Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo án - Bài giảng Tiểu học Giáo án tiếng việt lớp 4 vnen...

Tài liệu Giáo án tiếng việt lớp 4 vnen

.DOC
60
8558
147

Mô tả:

KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY TUẦN 1 Môn:Tiếng Việt Bài 1A:Thương người như thể thương thân I.Chuẩn bị HĐ 1/7&4/8:Phiếu cá nhân II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Hoạt động cơ bản Hoạt động thực hành Nội dung chuẩn bị Nội dung điều chỉnh 2/5/ 5/9 Chuyển sang logo cả lớp 2) Sao ,ao 5)Chuyển sang logo cả lớp 2Hoạt động ứng dụng Trang 10 Bài:1B:Thương người,người thương I.Chuẩn bị Phiếu HTHĐ 6/13-Chuyện Sự tích hồ Ba Bể Tranh minh họa câu chuện “Sự tích hồ Ba bể” II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Hoạt động Cơ bản Nội dung chuẩn bị Nội dung điều chỉnh 6/12 9/13 a-2;b-3;c-4;d-1 1-d;2-e;3-a;4-c;5-a;6-g Gv : Nguyễn Thị Đào 1 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Trang 15 Bài:1C:Làm người nhân ái I.Chuẩn bị Phiếu HTHĐ 3/17,1/18 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Hoạt động 3/17 cơ bản Hoạt động thực 4/19 hành Hoạt động ứng dụng Nội dung chuẩn bị Nội dung điều chỉnh Hoạt động nhóm HĐ cả lớp:Chữ út,ú,bút Trang 19 TUẦN 2 Bài:2A:Bênh vực kẻ yếu I.Chuẩn bị Thẻ từ ở HĐ 1/23,bảng nhóm II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động cơ bản Hoạt động 1/23 thực hành 5/25 Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh 1.a)-Nhân dân,nhân loại,nhân tài,công nhân b) –Nhân hậu,nhân ái,nhân đức,nhân từ HĐ cả lớp: sáo,sao Trang 25 Gv : Nguyễn Thị Đào 2 Bài:2B:Ông cha nhân hậu tuyệt vời I.Chuẩn bị Phiếu HĐ 3/27,1/30 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 3/27 cơ bản Hoạt động 1/30 thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh a-4;b-3;c-1;d-4 1,chim sẻ,2,sẻ,3,chích………. Trang 32 Bài:2C:Đáng yêu hay đáng ghét I.Chuẩn bị Phiếu HTHĐ 4/35 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 1/33 cơ bản Hoạt động 1/34 thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh Dế Mèn-Dũng cảm,Tấm –nhân hậu………. 2)Chú ý ngoại hình của nhân vật 3)Tính cách của chú bé Trang 37 TUẦN 3 Bài:3A:Thông cảm và chia sẻ I.Chuẩn bị Sưu tầm một số câu ca dao tục ngữ,thành ngữ nói về sự thông cảm và chia sẻ II.nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Gv : Nguyễn Thị Đào Nội dung điều 3 chỉnh Hoạt động 1/38 cơ bản 5/40 6/41 Hoạt động 1/41 thực hành 4/43 Hoạt động ứng dụng -Tranh vẽ cảnh mọi người đang quyên góp ủng hộ đồng bào bị lũ lụt. -Bạn nhỏ đang viết thư chia sẻ với các bạn vùng vũ lụt. 1) Nhờ đọc báo Thiếu niên Tiền Phong 2)Ý c 3) “Mình hiểu Hồng đau đớn………….bạn mới như mình” 4) Câu 2,3,4 2)Tiếng dùng để tạo nên từ,từ dùng để tạo nên câu. 3) Tiếng có thể có nghĩa hoặc không có nghĩa,từ nào cũng có nghĩa. -Các từ đơn:Chỉ,còn,cho,tôi,rất,vừa,lại -Các từ phức:Truyện cổ,thiết tha,nhận mặt,ông cha,độ lượng,đa tình,đa mang. Chọn phần b Trang 44 Bài:3B: Cho và nhận I.Chuẩn bị PHT HĐ 3/46,2/49 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 3/46 cơ bản 5/47 6/48 Hoạt động 2/49 thực hành Hoạt động Nội dung điều chỉnh a-2;b-3;c-1;d-5-e-4 1 ) “Đôi mắt ông lão……………nhường nào” 2) Ý 1,3,4 3) Ý a b) Vua hỏi: -Bà cho tôi hỏi trầu này ai têm? Bà lão đáp: -Trầu này chính tay tôi têm. Vua gặng hỏi mãi,bà lão đành nói thật: -Trầu này chính tay con gái tôi têm. Trang 51 Gv : Nguyễn Thị Đào 4 ứng dụng Bài:3C:Nhân hậu –Đoàn kết I.Chuẩn bị Một số phong bì thư và thư mẫu của năm trước PHTHĐ 2,3/54 II.Chuẩn bị Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động cơ bản 2/52 Nội dung điều chỉnh 1) Để chia buồn với bạnNgười ta viết thư để thăm hỏi.,là m quen… . 2) Hòa bình,ng ày 5 tháng 8 năm 2000,B ạn Hồng thân mến.Thườn g là ghi địa điểm,th ời gian,lời thưa gửi. Gv : Nguyễn Thị Đào 5 3) “Hồng ơi…… ……… ….mìn h nhé”Nêu mục đích,lí do,hỏi thăm tình hình,th ông báo tình hình,nê uý kiến trao đổihoặ c bày tỏ tình cảm. 4) Chúc Hồng khỏe.M ong nhận được thư bạn,Bạ n mới của HồngQuách Tuấn Lương. -lời chúc,cả m ơn,hứa hẹn,ch Gv : Nguyễn Thị Đào 6 ữ kí Hoạt động 2/54 thực hành 3/54 Hoạt động ứng dụng -Nhân hậu,Nhân từ,nhân ái,hiền hậu,phúc hậu,trung hậu. -Độc ác,tàn bạo,tàn ác,hung ác, -Đoàn kết,đùm bọc,cưu mang,che chở. -Chia rẽ,bất hòa,lục đục a) Hiền như Bụt (đất) b) Lành như đất (Bụt) c) Dữ như cọp d) Thương nhau như chị em gái Trang 55 TUẦN 4 Bài:4A: Làm người chính trực I.Chuẩn bị Thẻ từ cho HĐ 3/58,bảng nhóm II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 1/56 cơ bản 3/58 Hoạt động 1/60 thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh a) Bức tranh vẽ cảnh các bạn HS đang chào cờ. b) Biểu tượng thiếu nhi luôn sẵn sàng. a-4;b-3;c-1;d-2;e-6;g-8;h-5;i-7 -Từ ghép:mùa xuân,hạt mưa,bé nhỏ,ghi nhớ,đền thờ,bờ bãi. - Từ láy:xôn xao,phơi phới,nhảy nhót,mềm mại,,nô nức. Trang 62 Bài:4B: Con người Việt Nam I.Chuẩn bị Chỉnh sữa cách ngắt nhịp ở HĐ 4/65,PHT HĐ 5/65,thẻ từ HĐ 7/67 Câu chuyện “Một nhà thơ chân chính” II.Nội dung Gv : Nguyễn Thị Đào 7 Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 5/65 cơ bản 7/67 Hoạt động 1/68 thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh 1) a-2;b-1;c-3 2) Ý C 1) Sự việc 1:b 2) Sự việc 2:c 3) Sự việc 3:a 4) Sự việc 4:e 5) Sự việc 5:d + Cốt truyện là một chuỗi sự việc làm nòng cốt cho diễn biến câu chuyện. + Gồm 3 phần:Mở đầu,diễn biến,kết thúc. Trật tự các sự việc:b,d,a,c,e,g Trang 69 Bài:4C: Người con hiếu thảo I.Chuẩn bị PHTHĐ 3/71 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 2/70 cơ bản 3/71 1) Từ Bánh trái có nghĩa tổng hợp 2) Từ Bánh rán có nghĩa phân loại + Từ ghép tổng hợp:ruộng đồng,làng xóm,núi non. + Từ ghép phân loại:đường ray,máy bay,xe điện a) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở âm đầu:sợ sệt b) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở vần:lao xao, c) Từ láy có hai tiếng giống nhau ở cả âm đầu và vần:rào rào,he hé 4/71 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh Trang 73 Gv : Nguyễn Thị Đào 8 TUẦN 5 Bài:5A: Làm người trung thực dũng cảm I.Chuẩn bị Thẻ từ ở HĐ 1/77 II.Chuẩn