Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Giải đề thi toeic 990 phần 2...

Tài liệu Giải đề thi toeic 990 phần 2

.PDF
301
1887
129

Mô tả:

Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 3 MỤC LỤC TEST 1 –VÕ THỊ MINH HẰNG .................................................... 3 TEST 2 – VÕ THỊ MINH HẰNG ................................................. 33 TEST 3 – NGUYỄN DUY THÀNH ............................................. 62 TEST 4 – NGUYỄN THỊ THẢO .................................................. 89 TEST 5 – ĐÈO QUỐC ĐÀM ...................................................... 135 TEST 6 – NO PROMISE ............................................................. 167 TEST 7 – NO PROMISE ............................................................. 192 TEST 8 – ĐỖ ĐỨC KHOA ANH ............................................... 215 TEST 9 – NGUYỄN THỊ THẢO ................................................ 231 TEST 10 – TIẾN CHUNG .......................................................... 271 Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 5 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG TEST 1 –VÕ THỊ MINH HẰNG 101. Order forms are available either at our company homepage ___they can be filled out in person at any branch office. A ) nor B ) not C ) or D ) but Key C Giải thích Cấu trúc either + noun + or + plural noun/singular noun + plural verb/singular verb : hoặc…. hoặc Dịch : Phiếu đặt hàng có giá trị ở trang chủ của công ty hoặc họ có thể điền trực tiếp tại bất kì văn phòng của các chi nhánh. 101 Over 75% of manufacturing companies will be____ their online marketing budgets in 2007, according to the results of an annual survey conducted by SVM EBusiness Solutions. A ) increase B ) increasing C ) increased D ) increases Key B Giải thích Có 2 trường hợp : + will be + V3/ed ( C) + will be + N(ing) + O ( B) Vì phía sau khoảng trống là their online marketing budgets = O ,nên không chọn will be + V3/ed ( Không có O theo sau) Dịch : Dựa theo kết quả của việc khảo sát hàng năm được thực hiện bởi SVM E-Business Solutions thì hơn 75% các công ty sản xuất sẽ tăng ngân sách marketing online của họ vào năm 2007. Note : Over hoặc more than + số người, số vật nhiều hơn và trước những còn số Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 3 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Conducted/implemented/ carried out survey : thực hiện, thực thi cuộc khảo sát 102 Two hundred thousand dollars’___of freight was damaged by fire during the transit. A ) cost B ) price C ) value D ) worth Key D Giải thích: Worth (adj,n) : đáng giá, giá trị Two hundred thousand dollars’ worth of N = the value of two hundred thousand dollar N * Số tiền thường đứng trước worth. Dịch : Hàng hóa bị thiệt hại do hỏa hoạn trong suốt quá trình vận chuyển có giá trị 200.000$ . Note : phân biệt Value, worth, price, cost Worth: đáng giá, có giá e.g. This old book is worth four dollars. Cuốn sach cũ này đáng giá 4 đô la. – Khi hỏi về giá trị của một vật, ta có thể dùng worth đi với what hoặc how much. e.g. How much / What is that piano worth? Cây dương cầm đó trị giá bao nhiêu vậy? – Trong ngôn ngữ thường đàm, người ta ưu dùng động từ cost để hỏi giá, thay vì cấu trúc trên: How much / What does it cost? – Ta không dùng danh từ worth để nói về giá trị tài sản của ai đó. Chẳng hạn, không nói: “The worth of her house is now excess of $800,000″. Thay vào đó, ta dùng danh từ value: Ex: “The value of her house is now excess of $800,000.” (Trị giá căn nhà cô ta hiện giờ vượt quá 800.000 đôla. – Worthwhile: đáng giá, bỏ công, xứng đáng. Cấu trúc thông dụng: worthwhile + V-ing (xứng đáng bỏ thời gian / bỏ công làm việc gì đó) e.g. Is it worthwhile visiting Las Vegas? Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 4 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Price và Cost đều là danh từ chỉ số tiền bạn cần để mua cái gì – Price thường dùng cho các vật có thể mua và bán: e.g. The price of eggs / cars (giá mua trứng / giá mua xe) Oil price (giá xăng dầu) – Cost thường chỉ các dịch vụ hay quá trình; hoặc giá cả nói chung mà không đề cập một món tiền cụ thể: e.g. The cost of getting married (Phí tổn cho việc kết hôn) Production costs (Chi phí sản xuất) The cost of living (Chi phí sinh hoạt) Charge là số tiền bạn được yêu cầu phải trả để dùng cái gì đó hoặc để được sử dụng một dịch vụ e.g. Electricity charges (Tiền điện nước) There is no charge for parking here. Không phải trả phí đậu xe ở đây. Price, cost và charge cũng là những động từ e.g. The tickets were priced at $25. (Vé được niêm yết với giá 25 đô la) Our trip didn’t cost very much. (Chuyến đi của tụi tôi không tốn nhiều) How much do they charge for a pizza? (Họ phải trả bao nhiêu để mua pizza ăn?) 103 We are in negotiations to open a new branch office in Hong Kong, but our plans are currently in the early ____ of development. A ) stages B ) factors C ) moments D ) divisions Key A Giải thích: In the early stages of development : trong giai đoạn đầu phát triển Factor (n) : nhân tố, hệ số Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 5 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Factor of safety : hệ số an toàn Moment ( n) : khoảng thời gian rất ngắn, chốc, lát, lúc Division (n ) : sự chia ra Dịch : Chúng tôi hiện tại đang đàm phán để mở một chi nhánh văn phòng ở Hồng Kong, nhưng mà kế hoạch của chúng tôi hiện tại đang trong giai đoạn đầu của sự phát triển thôi. 104 Since they are without direct supervision, field managers are expected to be able to find solutions to simple problems by____. A ) them B ) they C ) themselves D ) their Key : C Giải thích: Khoảng trống cần một từ đóng vai trò là O Loại (B) vì They đóng vai trò làm S trong câu, loại (D) their là tính từ sở hữu theo sau là noun - > by : + by them ( A) + by themselves (C) Chọn C vì by them trong câu bị động sẽ được lược bỏ đi . Note : by oneself = alone = on one’s own : tự mình, không có sự giúp đỡ kèm cặp của ai Dịch : Từ khi mà họ không còn được sự giám sát hướng dẫn thì quản lí thì được kì vọng để có thể tìm ra cách giải quyết sao cho vấn đề đơn giản hơn bởi chính họ. 105 The University of New Mexico ranks___the best in the nation when it comes to graduate programs in law, fine arts and medicine. A ) at B ) among C ) from D ) in Key B Giải thích: Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 6 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG - Rank as/among Something : xếp hạng trong một cái gì đó - Rank Someone as/among Something : xếp hạng người nào đó trong một cái gì đó ---Dịch : Khi mà nói về những chương trình đào tạo về các ngành như luật, mỹ thuật, y học thì Trường đại học New Mexico thì xếp hạng tốt nhất trong nước. 106 The teleconference calls will be held ___other month on the 4th Thursday of the month at 1:00 p.m. Eastern according to the schedule. A ) almost B ) every C ) little D ) few Key B Giải thích Every other month : 2 tháng một lần Dịch : Hội nghị qua điện thoại sẽ được tổ chức hai tháng một lần , vào thứ 5 tuần thứ 4 của tháng , lúc 1 giờ chiều theo như lịch trình đã xếp. *Note : các cụm từ chỉ thời gian hay gặp trong đề thi Toeic: - every / each week = once a week = weekly : mỗi tuần một lần - bi-weekly/ bi-monthly/biannually: mỗi tuần 2 lần/mỗi tháng 2 lần, mỗi năm 2 lần - every three weeks/every 6 months: 3 tuần 1 lần/6 tháng một lần( không được dùng each)/....... - every/each quarter = quarterly = every 3 months: hàng quý (1 năm có 4 quý) - every/ each year = yearly = annually: hàng năm - every two years = every other year: 2 năm một lần - daily = on a ....daily... basis : hàng ngày ( on a ...daily... basis dùng trong ngữ cảnh trang trọng) - once in a while/ now and then/ now and again/ on and off/ at times đều có nghĩa là thỉnh thoảng (=sometimes) - at all times = always : lúc nào cũng, luôn luôn - from time to time = irregularly, sometimes, occasionally : thỉnh thoảng - Time after time = time and again hay time = time again = over and over again : nhiều lần, lập đi lập lại. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 7 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG 107 Those who watched the program on TV are demanding ___ from its producers for one of the most violent scenes that should not have been aired. A ) appreciation B ) apologies C ) description D ) extension Key B Giải thích Apology (n) : lời xin lỗi - apology from / by a person or an organisation; e.g : This is an apology from the member of staff involved. - apologise for a problem e.g : I would like to apologise for these problems. - apologise to a person e.g : You should apologise to customers if you make a mistake Appreciation (n) : sự đánh giá Description (n) : sự mô tả Extension (n) : sự mở rộng Dịch : Những người xem chương trình TV thì yêu cầu lời xin lỗi từ phía nhà sản xuất về một trong những cảnh bạo lực nhất mà nó không nên được phát sóng trên TV 108 Because you failed to obey the traffic signal at the time of the accident, the damages to your vehicle will not be covered___the insurance policy. A ) in B ) through C ) throughout D ) under Key D Giả thích under : theo các điều khoản (một hiệp định, đạo luật, hoặc một chế độ) Dịch : Bởi vì bạn không tuân theo tín hiệu giao thông tại thời điểm tai nạn xảy ra thiệt hại nên chiếc xe của bạn sẽ không được bảo hiểm theo hợp đồng bảo hiểm Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 8 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG *Note : Một số cụm từ phổ biến với under : - under age: chưa đến tuổi - under no circumstance: trong bất kì trường hợp nào cũng không - under control: bị kiểm soát - under the impression: có cảm tưởng rằng - under cover of: đọi lốp, giả danh - under guarantee: đc bảo hành - under pressure: chịu áp lực - under discussion: đang đc thảo luận - under an (no) obligation to do : có (không) có bổn phận làm gì - under repair: đang được sửa chữa -under suspicion:đang nghi ngờ - under stress:bị điều khiển bởi ai - under one's thumb: - under the influence of: dưới ảnh hưởng của - under the law:theo pháp luật 109 Speedy Net only offers broadband Internet service in ____ areas due to lack of technical capability in smaller towns and cities. A ) selected B ) selecting C ) selection D ) selects Key A Giải thích: Vì areas là noun ->khoảng trống cần một adj bổ nghĩa cho areas. Loại C ( selections – noun), loại D( selects – verb) lack of technical capability : thiếu phương tiện kĩ thuật -> chỗ trống cần một adj mang nghĩa bị động , loại tiếp B Broadband (n) : băng thông rộng. ( Một thuật ngữ dùng để mô tả một mạng dung lượng cao có thể cung cấp nhiều dịch vụ trên cùng một cáp như truyền dữ liệu, thọai và hình.) Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 9 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Dịch : Net Speedy chỉ cung cấp dịch vụ Internet băng thông rộng ở các khu vực được lựa chọn do thiếu phương tiện kĩ thuật tại các thị trấn và thành phố nhỏ hơn 110 Before___involvement of any party, be sure to have solid evidence to support any claims that you have made. A ) insinuating B ) insinuate C ) to insinuate D ) insinuates key A Giải thích: Before/ After + V-ing insinuating = imply (v) : ám chỉ, nói bóng gió evidence (n,v ) : chứng cớ, bằng chứng; chứng tỏ, chứng minh Dịch : Trước khi bạn ám chỉ sự liên quan của bất kì bên nào thì đảm bảo rằng bạn phải có bằng chứng vững chắc để hỗ trợ việc khiếu nại mà bạn đã làm. 111 In order for us to efficiently carry out the terms of the contract we negotiated last year, we need to be in frequent___with the clients. A ) contacting B ) to contact C ) contact D ) contacted key C Giải thích Khoảng trống cần một danh từ vì trước khoảng trống là frequent (adj)-> loại B và D; loại A vì sau Nving + O be/keep in contact with someone : giữ liên lạc với ai In order for someone to do something : để cho ai đó làm gì do something : để mà làm gì r in order to Dịch : Để chúng tôi thực hiện những điều khoản trong hợp đồng mà chúng tôi đã đàm phán năm trước một cách hiệu quả thì chúng tôi cần giữ liên lạc với khách hàng thường xuyên. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 10 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG 112 If you keep your work area tidy, you will not only work more productively,___ you will also impress your supervisor. A ) until B ) or C ) but D ) and key C Giải thích Not only…. But/but also: không những… mà còn Until : cho đến khi. Sử dụng until để đếm số lượng thời gian đến 1 sự kiện tương lai e.g : it’s only 2 months until my summer vacation Or : hoặc là, sử dụng cấu trúc either… or ; whether or not. Dịch : Nếu bạn giữ cho khu làm việc của bạn sạch sẽ, không những bạn làm việc đạt năng suất hơn mà còn gây ấn tượng tốt với giám sát của bạn nữa đấy 113 Increasing market share is regarded ___ an important business objective at McGahern Industries. A ) with B ) to C ) in spite of D ) as Key D Giải thích Be regarded as + N : được xem như; ( to regard someone/something with/as something) : coi như, xem như , đánh giá In/with regard to someone/something ; liên quan đến ai/cái gì Regard to /for someone/something : quan tâm đến ai/cái gì In spite of + N/Ving : mặc dù Dịch: Tăng thị phần được xem như là một mục tiêu kinh doanh rất quan trọng ở McGahem. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 11 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG 114 We hope a number of highly___candidates will decide to run for city council president in the upcoming elections. A ) restrictive B ) qualified C ) designed D ) intricate key B Giải thích Khoảng trống cần một Adj ( Adv + Adj+ N) qualified (adj) : đủ điều kiện, đủ tư cách highly qualified candidates : ứng cử viên có trình độ cao -> qualification ( n) : sự đủ tư cách ,phẩm chất, khả năng chuyên môn restrictive (adj) : hạn chế -> restriction (n): sự hạn chế, sự giới hạn designed (adj) : thiết kế -> designer (n) : nhà thiết kế, người phát họa intricate (adj ) : phức tạp, khó hiểu ->intricacy, intricateness (n) : điều rắc rối, điều phức tạp Dịch : Chúng tôi hy vọng một số ứng cử viên có trình độ cao sẽ quyết định tranh cử chủ tịch hội đồng thành phố tại cuộc bầu cử sắp đến này. 115 Before placing an order for the first time, we ask you to register because it saves you___ to insert your personal details every time you place an order. A ) have B ) having C ) had D ) has Key B Giải thích Save someone doing something : giúp ai đó không cần phải làm gì Place/make an order : đặt hàng ask someone to do something : yêu cầu ai làm gì every time + S + V Dịch : Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 12 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Trước khi bạn đặt đơn hàng đầu tiên chúng tôi yêu cầu bạn đăng kí vì nó sẽ giúp bạn không cần phải thêm thông tin cá nhân chi tiết mỗi lần mà bạn đặt hàng. 116 The hotel’s newly remodeled buffet has won mixed____, mostly on the disappointed side. A ) reviewer B ) reviewed C ) reviewing D ) reviews Key D Giải thích: Khoảng trống cần một danh từ, vì trước khoảng trống là mixed (adj) (adj +noun) Loại B (adj) Loại C ( N-ing + O – sau khoảng trống không có O) Còn A và D, ta xét theo nghĩa Reviewer (n) : nhà phê bình (x) Review (n) : sự xem lại, sự phê bình ( ) Mixed reviews : both good and bad opinions Dịch : Việc tu sửa mới lại của khách sạn thì nhận được nhiều quan điểm khác nhau , hầu hết là quan điểm thất vọng về nó. 117 According to the latest ___ , all personnel are required to wear protective helmets at all times when on the factory floor. A ) directive B ) control C ) conversation D ) installation Key A Giải thích Khoảng trống cần một danh từ Directive (n,adj) : chỉ thị ,lời hướng dẫn; chỉ huy, hướng dẫn () Control (n,v ) : sự quản lí, sự hướng dẫn, sự điều chỉnh;điều chỉnh (x) e.g: control of traffic Conversation (n) : cuộc nói chuyện (x) Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 13 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Conversation with someone about something : cuộc nói chuyện với ai về việc gì đó Installation (n) : sự lắp đặt (x) -> install (v) lắp đặt Protective helmets : nón bảo hộ Last (adj) : muộn nhất, mới nhất, gần đây nhất. At all times = always : luôn luôn According to + N/Ving : theo như Dịch : Theo như lời chỉ thị mới nhất thì tất cả các cá nhân thì được yêu cầu luôn luôn phải đội mũ bảo hộ khi ở nhà máy 118 If you would like to confirm your___in the course, please call us at the number listed on the front page. A ) replacement B ) appointment C ) enrollment D ) recruitment Key C Giải thích Khoảng trống cần một danh từ ( your + noun) Enroll in = register (v) : đăng kí vào () Replacement (n) sự thay thế -> replace (v) : thay thế (x) Appointment (n) : sự bổ nhiệm -> appoint (v) : bổ nhiệm , chọn Recruitment (n) : sự tuyển thêm (x) Recruit (n) : lính mới, tân bình, thành viên mới Recruit (v) : tuyển Would like to V : muốn Please + V Dịch : Nếu bạn muốn xác nhận sự đăng kí vào khóa học của chúng tôi thì vui lòng gọi cho chúng tôi vào số điện thoại ở đầu trang. 119 Industrial blocks are located only 16 kilometers___ from the head office. (A) remote (B) aside Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 14 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG (C) away (D) far Key : C Giải thích: 16km + Away from : đang ở xa, cách xa một nơi nào đó ( chỉ khoảng cách về mặt địa lí ) () Remote (adj) xa xôi , hẻo lánh Aside ( phó từ ) : về một bên, sang một bên Aside from : ngoài ra, trừ ra Far from : cách xa so với ( chỉ khoảng cách về mặt địa lí) , không dùng Industrial blocks are located only 16 Kilometers far from e.g : Cambridge isn’t far from London Dịch : Các khối công nghiệp nằm chỉ cách 16 km từ trụ sở chính. 120 As a self-evaluation of the past 13 months, I feel I have proved___capable of meeting demands of a fast paced, pressured environment. (A) Ours (B) It (C) Myself (D) Theirs Key C Giải thích: Cần từ đóng vai trò là O vì sau have proved ( V chính ) ( S + V + O) Chủ từ I -> myself Dịch : Như một bảng tự đánh giá 13 tháng vừa qua, tôi cảm thấy tôi đã chứng minh được khả năng đáp ứng yêu cầu một cách nhanh chóng, dù áp lực của môi trường làm việc. 121 Finding convenient, quality health care may soon be a frequent problem for American citizens, as a serious___of qualified physicians in the United States has been predicted. (A) level (B) shortage Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 15 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG (C) training (D) accident Key B Giải thích: Khoảng trống cần một danh từ Serious ( adj) : nghiêm trọng -> Shortage (n) : sự thiếu, số lượng thiếu Level (n) : mức độ, trình độ, vị trí Training (n) : sự dạy dỗ, sự huấn luyện Accident (n) : tai nạn, rủi ro Dịch : Chất lượng chăm sóc sức khỏe có thể sớm là vấn đề thường xuyên dành cho công dân ở Mỹ, vì theo dự đoán trước thì nước Mỹ sẽ bị thiếu hụt trầm trọng đội ngũ bác sĩ có tay nghề cao. 122 It has become increasingly evident that the role of universities is changing, so they should be more___to the needs and desires of students with disabilities. (A) attentively (B) attentive (C) attention (D) attend Key B Giải thích S + be (adj, noun – trong trường hợp câu này) Loại A (adv), loại D (be không đi cùng động từ nguyên mẫu) Còn B và C – dựa theo nghĩa để chọn Loại C (noun) : sự chú ý sự quan tâm -> B (adj) : chú ý, quan tâm. Dịch : Nó ngày càng trở nên rõ ràng điều mà vai trò của các trường đại học đang thay đổi, vì thế họ nên chú ý nhiều hơn đến nhu cầu và mong muốn của các học sinh khuyết tật. 123 Dave is a highly…member of the team who is always willing to help customers with queries or problems concerning our products. (A) first (B) old (C) valued Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 16 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG (D) good Key C Giải thích Highly valued member : thành viên có giá trị cao ( quan trọng) ( adv + adj + noun) Dịch : Dave là một thành viên quan trọng trong đội , anh ấy luôn luôn sẵn lòng giải đáp cho khách hàng về các truy vấn hoặc các vấn đề có liên quan đến sản phẩm của chúng ta. 124 Sapporo is a city,____ is so clean that you wouldn’t even want to throw anything on the sidewalks. (A) where (B) that (C) which (D) it Key C Giải thích Which + V/S+V, mệnh đề quan hệ không xác định chỉ sự vật, hiện tượng trong câu which đóng vai trò là chủ ngữ thay cho a city. Where = in which = at which + S + V+ O/C – mệnh đề quan hệ chỉ nơi chốn So adj/adv that + S+ V : quá .. đến nổi mà Loại that That không dùng sau dấu phẩy, không được dùng để thay thế mệnh đề quan hệ không xác định. Dịch : Sapporo là một thành phố, nó thì quá sạch đẹp đến nổi mà bạn sẽ không nỡ ném bất cứ thứ gì ra vĩa hè đâu. 125 In a fundamental sense, the___of being a leader lies in integrating personal power with one’s positional power (A) compassion (B) instruction (C) dimension (D) challenge Key D Giải thích Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 17 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Khoảng trống cần một danh từ Challenge (n,v) : sự thách thức; thách thức Instruction (n) : sự dạy, lời chỉ dẫn -> instruct (v) : chỉ dẫn, dạy, đào tạo Dimension (n,v) : chiều , kích thước, khổ; đo kích thước, định kích thước Dịch : Trong một định nghĩa cơ bản, Sự thách thức để trở thành một lãnh đạo nằm ở năng lực cá nhân cùng với quyền lực của cá nhân ở vị trí đó. 126 Although she usually reads the newspaper in the morning, Ms. Phaedra Lipton___for work this morning before it arrived. (A) leaves (B) has left (C) had left (D) was left Key C Giải thích Từ nhận dạng Before -> Quá Khứ Hoàn thành, diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ, hoặc trước một hành động khác cũng đã kết thúc trong quá khứ. Leave – left- left Dịch : Mặc dù bà Phaedra Lipton thường xuyên đọc báo vào mỗi buổi sáng nhưng sáng nay bà đã đi làm vào trước khi báo giao đến. 127 The construction project managers must present their____monthly reports to the board by the end of the month. (A) revision (A) revise (A) revising (A) revised key D Giải thích Sau khoảng trống là monthly reports - adj – noun -> trước là adv hoặc adj, không có adv (x), A (noun), B (verb), C ( Ning ) Revised (adj) : xem lại, sửa lại – mang nghĩa bị động Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 18 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG Present = display= show (v) : trình bày, trình ra Dịch : Quản lí dự án xây dựng phải trình cái bảng báo cáo hàng tháng đã sửa lại cho hội đồng vào cuối tháng này. 128 ___when you place your order, we will do our best to get it filled by the time you request.. (A) As if (B) As though (C) No matter (D) Even so Key C Giải thích No matter when = whenever : bất kì lúc nào, khi nào No matter what = whatever =regardless of what : dù gì đi nữa No matter where = wherever : bất cứ nơi nào No matter when = whenever : bất cứ khi nào, lúc nào No matter how = however : dù đến đâu, dù cách nào, dù cách gì No matter why = whyever : dù ra sao, dù cách nào, dù tại sao No matter who = whoever : dù ai, bất cứ ai - As if = as though : như thể, dường như. Đứng trước một mệnh đề chỉ một điều không có thực hoặc trái với thực tế . Vị trí đứng giữa 2 mệnh đề , không đứng đầu câu. Dịch : Dù bất kì khi nào bạn đặt hàng, chúng tôi sẽ cố gắng hết sức để giao hàng đúng thời gian mà bạn yêu cầu 129 I met with Elain Hopkins and Gene Avery to discuss the____ of tasks and our joint vision for the implementation of the project plan. (A) allocate (B) allocated (C) allocates (D) allocation Key D Giải thích Khoảng trống cần một danh từ. Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 19 Test 1 – VÕ THỊ MINH HẰNG The + N Loại A,B,C vì là Verb => Allocation (n) : sự chỉ định , sự giao cho -> allocate (v) : giao , chỉ định Implementation (n) : sự thực hiện, sự thi hành -> implement = carry out= conduct projects : thực hiện dự án Dịch : Tôi đã gặp Elain Hopkins và Gên Avery để thảo luận về việc giao nhiệm vụ và tầm nhìn của chúng tôi về việc thực hiện dự án . 130 We respectfully request that you give prompt___to this matter and thereby avoid the penalty for non-compliance with waste disposal regulations. (A) effect (B) reference (C) attention (D) future Key C Giải thích Give attention = focus attention : tập trung chú ý, hết sức chú ý Compliance (n) : sự bằng lòng,sự tuân thủ -> non- compliance : không tuân thủ Dịch : Chúng tôi trân trọng yêu cầu rằng bạn hãy tập trung chú ý vào vấn đề này để tránh việc xử phạt do không tuân thủ về qui định xử chất thải 131 The Royal Bank of Montreal is open for business between the hours of 9 a.m. and 3 p.m___ , except Saturday and Sunday. (A) quarterly (B) yearly (C) monthly r (D) daily key D Giải thích Daily (adj) : hằng ngày Business hours : giờ làm việc Quarterly (adj) : được làm hoặc xảy ra ba tháng 1 lần, hàng quý Đồng hành chinh phục Toeic 990 Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan