Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Lời giải part v vi toeic exploration lc + rc 1000...

Tài liệu Lời giải part v vi toeic exploration lc + rc 1000

.PDF
84
3383
69

Mô tả:

LỜI GIẢI PART V- VI TOEIC EXPLORATION LC + RC 1000 Ms KHÁNH XUÂN- TOEIC 990 -Thân tặng- LỜI GIẢI TOEIC EXPLORATION- LC + RC 1000 Target: 700+ ( KHÁNH XUÂN) Chú thích: Bộ đề này gồm 5 đề, được đánh giá là mức độ khó, thích hợp cho những bạn đặt mục tiêu 700+. Phần chú giải được chia theo 2 cột, 1 cột đề và 1 cột lời giải. Để đạt hiệu quả tốt nhất, các bạn nên nhìn phần đề tự giải, trước khi đối chiếu đáp án. Sau đó xem lại phần giải thích và học từ mới nếu có. Chúc các bạn học tốt. Nếu có vấn đề cần thắc mắc, hoặc đóng góp, thân mời các bạn liên hệ trực tiếp với Ms qua facebook: Khánh Xuân Nguyễn (Etime Toeic). Thân ái, Ms Khánh Xuân! TEST 1 101. C. for services for clients: dịch vụ cung cấp cho khách hàng Dịch: Sau 10 năm nghiên cứu và phát triển, dịch vụ mạng không dây dành cho khách hàng đang nổi lên như là 1 công nghệ lớn. 102. D. their own + N ( …của chính họ). their own information: thông tin của chính họ (they = S Theirs= their + N Them = Object ( sau V), sau giới từ Their own + N: ..(cái gì đó) của chính họ On their own = by themselves Dịch: Các quản trị viên có thể cung cấp cho khách hàng 1 website tùy chỉnh theo nhu cầu, cho phép người dùng cập nhật các thông tin của bản thân họ. 103. D. Cần N sau the + adj (maximum), chọn length: độ dài Dịch: Do nhiều lần được yêu cầu, chúng tôi định sẽ mở rộng chiều dài tối đa từ 20 đến 24 ký tự. 104. C. Upon arrival: khi đến ( at the airport) Upon request: theo như yêu cầu A. Ngoại hình, sự xuất hiện B. Sự đăng ký C. Sự đến D. Yêu cầu, sự thỉnh cầu Dịch: Khi đến cảng Haifa, hãy tiếp tục đi đến cổng số 32 để kiểm tra tại 1 trong những trạm an ninh. 105. A. Since + clause ( từ khi, phía trước là quá khứ đơn, phía sau là thì hiện tại hoàn thành) Therefore, So that : ĐỂ ..(ở giữa câu) Dịch: Từ khi internet được phát minh, nhiều người đam mê âm nhạc đã tận dụng việc tiếp cận dễ dàng và nhanh chóng mà nó cung cấp đối với các thông tin hữu ích có liên quan. 106. B. by + Ving ( Sau giới từ, ưu tiên chọn N, nếu đã có danh từ mà cần động từ thì chon Ving) Dịch: Coco Candles tung ra loại nến sáp ong cải thiện chất lượng không khí bằng việc loại bỏ chất gây ô nhiễm và chất gây dị ứng 107. D. Cần adv vì câu đã đầy đủ ( be + V3ed) Nhờ có sự giúp đỡ của bạn, việc cập nhật theo lịch đã hoàn tất 1 cách thích hợp và đúng giờ mà không có sự cố. 108. A. sales representative: người đại diện bán hàng A. người đại diện B. chiến lược C. sự quảng bá, sự thăng chức D. sự bổ sung, thêm vào Ông Nishio luôn nổ lực để thông báo cho các đại diện bán hàng về việc thay đổi giá cả sớm nhất có thể. 109.D. attempt to do St: nổ lực làm gì ( alleviate: giảm bớt) Dịch: Công dân của Budapest đang đc thúc giục dùng xe đạp trong giờ cao điểm để nổ lực làm giảm sự tắc nghẽn giao thông. 110. B. everyone: mọi người Cấu trúc show someone something: chỉ ra cho ai thấy cái gì A. Chính chúng tôi B. Mọi người C. Bất kỳ cái gì D. Cái gì đó Phía sau có what = the thing which (điều mà, cái mà), nên không cần N chỉ vật phía trước ( ko dùng everything, something) Dịch: Hãy chỉ ra cho mọi người thấy bạn có khả năng gì tại cuộc họp hàng tháng. 111.D. extremely complicated: cực kỳ phức tạp A. cuối cùng B. chính xác C. gần như D. cực kỳ Dịch: Theo như những báo cáo không chính thức., chức năng mới thêm vào của hệ thống xử lý trung tâm cực kỳ phức tạp 112. C. Who thay cho người ( celebrities: người nổi tiếng (which: thay cho vật, sự việc, có thể thay cho 1 mệnh đề. Where: thay cho nơi chốn Who: thay cho người, làm chủ ngữ, tân ngữ What: ko cần N phía trước để thay thế. Whom: thay cho người, làm tân ngữ, có thể đi với giới từ. Dịch: Có 1 danh sách đầy đủ những người nổi tiếng đã xuất hiện tại lễ hội Love Affair. 113. B. accommodate: cung ứng, đáp ứng (the rapid growth: sự phát triển nhanh chóng) A. ước tính, báo giá B. cung ứng, đáp ứng C. đề nghị, đề xuất D. quảng cáo Dịch: Việc di dời là 1 sáng kiến mang tính chiến lược, được thiết kế đặc biệt để đáp ứng sự phát triển nhanh chóng của tổ chức, và cung cấp cho khách hàng cũng như nhân viên một môi trường sáng tạo mới. 114. B. Cần trạng từ vì câu đã đầy đủ ( will + Vo) Adversely affect: ảnh hưởng xấu Dịch: Việc không trả các khoản vay sinh viên sẽ ảnh hưởng xấu tới cuộc sống và điểm số tín dụng của bạn trong nhiều năm. 115. C. postpone until further notice:trì hoãn cho đến khi có thông báo mới ( postpone/ delay/ put off….until: trì hoãn cho đến khi… Last until: kéo dài cho đến khi A. Against: chống lại, đối lại B. Behind: đằng sau C. Until: cho đến khi D. From: từ… Dịch: Do thời tiết khắc nghiệt, buổi tiệc mừng thường niên của trung tâm cộng đồng Mori sẽ phải trì hoãn cho đến khi có thông báo mới. 116. C. được ủy quyền, được cho phép, được phép dùng ( A. tăng lên B. khả quan, tích cực C. được ủy quyền D. được vinh danh Dịch: Để tuân thủ theo những phòng ngừa an toàn, dung dịch này phải được cất trữ cẩn thận trong bình chứa bằng nhựa hoặc kim loại được phép sử dụng. 117. D. Cần N sau giới từ in A. Vo B. adj C. Ving D. N Dịch: giải thưởng năm nay được trao cho Lima Nakashi nhằm công nhận sự lãnh đạo và sự cống hiến vượt trội của cô ấy. 118. B. decide whether to + Vo: quyết định xem có nên… Decide/ wonder/ (not) know…..+ whether....... Dịch: Trước khi quyết định có nên thuê 1 công ty quản lý tài sản nhà ở hay không, quan trọng bạn phải xem xét ngân sách hiện tại của bạn. 119. C. participated in…: tham gia, tham dự.. ( A. duy trì B. chuyên về (in) C. tham gia (+in) D. lắp ráp Dịch: Công ty giải pháp công nghệ Nippy đã tham gia triển lãm năng lượng và dầu khí lần thứ 8 được tổ chức ở Lahore từ 120 D. attract attention: thu hút sự chú ý ( A. còn lại B. kéo dài, gia hạn C. tham dự ( attend ko dùng giới từ) D. thu hút Dịch: Nếu những người nhượng quyền mới muốn thu hút khách hàng, điều cần thiết là phải tạo ra được những quảng cáo sáng tạo và giàu trí tưởng tượng. 121. A. Cần N sau the + adj ( main), trước giới từ of. The purpose/ aim/ goal/ objective…is to Vo: mục đích, mục tiêu…là để…. Mục đích chính của việc tính toán nghiêm ngặt tất cả các chi phí liên quan đến việc xây dựng là để chuẩn bị cho báo cáo tài chính cung cấp đầy đủ thông tin cho nhà đầu tư. 122. A. cordially: thật tình, thân ái ( A. thật tình, thân ái B. cố ý C. hiếm khi D. 1 cách hợp tác) Những thư mời đã được gửi đến hầu hết tất cả các thành viên của Horizon Society và sự có mặt của bạn được thỉnh cầu 1 cách thân ái cho bữa trưa từ thiện hàng năm ngày 22 tháng 1. 123. D. cụm từ the same as…: …..giống/ bằng với.. Bởi vì chi phí vận hành tăng cao, hãng vận chuyển Shainport sẽ tăng mức phí của sinh viên, bắt đầu từ ngày 1 tháng 3 lên mức bằng giá vé dành cho người lớn. 124. D. when + Ving ( dạng rút gọn khi chủ ngữ ko cần thiết nêu rõ, hoặc phía sau có cùng chủ ngữ) Dịch: Khi thay thế hệ thống điều hòa và lò sưởi cho gia đình bạn, hãy chắc chắn xem xét nhiều lựa chọn khác nhau cho ngân sách của bạn. 125. B. sanction: sự phê chuẩn Without permission/ authorization/ sanction: ko có sự cho phép/ ủy quyền/ sự phê chuẩn.. (A. Hậu quả (B. Sự phê chuẩn (C. Sự điều trị D.Sự luyện tập) Dịch: Quay phim và chụp hình bị cấm nghiêm ngặt trong suốt buổi trình diễn khi không có giấy phê chuẩn bởi vì nó có thể làm những người biểu diễn phân tâm. 126. A. Cần adj bổ nghĩa cho N ( a major renovation: sự cải tạo lớn A majority of N: phần lớn / đa số…( cái gì đó) Dịch: Bắt đầu từ đầu tháng 6, trường cao đẳng Union sẽ đảm nhiệm phần lớn việc cải tiến tòa nhà Humansia với mục tiêu tăng cường môi trường giáo dục. 127. A. Cần động từ chia dạng bị động, phía sau có by.. Dịch: Vào thứ 2, các chuyến bay nội địa của Đức sẽ bị trù hoàn do những hoạt động đình công bởi công đoàn lao động hàng không của Đức. 128. A. sufficient space: đủ chỗ, đủ không gian ( A. đủ B. có năng lực C. hài lòng D. chính xác) Dịch: Khi những người tiêu dùng quyết định mua một cái bếp mới, họ nê chắc chắn rằng nó sẽ có đủ khoảng không cho mọi thứ mà họ muốn cất trữ trong bếp của họ. 129. C. cần adv bổ nghĩa cho adj (environmentally friendly: thân thiện với môi trường. Dịch: Các nhà phân tích dự đoán rằng giá cổ phiếu của công ty sản xuất Luna sẽ tăng cao đáng kể sau khi họ ra mắt các sản phẩm thân thiện với môi trường. 130. A. in addition to +N/ Ving: ngoài…. (A. Ngoài ( cái gì đó ra..) + N/ Ving B. trừ khi ( + clause) C. provided that = as long as: miễn là D. cũng như vậy) Dịch: 131. D. provisionally (adv) tạm thời ( closed: đóng cửa) (A. hẹp B. trước C. có tính xây dựng D. tạm thời) Dịch: Trong suốt kỳ nghỉ hè, tất cả các nhà hàng chi nhánh sẽ đóng cửa tạm thời từ 30 tháng 12 đến 2 tháng 1. 132. D. the + adj so sánh nhất, bổ nghĩa cho danh từ ( the + adj ngắn + est The most + adj dài) Dịch: Trong báo cáo mới đây nhất ở tạp chí Sporty Guide, ông Danielle đã chính thức đề cập rằng Eric White sẽ là 1 vận động viên bóng đá mạnh nhất từ trước đến nay. 133. B. a colleague of mine: 1 đồng nghiệp của tôi A. cá nhân B. đồng nghiệp C. sự đề phòng, phòng ngừa D. người sáng tạo/ tạo ra… ( a friend of mine = one of my friends) Dịch: Một đồng nghiệp của tôi gần đây đã đưa ra 1 bài báo mà tập trung vào những sai lầm chúng ta thường gặp trong suốt giai đoạn lên kế hoạch. 134. D. Only applicants: chỉ những người xin việc… A. cái mà B. Hơn nữa ( Moreover, ) C. nhưng D. Chỉ Dịch: Chỉ những người xin việc được chọn để xem xét thêm sẽ nhận được 1 email từ tập đoàn NPKY mời họ nộp những đề án đầy đủ. 135. B. Cần V phụ vì đã có V chính: (should have). V phụ dạng chủ động nên chọn Ving Anyone who is considering….= anyone considering ( consider + Ving: cân nhắc việc làm gì) Dịch: Bất kỳ ai cân nhắc việc tham gia các khóa học chuyên sâu được thiết kế để có được sự hiểu biết về việc xử lý các chấn thương thể thao nên dành đủ thời gian cần thiết để hoàn tất các phần của khóa học. 136. A. be evenly spread: đc rải đều ra.. A. đều B. đóng lại/ gần như C. liên tục D. miễn cưỡng Dịch: Thu nhập đạt đỉnh điểm tháng 12 là do việc nhận được nhiều sự đóng góp lớn, ngược lại việc chi tiêu được rải đều ra suốt 1 năm. 137. B. even: thậm chí ( the most remote areas: những vùng xa xôi nhất) A. Vì (because = now that = seeing that= since= for = as : vì + clause) B. Thậm chí C. Trái lại, ngược lại D. Mặc dù (make strides: đạt được những tiến bộ) Dịch: Với hơn 60% ngân sách được dành co giáo dục, Total Vision đang tạo ra những tiến bộ trong việc mang sự giáo dục cơ bản đến với hầu hết các vừng sâu xa của đất nước. 138. C. company‘s subsidiary: chi nhánh, công ty con ( của công ty lớn) A. sự thực hành B. sự soạn thảo C. chi nhánh, công ty con D. sự tham khảo, đối chiếu Dịch: Hãng Heritage Mobile đã đồng ý đầu tư vào công ty con của công ty, Hutech Systems Inc, để tài trợ cho những việc nâng cấp sản xuất và mở rộng công suất. 139. C. Cần V phụ, dạng lược bỏ chủ ngữ, chủ động, chọn Ving/ Having V3ed…giải thích cho vế sau. (Because Baltimore had realized…….) Dịch: Nhận ra được nhu cầu của thành phố về nghệ thuật dành cho công chúng, Baltimore gần đây đã lắp đặt nhiều tác phẩm nghệ thuật bất hủ xung quanh thành phố.. 140. A. mệnh đề quan hệ rút gọn. Câu đầy đủ: …..attendees who are unfamiliar with…rút gọn còn unfamiliar with.. Who/ which/ that + be + adj→( rút gọn còn) adj Dịch: Những hướng dẫn sau đây sẽ có lợi đặc biệt cho những người tham dự quốc tế không quen thuộc với khu vực và đưa cho họ 1 cái nhìn tổng quan. 141. D. Cần V phụ ( dạng mệnh đề quan hệ rút gọn), chủ động nên còn Ving: including…: bao gồm 142. A. S= the new version ( số ít) nên chọn Vs 143. A. users: người sử dụng ( đang nói về website..) Những người dùng có thể đặt câu hỏi về hành lý và những đồ vật trong danh sách thất lạc (lost – and found)….. 144. C. V chính, who thay cho Eric Johnson ( số ít), và nói về sự kiện tương lai, nên dùng will receive. ( Loại D..vì are- số nhiều/ loại AV phụ) 145. A. enjoy + Ving: thích làm gì 146. D. that: thay cho the commercial ( That--- ưu tiên cho N trừu tượng, N vừa có người + vật, N ở dạng so sánh nhất) 147. C. thì hiện tại hoàn thành thể hiện hành động đã xảy ra ko có thời gian xác định, dạng bị động nên chọn have been offered. 148. D. therefore, : vì vậy A. trái lại, B. Hơn nữa C. thay vì D. vì vậy 149. B. thank for your help and encouragement: cảm ơn vì sự giúp đỡ và khuyến khích của bạn. A. sự thuyết phục B. sự khuyến khích C. sự tự tin D. sự thông báo 150. A. Sau giới từ mà đã có N rồi, chọn Ving. Alice bây giờ chịu trách nhiệm giám sát các phòng tiếp thị và phát triển của công ty chúng ta. 151. D. beyond this accomplishment: ngoài thành tựu này.. A. beside: bên cạnh (next to or at the side of somebody/something) Hoặc so sánh với.. (compared with somebody/something) Ví dụ: My painting looks childish beside yours. (besides: ngoài cái gì/ việc gì ra… = in addition to somebody/something; apart from somebody/something) B. except: ngoại trừ C. along: dọc theo D. beyond: ngoài.. Ngoài thành tựu này, Alice đã giúp đỡ thúc đẩy chiến lược kinh doanh để sản phẩm của chúng ta có được sự công nhận trên toàn quốc. 152. C. fortunate: may mắn.. Chúng tôi rất may mắn khi có Alice dẫn dắt đội Garimto A. có sẵn B. đương nhiên, hiển nhiên, rõ ràng C. may mắn D. dễ chịu TEST 2 101. B. Cần trạng từ vì câu đã đầy đủ, có has + V3ed Dịch: Hãng Taylor đã quảng bá thành công các doanh nghiệp nhỏ trong vùng trong hơn 20 năm qua. Dịch: Hãng Taylor đã quảng bá thành công các doanh nghiệp nhỏ trong khu vực trong hơn 20 năm qua. 102. C. before + Ving Dịch: Hãy xem hợp đồng 1 cách cẩn thận trước khi đưa ra quyết định của bạn. Dịch: Làm ơn hãy xem xét bản hợp đồng 1 cách cẩn thận trước khi đưa ra quyết định của bạn. 103. D. between …and Dịch: Nếu bạn mua sản phẩm trong khoảng ngày 1/11 đến 5/11, bạn sẽ đủ điều kiện nhận giảm giá. Dịch: Nếu bạn đã mua sản phẩm từ ngày 1 tháng 11 đến ngày 5 tháng 11, bạn sẽ đủ điều kiện nhận được giảm giá. 104. A. Cần adj bổ nghĩa cho danh từ actions Dịch: Các quản lý của văn phòng IMO sẽ đưa ra những hành động thỏa đáng để phản hồi lại kết quả khảo sát về sự hài lòng của khách hàng. 105. C. on a…………basis: trên nền tảng… Dịch: Khách hàng nên đến ít nhất 2 giờ trước giờ khởi hành, vì chỗ ngồi sẽ có sẵn dựa trên cơ sở ai đến trước sẽ phục vụ trước. 106A. as scheduled: như đã đc lên lịch ( as predicted/ as anticipated: như đã lường trước As expected: như đã mong đợi/ như đã dự kiến) Dịch: Cần thiết phải giữ đúng lịch trình và có 1 buổi khai mạc như đã được lên lịch 107. C. allow Sb to do St: cho phép ai làm gì Dịch: Mục đích của khóa học này là để cho phép các thành viên chia sẻ thông tin về sản phẩm. 108. B. enroll in..: đăng ký vào… A. comply (with): tuân thủ theo B. enroll (in): đăng ký C. confirm: xác nhận D. register (for) đăng ký Dịch: Để đăng ký vào khóa học tiếng Tây Ban Nha cao cấp, bạn phải nộp đơn trước ngày 30 tháng 6 109. C. become + adj ( thường dạng so sánh hơn) Pragmatic: thực dụng Attain: đạt được, lên đến Dịch: Điểm trọng tâm của hội thảo là tập trung vào việc học cách làm thế nào để trở nên thực dụng hơn về việc đạt được hiệu suất cao hơn trong các tổ chức. 110. C. effort to do St: nổ lực, cố gắng làm gì A. ý kiến B. sự ảnh hưởng C. nổ lực D. việc vặt Dịch: Hội đồng thành phố sẽ ưu tiên sự phát triển các tiến hiệu thông minh trong nổ lực cải thiện hiệu quả giao thông. 111. B. His thay cho manager Do SO‘s best: cố gắng hết sức Dịch: Ông quản lý thân thiện của nhà hàng nhận bản Sakura sẽ làm hết sức để cung cấp chỗ một cách thoải mái cho tất cả khách hàng. 112. B. có for the past 12 years: trong vòng 12 năm qua, dùng hiện tại hoàn thành. Chủ ngữ là Mr Obreim..số ít, chọn has led Dịch: Ông Obreim đã dẫn đăt phòng nhân sự của công ty Mary..trong 12 năm qua.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan