Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiểu học Lớp 4 Giáo án toán lớp 3 vnen cả năm full...

Tài liệu Giáo án toán lớp 3 vnen cả năm full

.DOC
210
3518
93

Mô tả:

Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 1 tiết 1 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 1) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đổi đơn vị đo; đọc, viết số có 3 chữ số; thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ); giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả Kết quả: lời đúng: a) 1m bằng: A. 10 cm B. 100 cm C. 1000 cm B. 100 cm. b) Trên mặt đồng hồ, kim ngắn và kim dài đều chỉ số 6. Như vậy, đồng hồ chỉ: A. 6 giờ B. 6 giờ 6 phút C. 6 giờ 30 phút Design by quangtlt.cuchi C. 6 giờ 30 phút. Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Viết các số thích hợp vào chỗ chấ m: Đáp án: - Ba trăm linh bảy : ..................................... - Ba trăm linh bảy : 307 - Sáu tră m chín mươi lăm : ........................ - Sáu tră m chín mươi lăm : 695 - Bốn trăm : ................................................. - Bốn trăm : 400 - Sáu trăm mười chín : ................................. - Sáu trăm mười chín : 619 Bài 3. Đặt tính rồi tính : Đáp án: 671 + 125 671 ………………… + 125 ………………… 648 - 207 648 - ………………… 207 ………………… 796 ………………… 441 ………………… Bài 4. Mỗi bộ quần áo may hết 3 m vải. Hỏi may 4 bộ quần áo như thế thì sử dụng bao nhiêu mét vải? Bài giải Giải .................................................................... Số mét vải sử dụng là: .................................................................... 3 x 4 = 12 (mét vải) .................................................................... Đáp số: 12 mét vải. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 1 tiết 2 Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 2) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân chia (không nhớ); một phần ba; giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Bài 3. Đặt tính rồi tính : Đáp án: 249 + 150 249 ………………… + 150 ………………… 837 - 625 837 - ………………… 625 ………………… 399 ………………… 212 ………………… Bài 4. Lớp 3A có 32 học sinh, trong đó có 21 học sinh nữ. Hỏi lớp 3A có bao nhiêu học sinh nam? Bài giải Giải .................................................................... Số học sinh nam của lớp 3A là: .................................................................... 32 - 21 = 11 (học sinh nam) .................................................................... Đáp số: 11 học sinh nam. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Rèn Toán tuần 1 tiết 3 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 3) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về so sánh số; thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia (không nhớ); giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Tìm x: a) b) Đáp án: x:5 =9 x:5 =9 ......................................... x =9x5 ......................................... x = 45 4xx = 32 4xx a) = 32 b) ......................................... x = 32 : 4 ......................................... x =8 Bài 3. Đặt tính rồi tính : Đáp án: 276 + 423 276 ………………… + 423 ………………… 689 - 467 689 - ………………… 467 ………………… 699 ………………… 232 ………………… Bài 4. Mỗi bàn có 2 học sinh. Hỏi có 10 học sinh thì cần mấy bàn? Bài giải Giải .................................................................... Số bàn cần là: .................................................................... 10 : 2 = 5 (bàn) .................................................................... Đáp số: 5 bàn. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 2 tiết 1 Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 4) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về đọc, viết số có 5 chữ số; thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ); giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Tính nhẩm : Kết quả: 600 + 200 = ….. 800 – 600 = ….. 