơ bản (D) once (adv) - (conj) 1 khi, 1 lần, xưa kia, đã từng - ngay khi, 1 khi, khi mà - Cần conj nên loại BC, dịch nghĩa và chọn đáp án đúng - proposal = suggestion = recommendation = offer = sự đề nghị, sự đề xuất - votes from the panel : những phiếu bầu từ ban giám khảo, người tham gia hội thảo - Key D TEST 1 – NEW ECONOMY (A) vacate (B) vacated (C) to vacate (D) vacating - Từ loại : (A) vacate (v) bỏ, bỏ không, bỏ trống, rời đi (B) vacated (v-ed) (C) to vacate (to v) (D) vacating (v-ing) - Cần v nguyên mẫu sau should, ở đây vacate = leave = evacuate = rời khỏi, rời đi - promptly (adv)= abruptly = rapidly = swiftly = quickly = speedily = immediately = instantly= instantaneously = forthwith = directly = right now = right away = at once = 1 cách nhanh chóng, kịp thời, ngay lập tức - go off : ở đây nghĩa là reo lên - guests = customers = clients = tourists = patrons = visitors = passengers = khách hàng, hành khách, du khách - hotel = inn = accommodation = khách sạn, chỗ ở - Key A Dịch: Khách của khách sạn nên RỜI KHỎI tòa nhà 1 cách nhanh chóng nếu họ nghe thấy chuông báo cháy reo. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. Dịch: Đề xuất đoạt giải/ thắng cuộc cho dự án sẽ được công bố NGAY KHI/ 1 KHI tất cả các phiếu bầu từ ban giám khảo đã được đăng ký hoàn tất. 9. The film’s lead actress is _______ to appear at twelve press events in the next two months. (A) obligated (B) obligating (C) having obligated (D) obligate TEST 1 – NEW ECONOMY 8. Items _______ have been left behind will be stored at the lost-and-found office for three business days. (A) by (B) who (C) that (D) when - Cần 1 đại từ quan hệ để tạo thành mệnh đề quan hệ: S + ( MĐQH + S + V) + V + ... - Phía trước là danh từ, sau là 1 động từ thì chỉ có WHO/ WHICH/ THAT (đóng vai trò là chủ ngữ). Lưu ý: WHEN, WHERE, WHY không làm chủ ngữ được - Ở đây danh từ bổ nghĩa cho vật "items" nên chọn that - Items (that have been left behind) will be stored at the lost-and-found office for three business days. - items = products = goods = articles = wares = utensils = gadgets = devices = equipment = tools = appliances = merchandise = utensils = machines = hàng hóa, dụng cụ, thiết bị - store (n - v) kho hàng, sự tích trữ - cất giữ, tích trữ, để dành - lost-and-found : nơi nhận đồ mất - business day : ngày làm việc - Key C Dịch: Những món hàng (CÁI MÀ bị bỏ quên lại) sẽ được bảo quản/ cất giữ tại phòng báo mất đồ trong 3 ngày làm việc. - Từ loại : (A) obligated (adj/ v-ed) nghĩa vụ, bổn phận (B) obligating (v-ing) (C) having obligated (không có cấu trúc này) (D) obligate (v) bắt buộc, ép buộc - Cần adj gốc sau động từ "is" - be obligated to do st = be duty-bound to do st : bị bắt buộc, có nghĩa vụ, có bổn phận Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. phải làm điều gì - press event = press conference = news conference = press release = ra mắt báo chí, họp báo - Key A Dịch: Nữ diễn viên chính của bộ phim có NGHĨA VỤ xuất hiện ở 12 sự kiện báo chí trong 2 tháng tới. 11. _______ about group rates for the Jewel Cave Tour may be directed to Site Manager Isabelle Salas. (A) Priorities (B) Inquiries (C) Activities (D) Features - Chọn n hợp nghĩa : (A) Priority (n) sự ưu tiên, quyền được trước (B) Inquiry (n) câu hỏi, thắc mắc, sự thẩm vấn (C) Activity(n) hoạt động (D) Feature (n) nét đặc trưng, tính năng - inquiry/ enquiry (from sb) (about sb/st) TEST 1 – NEW ECONOMY 10. Mr. Devitt mentioned that he wants Jane to come to see _______ as soon as she arrives. (A) his (B) him (C) himself (D) he - Đại từ : (A) his (tính từ sở hữu) (B) him (đại từ làm tân ngữ) (C) himself (đại từ phản thân) (D) he (đại từ chủ ngữ) - Sau động từ see loại ngay chủ ngữ ở D, loại ngay TTSH ở A vì không có n phía sau, cần đại từ làm tân ngữ --> B hoặc C - Dịch nghĩa và chọn đáp án, câu có 2 danh từ chỉ người nên chọn TÂN NGỮ nhé (có 1 danh từ chỉ người thì chọn ĐTPT) - Key B Dịch: Ông Devitt đề cập rằng ông muốn Jane đến gặp ÔNG ẤY ngay sau khi cô ta đến. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. - inquiries = requests = questions = further information = more details = thắc mắc, câu hỏi - manager = executive = director = supervisor = officer = head = leader = officer = vice president = managing director = quản lý, chỉ huy, giám sát - Site Manager : Giám sát Khu vực - Key B Dịch: NHỮNG THẮC MẮC/ NHỮNG CÂU HỎI về giá theo nhóm cho chuyến tham quan Hang Jewel có thể chuyển cho Giám sát Khu vực Isabelle Salas. TEST 1 – NEW ECONOMY 12. Mr. Warren _______ used all of his vacation time, so he is unable to take sick leave this week. (A) already (B) much (C) timely (D) highly - Chọn adv hợp nghĩa : (A) already (adv) đã ... rồi, đã (B) much (adj/ adv) nhiều (C) timely (adj) đúng lúc, hợp thời (D) highly (adv) rất, lắm, cao - recently/ just/ lately/ already + V2 - have/ has recently/ just/ lately/ already + V3 - vacation time : thời gian nghỉ - sick leave : nghỉ phép, nghỉ ốm - be unable to V = will not be able to V = không thể, không có khả năng làm gì - Key A Dịch: Ông Warren ĐÃ sử dụng tất cả thời gian nghỉ của mình rồi, vì vậy ông ấy không thể nghỉ phép trong tuần này. 13. If you attend the first aid workshop on Saturday, you will receive a _______ signed by the instructor. (A) certified (B) certify (C) certificate (D) certifiable - Từ loại : (A) certified (v-ed) (B) certify (v) chứng nhận, chứng thực Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. (C) certificate (n-v) giấy chứng nhận, chứng chỉ, văn bằng - cấp giấy chứng nhận, cấp văn bằng (D) certifiable (adj) có thể chứng nhận - Cần n sau mạo từ a - workshop = conference = convention = meeting = seminar = orientaton sessions = training sessions = forum = symposium = hội thảo, hội nghị - first aid workshop : hội thảo sơ cứu, hội thảo cấp cứu - instructors = advisers = mentors = teachers = người hướng dẫn, người tư vấn - Key C Dịch: Nếu bạn tham dự hội thảo về sơ cứu/ cấp cứu vào ngày thứ Bảy, bạn sẽ nhận được 1 GIẤY CHỨNG NHẬN (cái mà) có chữ ký của người hướng dẫn. TEST 1 – NEW ECONOMY 14. Plans to _______ the legal procedures surrounding applications for loans are currently being put into effect. (A) consume (B) circulate (C) simplify (D) inherit - Chọn v hợp nghĩa : (A) consume (v) tiêu thụ, tiêu dùng (B) circulate (v) lưu hành, truyền bá (C) simplify (v) làm đơn giản, đơn giản hóa (D) inherit (v) thừa kế, thừa hưởng - be put into effect = take effect = go/ come into effect = be effective = become effective = be in effect = be valid = be validated = có hiệu lực - applications for loans : đơn xin vay - applications for membership/ licences : đơn xin làm hội viên/ cấp giấy phép hoạt động - legal procedure : thủ tục pháp lý - currently = presently = hiện thời, hiện nay (hiện tại tiếp diễn) - Key C Dịch: Kế hoạch để ĐƠN GIẢN HÓA các thủ tục pháp lý xung quanh các đơn xin vay hiện đang được làm cho có hiệu lực. 15. The Redfield Botanical Garden features nearly all _______ of roses that are native to the country. (A) variously (B) varieties Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. (C) various (D) varies - all/ several/ among/ multiple/ numerous + Ns --> cần n số nhiều (A) variously (adv) khác nhau (B) variety (n) đa dạng, nhiều thứ, nhiều loại (C) various (adj) khác nhau (D) vary (v) thay đổi, biến đổi - Key B Dịch: Vườn Bách thảo Redfield bao gồm gần như tất cả LOÀI/ LOẠI hoa hồng bản xứ của quốc gia. TEST 1 – NEW ECONOMY 16. The newly enforced regulation states that people are not allowed to smoke _______ fifty feet of any hospital entrance. (A) about (B) within (C) beside (D) nearby - Chọn giới từ hợp nghĩa : (A) about (về, khoảng) (B) within (ở trong, trong vòng, trong phạm vi) (C) beside (bên cạnh) (D) nearby (gần, lân cận) - The newly enforced regulation = the + adv + adj + n : quy định mới được thi hành, được thực thi - enforce = implement (v) làm cho có hiệu lực, bắt tuân theo, đem thi hành, thực thi - Key B Dịch: Quy định mới được thi hành khẳng định rằng mọi người không được phép hút thuốc TRONG PHẠM VI 50 feet từ lối vào bất kỳ của bệnh viện. (1 feet = 1 foot = 0,3048 m met = 30.48 cm = 12 inch) 17. Since we lengthened the company’s lunch break by 30 minutes, workplace morale has _______ improved. (A) noticeably (B) noticing (C) noticeable (D) notice (A) noticeably - have/has + adv + V3 Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 18. Operating the up-to-date equipment at the factory demands a high level of technical _______ . (A) abuse (B) recognition (C) facility (D) expertise - Chọn n hợp nghĩa : (A) abuse (n) sự lạm dụng, sự lộng hành (B) recognition (n) sự công nhận, sự thừa nhận (C) facility (n số nhiều) điều kiện dễ dàng, thuận lợi, phương tiện dễ dàng, những tiện nghi, cơ sở vật chất (D) expertise (n) sự thành thạo, chuyên môn - technical expertise : chuyên môn kĩ thuật - up-to-date = update = make adjustments to st = renovate = remodel = refurbish = rebuild = reconstruct = redecorate = repair = modernize = cập nhật, nâng cấp, đổi mới, cải tiến - equipment = items = products = goods = articles = wares = utensils = gadgets = devices= tools = appliances = hàng hóa, dụng cụ, thiết bị - Key D Dịch: Vận hành thiết bị hiện đại tại nhà máy đòi hỏi/ yêu cầu 1 mức độ cao về CHUYÊN MÔN kĩ thuật. TEST 1 – NEW ECONOMY (A) noticeably = considerably = significantly = remarkably = đáng kể, đáng lưu ý, đáng quan tâm (B) noticing (v-ing) (C) noticeable (adj) đáng chú ý, có thể nhận thấy (D) notice (v-n) nhận biết, nhận thấy - sự chú ý, sự thông báo - lengthen (v) làm dài ra, kéo dài ra, tăng thêm - company = corporation = agency = firm = plant = business = enterprise = organization = = association = foundation = establishment = institute = institution = công ty, tập đoàn, tổ chức - lunch break : bữa trưa ăn trưa - workplace morale : tinh thần làm việc - Key A Dịch: Kể từ khi chúng ta kéo dài giờ nghỉ trưa của công ty thêm 30 phút, tinh thần làm việc đã cải thiện ĐÁNG KỂ. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 20. Throughout the Unified Trade Conference, professional _______ were assisting delegates from overseas with understanding the presentations. (A) interpret (B) interpreting (C) interpreters (D) interprets - Cần n số nhìu sau adj professional (chuyên nghiệp, nhà nghề) (A) interpret = explain = clarify = account for (v) giải thích, diễn giải (B) interpreting (v-ing) (C) interpreters (n) thông dịch viên, người giải thích (D) interprets (v-s) - assist (aid, help) sb with st = assist (aid, help) sb in doing st - delegate (v-n) ủy thác, giao phó - người đại biểu, người đại diện - professional (a-n) chuyên nghiệp, nhà nghề - người chuyên nghiệp - interpreters professional : phiên dịch viên, thông dịch viên chuyên nghiệp - presentation (n) = speech = bài thuyết trình, bài phát biểu TEST 1 – NEW ECONOMY 19. For being the worker who _______ most positively, Eliza received a small cash bonus. (A) is evaluating (B) have evaluated (C) was evaluated (D) is being evaluated - Chia thì : (A) is evaluating (hiện tại tiếp diễn) (B) have evaluated (hiện tại hoàn thành) (C) was evaluated (bị động quá khứ đơn) (D) is being evaluated (bị động hiện tại tiếp diễn) - received : việc đã xảy ra, cô ấy đã nhận rồi --> quá khứ --> loại hiện tại ở A và C, chủ ngữ số ít loại động từ số nhiều ở B. Nếu loại không được dịch nghĩa và chọn bị động nhé - for = for the reason that = because = since = as = inasmuch as = now that = seeing that = seeing as = inasmuch as = as a result = given that + S + V = bởi vì - evaluate = gauge = assess (v) đánh giá - Key C Dịch: Vì là nhân viên ĐƯỢC ĐÁNH GIÁ tích cực nhất, Eliza nhận được 1 phần thưởng tiền mặt nhỏ. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. - Key C Dịch: Trong suốt Hội nghị Thương mại Thống Nhất, các THÔNG DỊCH VIÊN chuyên nghiệp đã giúp các đại biểu từ nước ngoài với việc hiểu các bài thuyết trình. 22. The Happy Farm day care center provides a large _______ of activities for toddlers and children. (A) graduation (B) acceptance (C) variety (D) skills - Chọn n hợp nghĩa sau adj large (rộng lớn) : (A) graduation (n) sự tốt nghiệp, sự tăng dần dần (B) acceptance (n) sự chấp thuận, sự đồng ý (C) variety (n) nhiều thứ, đủ loại (D) skills (n) kỹ năng, sự khéo léo - Cụm: a variety of = diverse = various = several = 1 loạt, nhiều thứ, đa dạng về - a wide/large variety of = a wide/large range of = a wide/large selection of = various = 1 loạt, nhiều thứ, đa dạng về TEST 1 – NEW ECONOMY 21. KWC TV’s new sitcom has proven to be _______ popular with viewers under the age of 20. (A) immensely (B) immense (C) immensity (D) immensities - be + adv + adj --> cần adv (A) immensely (adv) rất, rất nhiều (B) immense (adj) mênh mông, bao la (C) immensity (n không đếm được) sự mênh mông, sự bao la (D) immensities (không có immensities) - sitcom (n) = sitcome = situation comedy = phim hài tình huống - immensely (adv) = enormously = dreadfully = extremely = hugely = rất nhiều, vô cùng, hết sức - immense (adj) = enormous = huge = giant = boundless = infinite = immeasurable = mênh mông, rộng lớn, bát ngát - Key A Dịch: Phim hài tình huống mới của KWC TV đã cho thấy VÔ CÙNG/ CỰC KỲ được ưa thích với khán giả dưới 20 tuổi. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. - provide/ supply/ offer st for sb = provide/ supply/ offer sb with st = cung cấp cho ai cái gì - toddler (n) đứa bé mới biết đi, đứa bé đi chập chững - Key C Dịch: Trung tâm chăm sóc ban ngày Happy Farm cung cấp MỘT LOẠT lớn các hoạt động cho trẻ mới biết đi và trẻ em. - change = modification = revision = alteration = adjustment = correction (n) sự thay đổi, sự chỉnh sửa - change = modify = revise = alter = adjust = correct (v) thay đổi, chỉnh sửa = rectify (adj) - biweekly (adj - adv) 2 tuần 1 lần - payroll system : hệ thống trả lương - Key C Dịch: Trưởng phòng kế toán sẽ giám sát sự thay đổi SẮP TỚI/ SẮP ĐẾN đối với hệ thống trả lương 2 tuần 1 lần Bryce Consulting. TEST 1 – NEW ECONOMY 23. The head of accounting will oversee Bryce Consulting’s _______ change to a biweekly payroll system. (A) abundant (B) arrogant (C) upcoming (D) frequent - Chọn adj hợp nghĩa bổ nghĩa cho n change (sự thay đổi) (A) abundant = ample = plentiful = copious = bountiful = phong phú, dồi dào (B) arrogant = haughty = lofty = kiêu ngạo, kiêu căng (C) upcoming = coming = oncoming = forthcoming = following = sắp đến, sắp tới (D) frequent = thường xuyên - Thì tương lai chọn ngay upcoming - upcoming change : thay đổi sắp tới, thay đổi sắp đến - accounting (n) kế toán, sự tính toán, sự thanh toán - oversee (v) = manage = supervise = monitor = quản lý, giám sát - make a change to st = change st = make a alteration to st = thay đổi 24. Maxi Megastores will be giving a discount on custom curtains from next month _______ the end of the year. (A) through (B) around (C) about Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. (D) between - Chọn giới từ hợp nghĩa : (A) through (qua, xuyên qua, thông qua, xuyên suốt) (B) around (xung quanh, vòng quanh) (C) about (về, khoảng chừng, vào khoảng) (D) between (giữa, ở giữa) - from … through/ to - custom curtains : rèm đặt may, rèm làm theo yêu cầu - Key A Dịch: Maxi Megastores sẽ giảm giá cho các bức rèm đặt may từ tháng tới CHO ĐẾN cuối năm. TEST 1 – NEW ECONOMY 25. The CEO believes that an overhaul of the hiring _______ could lead to higher staff retention in the long run. (A) candidate (B) instance (C) process (D) consensus - n of n --> Cần n hợp nghĩa để tạo thành n ghép làm chủ ngữ cho v could ở sau (A) candidate = applicant = ứng cử viên (B) instance = circumstances = conjuncture = situations = trường hợp, tình thế, hoàn cảnh (C) process (n) quá trình, quy trình (D) consensus = consent = approval = sanction = acceptance = endorsement = affirmation = = acquiescence = approbation = sự đồng ý, sự chấp thuận - Cụm: hiring process : quá trình tuyển dụng, quy trình tuyển dụng - overhaul (v - n) kiểm tra, đại tu, xem xét kỹ lưỡng - sự đại tu, sự xem xét kỹ lưỡng - retention (n) = retain (v) = preserve (v) sự giữ lại, sự duy trì, sự ghi nhớ - in the long run = in a long while = khoảng thời gian dài - Key C Dịch: Tổng giám đốc tin rằng việc xem xét kỹ lưỡng QUY TRÌNH/ QUÁ TRÌNH tuyển dụng có thể dẫn đến việc giữ nhân viên cao hơn trong thời gian dài. 26. Hines Gym has distributed promotional flyers focused on _______ residents to get in shape for the summer. (A) persuading (B) persuade Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. (C) persuades (D) to persuade - Sau giới từ + adj/ Ving + n (A) persuading (adj/ v-ing) (B) persuade = convince (v) thuyết phục (C) persuades (v-s) (D) to persuade (to v) - promotional flyers : tờ rơi quảng cáo - focus on st = concentrate on st = to keep your eye on the ball = tập trung vào việc gì - Key A Dịch: Phòng tập thể dục Hines đã phát tờ rơi quảng cáo tập trung vào việc THUYẾT PHỤC cư dân luyện tập dưỡng eo giữ dáng cho mùa hè. TEST 1 – NEW ECONOMY 27. Financier Investments _______ announced its acquisition of Paito Manufacturing, despite rumors that the deal had been abandoned. (A) almost (B) rather (C) just (D) somewhat - Chọn adv hợp nghĩa : (A) almost (adv) gần như, hầu như (B) rather (adv) hơn (C) just (adv) gần đây, mới đây (D) somewhat = a little = a bit (adv) hơi, 1 chút - just/ recently/ lately/ already + V2 - have/ has just/ recently/ lately/ already + V3 - acquisition = purchase = buyout = take over = pick up (n) sự đạt được, giành được, sự mua lại - rumors that : những tin đồn rằng - abandon (v) bỏ rơi, hủy bỏ, ruồng bỏ - despite = inspite = notwithstanding + N/ Ving - Key C Dịch: Công ty đầu tư Financier GẦN ĐÂY công bố việc mua lại nhà sản xuất Paito mặc dù những tin đồn rằng thỏa thuận này đã bị hủy bỏ. 28. Before mailing your document, please check to make sure that the _______ is clear and legible. (A) printer Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 29. _______ tonight’s weather conditions, the city’s anniversary celebration will go ahead as planned at 8:00 P.M. (A) Regardless of (B) Provided (C) On behalf of (D) Nevertheless - Chọn giời từ hợp nghĩa : (A) Regardless of = Irrespective or = Reckless of = (prep) bất kể, bất chấp, không màng tới (B) Provided = Providing = As long as (conj) miễn là, với điều kiện là (C) On behalf of (prep) đại diện cho, thay mặt cho, nhân danh ai (D) Nevertheless = Nonetheless = However (adv - conj) = tuy nhiên, tuy thế - in one's behalf = in behalf of sb = để giúp đỡ ai đó - on one's behalf = on behalf of sb = thay mặt, nhân danh, giúp đỡ ai - anniversary celebration = anniversary = celebration = carnival = festival = ceremony = luncheon= (award) dinner = (award) banquet = occassion = reception = function = lễ kỷ niệm, lễ hội, bữa tiệc - Key A Dịch: BẤT CHẤP điều kiện thời tiết tối nay, lễ kỷ niệm của thành phố sẽ tiến hành như kế hoạch đã định lúc 8h tối. TEST 1 – NEW ECONOMY (B) printable (C) print (D) printed - Cần n làm chủ ngữ sau mạo từ the, dịch nghĩa và chọn đáp án đúng (A) printable (adj) có thể xuất bản, có thể in được (B) printer (n) máy in (C) print (v - n) in - sự in ra, bản in (D) printed (v-ed) - check (n - v) = inspection = investigation = research = study = test = examination = review = look over/ through/ into = go through = go over = figure out = scrutinize = kiểm tra, xem xét, nghiên cứu, điều tra - legible (adj) rõ ràng, dễ đọc - Key C Dịch: Trước khi gửi tài liệu của bạn, hãy kiểm tra để chắc chắn rằng BẢN IN/ CHỮ IN RA là rõ ràng và dễ đọc. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng. 31. The files relating to the case are highly _______ and are only accessible with a security clearance. (A) classify (B) classification (C) classifying (D) classified - be + adv + adj (A) classify (v) phân loại, phân hạng (B) classification (n) sự phân loại, sự phân hạng (C) classifying (v-ing) (D) classified (adj) = confidential = intimate = tuyệt mật, bí mật - highly classified = có tính bí mật cao - classified information/documents/material : thông tin, tài liệu tuyệt mật - accessible (adj) truy cập, có thể tới được - security clearance : giám sát an ninh, cho phép tiếp cận thông tin mật - relating to = about = concerning = regarding = in/ with regard to = with relation to = relative to = as to = as for = in/with respect to = referring to = pertain to = liên quan đến, về việc - Key D TEST 1 – NEW ECONOMY 30. The community center’s director thanked Mr. Jacobs for _______ the weekly lecture series on historical events. (A) organizing (B) insisting (C) circulating (D) applying - Chọn V-ing hợp nghĩa sau giới từ for : (A) organize (v) tổ chức, thiết lập (B) insist (v) nhất định, khăng khăng, cố nài (C) circulate (v) lưu hành, truyền bá (D) apply (v) áp dụng, ứng dụng - weekly lecture : bài giảng hàng tuần - historical events : sự kiện lịch sử - Key A Dịch: Giám đốc Trung tâm cộng đồng đã cảm ơn ông Jacobs vì TỔ CHỨC/ THIẾT LẬP 1 loạt bài giảng hàng tuần về các sự kiện lịch sử. Quyển sách này được biên soạn bởi các thành viên nhiệt tình của Group “Toeic Practice Club” nhằm giúp các bạn không có điều kiện đi học ở trung tâm vẫn có tài liệu hiệu quả để ôn luyện. Vui lòng đưng kinh doanh quyển sách này vì sẽ làm mất đi giá trị mà nhóm tác giả đóng góp cho cộng đồng.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan