Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Giải chi tiết toeic ets1000 p567...

Tài liệu Giải chi tiết toeic ets1000 p567

.PDF
137
1205
77

Mô tả:

Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] MỤC LỤC TEST 01 .....................................................................................................................2 TEST 02: ..................................................................................................................13 TEST 03: ..................................................................................................................24 TEST 05: ..................................................................................................................45 TEST 06: ..................................................................................................................65 TEST 07 ...................................................................................................................77 TEST 08: ..................................................................................................................95 TEST 09: ................................................................................................................106 TEST 10: ................................................................................................................121 1 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] TEST 01 Part 5 + 6: 101 Đáp án B 102 103 C A 104 105 A D 106 A 107 108 C D 109 C 110 D 111 D STT 2 Giải thích Mở rộng Dấu hiệu vị trí: ……….+ belongings (N) -> Cần tính từ sở hữu Secure (v, adj): đảm bảo, an toàn A secure job -> security (n) Dấu hiệu: Câu bị động is run -> Cần giới từ by Dấu hiệu: …..+repairs (N)  Cần tính từ Dấu hiệu : sau động từ “be reported”  cần trạng từ Loại C,D: conjunctive adv cần dấu phẩy Loại B: even không được sử dụng để nối 2 mệnh đề Dấu hiệu : a……increase (N)  cần tính từ Loại A: Addition + to/of Loại B: Manner + of Loại C: Material + of Chọn D: concern about Dấu hiệu : merchandise  thay thế cho vật nên dung which Loại A: think about/of Loại B: reply to Xét nghĩa: ….several options before deciding  examine Dấu hiệu: sau V (offer) cần Object  digital and print design….. phải là cụm danh từ  cần danh Need for sth : nhu cầu cho cái gì đó Report promptly: báo cáo kịp thời/ ngay tức khắc Once = as soon as : ngay khi Concern about: mối quan tâm về…. Be (dis)satisfied with: (không) hài long với… Inquire: hỏi/đòi hỏi về cái j đó Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 112 113 B C 114 D 115 A 116 A 117 C 118 B 119 B 120 121 122 B C C 123 D 124 125 126 127 128 B C D D D 3 từ Dấu hiệu : apply … to Dấu hiệu : be + adv  sau đó cần tính từ  B/C  Loại B cho resist mang nghĩa chống lại không phù hợp. Dấu hiệu: sau chỗ trống là to V. không có Object  transitive verb ở dạng bị động Loại C/D: cần dấu “,” Dấu hiệu: has become  Present perfect Dấu hiệu : demonstrating (verb)  trước V cần Adv Dấu hiệu : hope to see a performance (điều kiện)  reserve ticket in advance (nên làm) => chọn If Loại D: depend on Loại A: require sb to do sth Loại C: be supposed to, suppose sb (to be) + adj, suppose that + S+ V Dấu hiệu: fail to return …. chưa xảy ra  tương lai đơn Dấu hiệu: work in pairs Dấu hiệu : book  condensed (súc tích) Dấu hiệu: importance of protecting customer information  data privacy phải là ưu tiên hàng đầu  chọn priority Dấu hiệu: câu đã đủ S + V + O  động từ còn lại ở dạng rút gọn của MĐQH + có sự xuất hiện của by  chọn bị động Dấu hiệu : Review (Noun)  trước đó cần Adj Dấu hiệu : art groups  regarded (được yêu mến) Dấu hiệu : known as Dấu hiệu: put on: them vào Dấu hiệu: sau Verb (include) cần Object  cần Noun  Aircraft là Noun  cần Noun khác  Apply sth to sth: áp dụng Be resistant to: chống lại sth Fail to V Conformity (to/with) : phù hợp, tuân thủ Highly regarded Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] dựa trên cụm food processing ám chỉ việc sản xuất thức ăn nên cụm sau mang ý nghĩa tương ứng chọn D Dấu hiệu : promotion 129 B 130 C 131 A Dấu hiệu: those with expertise in the field should be responsible for …. Dấu hiệu: trước động từ named 132 C Dấu hiệu: be filmed again  hastily made 133 A Dấu hiệu: growth in its new media revenues helped ….. a decrease 134 B 135 D 136 D 137 C Dấu hiệu: compliantly không đi được với động từ enforce  Loại C Sau Verb là enforce cần Object, dress code là Noun  cần 1 Noun khác  chọn B Dấu hiệu: Unfamiliar situations  Chọn adaptable to Loại A/B/C: đã có đủ cụm danh từ (a collection of plants)  không dung tính từ trước a/an Dấu hiệu: made up of blue flowers 138 139 C A 140 141 B C 142 D 4 Dấu hiệu: much excitement Dấu hiệu : by the time + simple present  sử dụng tương lai hoàn thành Dấu hiệu : fruits and vegetables…..of vitamins Dấu hiệu: order for…  chọn A hoặc C. we have in stock the style of folders  Chọn C Dấu hiệu: your  sau đó chọn danh từ Be eligible for: đủ tư cách, phẩm chất, năng lực cho…. Suitably named: được đặt tên 1 cách phù hợp Hastily: một cách vội vàng hấp tấp Offset: bù đắp lại Outplay: chơi giỏi hơn Input: cung cấp Overact: cường điệu Comply with: tuân thủ Adapt to: thích ứng với Be opposed to: chống lại Enough + Noun + to Adj + enough + to Equip…..with…. Fulfill ~ meet ~ accommodate the need/ requirement Preferred: được ưa thích hơn Preferential: ưu đãi, có tính Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] ưu đãi  preferential right: quyền ưu tiên 143 144 B C 145 B 146 B 147 A 148 C 149 A 150 B 151 D 152 A 5 Dấu hiệu: call me  sau Verb sử dụng Adv Dấu hiệu: our rising operating costs  cụm danh từ, chọn A hoặc C. Dấu hiệu: rising costs  find the change unavoidable Dấu hiệu: dựa vào đoạn đầu tiên: inform you that your…..subscription rate is about to change from $18.75 per month to $21 per month. Dấu hiệu: be committed to + V-ing  chọn B hoặc C. Đã có timely and accurate news coverage to our readers ( offer sth to sb)  sử dụng chủ động. Dấu hiệu: your recent visit  đã xảy ra  ….. able to provide you with an experience phải ở trong quá khứ Dấu hiệu: important  trước đó sử dụng Adv chỉ mức độ  chọn extremely Dấu hiêu: make each visit  sau Object của make sử dụng Adj Dấu hiệu: bổ nghĩa cho Tân ngữ Clara Bryce là người Dấu hiệu: readers are seeking a sense of wonder  nói về nhu cầu của người đọc  chọn demand Dấu hiệu: bên trên có nói về science fiction authors have been moved to new division. Bên dưới lại nói về thong tin Lightspeed has acquired several novelists.  chọn In addition As for: về phía, về phần Respectably: đàng hoàng, đứng đắn  respectably dressed Editorial (n) bài xã luận Receive/ accept an award On the contrary: trái lại (thể hiện ý đối lập) On the whole: tóm lại, nói chung là (để tổng hợp ý) For example = for instance: ví dụ là Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] Part 7: 153 Đáp án D 154 155 B D Dấu hiệu: Every Friday evening Dấu hiệu: tableware(cutlery,plates,..) 156 157 D B Over 100$ Dấu hiệu: dòng số 3 đoạn 1: seeing patients Dòng số 7, đoạn 2: we are also welcoming ……..practicing dentistry….. 158 C Dấu hiệu: đoạn 2, dòng 2: The old office on Eastbridge Road STT 6 Giải thích Mở rộng Dấu hiệu: Business Initiative Society of ….. This is an open forum for owners of small companies Initiative (n): ý tưởng Một số danh từ có đuổi ive: Representative (n): người đại diện Objective (n): Mục tiêu Cultery:dao kéo, dùng để cắt trong nhà hàng, khách sạn Questionaire :bảng câu hỏi Một số từ có đuôi aire-mang nghĩa là nhiều Billionaire: tỷ phú Millionaire: triệu phú Business : đi cùng với một số từ sau đây -do/run/start +business:làm ăn, kinh doanh -mind your own business/none of your business : là một cách nói ám chỉ bạn lo chỉ chuyện của bạn đi, đừng nhúng mũi vào chuyện người khác Patient(noun:)bệnh nhân Patient(adj): kiên nhẫn -khi bạn là người bệnh, đòi Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 159 A Đoạn 2, dòng 3: in order to accommodate an increase in the number of patients C Dấu hiệu: dòng số 3: all employees must enter their work hours into the online system daily Dòng 2+3 : the system ….on February 1. Starting on that date ……. 161 D 162 A Dòng 1 , đoạn 1: Parkhurst’s newest apartment……. 163 C 164 D 165 D Dòng 2, đoạn 1: a wide array of shops and fine restaurants just outside its door Đoạn 4, dòng 1: residents will also have access to complimentary high speed internet Dấu hiệu: đoạn cuối cùng, dòng 2: floor plans, photos , a maploại đáp án A,B,C chọn D 166 B Đoạn 1 , câu 1: on behalf of the Friend of….., I thank you for your donation.. 167 A Đoạn 1, dòng 5: it will give visitors a better 7 hỏi một quá trình chữa trị lâu dài mới khỏi bệnh nên phải kiên nhẫn Accommodate(v) cung cấp, chứa đựng Accommodation(n) : trong ngành du lịch mang nghĩa là chỗ trọ, chỗ ở khi đi du lịch Memo là từ viết tắt của memorandum : thư nội bộ. Payroll: tiền lương Payroll department: phòng lương bổng Apartment: (American) Flat: (british) Căn hộ Resident (noun) cư dân Residence(noun) khu dân cư Appointment: cuộc hẹn Make/schedule/reschedule an appointment: lên lịch hen Cancel an appointment: hủy hẹn Donate(v) đóng góp Donation(n) sự quyên góp, ủng hộ Donor(n) nhà quyên góp Blood donation: hiến máu Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] vantage from which to view these beautiful creatures Đoạn 2, dòng 2+3: as a further token of………….which will allow you and one guest to enter at no charge 168 C 169 B Dấu hiệu. đoạn 3: your reseservation is subject to cancellation and or additional rescheduling fees if you are not checked in and present at the boarding gate at least 10 minutes….. 170 C 171 172 A B 173 B Đoạn 1 , dòng 4: ..90 minutes before departure of flights from the UKTo Ireland Match = correspond: giống với, gần với Dấu hiệu: câu cuối cùng: for all other international flights, confirm your reseservation at least 24 hours……đáp án D Paris Đoạn 1 : recent movement……..will take his place 174 D Đoạn 3, dòng 3: over thirty years of which were spent at Hochstein 175 A 176 A 177 C Đoạn 4, câu cuối cùng: Marcel Hugo wil be named the new……this week Đoạn 1. Câu 3: I am enthusiastic about the prospect of the Crocket center working Đoạn 2, câu 2: the main priorites are to expand existing community gardens ….. 8 Charge(v) thu tiền Charge(n)món tiền phải trả Free of chare: không bị tính phí Service charge: phí dịch vụ To be in charge of =to be responsible for: chịu trách nhiệm, Connecting flight: bay nối chuyến Direct flight: bay thẳng Domestic flight: bay nội địa International flight: bay quốc tế Leader(n) nhà lãnh đạo Leadership (n) khả năng lãnh đạo . ban lãnh đạo Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 178 D Đoạn 2, câu 4: therefore I would like to proceed with the gardening class we discussed in our meeting……. 179 C Đoạn hai, câu 6: if you will let me know your representatives’s avaiability ……….. 180 B Đoạn cuối , câu 1: demonstrate organic gardening to elementary school students here in Austin… 181 D Dựa vào advertisement, Dòng số 2, đoạn 1: seeks a senior graphic designer 182 C 183 B Dựa vào advertisement, Dòng số 2, đoạn 2: conceptualling/designing promotional materials, such as brochures,presentation….. Dựa vào advertisement, đoạn 3: a large , diverse portfolio of design work …design software programs…proven ability to meet deadlines… loại A C D CHỌN B : không có marketing Employ (v)=hire=recruit: tuyển dụng Employee(n) người lao động Employer(n) ông chủ, nhà tuyển dụng Applicant=candidate:(n) ứng viên Một người đi xin việc cần chuẩn bị những thứ như sau Background : tiểu sử ứng viên CV=resume: sơ yếu lý lịch Cover letter =application letter: thư xin việc Portfolio; tập hồ sơ xin việc Recommendation letter: thư giới thiệu, thư đề cử 9 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 184 A 185 A 186 A 187 188 C C 189 C 190 B 191 B 192 A 193 194 C D 10 Dựa vào email , dòng số 2: I urge you to include him in the pool Dựa vào email , dòng số 3, 4,5 : that he possesss both the required and the preferred………..are very impressive Dựa vào press release, dòng hai, đoạn 1: Zorynth Cycle announces a voluntary recall of the Grand Vista mountain bike Wear=damage: hư hỏng Dựa vào press release, dòng 3+4 , đoạn 1: according to the results of factory testing , the rubber used in the tires with which this batch was fitted …………….cause tires to leak air Dựa vào press release, dòng 5 , đoạn 2: simply look for the batch number imprited on the underside of the frame near the seat Dựa vào warranty agreement, phần dealer : Hennessy Bikes and More…. Dựa vào article , đoạn 1 dòng 1: after years of disuse, the historic Crotion Theater in Hollywood will open as the new location……. Dựa vào article , đoạn 4 dòng 1: the society is moving becsause its original site on Vine Street was no longer large enough Very=exact cinema: chính chỗ rạp chiếu này Dựa vào advertisement, dòng cuối Dust on the Qualification (n) bằng cấp Recall (v) thu hồi sản phẩm bị lỗi Defective product: sản phẩm lỗi Warranty (noun): giấy bảo hành Be under warranty : còn hạn bảo hành Disuse ( noun) bỏ đi , bỏ hoang Cinema(n) BE Movie theater (n) AE rạp chiếu phim Cinematograph(noun); máy Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] Horizon , Saturday , Dec 10 , và dựa vào article đoạn cuối , dòng 3 his best known film …………. quay phim Cinematography(n) kỹ thuật quay phim Dựa vào advertisement: the Indomitable chỉ chiếu hai suất 7:30 và 10:00, các phim khác chiếu ba suấtchon A Dựa vào press đoạn 1, dòng 1+2: Terhi Home…..agreement with the South Korean Deparment store chain Musan.. Agreement(n); hiệp ươc, giao ước, hiệp định Contract (n) hợp đồng 195 A 196 B 197 D Dựa vào press: đoạn 1, dòng 1 based in Helsinkiloại C Đoạn 2, dòng 1: which include furniture: loại A Đoạn 2, dòng 2: The United Statesloại B chọn D 198 A 199 B 200 D Dựa vào email , đoạn số 2 , dòng 1+2: I can arrange for you to meet with Marketing Director Michelle Rhee here Dựa vào email, đoạn 2, dòng 3 : we would like you to be present in the seoul……… Dựa vào press, Đoạn cuối cùng, Musan’s flagship store in Seoul in early April Dựa vào email, đoạn 1, dòng số 2 : Since January, our marketing team has engaged in an intensive……………among customers Manufacture(v) sản xuất Manufacture(n) quy trình sản xuất Manufacturer (n) nhà sản xuất Manufactory(n) nhà máy Manufacturing (n) sự sản xuất Wholesale(n) bán sỉ,bán buôn Retail (n)bán lẻ Retailer(n): nhà bán lẻ Promotion (noun) sự thăng tiến Promotion(noun) (AE) : sự quảng cáo , sự khuyến mãi -get promoted(v) được thăng tiến, được thăng chức 11 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 12 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] TEST 02: Part 5 + 6: No. Solution Explanations 101 102 A C Structures Thiếu động từ > Loại D (đi với to be) board of directors: hội đồng quản trị Signal words: yesterday (thời quá khứ đơn) annual report: báo cáo thường niên attending a training class (việc tham gia khoá học) hay completing an online tutorial (việc hoàn thành hướng dẫn online) là hai việc không loại trừ nhau > Loại A, B. tutor[rial]: hướng dẫn; tutor: người hướng dẫn, gia sư. so không dùng để nói hai cụm danh từ (chỉ dùng 103 D Bỏ từ cần điền, vẫn D có đủ thành phần để nối mệnh đề)câu > Loại (Mr. Lee {continues to conduct} [all client meeting] > đuôi –self conduct the meeting: tổ chức buổi họp 104 A Among + N số nhiều > loại B. During + danh từ. Aboard: lên tàu, lên thuyền. Inside = in + side: mặt trong renowned: nổi tiếng 105 B Đã có động từ chính (has earned) > loại A, loại rigorous: chặt from chẽ, sb: nghiêm earn the respect dành khắc được sự tôn trọng từ ai. 106 B C. tân ngữ “guidelines” > động từ follow. 107 A Đằng sau là giới từ > cần danh từ. the + … + N > điền tính từ. guide: hướng dẫn: user guide; tour guide. make a decision: ra quyết định. 108 C đằng sau có next week > loại A và B. 109 13 A a + … + N > điền tính từ be closed temporarily for maintenance | renovation | construction: đóng cửa tạm thời để bảo trì | nâng cấp a| xây variety of = a lot of dựng. Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 110 C động từ maintain > tân ngữ standards. maintain a high standards: duy trì tiêu chuẩn ở mức cao. 111 D 112 D Bỏ từ cần điền, câu vẫn có đủ thành phần > đuôi within đi với khoảng thời gian > loại B. -ly. 113 B conditionally approve: phê duyệt một cách có điều kiện. break the record [for]: phá kỷ lục [cho việc] optimal performance: công suất tối đa dryer: máy sấy extremely ~ heavily > loại A, D. filter: bộ lọc 114 B during + N > loại A, C và D. 115 D động từ features chia ở thời hiện tại đơn > loại 116 C A, B, C.of > đáp án C. consist 117 C be + more + adj > đáp án C. 118 C Avery Motors không phải dự đoán dòng sản phẩm của nó mới ra (vì sản phẩm này là của nó) assemble: lắp đặt, lắp ráp consist of: bao gồm ensemble: nhóm nhạc be more responsive to: trả lời nhanh hơn comment on: bình luận press release: thông cáo báo chí > loại B. 119 D Động từ là consider > Loại A, B (chia số ít). Đằng sau that là mệnh đề > Loại C 120 C rugs are made from … > thảm làm từ > loại A, B. 121 D In Ms. Park’s absence, all inquiries [which concern] the Bevington project … 14 neurobiology: sinh học thần kinh inconclusive: không đủ thuyết phục blend: trộn lẫn shade: bóng assuming: dự đoán versus: đối kháng concerning: liên quan đến Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 122 A government regulations: quy định của chính phủ building permits: giấy phép xây dựng nhà perception: sự nhận thức imitation: sự bắt chước in an attempt to = in order to 123 C was + … + P.P > cần điền trạng từ. 124 D Whoever = Everyone who > Loại A. Whose + Noun > Loại B Someone không hợp ngữ cảnh (Không phải một người nào đó mà là ai cũng được) 125 B 126 C 127 D 128 B 129 B 130 D 15 Signal words: Next month > Tương lai đơn. Thể bị động (không có tân ngữ) Vì food là perishable (dễ hỏng), lại được vận chuyển long - distance (khoảng cách xa) nên cần phải protective packaging: đóng hàng cẩn thận. Bỏ từ cần điền, câu vẫn có đủ thành phần > đuôi -ly. Initially đi với dấu phẩy > Loại D Despite đi với danh từ > Loại C Altogether là trạng từ > Đứng đầu câu phải dấusth phẩy > Loại help có sb do hoặc to doAsth damages that result from > nghĩa xấu. Warranty (chế độ bảo hành) does not apply (không dùng cho) damages (những thiệt hại) result from (gây ra bởi) … absolute: hoàn toàn savory: thơm ngon, có hương vị adverse: đối nghịch, chống đối heating units: máy sưởi extra fee = additional charge: phụ phí equivalent: ngang bằng concise: súc tích submissive: thuần phục, dễ bảo improper: không đúng cách Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 131 B Đằng sau có danh từ (the field) > chủ động. Chủ ngữ là Seating [in the Bogor …] > động từ chia số ít. be afforded excellent views: được cho cơ hội thấy được những cảnh đẹp 132 A vì có số lượng người đi đông (large number of tourists) nên travelers nên kế hoạch một cách phù hợp (accordingly) accordingly: phù hợp; according to: 133 B similar to > Loại A theo như subsequently: ngay sau conversely: ngược lại assuredly: be responsible for: chịu trách chắc nhiệmchắn cho việc gì consistent with > Loại C accurate: chính xác > loại D (không hợp với từ 134 A tân ngữ là policy > institute: đưa ra, ban ra redevelopment) chính sách. suitable for redevelopment: phù hợp với việc tái phát triển. approve the policy: phê duyệt chính sách relieve: an tâm, khuây khoả 135 D Cần điền danh từ. fabricate: holding: sựlàm sở giả hữu Động từ chia số nhiều > Danh từ số nhiều > Loại holder: cổ đông, người nắm cổ phiếu B, C. 136 16 A A danh từ > Loại A Tấtkhông cả cácphải thành phần (ingredients) trong những công thức này (recipes) đều là hữu cơ (organic) trừ khi có nói gì thêm. (unless otherwise specified) Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 137 A Even though + mệnh đề > Loại B hypothesis (giả thuyết) và results of the study (kết quả nghiên cứu) là hai thứ ngược nhau, không phải là cùng thuộc một tập > Loại C. 138 C tân ngữ technical specifications > meet: đáp ứng Contrary to: Đối lập, mâu thuẫn với transmit: chuyển giao, truyền được những điều kiện kỹ thuật 139 B vế sau: had the merger … succeeded = if the merger had succeeded > đáp án B (điều kiện loại 3) relinquish: từ bỏ 140 B với sự tăng nhanh của những phần mềm ghi âm trên Internet, … culmination: điểm cao nhất, cực điểm proliferation: sự tăng nhanh 141 C Sau 30 năm ở phố Spruce > Chuyển đi 142 D Chúng tôi đang rất thành công tại địa điểm này, nhưng như khách hàng quen thuộc của chúng tôi biết … vantage: lợi cải thếtiến (vẫn ở chỗ renovating: cũ) altitude: độ cao operating: điều hành face a challenge: đối mặt với thử constructing: dựng residents: dânxây cư attendants: thách người tham gia contributors: người đóng góp patrons: khách hàng 143 A look forward to doing sth (to là giới từ) 144 B Đằng sau a > cần danh từ > loạic A, C, D. paperless statement: báo cáo tài chính điện tử. 17 Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] 145 146 D B đằng sau là các tiện lợi của việc báo cáo tài chính bằng điện tử > also (mang tính chất thêm vào). instead mang tính chất thay thế > loại less mang nghĩa ít hơn > loại sign up > service: đăng ký dịch vụ. either đi với or chứ không đi với and > loại agreement = contract: hợp đồng payment: thah toán coverage: mức bảo hiểm 147 C hiện tại hoàn thành có not > yet (vẫn chưa đi ăn tối ở Palace Garden Restaurant) 148 D thiếu động từ > loại A. silk cushions: gối lụa thời hiện tại đơn (lúc nào cũng được ngồi như dark teak floor: sàn gỗ tối màu vậy) > loại B, loại C. 149 A prices > reasonable (giá cả phải chăng) dedicated: tận tuỵ, cống hiến collective: tập thể valuable: có giá trị 150 C đằng sau to be > tính từ 151 C Câu sau: We have other artwork on display …> inclined: sẵn sàng, có khuynh hướng eligible: có đủ điều kiện câu trước ngược nghĩa hardly = rarely > loại C, D. solely = only unable: không thể simply: đơn giản unqualified: không đủ trình độ 152 Part 7: 18 A Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] STT Đáp án 153 D Vacuuming & steaming + window washing 154 B April 29 (window washing), còn May 2 là ngày xuất invoice, May 9 là hạn trả (due) 155 B Dòng đầu: your…..as a museum member, you are invited… In recognition of: công nhận điều 156 C Đoạn 2-speech by Dr. Pirotta: “The landscape paintings of Carlo Giulini” Speech = talk = presentation (hay đi với động từ give, make, deliver) 157 B Dấu chấm thứ 5 (personalized desserts…at least one week…) Personalized ~ customized 158 D Sau 5 dấu chấm (To learn about our RATES, telephone…) Rate = a type of payment, a rate of payment (pay rate, interest rate, exchange rate) 159 C Dòng 2-A new motor and handrail can be installed Handrail: tay vịn (chỉ có trên thang cuốn) 160 D Dòng cuối đoạn 1-back in service by the following Monday Following = next 161 A Dòng 1 đoạn 2-Take the stairway…. 162 B Dòng 1 đoạn 1: the most widely circulated literary magazine Circulate: lưu hành 163 C Dòng 3 đoạn 3: and a brief summary of the piece Piece ~ work (in terms of 19 Giải thích Mở rộng Vacuum cleaner: máy hút bụi Cơ sở tại Hà Nội: - Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242 Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406 Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446 Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 046291675 Cơ sở 5: Liền kề 13, khu đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN - 0462 926 049 Cơ sở tại TP. HCM: Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69 Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77 Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77 Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159 Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P.6, Quận 4, TP HCM - 0866 73 11 33 Website: http://www.mshoatoeic.com;Email:[email protected] “art work”, “music work”) 164 A Đoạn 4: rate of $20 each page 165 C Đoạn 1: “welcome...”, “build a career with us” 166 D Dòng 1 đoạn 2: “specialize in well-made formal and business attire” Attire = apparel = clothes 167 A Dòng 4 đoạn 2: “we offer you a 40% discount on all merchandise” Discount = % off = rebate 168 B Dòng 2,3 đoạn 3: “customer….knowledgeable about our inventory” “Make an effort” hay được dùng trong văn nói – nghĩa là cố gắng (vì nhau) 169 C Là convention (hội nghị) thì đáp án C là hợp lý nhất 170 D Dòng thứ 2 từ dưới lên: “Register….or schedule a job interview today” 171 B Dấu chấm thứ 1: “Keynote address….Amy Fadden” Phân biệt productive và production Register = sign up Address (v): nói với ai Address (n): bài diễn văn 20 172 A Dòng 1: “thank you for…..”, và dòng thứ 3 từ dưới lên: “In order to tailor…..to your needs…” 173 A Dòng thứ 4 từ dưới lên: “I will go…..at your office” 174 D Đoạn 2: “Certain Seal……food processing company” 175 B Đoạn 1: “Thank you….technology”, và đoạn 2 dòng Tailor (v): nghĩa gốc là may đo  ý ám chỉ đáp ứng yêu cầu 1 cách chính xác nhất Processed food (n): thực phẩm đã qua xử lý, vd: bacon, canned food
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan