Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Giáo án tự chọn toán 7 ( mới)...

Tài liệu Giáo án tự chọn toán 7 ( mới)

.DOC
77
1090
77
  • Tuần 1 Ngày soạn: 20/08/2014
    Tiết 1: SỐ HỮU TỈ, CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ
    I. MỤC TIÊU :
    1.Kiến thức: - Củng cố lại qui tắc cộng trừ số hữu tỉ, qui tắc “chuyển vế” trong tập
    hợp số hữu tỉ
    2.Kĩ năng: - Rèn kĩ năng cộng trừ hai số hữu tỷ thông qua cộng trừ hai phân số
    3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác.
    II. CHUẨN BỊ
    - GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ.
    - HS: SGK, thước.
    III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
    1. Ổn định tổ chức
    2. Luyện Tập:
    1
    Trang 1
  • Hoạt động của GV và HS Nội Dung
    Hoạt động 1: Kiểm tra
    ? Viết công thức tổng quát cộng trừ hai số
    hữu tỷ?
    Tính:
    5
    18
    5
    2
    ? Tính:
    )75,0(
    7
    3
    - 2 HS lên bảng
    - Cả lớp làm BT vào nháp.
    - 2HS nhận xét.
    - GV nhận xét,đánh giá.
    Bài tập kiểm tra:
    a)
    5
    18
    5
    2
    =
    4
    5
    20
    5
    218
    b)
    )75,0(
    7
    3
    28
    33
    28
    21
    28
    12
    4
    3
    7
    3
    Hoạt động 2: Luyện Tập
    - GV đưa BT1:
    a)
    75,0
    12
    7
    b) 3,5-(-
    7
    4
    )
    c)
    24
    1
    18
    1
    - 3 HS lên bảng
    BT2: y/c HĐ nhóm
    a) x +
    5
    4
    4
    1
    b) x -
    c) –x -
    7
    5
    4
    3
    - HS HĐ nhóm 5 phút
    - Đại diện các nhóm lên trình bày.
    BT3: Tính:
    a)
    )
    5
    4
    ()
    2
    7
    (
    7
    3
    b)
    10
    3
    )
    7
    1
    (
    5
    3
    c)
    )
    2
    1
    ()
    5
    3
    ()
    3
    2
    (
    BT1: Tính:
    a)
    6
    1
    12
    2
    12
    9
    12
    7
    4
    3
    12
    7
    75,0
    12
    7
    b) 3,5-(-
    7
    4
    )
    14
    57
    14
    849
    7
    4
    2
    7
    c)
    24
    1
    18
    1
    =
    72
    )3()4(
    =
    72
    7
    BT2: Tìm x
    a) x +
    5
    4
    4
    1
    x =
    4
    1
    5
    4
    x =
    20
    11
    b) x -
    x =
    3
    1
    8
    5
    x =
    24
    23
    c) –x -
    7
    5
    4
    3
    x =
    28
    1
    BT3: Tính:
    a)
    )
    5
    4
    ()
    2
    7
    (
    7
    3
    70
    311
    70
    )96()245(30
    b)
    10
    3
    )
    7
    1
    (
    5
    3
    =
    =
    70
    211042
    =
    70
    31
    2
    Trang 2
  • 3. Hướng dẫn học ở nhà
    - Xem lại các dạng BT đã chữa.
    - chuẩn bị trước phần nhân chia số hữu tỷ..
    Tuần 1
    Ngày soạn: 20/8/2014
    Tiết 2: SỐ HỮU TỈ, CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ ( tiếp)
    I. MỤC TIÊU :
    1. Kiến thức: - Củng cố lại qui tắc nhân,chia số hữu tỉ
    2. Kĩ năng: - Rèn kĩ năng nhân ,chia hai số hữu tỷ thông qua nhân,chia hai phân số
    3. Thái độ: - Rèn tính cẩn thận, tích cực, chính xác.
    II. CHUẨN BỊ
    - GV: Hệ thống bài tập, thước thẳng, bảng phụ.
    - HS: SGK, thước.
    III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
    1. ổn định tổ chức.
    2. Luyện Tập
    Hoạt động của GV và HS Nội Dung
    Hoạt động 1:: Kiểm Tra
    ?Hãy nêu qui tắc nhân chia số hữu tỷ? Viết
    dạng tổng quát?
    Vận dụng:
    Tính: a)
    7
    3
    1.
    5
    1
    ? Tính:
    b)
    85
    74
    .
    37
    34
    c)
    18
    7
    :
    9
    5
    -3HS lên bảng
    * Quy tắc nhân, chia số hữu tỷ: x =
    b
    a
    ,
    y =
    d
    c
    x.y =
    db
    ca
    d
    c
    b
    a
    .
    .
    .
    x:y =
    cb
    da
    d
    c
    b
    a
    .
    .
    :
    ( y
    0)
    Bài tập kiểm tra.
    a) .
    7
    3
    1.
    5
    1
    =
    7
    2
    b)
    85
    68
    c)
    7
    10
    3
    Trang 3
  • Hoạt động 2: Luyện tập
    Bài 1: Viết số hữu tỉ
    20
    7
    dưới các dạng sau
    đây:
    a) Tích của hai số hữu tỷ?
    b) Thương của hai số hữu tỷ?
    - HĐ nhóm 3 phút
    - các nhóm lên trình bày kq.
    - các nhóm nhận xét.
    Bài 2: Tính:
    a)
    )
    9
    14
    .(
    7
    12
    .
    3
    4
    b)
    6
    5
    ).
    16
    55
    :
    12
    11
    (
    c)
    )
    8
    3
    .(
    4
    7
    .
    21
    36
    ).2(
    - 3 HS lên bảng
    - cả lớp làm vào vở.
    - HS nhận xét.
    Bài 3: Tính:
    a)
    5
    3
    :)
    7
    2
    5
    1
    (
    5
    3
    :)
    7
    5
    5
    2
    (
    b)
    )
    3
    2
    15
    1
    (:
    8
    3
    )
    22
    3
    11
    1
    (:
    8
    3
    - 2 HS lên bảng
    - Cả lớp làm vào vở
    HD: ýa
    C1: tính trong từng ngoặc
    C2: ad t/c
    *A:B+C:B = (A+C):B
    Ý b tính trong từng ngoặc
    Bài 1:
    a)VD:
    10
    1
    .
    2
    7
    5
    1
    .
    4
    7
    20
    7
    b)
    7
    4
    :
    5
    1
    7
    5
    :
    4
    1
    20
    7
    Bài 2: Tính:
    a) =
    9
    32
    9.1.1
    2.4).4(
    9).7.(3
    )14.(12).4(
    b
    ) =
    6
    5
    .
    55
    16
    .
    12
    11
    =
    3.3
    1.2.1
    =
    9
    2
    c) =
    8.4.3.7
    )3.(7).36).(2(
    =
    4
    9
    2.2.1.1
    )1.(1).9).(1(
    Bài 3:
    a)= (
    5
    3
    :)
    7
    2
    5
    1
    7
    5
    5
    2
    =
    3
    2
    5
    3
    :
    5
    2
    5
    3
    :)1
    5
    3
    (
    b) =
    9
    15
    .
    8
    3
    )22.(
    8
    3
    15
    9
    :
    8
    3
    22
    1
    :
    8
    3
    =
    8
    71
    8
    5
    4
    33
    3. Hướng dẫn học ở nhà
    - phát biểu quy tắc nhân,chia hai số hữu tỉ.
    - Xem lại các dạng BT đã chữa
    - Xem trước bài « Các góc tạo bởi một đường thẳng cắt hai đường thẳng ».
    4
    Trang 4
  • Tuần 2
    Soạn ngày 24/8/2014
    Tiết 3: SỐ HỮU TỈ, CÁC PHÉP TOÁN VỀ SỐ HỮU TỈ (tiếp)
    II. MỤC TIÊU:
    1. Kiến thức:
    - Học sinh được củng cố các kiến thức cơ bản về: Các số hữu tỉ phép toán cộng trừ
    nhân chia số hữu tỉ
    2. Kỹ năng:
    - HS vận dụng thành thạo các quy tắc về việc giải Bài tập, biết vận dụng tính
    chất cơ bản các phép tính hợp lý
    3. Thái độ:
    - Có ý thức trình bày bài sạch, đẹp, khoa học
    II. CHUẨN BỊ:
    - GV: HT Bài tập, bảng phụ.
    - HS : Ôn Kiến thức theo sự hướng dẫn của giáo viên: Các phép toán về số hữu tỉ.
    III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
    1. Kiểm tra:
    Thế nào là số hữu tỉ ?. Các số 0,73; - 3;
    3
    2
    1
    có là số hữu tỉ không ?
    2. Bài mới:
    Hoạt động của GV Và HS Nội Dung
    Hoạt động 1: Kiến thức cần nhớ.
    5
    Trang 5

Mô tả:

Tài liệu liên quan