bị Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 1/74 cơ bản 3/75 Nội dung điều chỉnh 1)-Tranh vẽ nhà ,,dân làng,hai chú voi,nhà cửa, … - Họ đang vận chuyển hàng hóa,lương thực hai người đang chỉ tay nhìn… 3. a-2;b-1;c-5;d-3;e-4 5)-nhà vua đã phát thóc giống cho dân và bảo ai thu nộp được nhiều thóc sẽ nhường ngôi. -Chôm lo lắng và đã đến thú nhận sự thật với nhà vua. -Trước khi phát thóc giống ta đã cho luộc kĩ rồi. -Ý b Dòng c Chọn mục b Chen,leng,đen,khen. Trang 78 5/76 Hoạt động 3/77 thực hành 5/78 Hoạt động ứng dụng Bài:5B:Đừng vội tin những lời ngọt ngào I.Chuẩn bị PHT HĐ 1,4-82,83 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 5/81 cơ bản Nội dung điều chỉnh 1. “ C á Gv : Nguyễn Thị Đào 9 o k i a đ o n đ ả n g ỏ l ờ i … … .. t ì n h t h â n ” 2. V ì C á o l à c o n v ậ t g i Gv : Nguyễn Thị Đào 10 a n x ả o . 3. Ý b 4. Ý c Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng / Trang 84 Bài:5C: Ở hiền gặp lành I.Chuẩn bị PHT HĐ 1/85 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động cơ bản 1/85 Nội dung điều chỉnh 1 .a)-từ chỉ người:ngư ời b) từ chỉ con vật:ve,chi m cuốc c) từ chỉ cây cối:cây sấu,cây phượng d)từ chỉ vật:nhà,bế p,bán,suối. Gv : Nguyễn Thị Đào 11 e) từ chỉ hiện tượng:gió 2) danh từ là từ chỉ sự vật (người,vật ,con vật,cây cối,hiện tượng….) Hoạt động 1/87 thực hành Hoạt động ứng dụng c,a,b Trang 88 TUẦN 6 Bài:6A: Dũng cảm nhận lỗi I.Chuẩn bị đồ dùng Làm 4 thẻ từ:Lê Lợi,vua,sông,Cửu Long II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 1/89 cơ bản 5/91 6/92 Hoạt động 2/93 thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh Một bạn đang buồn,ba bạn đang chơi đá bóng. 1-b;2-b;3-;4-b 1) a)Sông………… b) Cửu Long……………….. c)Vua………………….. d)Lê Lợi……………………… 2)Sông là chỉ chung các con sông,Cửu Long là chỉ riêng mootk con sông. Vua là cách gọi chung những người đứng đầu đất nước thời phong kiến,Lê lợi là tên riêng của một vị vua. 2) Chung,lam,Thiên Nhẫn,Trác,Đại Huệ,Bác Hồ. Gv : Nguyễn Thị Đào 12 Bài:6B:Không nên nói dối I.Chuẩn bị đồ dùng Chuẩn bị phiếu hoạt động nhóm-HĐ 3/97 Chuẩn bị một số bài văn tốt của các năm trước. II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 5/98 cơ bản Hoạt động 4/100 thực hành Cho HS chơi trò hỏi đáp Hoạt động ứng dụng Trang 100 a) Cho học sinh làm nhóm b) Chuyển sang HĐ cá nhân Bài:6C: Nội dung điều chỉnh Chuyển sang HĐ cá nhân Trung thực-Tự trọng I.Chuẩn bị đồ dùng HĐ 1/101:Sưu tầm các từ ngữ có tiếng “từ” HĐ 2/102:Phiếu học nhóm,HĐ 5/103:Phiếu HĐ nhóm Tranh minh họa câu chuyệBa lưỡi rìu” II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 2/101 cơ bản 3/102 Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh a-3;b-1;c-2;d-5;e-6;g-4 a) Các từ có đức tính tốt:Tự trọng,tự hào,tự tin b) Các từ chỉ tính xấu:Tự ti,tự kiêu,tự ái Trang 104 TUẦN 7 Gv : Nguyễn Thị Đào 13 Bài 7A: Ước mơ của anh chiến sĩ I.Chuẩn bị đồ dùng HĐ 1/101:Sưu tầm các từ ngữ có tiếng “từ” HĐ 2/102:Phiếu học nhóm,HĐ 5/103:Phiếu HĐ nhóm II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Nội dung điều chỉnh Hoạt động 2/101 cơ bản 3/102 a-3;b-1;c-2;d5;e-6;g-4 a) Các từ có đức tính tốt:Tự trọng,tự hào,tự tin b) Các từ chỉ tính xấu:Tự ti,tự kiêu,tự ái Hoạt động thực hành Hoạt động Trang 104 ứng dụng BÀI 7B: Thế giới ước mơ I.Chuẩn bị đồ dùng Phiếu học tập HĐ 5/114 Tranh minh họa câu chuyện “Lời ước dưới trăng” II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 5/114 cơ bản Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh 2) a-3;b-5;c-1;d-2;e-4 Trang 117 Gv : Nguyễn Thị Đào 14 Bài 7C: Bạn ước mơ điều gì? I.Chuẩn bị đồ dùng Sưu tầm một số tên người và tên địa lí Việt nam II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động cơ bản Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh Trang 120 TUẦN 8 Bài 8A: Bạn sẽ làm gì nếu có phép lạ? I.Chuẩn bị đồ dùng Bảng nhóm cho HĐ 6/124 Chọn mục b HĐ 3/125 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động cơ bản Hoạt động 3/125 thực hành Hoạt động ứng dụng Bài 8B: Nội dung điều chỉnh 3b. Có tiếng chứa vần iên hoặc iêng,có nghĩa như sau: - Máy truyền tiếng nói từ nơi này đến nơi khác:Điện thoại - Làm cho một vật nát vụn bằng cách nén mạnh vad xát nhiều lần:Nghiền - Nâng và chuyển vật nặng bằng sức của hai hay nhiều người:Khiêng Trang 125 Ươc mơ giản dị Gv : Nguyễn Thị Đào 15 I.Chuẩn bị đồ dùng Chuẩn bị một số câu chuyện nói về ước mơ. II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 5/128 cơ bản Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh 1.“Cổ giày ôm sát chân………dây trắng nhỏ vắt ngang” 2.Chị tổng phụ trách đã quyết định tặng Lái đôi giày ba ta màu xanh ngay buổi đầ đến lớp. 3.Ý 4 4.ý 1 Trang 131 Bài 8C: Thời gian,không gian I.Chuẩn bị đồ dùng Bảng nhóm ơt HĐ 1/132,133 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 2/133 cơ bản 3/133 4/133 Hoạt động 1/133 thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh 2.1/ a-2;b-1 3.”Đi nghỉ …….tiếng Hi Lạp không” “Ồ,không,……………..thì có đấy” 4.Va-li a thích nhất tiết mục “Cô gái phi ngựa đánh đàn”.Em nói với mẹ “Mẹ ơi,con thích trở thành diện viên xiếc” 1.a) Có một hôm,rồi một hôm,có lần,sâu đó,ít lâu sau,thời gian trôi qua b) Trong khi đó,trong khi thì,cùng lúc đó Trang 134 TUẦN 9 Bài 9A: Những điều em mơ ước Gv : Nguyễn Thị Đào 16 I.Chuẩn bị đồ dùng PHT HĐ 2b/140,5/141,thẻ từ ở HĐ 4/141, II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Hoạt động 2b/140 cơ bản Hoạt động 5/141 thực hành Hoạt động ứng dụng Bài 9B: Nội dung chuẩn bị 2b. uôn hay uông? Uống,nguồn,muống,xuống,uốn,chuông 5.a)Ước mơ đẹp đẽ,ước mơ viễn vông,ước mơ cao cat,ước mơ lớn,ước mơ nhỏ,ước mơ chính đáng. b)Ước mơ đẹp đẽ,ước mơ cao cả,ước mơ lớn,ước mơ chính đáng,ước mơ nho nhỏ Trang 141 Hãy biết ước mơ I.Chuẩn bị đồ dùng Sưu tầm một số bài hát về ước mơ II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 5/144 cơ bản Hoạt động 1/145 thực hành Hoạt động ứng dụng Bài 9C: Nội dung điều chỉnh 1.Cho mọi vật vua chạm vào đều hóa thành vàng. 2. “Vua Mi-đát thử bẻ một cành sồi………sung sướng hơn thế nữa” 3.Ý 1 4.Ýc a)-Bạn nhỏ mong ước trở thành kĩ sư nông nghiệp - Quê em thường mất mùa và xảy ra nạn đói. b) Bạn nhỏ mơ ước trở thành một vận động viên bơi lội giành Huy chương Vàng. -Em tham gia câu lạc bộ bơi lội do nhà trường tổ chức. c)-Em mơ ước trở thành học sinh giỏi toán -Em đã làm nhiều bài tập,bài nào khó,em nhờ thầy cô hoặc bạn bè giảng giúp. Trang 146 Nói lên mong muốn của mình I.Chuẩn bị đồ dùng Gv : Nguyễn Thị Đào 17 PHT HĐ 4/149 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 2/148 cơ bản Hoạt động 1/150 thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh c) Nhìn,nghĩ,thấy,đổ xuống,bay. -Động từ là từ chỉ hoạt động,trạng thái của sự vật “Người ta ai cũng có một nghề……….mới đáng bị coi thường” Trang 151 TUẦN 10 Bài 10A: Ôn tập 1 I.Chuẩn bị đồ dùng 5 phiếu ghi tên 5 bài tập đọc có yêu cầu học thuộc lòng từ Bài 1A đến Bài 9C. PBT Các HĐ 2,3,4,7 từ trang 153 đến 155. II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Nội dung điều chỉnh Hoạt động cơ bản Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Trang 156 Bài 10B: Ôn tập 2 I.Chuẩn bị đồ dùng Phiếu BT của HDD2/158,bảng nhóm cho HĐ 5,6 Trang 159,160 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 1/157 cơ bản Hoạt động 5/159 Nội dung điều chỉnh Chân,hiền,nâng,ngựa đau,rách,điều -Từ đơn:tre,bay Gv : Nguyễn Thị Đào 18 thực hành 6/160 Hoạt động ứng dụng Bài 10C: -Từ ghép:khoai nước,tuyệt đẹp,đất nước,ngược xuôi -Từ láy:rì rào,rung rinh,thung thăng -Danh từ:cô giáo,học sinh,anh trai -Động từ:đi,ngủ,ăn Trang 160 Ôn tập 3 I.Chuẩn bị đồ dùng Phiếu HT-HĐ 2,3 trang 162,163 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 1/161 cơ bản Hoạt động thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung điều chỉnh Đồng,ngoan,giàn,non,kết,thương Trang 166 TUẦN 11 Bài 11A: Có chí thì nên I.Chuẩn bị đồ dùng Phiếu HT-HĐ 1 trang 1 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Hoạt động 5/5 cơ bản 6/6 7/6 Hoạt động 3/8 thực hành Hoạt động ứng dụng Nội dung chuẩn bị 1.Ý 3,4,5 3.Ý 2 a-sẽ.b-trút.c-nấu a-2;b-1;c-3 a-ý 3;b-ý 2;c-ý 2 Trang 9 Gv : Nguyễn Thị Đào 19 Bài 11B: Bền gan vững chí I.Chuẩn bị đồ dùng Thẻ chữ cho HĐ 5/12 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 5/12 Nhóm 1:Câu 1,4 cơ bản Nhóm 2:Câu 2,5 Nhóm 3:Câu 3,6,7 Hoạt động thực hành Hoạt động Trang 16 ứng dụng Bài 11C: Cần cù,siêng năng I.Chuẩn bị đồ dùng Một số bài văn có mở bài trực tiếp,gián tiếp. Phiếu HT-HĐ 2 trang 17 II.Nội dung Hoạt động Bài tập/Trang Nội dung chuẩn bị Hoạt động 1/17 Mái nhà cao,mặt hồ rộng….. cơ bản 2/17 b) làm vào phiếu học tập: a- chăm chỉ,giỏi b- trắng phau,xám c- nhỏ,con con,nhỏ bé,cổ kính,hiền hoà,nhăn 3/19 nheo a) gầy gò,trán cao,mắt sáng,râu thưa,đã cũ,cao cổ,cao su trắng,nhanh nhẹn,điềm đạm,đầm ấm,khúc chiết,rõ ràng. b) Quang hẳn,sạch bóng,xám,màu trắng,phớt xanh,dài,hồng,to tướng,ít,dài,thanh mảnh. Hoạt động 3/21 Mở bài trực tiếp: Đoạn 1 thực hành Mở bài gián tiếp:Đoạn 2,3,4 Hoạt động Trang 22 ứng dụng Gv : Nguyễn Thị Đào c) 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan