KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
TUẦN 1
Môn:Tiếng Việt
Bài 1A:Thương người như thể thương thân
I.Chuẩn bị
HĐ 1/7&4/8:Phiếu cá nhân
II.Nội dung
Hoạt động
Bài
tập/Trang
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động thực
hành
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều
chỉnh
2/5/
5/9
Chuyển sang logo cả lớp
2) Sao ,ao
5)Chuyển
sang logo
cả lớp
2Hoạt động ứng
dụng
Trang 10
Bài:1B:Thương người,người thương
I.Chuẩn bị
Phiếu HTHĐ 6/13-Chuyện Sự tích hồ Ba Bể
Tranh minh họa câu chuện “Sự tích hồ Ba bể”
II.Nội dung
Hoạt động
Bài
tập/Trang
Hoạt động
Cơ bản
Nội dung chuẩn
bị
Nội dung điều chỉnh
6/12
9/13
a-2;b-3;c-4;d-1
1-d;2-e;3-a;4-c;5-a;6-g
Gv : Nguyễn Thị Đào
1
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Trang 15
Bài:1C:Làm người nhân ái
I.Chuẩn bị
Phiếu HTHĐ 3/17,1/18
II.Nội dung
Hoạt động
Bài tập/Trang
Hoạt động
3/17
cơ bản
Hoạt động thực 4/19
hành
Hoạt động ứng
dụng
Nội dung chuẩn bị
Nội dung điều
chỉnh
Hoạt động nhóm
HĐ cả lớp:Chữ út,ú,bút
Trang 19
TUẦN 2
Bài:2A:Bênh vực kẻ yếu
I.Chuẩn bị
Thẻ từ ở HĐ 1/23,bảng nhóm
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động 1/23
thực hành
5/25
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung điều
chỉnh
1.a)-Nhân dân,nhân loại,nhân tài,công nhân
b) –Nhân hậu,nhân ái,nhân đức,nhân từ
HĐ cả lớp: sáo,sao
Trang 25
Gv : Nguyễn Thị Đào
2
Bài:2B:Ông cha nhân hậu tuyệt vời
I.Chuẩn bị
Phiếu HĐ 3/27,1/30
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 3/27
cơ bản
Hoạt động 1/30
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung điều
chỉnh
a-4;b-3;c-1;d-4
1,chim sẻ,2,sẻ,3,chích……….
Trang 32
Bài:2C:Đáng yêu hay đáng ghét
I.Chuẩn bị
Phiếu HTHĐ 4/35
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/33
cơ bản
Hoạt động 1/34
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung điều
chỉnh
Dế Mèn-Dũng cảm,Tấm –nhân hậu……….
2)Chú ý ngoại hình của nhân vật
3)Tính cách của chú bé
Trang 37
TUẦN 3
Bài:3A:Thông cảm và chia sẻ
I.Chuẩn bị
Sưu tầm một số câu ca dao tục ngữ,thành ngữ nói về sự thông cảm và chia sẻ
II.nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Gv : Nguyễn Thị Đào
Nội dung điều
3
chỉnh
Hoạt động 1/38
cơ bản
5/40
6/41
Hoạt động 1/41
thực hành
4/43
Hoạt động
ứng dụng
-Tranh vẽ cảnh mọi người đang quyên góp ủng
hộ đồng bào bị lũ lụt.
-Bạn nhỏ đang viết thư chia sẻ với các bạn vùng
vũ lụt.
1) Nhờ đọc báo Thiếu niên Tiền Phong
2)Ý c
3) “Mình hiểu Hồng đau đớn………….bạn mới
như mình”
4) Câu 2,3,4
2)Tiếng dùng để tạo nên từ,từ dùng để tạo nên
câu.
3) Tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa,từ
nào cũng có nghĩa.
-Các từ đơn:Chỉ,còn,cho,tôi,rất,vừa,lại
-Các từ phức:Truyện cổ,thiết tha,nhận mặt,ông
cha,độ lượng,đa tình,đa mang.
Chọn phần b
Trang 44
Bài:3B: Cho và nhận
I.Chuẩn bị
PHT HĐ 3/46,2/49
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 3/46
cơ bản
5/47
6/48
Hoạt động 2/49
thực hành
Hoạt động
Nội dung
điều chỉnh
a-2;b-3;c-1;d-5-e-4
1 ) “Đôi mắt ông lão……………nhường nào”
2) Ý 1,3,4
3) Ý a
b) Vua hỏi:
-Bà cho tôi hỏi trầu này ai têm?
Bà lão đáp:
-Trầu này chính tay tôi têm.
Vua gặng hỏi mãi,bà lão đành nói thật:
-Trầu này chính tay con gái tôi têm.
Trang 51
Gv : Nguyễn Thị Đào
4
ứng dụng
Bài:3C:Nhân hậu –Đoàn kết
I.Chuẩn bị
Một số phong bì thư và thư mẫu của năm trước
PHTHĐ 2,3/54
II.Chuẩn bị
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
2/52
Nội dung
điều chỉnh
1) Để chia
buồn
với
bạnNgười
ta viết
thư để
thăm
hỏi.,là
m
quen…
.
2) Hòa
bình,ng
ày 5
tháng 8
năm
2000,B
ạn
Hồng
thân
mến.Thườn
g là ghi
địa
điểm,th
ời
gian,lời
thưa
gửi.
Gv : Nguyễn Thị Đào
5
3) “Hồng
ơi……
………
….mìn
h nhé”Nêu
mục
đích,lí
do,hỏi
thăm
tình
hình,th
ông
báo
tình
hình,nê
uý
kiến
trao
đổihoặ
c bày
tỏ tình
cảm.
4) Chúc
Hồng
khỏe.M
ong
nhận
được
thư
bạn,Bạ
n mới
của
HồngQuách
Tuấn
Lương.
-lời
chúc,cả
m
ơn,hứa
hẹn,ch
Gv : Nguyễn Thị Đào
6
ữ kí
Hoạt động 2/54
thực hành
3/54
Hoạt động
ứng dụng
-Nhân hậu,Nhân từ,nhân ái,hiền hậu,phúc
hậu,trung hậu.
-Độc ác,tàn bạo,tàn ác,hung ác,
-Đoàn kết,đùm bọc,cưu mang,che chở.
-Chia rẽ,bất hòa,lục đục
a) Hiền như Bụt (đất)
b) Lành như đất (Bụt)
c) Dữ như cọp
d) Thương nhau như chị em gái
Trang 55
TUẦN 4
Bài:4A: Làm người chính trực
I.Chuẩn bị
Thẻ từ cho HĐ 3/58,bảng nhóm
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/56
cơ bản
3/58
Hoạt động 1/60
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
a) Bức tranh vẽ cảnh các bạn HS đang chào cờ.
b) Biểu tượng thiếu nhi luôn sẵn sàng.
a-4;b-3;c-1;d-2;e-6;g-8;h-5;i-7
-Từ ghép:mùa xuân,hạt mưa,bé nhỏ,ghi nhớ,đền
thờ,bờ bãi.
- Từ láy:xôn xao,phơi phới,nhảy nhót,mềm mại,,nô
nức.
Trang 62
Bài:4B: Con người Việt Nam
I.Chuẩn bị
Chỉnh sữa cách ngắt nhịp ở HĐ 4/65,PHT HĐ 5/65,thẻ từ HĐ 7/67
Câu chuyện “Một nhà thơ chân chính”
II.Nội dung
Gv : Nguyễn Thị Đào
7
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/65
cơ bản
7/67
Hoạt động 1/68
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
1) a-2;b-1;c-3
2) Ý C
1) Sự việc 1:b
2) Sự việc 2:c
3) Sự việc 3:a
4) Sự việc 4:e
5) Sự việc 5:d
+ Cốt truyện là một chuỗi sự việc làm nòng cốt
cho diễn biến câu chuyện.
+ Gồm 3 phần:Mở đầu,diễn biến,kết thúc.
Trật tự các sự việc:b,d,a,c,e,g
Trang 69
Bài:4C: Người con hiếu thảo
I.Chuẩn bị
PHTHĐ 3/71
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/70
cơ bản
3/71
1) Từ Bánh trái có nghĩa tổng hợp
2) Từ Bánh rán có nghĩa phân loại
+ Từ ghép tổng hợp:ruộng đồng,làng xóm,núi non.
+ Từ ghép phân loại:đường ray,máy bay,xe điện
a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu:sợ sệt
b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần:lao xao,
c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và
vần:rào rào,he hé
4/71
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều
chỉnh
Trang 73
Gv : Nguyễn Thị Đào
8
TUẦN 5
Bài:5A: Làm người trung thực dũng cảm
I.Chuẩn bị
Thẻ từ ở HĐ 1/77
II.Chuẩn bị
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/74
cơ bản
3/75
Nội dung
điều chỉnh
1)-Tranh vẽ nhà ,,dân làng,hai chú voi,nhà cửa,
…
- Họ đang vận chuyển hàng hóa,lương thực hai
người đang chỉ tay nhìn…
3. a-2;b-1;c-5;d-3;e-4
5)-nhà vua đã phát thóc giống cho dân và bảo ai
thu nộp được nhiều thóc sẽ nhường ngôi.
-Chôm lo lắng và đã đến thú nhận sự thật với nhà
vua.
-Trước khi phát thóc giống ta đã cho luộc kĩ rồi.
-Ý b
Dòng c
Chọn mục b
Chen,leng,đen,khen.
Trang 78
5/76
Hoạt động 3/77
thực hành 5/78
Hoạt động
ứng dụng
Bài:5B:Đừng vội tin những lời ngọt ngào
I.Chuẩn bị
PHT HĐ 1,4-82,83
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/81
cơ bản
Nội dung
điều chỉnh
1. “
C
á
Gv : Nguyễn Thị Đào
9
o
k
i
a
đ
o
n
đ
ả
n
g
ỏ
l
ờ
i
…
…
..
t
ì
n
h
t
h
â
n
”
2. V
ì
C
á
o
l
à
c
o
n
v
ậ
t
g
i
Gv : Nguyễn Thị Đào
10
a
n
x
ả
o
.
3. Ý
b
4. Ý
c
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
/
Trang 84
Bài:5C: Ở hiền gặp lành
I.Chuẩn bị
PHT HĐ 1/85
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
1/85
Nội dung
điều chỉnh
1 .a)-từ
chỉ
người:ngư
ời
b) từ
chỉ con
vật:ve,chi
m cuốc
c) từ chỉ
cây
cối:cây
sấu,cây
phượng
d)từ chỉ
vật:nhà,bế
p,bán,suối.
Gv : Nguyễn Thị Đào
11
e) từ chỉ
hiện
tượng:gió
2) danh từ
là từ chỉ
sự vật
(người,vật
,con
vật,cây
cối,hiện
tượng….)
Hoạt động 1/87
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
c,a,b
Trang 88
TUẦN 6
Bài:6A: Dũng cảm nhận lỗi
I.Chuẩn bị đồ dùng
Làm 4 thẻ từ:Lê Lợi,vua,sông,Cửu Long
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/89
cơ bản
5/91
6/92
Hoạt động 2/93
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
Một bạn đang buồn,ba bạn đang chơi đá bóng.
1-b;2-b;3-;4-b
1) a)Sông…………
b) Cửu Long………………..
c)Vua…………………..
d)Lê Lợi………………………
2)Sông là chỉ chung các con sông,Cửu Long là chỉ
riêng mootk con sông.
Vua là cách gọi chung những người đứng đầu đất
nước thời phong kiến,Lê lợi là tên riêng của một vị
vua.
2) Chung,lam,Thiên Nhẫn,Trác,Đại Huệ,Bác Hồ.
Gv : Nguyễn Thị Đào
12
Bài:6B:Không nên nói dối
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị phiếu hoạt động nhóm-HĐ 3/97
Chuẩn bị một số bài văn tốt của các năm trước.
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/98
cơ bản
Hoạt động 4/100
thực hành
Cho HS chơi trò hỏi đáp
Hoạt động
ứng dụng
Trang 100
a) Cho học sinh làm nhóm
b) Chuyển sang HĐ cá nhân
Bài:6C:
Nội dung
điều chỉnh
Chuyển sang
HĐ cá nhân
Trung thực-Tự trọng
I.Chuẩn bị đồ dùng
HĐ 1/101:Sưu tầm các từ ngữ có tiếng “từ”
HĐ 2/102:Phiếu học nhóm,HĐ 5/103:Phiếu HĐ nhóm
Tranh minh họa câu chuyệBa lưỡi rìu”
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/101
cơ bản
3/102
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
a-3;b-1;c-2;d-5;e-6;g-4
a) Các từ có đức tính tốt:Tự trọng,tự hào,tự tin
b) Các từ chỉ tính xấu:Tự ti,tự kiêu,tự ái
Trang 104
TUẦN 7
Gv : Nguyễn Thị Đào
13
Bài 7A:
Ước mơ của anh chiến sĩ
I.Chuẩn bị đồ dùng
HĐ 1/101:Sưu tầm các từ ngữ có tiếng “từ”
HĐ 2/102:Phiếu học nhóm,HĐ 5/103:Phiếu HĐ nhóm
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Nội dung
điều chỉnh
Hoạt động 2/101
cơ bản
3/102
a-3;b-1;c-2;d5;e-6;g-4
a) Các từ có
đức tính
tốt:Tự
trọng,tự
hào,tự tin
b) Các từ chỉ
tính xấu:Tự
ti,tự kiêu,tự ái
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
Trang 104
ứng dụng
BÀI 7B:
Thế giới ước mơ
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu học tập HĐ 5/114
Tranh minh họa câu chuyện “Lời ước dưới trăng”
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/114
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
2) a-3;b-5;c-1;d-2;e-4
Trang 117
Gv : Nguyễn Thị Đào
14
Bài 7C:
Bạn ước mơ điều gì?
I.Chuẩn bị đồ dùng
Sưu tầm một số tên người và tên địa lí Việt nam
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
Trang 120
TUẦN 8
Bài 8A:
Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ?
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm cho HĐ 6/124
Chọn mục b HĐ 3/125
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động 3/125
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Bài 8B:
Nội dung
điều chỉnh
3b. Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng,có nghĩa như
sau:
- Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi
khác:Điện thoại
- Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh
vad xát nhiều lần:Nghiền
- Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay
nhiều người:Khiêng
Trang 125
Ươc mơ giản dị
Gv : Nguyễn Thị Đào
15
I.Chuẩn bị đồ dùng
Chuẩn bị một số câu chuyện nói về ước mơ.
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/128
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
1.“Cổ giày ôm sát chân………dây trắng nhỏ vắt
ngang”
2.Chị tổng phụ trách đã quyết định tặng Lái đôi giày
ba ta màu xanh ngay buổi đầ đến lớp.
3.Ý 4
4.ý 1
Trang 131
Bài 8C:
Thời gian,không gian
I.Chuẩn bị đồ dùng
Bảng nhóm ơt HĐ 1/132,133
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/133
cơ bản
3/133
4/133
Hoạt động 1/133
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
2.1/ a-2;b-1
3.”Đi nghỉ …….tiếng Hi Lạp không”
“Ồ,không,……………..thì có đấy”
4.Va-li a thích nhất tiết mục “Cô gái phi ngựa đánh
đàn”.Em nói với mẹ “Mẹ ơi,con thích trở thành diện
viên xiếc”
1.a) Có một hôm,rồi một hôm,có lần,sâu đó,ít lâu
sau,thời gian trôi qua
b) Trong khi đó,trong khi thì,cùng lúc đó
Trang 134
TUẦN 9
Bài 9A:
Những điều em mơ ước
Gv : Nguyễn Thị Đào
16
I.Chuẩn bị đồ dùng
PHT HĐ 2b/140,5/141,thẻ từ ở HĐ 4/141,
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang
Hoạt động 2b/140
cơ bản
Hoạt động 5/141
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Bài 9B:
Nội dung chuẩn bị
2b. uôn hay uông?
Uống,nguồn,muống,xuống,uốn,chuông
5.a)Ước mơ đẹp đẽ,ước mơ viễn vông,ước mơ cao
cat,ước mơ lớn,ước mơ nhỏ,ước mơ chính đáng.
b)Ước mơ đẹp đẽ,ước mơ cao cả,ước mơ lớn,ước mơ
chính đáng,ước mơ nho nhỏ
Trang 141
Hãy biết ước mơ
I.Chuẩn bị đồ dùng
Sưu tầm một số bài hát về ước mơ
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/144
cơ bản
Hoạt động 1/145
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Bài 9C:
Nội dung
điều chỉnh
1.Cho mọi vật vua chạm vào đều hóa thành vàng.
2. “Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi………sung
sướng hơn thế nữa”
3.Ý 1
4.Ýc
a)-Bạn nhỏ mong ước trở thành kĩ sư nông nghiệp
- Quê em thường mất mùa và xảy ra nạn đói.
b) Bạn nhỏ mơ ước trở thành một vận động viên bơi
lội giành Huy chương Vàng.
-Em tham gia câu lạc bộ bơi lội do nhà trường tổ
chức.
c)-Em mơ ước trở thành học sinh giỏi toán
-Em đã làm nhiều bài tập,bài nào khó,em nhờ thầy
cô hoặc bạn bè giảng giúp.
Trang 146
Nói lên mong muốn của mình
I.Chuẩn bị đồ dùng
Gv : Nguyễn Thị Đào
17
PHT HĐ 4/149
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 2/148
cơ bản
Hoạt động 1/150
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
c) Nhìn,nghĩ,thấy,đổ xuống,bay.
-Động từ là từ chỉ hoạt động,trạng thái của sự vật
“Người ta ai cũng có một nghề……….mới đáng bị
coi thường”
Trang 151
TUẦN 10
Bài 10A: Ôn tập 1
I.Chuẩn bị đồ dùng
5 phiếu ghi tên 5 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng từ Bài 1A đến Bài
9C.
PBT Các HĐ 2,3,4,7 từ trang 153 đến 155.
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Nội dung
điều chỉnh
Hoạt động
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng Trang 156
Bài 10B:
Ôn tập 2
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu BT của HDD2/158,bảng nhóm cho HĐ 5,6 Trang 159,160
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/157
cơ bản
Hoạt động 5/159
Nội dung
điều chỉnh
Chân,hiền,nâng,ngựa đau,rách,điều
-Từ đơn:tre,bay
Gv : Nguyễn Thị Đào
18
thực hành
6/160
Hoạt động
ứng dụng
Bài 10C:
-Từ ghép:khoai nước,tuyệt đẹp,đất nước,ngược xuôi
-Từ láy:rì rào,rung rinh,thung thăng
-Danh từ:cô giáo,học sinh,anh trai
-Động từ:đi,ngủ,ăn
Trang 160
Ôn tập 3
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT-HĐ 2,3 trang 162,163
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/161
cơ bản
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung
điều chỉnh
Đồng,ngoan,giàn,non,kết,thương
Trang 166
TUẦN 11
Bài 11A: Có chí thì nên
I.Chuẩn bị đồ dùng
Phiếu HT-HĐ 1 trang 1
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang
Hoạt động 5/5
cơ bản
6/6
7/6
Hoạt động 3/8
thực hành
Hoạt động
ứng dụng
Nội dung chuẩn bị
1.Ý 3,4,5
3.Ý 2
a-sẽ.b-trút.c-nấu
a-2;b-1;c-3
a-ý 3;b-ý 2;c-ý 2
Trang 9
Gv : Nguyễn Thị Đào
19
Bài 11B:
Bền gan vững chí
I.Chuẩn bị đồ dùng
Thẻ chữ cho HĐ 5/12
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 5/12
Nhóm 1:Câu 1,4
cơ bản
Nhóm 2:Câu 2,5
Nhóm 3:Câu 3,6,7
Hoạt động
thực hành
Hoạt động
Trang 16
ứng dụng
Bài 11C: Cần cù,siêng năng
I.Chuẩn bị đồ dùng
Một số bài văn có mở bài trực tiếp,gián tiếp.
Phiếu HT-HĐ 2 trang 17
II.Nội dung
Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị
Hoạt động 1/17
Mái nhà cao,mặt hồ rộng…..
cơ bản
2/17
b) làm vào phiếu học tập:
a- chăm chỉ,giỏi
b- trắng phau,xám
c- nhỏ,con con,nhỏ bé,cổ kính,hiền hoà,nhăn
3/19
nheo
a) gầy gò,trán cao,mắt sáng,râu thưa,đã cũ,cao
cổ,cao su trắng,nhanh nhẹn,điềm đạm,đầm
ấm,khúc chiết,rõ ràng.
b) Quang hẳn,sạch bóng,xám,màu trắng,phớt
xanh,dài,hồng,to tướng,ít,dài,thanh mảnh.
Hoạt động 3/21
Mở bài trực tiếp: Đoạn 1
thực hành
Mở bài gián tiếp:Đoạn 2,3,4
Hoạt động
Trang 22
ứng dụng
Gv : Nguyễn Thị Đào
c)
20
- Xem thêm -