Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
CHỮA ĐỀ BỘ ECONOMY VOL 3
TEST 01:
Sample:
Part 5 + 6:
101
Đáp
án
D
102
A
STT
103
D
104
C
105
D
Giải thích
Dấu hiệu vị trí: be + too ……….+ V -> Cần
tính từ
Tính từ gốc của crowd là crowded
Dấu hiệu: từ and
-> nhớ đến cấu trúc:
BOTH ... AND ( vừa..vừa... , cả .... lẫn..)
Mở rộng
Be crowded with sth:
đông đúc, đông nghịt bởi
cái gì
Cặp từ thói quen bài thi:
Both... and, not only ...
but also, either... or,
neither ... nor
Dấu hiệu: Before + simple past, -> sau là
Câu ĐK loại 3:
past perfect tense Trước khi làm việc gì
If QKHT, S+ would have
trong quá khứ thì làm một việc khác trước ở P2
quá khứ
Vocab => hiểu nghĩa
Family
word:
selfDấu hiệu: sản xuất chất lượng tốt kể từ
consistent, inconsistent,
1995 => tính lien tục- consistently
consistency
Dấu hiệu: trước worker không có a trong
Danh từ ghép: 3 dang
khi nó là countable noun, => cần 1 danh từ - sử dụng khoảng trống
nữa để tạo thành danh từ ghép, chỉ có 1
(tennis shoe)
Noun đuôi ity ở đây
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
106
B
107
D
108
C
109
C
110
B
111
B
112
C
- Sử dụng dấu gạch
ngangc(six-pack)
- Đóng bedroom
Dấu hiệu: Giáo viên => người => loại taken train (somebody) (as/in/for
và revealed => được đào tạo trained
something) đào tạo ai làm
gì = train sb/sth to do sth
train sb/sth
train to do/be sb/sth
Sau chỗ trống ta thấy có danh từ paintings
on display = be exhibited
thuộc sở hữu của Maida Stewart nên chỉ có
thể chọn whose
Cụm từ fixed thói quen bài thi Office
supply and demand
Supplies: thiết bị văn phòng
cung và cầu
ammunition supply
sự tiếp tế đạn dược
Sau Verb, có O rồi, câu đủ bộ phận, thêm
cho màu mè => adv directly
Trước và sau AND từ cùng loại, sau And đã
là P2, cộng với trạng từ đứng trước (sau) P2
=>publicized
Được yêu cầu làm gì ta có CT: be required
to do sth
Trước 45 years => Prep chỉ time =>loại
along chỉ direction, on ko dùng cho khoảng
thời gian, nghĩa ở đây là về hưu sau bao
report to somebody
Numerous: Đông đảo
Numerous Voice
Requirement(n)
=> meet one’s
requirements
Noun: Retirement
take early retirement
(= retire before the usual
age).
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
113
C
114
D
115
C
116
A
117
D
118
C
119
C
120
A
nhiêu năm => after, within về lúc nào cũng
được => ko đúng
Owing to + N, sau the trước Prep => chọn
Noun, đuôi sion
Danh từ (nouns): danh từ
thường kết thúc bằng: tion/-ation, -ment, -er, -or,
-ant, -ing, -age, -ship, ism, -ity, -ness
Sau Verb => Noun, trước Noun là Adj, chỉ Cụm phân từ N+ Ving
chọn được tính từ sở hữu their
N+ P2, rút gọn của MĐQH
Câu Vocab. => hiểu nghĩa Đính kèm bản
Be Enclosed= attached to
sao của cái thông báo => chọn copy
sth đính kèm với
Có S, có O, thiếu V, ở đây có 1 đáp án là V, Noun, approval ,
chọn
approve >< disapprove
2 Clause ngược nghĩa nhau, chỉ hiện tại
Unless Cl1 tốt, Cl2 xấu
nhập ít, tương lai nhập nhiều => Although
Cl1 xấu, Cl2 tốt
So sánh hơn có động từ => đung trạng từ,
Cụm từ make progress:
thấy đuôi ly của efficient nhìn đuôi ly,
tiến bộ
không phải TH đặc biệt chọn
Sau Verb, trước Noun => cần 1 prep, đăng Assist(v)
tải, lối vào => prep chỉ vị trí => beside:
Assistant(n) assistance(n)
cạnh lối vào
Trao cho ai đó 1 position, job=> dùng Verb: to offer a few remarks
offer
đưa ra một vài câu nhận
xét
to offer a plan
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
121
A
Loại between vì không có and, along vì nó
chỉ direction, outside chỉ position =>
without + N
122
A
Sau a, an, the, TTSH + adj+ N => chọn adj
authorized
123
D
Thay thế cho Mr Cho và làm tân ngữ =>
him
124
D
125
C
126
B
Vocab => nghĩa. Hợp đồng đính kèm =>
enclosed Contract => học từ theo cụm
câu đã có “Lawmakers”: Chủ ngữ
“find”:động từ chính
“a way”:tân ngữ
=> Câu đã đủ thành phần chủ vị chỉ có thế
chọn trạng từ để bổ nghĩa động từ find
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ
design:thiết kế, loại quite và seldom- tối
nghĩa => thiết kế đặc biệt phải là specially
to travel without a ticket
đi xe không (có) vé
rumour without
foundation
tin đồn vô căn cứ
without end
không bao giờ hết
without number
không thể đếm được, hằng
hà sa số
authorize(động từ): ủy
quyền, cho phép
authorized (= permitted)
(a) được cấp phép
1 số từ cần 2 Object.
Mail sth to sb
Give sth to sb
Send sth to sb
Be Enclosed= attached to
sth đính kèm với
Lawmaker (n)người đề ra
quy tắc luật lệ
Profoundly: 1 cách sâu sắc
profound ignorance
sự ngu dốt hết chỗ nói
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
to take a profound interest
hết sức quan tâm, quan
tâm sâu sắc
127
A
Nhận thấy trong câu đã có động từ “has
been adopted” nên ký hiệu ‘s sẽ là viết tắt
của
sở hữu cách.Mà ta có sau sở hữu cách là
danh từ => đã có danh từ “use”
=> Cần 1 tính từ để bổ nghĩa
đuôi ize: động từ
đuôi ist: danh từ chỉ người
đuôi al: tính từ
Phân biệt economic và
economical.
economical use: sử dụng
tiết kiệm
128
D
Submit= hand something
in nộp bài
129
D
Thấy sau chỗ trống có thời gian “April
30th” nên ta sẽ chỉ xét nghĩa của
các đáp án , nộp bài thì phải trước 1
deadline nhất định.Chỉ có từ by mang nghĩa
before
between có and => loại
Nhận thấy trong câu cả 4 đáp án đều là
động từ mà trong câu đã có động từ tobe
“is”
là động từ chính rồi nên khả năng cao câu
này sẽ rơi vào trường hợp rút gọn mệnh đề
quan hệ, theo sau chỗ trống là Noun=> rút
gọn dạng chủ động là Ving
At a reasonable price: ở 1
mức giá cả hợp lý
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
130
C
131
A
product inquiries= bất cứ vấn đề gì liên
quan đến sản phẩm
Cụm make inquiry: tiến hành tìm hiểu
Inquiries should be made: việc tìm hiểu nên
được tiến hành
Nhận thấy sau chỗ trống có cụm danh từ
direct flights nên ta xét cách dùng của các
đáp án:
No (Adj) + Noun
Not (Adj/ adv)
None OF + the Noun
Never - Không hợp nghĩa trong trường hợp
này.
=> Chọn A
Make decision
Make arrangement
Make appointment…
Điểm khác biệt của NONE
NONE: Thường được
dùng như một đại từ.
Examples:
l go to
that cave.
- Dùng được với Plural
Countable
Noun
và
Uncountable Noun
trees
- Động từ đi sau chia theo
số ít hay số nhiều đều chấp
nhận được, nhưng chia
theo số
nhiều thì INFORMAL,
thông thường người ta hay
chia theo số ít.
Examples:
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
132
C
133
C
134
D
135
C
136
D
137
A
138
A
Nhận thấy phía trước có tính từ careful cho
nên chỗ trống cần 1 danh từ.
=> loại D.động từ
Còn A,B,C đều là danh từ
nếu danh từ đếm được số ít
thì phải có a/an/the….. đứng trước.
=> Loại A và B là danh từ đếm được số ít
chọn C danh từ không đếm được
every / each week = once a week = weekly :
mỗi tuần một lần
Sau Who là V=> ĐTQH làm chủ ngữ, V số
ít, Who thay thế cho Đại từ số ít, chỉ có
Anyone
Cái gì đang hiển thị trên máy thì hiện tại nó
đang được tải => chọn loaded
Trước đó, những đồ ăn nhẹ và đồ uống đã
được đề cập => trả lờic âu hỏi what, vậy
cần 1 từ thay thế cho những từ này mang
nghĩa bất cứ cái gì => whatever
Vocab => nghĩa, đồng phục => luôn được
mặc khi đi làm => always
Vocab => các trang thiết bị công ty =>
Company facilities
going to be repaired
Disrupt: phá vỡ =break
up= cut off
Take step: tiến bước
Objective(n)
Representative => những
Noun đuôi ive initiative,..
Selection= choice= option
Ở bất cứ nơi nào, bất kỳ ở
đâu
sit wherever you like
hãy ngồi bất cứ nơi nào
anh thích
On duty = at work = be
busy= be engaged
Be
entitled
to
do
something: cho quyền ai
làm gì
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
139
D
advertise (something) on television/in a
newspaper etc
Free of charge= free
140
A
Cần chọn 1 trạng từ bổ nghĩa cho từ
suited:phù hợp
=> perfectly: Một cách hoàn toàn, một cách
hoàn hảo
the trousers fit perfectly
cái quần này hoàn toàn vừa
vặn
Hoàn toàn, hết sức
perfectly well
hết sức tốt
perfectly happy
hết sức sung sướng
Giải thích
Mở rộng
Renew your subscription
Gia hạn đặt cái gì đó dài hạn
to renew one's youth
làm trẻ lại
to renew a contract
ký lại một bản hợp đồng
to be comfortably off
phong lưu, sung túc
Part 6:
STT
141
Đáp
án
A
142
143
D
144
B
Simply mark: Tiện lợi, đủ tiện nghi; ấm
cúng
Dễ chịu, thoải mái
will become
Chọn thì tương lai đơn vì bắt được từ
“again”: một lần nữa
can come
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
145
C
146
A
Dùng CAN để nói một sự việc có thể xảy ra
hay ai đó có khả năng làm được việc gì
as well as
Dấu hiệu mối quan hệ giữa “green rice
fields” và “some quaint villages”
"In addition to = besides = as well as"
Close
to be close to somewhere = near somewhere
(gần nơi nào đó)
Các bạn tránh nhầm lẫn
giữa in addition và in
addition to
beside và besides
(A) in addition
In addition đứng đầu câu
hoặc nó nằm ở mệnh đề
thứ hai giữa dấu chấm
phẩy và dấu
phẩy,phía sau có dấu phẩy
dùng để bổ sung thêm
thông tin cho câu phía
trước.
(B) beside
Bên, bên cạnh
So với
my work is poor beside
yours
bài của tôi so với của anh
thì kém hơn
Xa, ngoài, ở ngoài
beside the mark (point,
question)
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
147
C
Variety
Sự đa dạng, tính chất không như nhau;
trạng thái khác nhau, trạng thái muôn màu
muôn vẻ; tính chất bất đồng
we all need variety in our diet
tất cả chúng tôi đều cần có chế độ ăn luôn
luôn thay đổi
-a wide/great/endless etc
variety of something
Cafe Artista offers a wide
variety of sandwiches
- vast extent of ground
khoảng đất rộng
Quy mô, phạm vi, chừng
mực
to the extent of one's
power
trong phạm vi quyền lực
- without restriction
không hạn chế
to impose restrictions
buộc phải hạn chế, bắt phải
giới hạn
148
D
149
A
150
B
Accordingly
Phó từ Theo đó
Phù hợp với điều đã được nhắc đến hoặc
biết đến
I told you the whole truth, you must act
accordingly
Registering: Đăng ký; ghi vào sổ, vào sổ => to register a name
information
đăng ký tên vào sổ
to register luggage
vào sổ các hành lý
will be held
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
151
C
152
A
Bức memo thông báo cho thành viên phòng
sales về buổi tiệc nghỉ hưu.Ta thấy dấu
hiệu “The party will begin at 6:30 p.m” nên
chắc chắn buổi tiệc này chưa diễn ra
=> Chọn đáp án ở thì tương lai
Celebrate
Ở trong câu này thấy sau chỗ trống có sở
hữu cách “Michelle's distinguished career”
và trước chỗ trống có giới từ “to” nên câu
này chúng ta cần động từ Ving hoặc động
từ nguyên mẫu.
=> Loại B và D
Xét đáp án A ta thấy “join” không nằm
trong nhóm V + O + Gerunds.Nhóm đó
gồm
có những từ như feel, find, hear, keep,
catch, discover, see, imagine, involve,
mind,
remember, prevent, spend, stop, watch,
notice…
=> loại A
Ở đây to Vo là cụm giới từ chỉ mục đích =>
chọn C
Whether
Whether/If… or……..
Mục đính chính của bức memo này là thông
báo về bữa tiệc cho mọi người và xác
nhận xem số người them dự là bao nhiêu.
Xem liệu như bạn có tham dự hay không
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
Part 7:
153
Đáp
án
B
154
D
155
B
156
D
157
C
158
A
159
D
160
A
STT
Giải thích
Đáp án speedy service đc diễn giải trong
bài: a service call will be made within 2
days => tìm đáp án xung quanh key word:
guarantee
New service will be provided chúng ta tìm
thấy trong bài: expanding services => chọn
Nouns sau đó: Gutter Cleaning
Chú ý thấy readers, có service, Chicago
Daily => chọn Newspaper
Nhìn lên bài đọc, deliver messages every
Tuesday=> deliver= carry: chọn D
So sánh loại trừ đáp án, không có trong
Form: chọn C: Fax
Nhìn vào dòng đầu: special coupons =
special discounts => chon A
Nhìn lên đoạn 2,thấy key words cashier =>
chọn đáp án phía trước: membership &
coupons
Nhìn vào 3 loại coupons: loại có mixed
nuts => save 1 $
Mở rộng
Phân biệt guarantee: bảo
hiểm, vs warranty: bảo
hành
Expand= spread: mở rộng
Daily, monthly, yearly=>
đây là một số các adj đuôi
ly
deliver= carry= ship= take
X % Discount on sth = sale
off X%
Membership: phí thành
viên => Noun đuôi ship
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
161
B
162
B
163
B
164
C
165
B
166
167
B
A
168
D
169
C
170
D
Cái Prices based on double occupancy=>
Occupancy: sự cư ngụ
phải đc 2 người thuê thì mới được hưởng
Promotion => B đúng, travel alone sẽ không
được hưởng
Trong bài : taxes not included => câu có thể
suy đoán đúng về giá: B giá tang khi có thuế
Đâu mục: Finance Committee => financial
issues => xem người handle phía sau: Erica
=> B
Lần ra từ từ Event, ta thấy có câu, Rabal
asked for suggestions for activities schedule
for Sunday, the final day => cái event cho
ngày cuối của lễ hội chưa được decided =>
C
Next board meeting => July 15, hiện tại lúc
đó ngày 10 => gặp lại trong 5 ngày nữa
Nhìn vào bài: $3 for a three-day stay => B
Nhìn vào bài, đối chiếu hoạt động ko được
mention => A. training programs
In 20 years => tìm trong bài => dòng cuối
average person = general
Space tourism available= affordable to
public
average person= general public => chọn D
First guess- Indian entrepreneur was a head
of everyone else => C
Chỉ mục đích => đoạn đầu =>memo gửi đến participate = take part in =
employees => encourage = persuade to
be engaged in
participate = take part in Event => D
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
171
A
172
D
173
174
B
C
175
176
A
C
177
C
178
A
179
C
180
A
181
A
182
183
184
B
B
D
185
B
From brewing companies, including
ourselves => Mr.Well works at brewing
firm => A
3000 participants => của last year => câu D
ko có trong upcoming event
Submit by the end of this month => july 31
Đối tượng khóa học: people tired of fast
food => don’t cook => C
Build basic skills => purpose => A
Quick Easy Meals course => not for dessert
- nhìn và loại trừ dần đáp án đúng
Purpose => đọc thư share ret, offer, discuss
profit => xây dựng business partnership
There are not enough customers theo
Laura,= a lack of
Eva => shop owner vì có thể chừa chỗ in
our store
Not mention : Eva’s suggestion will attract
more tourists
Ms Blamires request some info vì ông
Richards cung cấp info của program
Arrange = run program
Enclosed brochure = a pamphlet
Not mention: have members worldwide, đọc
và loại trừ đáp án đúng
Nhìn vào bảng, loại đáp án sai => đúng phải
là B
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
186
C
187
B
188
A
189
190
C
A
191
A
192
B
193
D
194
D
195
B
196
B
197
B
198
B
Purpose Mr H’s email =>thấy apologize
giống trong bài, chọn C
Lí do disturb => call swich was acting up
=> equipment going out => B
Fax machine broke down= was out of order broke down = was out of
=> chọn A
order
Concern = interest: mối quan tâm, bận tâm
Last Friday => thứ 6 tuần trước, trừ đi là ra
October 23
Main benefit to inform = great way to make
Aware of sth= know sth
customers aware of
Websitework not helps Estimating net
profits =>C
Known for lucrative websites => check our Known for= famous for
gallery & testimonials
Addition not mentioned shopping cart vì b =
nó chỉ là đề nghị của ông Amos
He plans to provide info in Spanish vì ông
ấy muốn dịch web sang tiếng TBN và quản
trị web
Mr Price most concerned about parking vì
ông ấy nói rằng I would prefer locations
includes parking spaces for his clients
Mr Price là employee tại law office vì ông
ấy sẽ relocate law pratice
Ông P sẽ thích Maryland Property vì nó
spacious, access to Parking lot
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
199
A
200
A
Rockefel => recently restored => just been
renovated
Not mentioned as a contact: send email
đọc và loại trừ đáp án đúng
Stop by => see in person
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
TEST 02
Sample
PART 5, 6
Câu hỏi
Đáp án
101
A
Giải thích
Awards ceremony: Lễ trao giải
Mở rộng
Advice(n): Lời khuyên
Advise(v): khuyên
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
102
A
Return: thay thế
Cause sth for sb: gây cái gì
đó cho ai
Return sth/sb to sth/sb: Trả
lại cái gì đó cho ai
103
A
A two- million- dollar contract:
Một hợp đồng trị giá 2 triệu đô
At the same time =
Simultaneously: Cùng lúc
104
D
Chỗ cần điền phải là 1 tính từ
mang ý bị động( quá khứ phân từ)
để bổ nghĩa cho danh từ phía sau
Revised paper- recylcing
program: Chương trình tái
chế giấy đã được sửa đổi.
105
D
Tính từ sở hữu + N
Retire(v): nghỉ hưu
Vì chủ ngữ là “He” nên của anh ta
sẽ là” his”
Retirement(n) Sự nghỉ hưu
106
C
Recommend(v) Giới thiệu
Restore(v) Khôi phục.
107
D
Generously(adv): Một cách rộng
lượng, hào phóng
Enormously(adv) : to lớn,
khổng lồ.
Financially(adv): thuộc về
tài chính
Exceptionally(adv): nổi bật,
xuất chúng
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
108
C
Demonstration of the new product:
Sự minh họa về sản phẩm mới
During + N: trong suốt,
trong khi. Phân biệt với:
While: Clause
109
A
Lead a discussion of : Chỉ đạo cuộc
thảo luận về cái gì đó
110
C
Trạng từ bổ nghĩa cho động từ
111
A
- While: trong khi, khi 1 hành động As though: Như thể là
đang diễn ra thì có 1 hành động
khác chen vào.
Implement(v): thi hành. Hay
đi kèm với policy, regulation
- While+ Clause
112
B
Vì vế sau có hành động”chose”
được chia ở quá khứ đơn, nên hành
động xảy ra trước hành động đó
phải chia ở quá khứ hoàn thành.
Work on: bắt tay làm, thực
hiện
113
C
Subject to sth: tùy thuộc vào điều
gì
Plain: bằng phẳng, ngay
thẳng
114
B
Cần một trạng từ để bổ nghĩa cho
động từ
Expect sb/sth to do sth:
Mong chờ làm gì đó
115
C
Her own+N: Cái gì đó của chính cô By herself = On her own
ấy
Cơ sở tại Hà Nội:
- Cơ sở 1: 89 Tô Vĩnh Diện, Thanh Xuân, Hà Nôi – 0466 811 242
- Cơ sở 2: 26/203 Hoàng Quốc Việt, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 956 406
- Cơ sở 3: 141 Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội – 0462 935 446
- Cơ sở 4: 20 Nguyễn Đổng Chi, Cầu Giấy, Hà Nội – 0462 916 756
- Cơ sở 5: Liền kề 13, khu Đô thị Bắc Hà, Hà Đông, HN – 0462 926 049
Cơ sở tại TP. HCM:
- Cơ sở 1: 49 A Phan Đăng Lưu, P,3, Q. Bình Thạnh – 0866 85 65 69
- Cơ sở 2: 569 Sư Vạn Hạnh, P.13, Q.10, HCM – 0866 88 22 77
- Cơ sở 3: 82 Lê Văn Việt, P. Hiệp Phú, Q.9, HCM – 0866 54 88 77
- Cơ sở 4: 427 CộngHoà, P. 15, Q. TânBình, HCM – 0862 867 159
- Cơ sở 5: 224 Khánh Hội, P6, Quận 4, TP HCM – 0866 731 133
Website: http://www.mshoatoeic.com; Email:
[email protected]
116
C
To be dependent on sth: Phụ thuộc
vào
117
D
Negotiation(n): Sự đàm phán
Priority(n): Sự ưu tiên
Specialty(n): đặc sản
Composition(n): Việc soạn
nhạc
118
D
-Acquaintance(n): Người quen
-“And” nối liền 2 vế song song với
nhau
119
D
Originally(adv): Ban đầu
120
A
Có “next week” nên sẽ chia ở thì
tương lai
121
C
At+ địa điểm
Cấu trúc “either…or..” hoặc
cái này hoặc cái kia
122
C
Tính từ + Danh từ
Come with: kèm theo
123
D
Since+ Mốc thời gian: Kể từ khi
Expand(v): mở rộng
124
C
Trạng từ + tính từ
125
A
Please+ động từ nguyên mẫu: Hãy
làm gì đó