600 + 200 = 800 800 – 600 = 200 800 – 200 = ….. 300 + 80 = ….. 800 – 200 = 600 300 + 80 = 380 380 – 80 = ….. 380 – 300 = ….. 380 – 80 = 300 380 – 300 = 80 200 + 30 + 6 = ….. 200 + 30 + 6 = 236 500 + 40 + 1 = ….. 500 + 40 + 1 = 541 900 + 70 + 9 = ….. 900 + 70 + 9 = 979 Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Viết (theo mẫu) : Đọc số Viết số 230 ….. ….. 304 444 ….. 700 ….. ….. Hai trăm ba mươi Tám trăm bốn mươi lăm Năm trăm linh năm ……………………………………………… ……………………………………………… Một trăm tám mươi tám ……………………………………………… Một trăm mười bốn Sáu trăm sáu mươi sáu Bài 3. Đặt tính rồi tính : 721 + 167 721 + ………………… 167 ………………… 888 ………………… Đáp án: 557557 – 342 - ………………… 342 ………………… 215 ………………… Bài 4. Buổi sáng, mẹ Lan bán được 247 quả trứng. Buổi chiều, mẹ Lan bán được ít hơn 104 quả trứng. Hỏi buổi chiều, mẹ Lan bán được bao nhiêu quả trứng? Bài giải Giải .................................................................... Số trứng buổi chiều mẹ Lan bán được là: .................................................................... 247 - 104 = 143 (quả trứng) .................................................................... Đáp số: 143 quả trứng. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Rèn Toán tuần 2 tiết 2 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 5) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tìm thành phần chưa biết; phép cộng có nhớ; so sánh; giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Tìm x : a) x – 60 = 420 Kết quả: a) x – 60 = 420 ..................... x = 420 + 60 ....................... x = 480 b) x + 130 = 330 b) x + 130 = 330 ....................... x = 330 - 130 ....................... x = 200 Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Điền dấu >, <, = vào chỗ nhiều chấm: Đáp án: 505 ..… 550 567 ..… 500 + 60 + 7 505 < 550 567 = 500 + 60 + 7 728 ….. 827 40 + 200 ..… 241 728 < 827 40 + 200 < 241 109 ..… 110 830 – 30 ….. 800 + 1 109 < 110 830 – 30 < 800 + 1 Bài 3. Đặt tính rồi tính : Đáp án: 216 + 167 216 ………………… + 167 ………………… 629 + 180 629 +………………… 180 ………………… ………………… 383 448 + 342 448 ………………… + 342 ………………… ………………… 809 682 + 51 682 +………………… 51 ………………… ………………… 790 ………………… 733 Bài 4. Thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được 346kg cà chua, thửa ruộng thứ hai thu hoạch được 429kg cà chua. Hỏi cả hai thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam cà chua? Bài giải Giải .................................................................... Số cà chua cả hai thửa thu hoạch được là: .................................................................... 346 + 429 = 775 (kg) .................................................................... Đáp số: 775 kg cà chua. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Rèn Toán tuần 2 tiết 3 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 6) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về tìm thành phần chưa biết; phép cộng có nhớ; tính nhẩm; giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Tính nhẩm : 270 + 30 Kết quả: = ……. 430 + 120 =……. 270 + 30 = 300 430 + 120 = 550 220 – 120 =……. 300 + 60 = ……. 220 – 120 = 200 300 + 60 = 360 105 + 75 = ……. 845 – 45 = ……. 105 + 75 = 180 845 – 45 = 800 200 – 150 = ……. 650 - 50 = ……. 200 – 150 = 50 650 - 50 = 600 425 – 125 = ……. 300 + 125 = ……. 425 – 125 = 300 300 + 125 = 425 Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Đáp án: a) x - 124 – 17 = 250, giá trị của x là : 391 193 93 Đ-S-S 95 S-Đ-S 102 S-Đ-S 32 Đ-S-S b) x + 14 – 25 = 90 giá trị của x là : 100 101 c) x – 42 = 23 + 27 giá trị của x là: 90 92 d) x + 72 = 100 giá trị của x là : 28 30 Bài 3. Đặt tính rồi tính : 324 + 168 324 + ………………… 168 ………………… 492 ………………… 91 + 66 91 ………………… + 66 ………………… Đáp án: 476476 + 205 +………………… 205 ………………… 681 ………………… 263 + 50 263 +………………… 50 ………………… ………………… 157 ………………… 313 Bài 4. Cửa hàng buổi sáng bán 205 kg gạo, buổi chiều bán ít hơn buổi sáng 52kg. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán bao nhiêu ki-lô-gam gạo? Bài giải .................................................................... .................................................................... .................................................................... Giải Số gạo buổi chiều cửa hàng bán được là: 205 - 52 = 153 (kg) Đáp số: 153 kg gạo. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Rèn Toán tuần 3 tiết 1 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 7) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về phép tính cộng, trừ có nhớ; giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Giải bài toán theo tóm tắt sau : Con bò cân nặng : 270 kg Con trâu nặng hơn con bò : 165 kg Con trâu cân nặng : … kg? Bài giải Giải .................................................................... Số ki-lô-gam con trâu cân nặng là: .................................................................... 270 + 165 = 435 (kg) .................................................................... Design by quangtlt.cuchi Đáp số: 435 kg. Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Điền số thích hợp vào ô trống: Số bị trừ Số trừ Hiệu 461 127 524 326 249 Đáp án: 760 415 Số bị trừ Số trừ Hiệu 344 Bài 3. Đặt tính rồi tính : 461 127 334 575 326 249 524 180 344 760 415 345 Đáp án: 435  107 435 ………………… 107 ………………… 328 ………………… 629  274 629 - ………………… 274 ………………… 355 ………………… 670  343 670 ………………… 343 ………………… 327 ………………… 125  52 125 - ………………… 52 ………………… 73 ………………… Bài 4. Nhà Minh nuôi 325 con gà và vịt, trong đó có 206 con gà. Hỏi nhà Minh nuôi bao nhiêu con vịt? Bài giải Giải .................................................................... Số con vịt nhà Minh có là: .................................................................... 325 - 206 = 119 (con vịt) .................................................................... Đáp số: 119 con vịt. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 3 tiết 2 Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 8) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân, bảng chia đã học; giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Tính nhẩm : Đáp án: 2 x 1 = ....... 3 x 1 = ....... 2x1= 2 3x1= 3 4 x 2 = ....... 5 x 3 = ....... 4x2= 8 5 x 3 = 15 2 x 2 = ....... 3 x 6 = ....... 2x2= 4 3 x 6 = 18 4 x 6 = ....... 5 x 5 = ....... 4 x 6 = 24 5 x 5 = 25 2 x 7 = ....... 3 x 9 = ....... 2 x 7 = 14 3 x 9 = 27 4 x 8 = ....... 5 x 8 = ....... 4 x 8 = 32 5 x 8 = 40 Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Tính nhẩm : Đáp án: 3 x 2 = ....... 6 : 3 = ....... 6 : 2 = ....... 3x2=6 6:3=2 6:2=3 4 x 5 = ....... 20 : 4 = ....... 20 : 5 = ....... 4 x 5 = 20 20 : 4 = 5 20 : 5 = 4 100 x 4 = ....... 400 : 4 = ....... 100 x 4 = 400 400 : 4 = 100 300 x 3 = ....... 900 : 3 = ....... 300 x 3 = 900 900 : 3 = 300 Bài 3. Tính : a) 4 x 3 + 140 Đáp án: = …............... a) 4 x 3 + 140 = …............... b) 45 : 5 + 211 = …............... = 152 b) 45 : 5 + 211 = …............... c) 40 : 4 x 2 = …............... 3x6:2 = …............... = 9 + 211 = 220 c) 40 : 4 x 2 = …............... d) = 12 + 140 = 10 x 2 = 20 d) 3x6:2 = …............... = 18 : 2 =9 Bài 4. Đàn gà nhà Mai mỗi ngày đẻ được 4 quả trứng. Hỏi trong một tuần chúng đẻ được bao nhiêu quả trứng? Bài giải Giải .................................................................... Số quả trứng đàn gà nhà Mai đẻ trong 1 tuần là: .................................................................... 4 x 7 = 28 (quả trứng) .................................................................... Đáp số: 28 quả trứng. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Rèn Toán tuần 3 tiết 3 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 9) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về bảng nhân, bảng chia đã học; giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Đặt tính rồi tính : 456  109 456 ………………… 109 ………………… 345 ………………… Đáp án: 615  274 615 - ………………… 274 ………………… 341 ………………… Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Tìm x : a) Đáp án: x + 89 = 100 b)* a) .............................................................. x = 100 - 89 .............................................................. x = 11 19 < x +17 < 21 b)* 19 < x +17 < 21 .............................................................. Vì một số tự nhiên bé hơn 21 và lớn hơn 19 là .............................................................. số 20, nên ta có: .............................................................. x + 17 = 20 .............................................................. x = 20 - 17 .............................................................. x =3 Bài 3. Tính : a) x + 89 = 100 5 x 8 + 121 Đáp án: = …............... a) 5 x 8 + 121 = 40 + 121 = …............... b) 4 x 8 + 124 = …............... = 161 b) 4 x 8 + 124 = 32 + 124 = …............... = 156 Bài 4. Mai cắm 27 bông hoa vào các lọ, mỗi lọ bạn ấy cắm 3 bông hoa. Hỏi Mai cắm được bao nhiêu lọ hoa? Bài giải Giải .................................................................... Số lọ hoa Mai cắm là: .................................................................... 27 : 3 = 9 .................................................................... Đáp số: 9 lọ hoa. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Rèn Toán tuần 4 tiết 1 Luyện Tập Tổng Hợp (tiết 10) I. MỤC TIÊU: 1. Kiến thức: Củng cố và mở rộng kiến thức cho học sinh về chu vi hình vuông, chu vi hình tam giác, chu vi hình tứ giác; giải toán có lời văn. 2. Kĩ năng: Giúp học sinh thực hiện tốt các bài tập củng cố và mở rộng. 3. Thái độ: Sáng tạo, hợp tác, cẩn thận. * Phân hóa: Học sinh trung bình chỉ làm tự chọn 2 trong 4 bài tập; học sinh khá làm tự chọn 3 trong 4 bài tập; học sinh giỏi thực hiện hết các yêu cầu. II. ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC: 1. Giáo viên: Bảng phụ, phiếu bài tập. 2. Học sinh: Đồ dung học tập. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU: Hoạt động rèn luyện của giáo viên Hoạt động học tập của học sinh 1. Hoạt động khởi động (5 phút): - Ổn định tổ chức. - Hát - Giới thiệu nội dung rèn luyện. - Lắng nghe. 2. Các hoạt động rèn luyện: a. Hoạt động 1: Giao việc (5 phút): - Giáo viên giới thiệu các bài tập, yêu cầu học - Học sinh quan sát và chọn đề bài. sinh trung bình và khá tự chọn đề bài. - Giáo viên chia nhóm theo trình độ. - Học sinh lập nhóm. - Phát phiếu luyện tập cho các nhóm. - Nhận phiếu và làm việc. b. Hoạt động 2: Ôn luyện (20 phút): Bài 1. Đo độ dài cạnh rồi tính chu vi hình Đáp án: A B vuông ABCD. Bài giải …………………………………….………… …………………………………….………… ……………………………………………… …………………………………….………… D C Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014 Bài 2. Tính độ dài đường gấp khúc ABCD: 12cm 30cm 23cm B C A Bài 3. Tính chu vi hình tam giác MNP: Đáp án: M P Giải 23cm 12cm D Chu vi hình tam giác MNP là: 30cm 12 + 23 + 30 = 65 (cm) N Đáp số: 65 cm. Bài 4. Nam có 24 chiếc bút màu, Nga có 12 chiếc bút màu. Hỏi Nam có nhiều hơn Nga mấy chiếc bút màu? Bài giải Giải .................................................................... Số bút màu Nam có nhiều hơn Nga là: .................................................................... 24 - 12 = 12 (bút) .................................................................... Đáp số: 12 bút màu. c. Hoạt động 3: Sửa bài (10 phút): - Yêu cầu đại diện các nhóm lên bảng sửa bài. - Đại diện các nhóm sửa bài trên bảng lớp. - Giáo viên chốt đúng - sai. - Học sinh nhận xét, sửa bài. 3. Hoạt động nối tiếp (3 phút): - Yêu cầu học sinh tóm tắt nội dung rèn luyện. - Học sinh phát biểu. - Nhận xét tiết học. Nhắc học sinh chuẩn bị bài. RÚT KINH NGHIỆM ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Ngày dạy: Thứ ………., ngày …… / …… / 201… Rèn Toán tuần 4 tiết 2 Design by quangtlt.cuchi Năm học 2013 - 2014
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan