Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Luận văn phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp ở trường...

Tài liệu Luận văn phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp ở trường cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ tphcm đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động

.PDF
151
372
57

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ P ẠM À NỘI BÙI TÁ VIN P ƯƠNG P ÁP TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ƯỚNG NGHIỆP TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NG Ệ T ÀN P Ố HỒ C Í MIN ĐÁP ỨNG NHU CẦU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG LUẬN V N T ẠC S GIÁO DỤC à Nội-2017 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠ HÀ NỘI BÙI TÁ VIN TỔ CHỨC HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ƯỚNG NGHIỆP TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NGHỀ KỸ THUẬT CÔNG NG Ệ T ÀN P Ố HỒ C Í MIN ĐÁP ỨNG NHU CẦU THỊ TRƯỜNG LAO ĐỘNG LUẬN V N T ẠC S GIÁO DỤC C y : P y ộ ố: 601401111 N ờ ớng dẫn khoa học: TS. BÙI V N à Nội-2017 2 ƯNG LỜI CAM ĐOAN T C x a ố li ứ yk đoa ản lu ă y đ ợ rí rù ới bất cứ kết quả ứu của ẫn trong lu ă rì r â ực. Kết quả ođ đ ợ đó. T ị r m với lờ a đoa ủa ì . à Nội, ngày tháng năm 2017 T ả Bù T V 3 . ố r ớc LỜI CẢM ƠN Sa ờ a ọ ứ , ă Phương pháp tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp tại trường Cao đẳng nghề kỹ thuật công nghệ thành phố Hồ Chí Minh đáp ứng nhu cầu thị trường lao động” ủa đ đ ợ ự o . Để o ú đỡ ì Tr ớ ầy o T ế, x ả x r ờ , ế o ro ố ả â , ù a ẻ, độ đ đ ợ ề ự ú đỡ ì ủa ưng ủ Khoa Sư Phạm ,k ọ yế k í ứ . ự ợ ì o, ủa Ba ọ ự y à Nội đ độ rì kỹ thuật công nghệ thành phố C ố ắ ủa Ba ọc Sư phạm ầy ứ , â ú đỡ Đại â ứ ay â . y ỏ ò ự ọ đề k T ể ẫ k oa ọ : TS. Bùi Văn Kỹ Thuật - r ờ o ủa x ớ rì đế r ờ ồ Chí Minh đ o Cao đẳng nghề ọ đề k để r ờ . , x ả a đì , ú đỡ ro è rì đồ đ ự ă . à Nội, ngày tháng năm 2017 T ả Bù T V 4 a MỤC LỤC LỜI CAM ĐOAN ....................................................................................................... 3 LỜI CẢM ƠN ............................................................................................................ 4 MỤC LỤC .................................................................................................................. 5 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ................................................................................. 9 DANH MỤC CÁC BẢNG ....................................................................................... 10 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ - ÌN VẼ ................................................................. 12 MỞ ĐẦU ................................................................................................................. 13 C ƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN TỔ C ỨC OẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ƯỚNG NGHIỆP ĐÁP ỨNG N U CẦU T Ị TRƯỜNG LAO ĐỘNG .......... 20 a 1.1 Tổ 1.1.1 Ở ứu vấ đề ......................................................................... 20 ớ o ............................................................................................ 20 1.1.2 Ở Vi t Nam............................................................................................... 22 1.2 Một số khái niệm.............................................................................................. 24 r ờng d y nghề................................................................... 24 1.2.1 D y nghề 1.2.2 Nghề y 1.2.3 Thị r ờ ao động .................................................................................. 28 1.2.4 H ớng nghi 1.3 ì r ờ y ắc chọn nghề................................................................. 26 ro yế ây r ờ y ớng nghi ề ...................................................... 30 để o ụ ớ ro ề ...................................................................................................... 30 1.4 H ớng nghi p với thị r ờ ao động ............................................................ 32 1.5 G o ụ r ờ 1.5.1 Đặ đ ể 1.5.2 Tổ chứ ớ ro o ụ o ụ y ớng nghi ớng nghi r ờng d y nghề ................................. 38 ro 5 ề .............................................. 38 r ờng d y nghề .......................... 39 1.5.3 C ố của o ụ ột số quố 1.6 ớng nghi a ề ro o ụ r ờng d y nghề ............ 44 ớ .............................. 50 K t uận chư ng 1 .................................................................................................... 52 C ƯƠNG 2 T ỰC TRẠNG TỔ C ỨC OẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ƯỚNG NG IỆP Ở TRƯỜNG CAO ĐẲNG NG Ề KTCN TP CM ............ 53 2.1 S ợc về r ờ Cao đẳng nghề k thu ố Hồ C í Minh........................................................................................................................ 53 2.2 Dự o ầu nguồ 2.3 P â k ảo 2.3.1 P ă 2020 .............................................. 55 ực tr ng .................................................................... 62 k ảo 2.3.2 Q y rì ự đế ............................................................................... 62 k ảo ực tr ng ................................................................... 62 2.3.3 P đ ực tr ng ............................................................. 62 2.3.4 P xử 2.4 Thực tr ố li u ........................................................................ 63 ớng nghi p, GDHN ở o ụ 2.5 Thực tr ớc ta trong thời gian qua ................... 63 ớng nghi p t r ờ ao đẳng nghề KTCN Tp.HCM ...................................................................................................... 67 2.5.1 Thực tr ng nh n thứ o ụ ớng nghi p t r ờng ......................... 67 o ụ 2.5.2 Thực tr ng triển khai thực hi ớng nghi p trong r ờng............................................................................................................ 72 2.5.3 Thực tr ng về o ụ ớng nghi y ro â ả ở đế ả o động r ờng d y nghề ................................................... 79 ộ 2.5.4 Thực tr ng nh n thức của o ề vấ đề 2.5.5 Thực tr ng nh n thức của phụ huynh học sinh về ho độ ớng nghi p. 81 ớng nghi p. ................................................................................................................. 82 2.5.6 Thực tr ng nh n thức của học sinh về ho độ 6 ớng nghi p ............. 83 2.6 Đ . ............................................................................................... 87 2.6.1 Ư đ ểm .................................................................................................... 87 2.6.2 Khuyết đ ểm ............................................................................................. 87 2.6.3 Thu n lợi................................................................................................... 88 k ók ă 2.6.4 Nhữ ần khắc phục ............................................................... 88 K t luận chư ng 2 .................................................................................................... 89 C ƯƠNG 3 TỔ C ỨC OẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ƯỚNG NG IỆP TẠI TRƯỜNG CAO ĐẲNG NG Ề KTCN TP. CM ĐÁP ỨNG U CẦU CỦA T Ị TRƯỜNG LAO ĐỘNG ......................................................................... 90 3.1 Đị ớ rể 3.1.1 Kinh tế thị r ờ r ờ ao đẳ ề TCN TPHC ....................... 90 đị ớng XHCN ..................................................... 90 3.1.2 Hội nh p quốc tế ....................................................................................... 90 3.1.3 C 3.2 N yế y ố độ đế đổ ớ o ụ , y ắ đề xuấ ả , ớ ì o ụ ớ r ờ 3.3 Đề x ấ ề ............................... 90 ............................ 91 ao đẳ ề TCN TpHCM ................................................................................................................... 92 3.4 C ả rể k a o ụ ớ ở ao đẳ ề TCN TpHCM ................................................................................................................... 94 1: Nâ 3.4.1 Giả o ộ quả , ao n thức về o ự ọc sinh ở r ờ o ụ ớng nghi p Cao đẳng nghề k thu t TP.HCM ............................................................................................. 94 3.4.2 Giả 2: Xây ự 3.4.3 Giả 3: C ỉ đ o thực hi a rì đ o oở r ờ ò ớng nghi ro đồng bộ ho độ Cao đẳng nghề k thu 7 r ờng d y nghề ...... 95 GDHN r ớc, trong TP.HCM99 3.4.4 Giả 4: Xây ự nghề - Tr ờng phổ 3.4.5 Giả ởr ờ 3.5 Kiểm nghi ế phối hợp GDHN bố - Doanh nghi p - Tổ chức cung ứ 5: Tổ ứ ồ ỡ o Cao đẳng nghề k thu đ ề : Tr ờng d y ao động ......... 100 o ụ ớ ng ngh TP.HCM.......................... 106 ................................................................................... 107 3.5.1 Mụ đí ội dung kiểm nghi đ 3.5.2 P k ểm nghi ...................................................... 108 3.5.3 Kết quả kiểm nghi đ đ ........................................ 108 ............................................................... 110 K t luận chư ng 3 .................................................................................................. 118 KẾT LUẬN VÀ K U ẾN NGHỊ ....................................................................... 120 1. Kết lu n.......................................................................................................... 120 2. Khuyến nghị .................................................................................................. 122 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 124 PHỤ LỤC ............................................................................................................... 136 8 DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT BGH Ba CÐ Cao đẳ CĐN Cao đẳ CNH - HÐH C ÐH Ð ÐT Ð o o GD G o ụ GDHN G o ụ GS-TS G o GV G o GVCN G o HN H ớ HS Họ ề óa- đ óa ọ ớ -T ế ĩ ủ ố HC KTCN TP.HCM THCN Tr ọ y THCS Tr ọ ở THPT Tr ọ XHCN X ộ 9 ổ ủ ĩa DANH MỤC CÁC BẢNG Bả 1.1: Tì r ng vi ủa học sinh sau khi tốt nghi p ............................ 33 ủa Bảng 1.2: D ng vi Bả 1.3: G o ụ Hồ C í ự 04 â ự 09 a đo n 2015-2020 đế â ă ịch vụ t ố Hồ C í 2025. ..................................................................... 57 a đo n 2015-2020 đế ă â 2025. ............................................... 56 ó ềk Bảng 2.4: Nhu cầ Hồ C í ă ố p trọng yếu t ự Bảng 2.3: Nhu cầ ........................................ 33 ó a đo n 2015-2020 đế Bảng 2.2: Nhu cầ Hồ C í ó ớng nghi p ở Tr ờng d y nghề ........................................ 38 â Bảng 2.1: Nhu cầ ọ ự ađ o o a đo n 2015-2020 đế ề ao động t ố 2025 ................................................ 57 â ă eo 08 ó ố 2025. ............................................... 58 Bảng 2.5: Nhu cầ â ự đo n 2015-2020 đế ă 2025 ............................................................................. 59 Bả 2.6: P â eo rì ú độ nghề t ố Hồ C í a ồng học sinh phổ o r ờng d y nghề........................... 63 HN ở ớc ta .......................................................... 66 Bảng 2.7: Tổng hợ Bảng 2.8: Mứ độ hiểu biết về ấ đề a đế HN ro r ờng d y nghề ........................................................................................................................ 68 Bảng 2.9: Mứ độ Bảng 2.10: Mứ độ a â a ề GDHN ro â r ờng d y nghề ............................ 69 ề GDHN ro Bảng 2.11: Mứ độ hiểu biết về r ờng d y nghề .......................... 70 ấ đề a đế HN ro r ờng d y nghề ........................................................................................................................ 71 Bảng 2.12: Mứ độ chỉ đ o triển khai thực hi HN r ớ đ o o.............................. 72 Bảng 2.13: Mứ độ tổ chứ HN r ớ đ o o (HS) ............................................. 73 Bảng 2.14: Hi u quả tổ chứ HN r ớ đ o o (HS) ........................................... 74 Bảng 2.15: Mứ độ chỉ đ o triển khai thực hi HN ro đ o o ...................... 75 Bảng 2.16: Mứ độ tổ chức HN tro đ o o (HS) ............................................. 76 Bảng 2.17: Hi u quả tổ chứ HN ro đ o o (HS) ........................................... 76 10 Bảng 2.18: Mứ độ triển khai thực hi HN a đ o o ...................................... 77 Bảng 2.19: Mứ độ tổ chứ HN a đ o o (HS)................................................. 77 Bảng 2.20: Hi u quả tổ chứ HN a đ o o (HS)............................................... 78 Bảng 2.21: Kết quả đ ề ra y â ả ở đế ả o t động GDHN ........................................................................................................... 79 Bảng 2.22: Mứ độ cho họ a , â ủa o đến vấ đề o ụ ớng nghi p ........................................................................................... 81 Bảng 2.23: Mứ độ a â ủa họ , đến vấ đề lựa chọn nghề nghi p..................................................................................................................... 83 Bả 2.24: o ọ Bả 2.25: o ọ r ờng của họ , ọc của họ .......................................... 84 , .................................... 85 Bảng 2.26: Hiểu biết của học sinh về nghề nghi p lựa chọn ................................ 86 Bảng 3.1: Da Bảng 3.2Da ĩ ố ĩ ố ớp thử nghi m ............................................... 109 ớ đối chứng ................................................... 110 Bảng 3.3: Bảng tổng hợp mứ độ cần thiết của ì Bảng 3.4: Bảng tổng hợp mứ độ cần thiết của Bảng 3.5: Bảng tổng hợp mứ độ k ả ủa ả ì Bảng 3.6: Bảng tổng hợp mứ độ khả thi của Bảng 3.7: Bảng tổng hợp mứ độ ợ ủa Bảng 3.8: Bảng tổng hợp mứ độ hợ ủa Bảng 3.9: Kết quả đ ứ y GDHN đ đề x ấ ...... 111 ............................ 111 GDHN đ đề x ấ ......... 112 ả ì ............................... 113 GDHN đ đề x ấ .......... 114 ả ................................ 115 ầu của TT Đ ớ đối chứng............................ 116 Bảng 3.10: Kết quả đ ứ y ầu của TT Đ ớp thử nghi m ....................... 116 Bảng 3.11: Mứ độ đ ứ y ầ TT Đ ủa lớ đối chứ 11 (í eo %) ... 117 DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ S đồ 1.1: Q y rì S đồ 1.2 ÌN VẼ ọn nghề ............................................................................. 27 ì yế ây ớng nghi p ..................................................... 30 S đồ 1.3: C ộ ph n cấ a HN ................................................... 35 S đồ 1.4: C ộ ph n cấ a HN ................................................... 37 S đồ 1.5Nộ HN ro r ờng d y nghề ..................................................... 46 S đồ 2.1: Mứ độ hiểu biết về ấ đề a đế HN ro r ờng d y nghề ....................................................................................................................... 68 S đồ 2.2: Mứ độ a â ề GDHN ro r ờng d y nghề ........................... 69 S đồ 2.3: Mứ độ a â ề GDHN ro r ờng d y nghề ........................... 70 S đồ 2.4: Mứ độ hiểu biết về ấ đề a đế HN ro r ờng d y nghề ........................................................................................................................ 71 S đồ 2.5: Mứ độ chỉ đ o triển khai thực hi n HN r ớ đ o o......................... 73 S đồ 2.6: Mứ độ tổ chứ HN r ớ đ o o (HS)............................................... 74 S đồ 2.7: Hi u quả tổ chứ GDHN ro S đồ 2.8: Va rò S đồ 2.9: N y ả GDHN ro â ả S đồ 3.1: ì S đồ 3.2: Cấ rú , ộ S đồ 3.3: G o ụ o ụ S đồ 3.7: Đồ thị o ả ớng nghi HN ro ro r ờng d y nghề ............................... 100 ................................................................... 101 ực hi n bồ ứ r ờng d y nghề ......................... 97 r ờng d y nghề ................................... 99 GDHN ro đ o động GDHN ...... 80 ớng nghi p .......................................................... 92 ế phối hợp bố S đồ 3.6: Q y rì r ờng d y nghề .................................... 79 đế ò S đồ 3.4: Chỉ đ o S đồ 3.5: C ở r ờng d y nghề (HS) .................. 75 ỡ y GV ầu của thị r ờ 12 GDHN .................. 107 ao động ................... 117 MỞ ĐẦU 1. Lý do chọn đề tài Tro rì ả k ảo lần tiế đ o ấ của Đ i hội XI khẳ đ o ao đẳng nghề, óa, đ xây ự óa, â ả ủ óa ứ y ầu CNH-HĐH ro ội nh p quốc tế, đ x ợng, hi u quả rể mỗ â ;y tố ; ó ộ x ội chủ Na a đì , y rì độ Đẩy m â ì kế đổi mớ ă GDHN k ản sắ â ộ xây ă o ời Vi t ,k ả ă o của o; ống tố c hi u , ắn vớ xây ự o ụ óa, đ ă x ội học t p; o , â đ o o; ộc. Phấ đấ đế ở; đị ụ ù ợ ả đổi mớ a ò ản, m nh mẽ về chất ữ vữ ủ óa, đị 2030, ề ớng o ục Vi t ến trong khu vực". Nghị quyết 29/NQ-TW đ đị ả GDHN o k oa, ớng XHCN â .G o ụ đồ ợng; chuẩ y ớ ă ả GDHN. Do ế, ấ đổi mới về đ o o o . T eo o ả ì r ớ đây ữa. Cò đổi mớ o 13 ờ,đ đó, ó , n nộ HN y, . o ụ o k ảo, ớng : ớng nghề nghi p ở trung học ủa rấ ầ ột bộ ph n của sự nghi GDHN ũ đị đ o o, ố â o ục hợ â g cao chấ GDHN GDHN ội học t o ục mở, thực học, thực nghi p, d y tốt, học tốt, quả x ấ ì y Tổ quố , y ồng sau trung họ ”. Đ phổ ứ ội nh p quốc tế h thố ĩa đ o o o ụ ă y ốt nhất tiề ứ óa đ o; đ o đ ều ki x x ả , o ầu học t p của ấ bảo đả xây ự đ ều ki n kinh tế thị r ờ o ụ , đ o quả. Xây ựng nề o ụ ội nh p quốc tế, phục vụ đắc đị : T o chuyển biế dựng, bảo v Tổ quố Na ều â đ ợc học t p suố đờ ”. Nghị quyết số 29-NQ/TW về đổi mớ ă đ đ k ến Nghị quyết o ảo v Tổ quố . Đẩy m t o đ ều ki n cho mọ ú ổ chức lấy o nghề định rằ : Đổi mớ ă theo nhu cầu chuẩ lực sự nghi ợ oở r ờ HN k ể hiểu rì , thống GDHN ay đổ phả o nghề nghi , đ ờ í HN động thuộ ự đị ớng nghề nghi , ấn ứng nghề nghi p, tuyển chọn nghề nghi p trong cả 4 con y định trong Quyế định 126/CP. N y 19-3-1981, C í HN ro ĩ ủ a r ờng phổ Q yế định số 126/CP ề ấp tốt nghi p ra c sử dụng HS phổ r ờng. Tí ừk rể ủ a o ụ a k nhấ C í r 126/CP đế đổi mớ o eo ay, đ o ục phổ o. H thố Đảng chủ r óa kế ho đ o nh Quyế đị ó đấ a 31 ă ề ay đổi, ớc, chuyển nền kinh tế ế bao cấp sang nền KT óa eo ế thị r ờng. Đến nay, Quyế đị ữ 126/CP đ ay đổi lớn lao của h thống nghề nghi rể ki 126/CP chỉ x ừ GDHN ó ớ đ ro ok x ữ y ề y ầ r y ỏ ra ộ a ro đ ều ế thị r ờng. Quyế định định nhi m vụ GDHN ở r ờng phổ r ờ t ộc lộ nhiều bất c p vớ đ ều ki n sản xuất , ro k ần thiết. Ở nhữ GDHN ở r ờng phổ đó, GDHN ởđ o k o y, ể thay thế đ ợc. GDHN ở r ờng d y nghề đ ợc triển khai từ ă 15 r ờng nghề trọ đ ểm thuộc dự r ờng d y nghề ò đ độ đế rì ợ Trong Chiế nghi đ ợ ro a â r ờ ; ì ớng nghi T a ấ , ú , 1998 đế GD T&DN. So ỏ lẻ, ọc t , ađ ợ ấ ă 2004 ro o đến nay GDHN ở a â đú ức, ề của HS sau khi tốt nghi p. r ển d y nghề thời kỳ 2011-2020 vấ đề o rọ : Tă ộ ph ờ ấ , y o ời học nghề”. Đồng thờ đị ớng nghi ới thi u vi r ờng nghề”. 14 ớng ớng nghi p r ấn, ớ o ọ r ển ho , động ro Khoản 4- Đ ều 6 của Lu í â o độ ù ợp với từ ớng nghi suốt cuộ đờ ờ ao độ ớng nghi ả độ đị ớng cầu của thị r ờ ực tế, vi o đ ấu KT trong cả c eo lự T Đ i hộ Đả Đ i hộ đ i biể ừ o o o ục nghề nghi , ă k , động. Mở rộng m ớ huy n. T o chuyển biế â ì h thức d y nghề đa . …; ấ ớng cung a ă ũng chỉ ra nhữ a y đ o k ế động lự đ o y í y ng, linh ho t: d y đ o địa 15 o nghề r ển nghề r ển m nh mẽ h thống o rể ộ r óa, k o o đ ều ki n thu n lợ để nghề….”. â ”. c xuất khẩu lao â y nghề qu n, ợng d y nghề, tiếp c n vớ rì x o o ao đẳng nghề, trung cấp nghề ở d y nghề, ản về chấ ỏi ồng HS trung học, . Xây ựng quy ho ú rọ : P ù óa đò ù ợp với sự chuyển dịch ải th t sự ế giớ . Đẩy m tiến của khu vự ề, ă ó, ốc lần thứ IX của Đảng, ốc lần thứ X, GDHN ức từ ầ nghi HN địa , đồng thờ , Đả nghi Cao đẳng đú ó ớ o ao động nghề nghi ớ đó. T y o chuyển nhanh từ ức kết hợp học t p trung, học từ xa, họ đ ợc nhấn m o ị rí ố eo : Co rọ a rì ao động HN. T vấ đề HN đặ ra rõ r Cao đẳng nghề k thu t a đ ợc coi trọ đ o r ển sản xuấ phải coi trọ chuẩn bị ớ ộ ”. c ớng nghi p trong r ờ ay ó ọc t ro a đ ợ đặ đú o ục nghề nghi Tr o ụ TP.HCM hi nh n thứ đế r ển kinh tế - x rì a đo n quan trọ o độ nghề k thu a a đo . H ớng nghi p trong r ờ ộ ớ ở, trung học phổ đ ợc thực hi n trong cả TP.HCM khi Lu y đị : N ồng học sinh tốt nghi p trung họ o ục nghề nghi Ho G o ục nghề nghi yế k í độ rể p, t i doanh nghi p, t i ờ ao động học nghề, l p y của một số a ề hi u quả đ o r nghề. Kết quả khảo ầ o ao động của r ờ k ến của y ađ ao đẳng rõ ấy vấ đề sau: - Nhiề HS đ đ ợc tuyể ĩa, ị rí ủa nghề ì o r ờng nghề rồ T ấ ao độ r ờ eo a , a ù ợ ro ò a ú , Từ thực tế r o t r ờ ố ả ỏ ẻ đây, n u t ” n thứ đ ợ đổ ớ ấu đ đị ì GDHN ắ a rò, ị trí ủa GDHN rõ đ ợ o đề o GDHN yế định chọn vấ đề “ n a đ ợ rõ o ụ; â ax tr ế chuyển dị óa; - Do thiếu nh n thứ đầy đủ độ x ớ - T y HN đ ợc tổ chứ ro r a ọn trong h thống nghề đ ợ đ o o; đ o o nghề của - Vi ẫ n n n p p ù ợ . pt p n n u . 2. Mục đích nghiên cứu Tr ở ổ ứ đ ứ GDHN o độ GDHN ố Hồ C í đ ứ ứ r , ực tr r ờ , ă đề xuấ Cao đẳ ầ thị r ờ ề k thu t ao động. 3. Nhiệm vụ nghiên cứu Că ứ o ụ đí ă đề ra những nhi m vụ cụ thể a đây: rõ Khảo ở n về ổ ,đ ứ o độ GDHN đ ực tr GDHN ứ ầ TT Đ; Tr ờ Cao đẳ ề KTCN TpHCM trong thời gian qua; Đề xuấ ề TCN T HC ổ ằ â ứ ao o ấ độ ợ GDHN , Tr ờ ảđ o cầu của TT Đ; Tổ chức kiểm nghi đ đ đề xuất. 16 ođ Cao đẳ ứ y 4. Giả thuy t khoa học o ục - đ o Mụ â cầ ực của TT Đ ểu hi n cụ thể r ển sản xuất của từ y nhữ đ a đo n. Do v y, r ển KT, GDHN ả ắn với o ục đ ợc nhu cầu của thực tế ao động. Quy lu t cung – cầ k ì đ ợ đ o o nghề sẽ thiếu hi u quả cần thiết. Nế ổ ứ o độ ă đ đề x ấ đ ợ động của sự ầu cụ thể của thị r ờng, bảo đảm vi c cung ứng sản phẩ ứ trọ r ển KT. Nhu o phải gắn liền với mụ ữ y GDHN ro ì ẽ â ầu về r ờng nghề ao đ ợ â ả, ấ ực của TT Đ ro eo ợ ớ , ớ đ o ù ợ o đ ứ ớ ả ố ay . 5. Đối tượng và khách thể nghiên cứu - Khách thể nghiên cứu: Ho động GDHN trong r ờ thu Cao đẳng nghề k TP.HCM. - Đối tượng nghiên cứu: P đẳng nghề k thu ổ ứ o độ GDHN ở r ờng Cao TP.HCM. 6. Giới hạn nghiên cứu Đề t o ỉ a :S ứ Tr ờ ao đẳng nghề TCN TPHC ấp nghề, trung cấp nghề đ o ao đẳng nghề ực tiễ GDHN đ ợ Vi c khảo ớ ế Tr ờ ao đẳng nghề KTCN TPHCM. ự Tổ chứ Tr ờ Cao đẳng nghề k thu TPHCM. 7. Phư ng pháp ti p cận và phư ng pháp nghiên cứu 7.1. Cách ti p cận tiếp cận thị tr 7.1.1. ro x ì ù ợ ội phả GDHN ớ rực tiế y ả í â ng: Nhu cầ đến số t cung – cầ , 17 ầ ợ ực của oa p r ển của TT Đ. Do ấ rị. ợng nguồ â y, ự , 7.1.2. t tiếp cận ợ ng: GDHN ì u quả của ố . o độ ặ k , GDHN ù ợp vớ o ụ , 7.1.3. o ả ụ ộ ì TP.HCM ở y ứ ợp. Chất o ừ k â GDHN eo ro ế đ ều ki n thực tế của r ờng Cao ớ a ro ố ả đổ ề. ớ ađ o ụ , y tiếp cận lịch sử: GDHN của ì ố , ần phả xây ự đẳng nghề k thu ớ ộ ản xuấ , đổ ớ đ cần kế thừa những kinh nghi ừ ó, ro ó ừ â . Tro ì ề, GDHN ừ a đo n lịch r ển của ó. sử 7.2. Phư ng pháp nghiên cứu: n p 7.2.1. pn GDHN đ ụ đ o o, đề ợ để ớ -P ó, y u lý luận: P â ị ở ố ả yế đổ ớ pn ên đ ều tra khảo ực hi ro -P y ề, GV địa :T ế ả ó a đến ì o GDHN ù ề. ộ quả ra ằ ả ỏ ( ) ề thực tiễn GDHN trong GDHN Cao đẳng nghề k thu TP.HCM. ộ quả ớ ỗ trợ: Sử dụ o ụ , ,ở ộ ố ố k , ần mềm ố li u thử nghi m. ử nghi :Tế r ờng d y nghề. Kết quả thử nghi í ớ y. -P thiế đề k oa ọc về GDHN t - C SPSS để xử ề đổ u thực tiễn a: Hội thảo, rao đổi vớ ố ớ xây ự y GDHN, TP.HC , đ r ờ y , ă o ụ đ o o, Cao đẳng nghề k thu đa hi ực tr ủa Đả , N ro phiếu, phỏng vấn trực tiế HS, GV, r ờ í ề. Tổng hợ rõ n p 7.2.2. ên k ả thi của ự đ ợc tổng kết, nh ì . 18 ì GDHN i một định về mứ độ cần 8. Đóng góp mới của đề tài 8.1. Về ý uận -H ứ ố óa o độ d y nghề, m về HN ro r ờng d y nghề; P ổ GDHN. rõ - k ữ k ớ t giữa HN ro ro - Đề xuấ P r ờng phổ , HN ro rì ; r ớ đ o o, ro ổ r ờng đ o o, a đ o o. ứ o độ GDHN đ ứ ầ TT Đ. GDHN, Tr ờ Cao đẳng nghề KTCN TPHCM 8.2. Về thực tiễn -Đ ực tr - Đề xuấ TCN TPHC ổ đ ứ ứ o độ GDHN ứ Cao đẳng nghề ầ TT Đ. ổ - Tổ chức kiểm nghi đ Tr ờ ứ o độ GDHN ầ TT Đ. 9. Cấu tr c đề tài N o ần mở đầu, kết lu í lục, nộ C C 1: C k yến nghị, ủa đề đ ợ rì ở ề ổ ứ 2: T ực tr ng u tham khảo y ro a o độ GDHN đ GDHN Tr ờ phụ : ứ Cao đẳ ầ TT Đ; ề TCN TpHCM; C 3: P ề TCN TPHC ổ đ ứ ứ o ầ TT Đ. 19 độ GDHN Tr ờ Cao đẳ C ƯƠNG 1 CƠ SỞ LÝ LUẬN TỔ C ỨC OẠT ĐỘNG GIÁO DỤC ƯỚNG NGHIỆP ĐÁP ỨNG N U CẦU T Ị TRƯỜNG LAO ĐỘNG 1.1 Tổng quan nghiên cứu vấn đề 1.1.1 Ở n ớ n oà C P GDHN x ất hi đ x ất hi n nhữ k ớ ò HN. ự o ọ r ế giới. Từ giữa thế kỷ XIX, ở ủ yế a đa ựa ả ă ựa chọn nghề nghi p [107]. ó ọ ề yề ề ặ ớ, đồ ố ủa o ờ ủa ọ, ựa a ọ y ầ k ớ o đờ ” [2]. ực của động lự , k ó ự T, ờ r ớ í ản phẩ ữ ồ độ ó ủa ọ y r úk ấ ó ũ ợ , ủa ự ộ . Do ịch vụ ó y, ủa a ù ợp vớ ă u quả, k ó ở r ờ ầ ế ể ề nghi ă c thực hi n tố y ó k đầ ột nghề k ù ợp vớ : o ọ ấ ĩ, đó ờ ao độ ờ a ra đị ột nghề đ ợc lựa chọ k thấp, trong khi một nghề nghi khuyế k í arx đ ộ ự đị ả đắ đo T eo Fra k Par o : . ọ ấy ọ ựa khiế , ă ề p ì , ó ă ờng rị u quả ao” ứu về GDHN A a Wa er [25, tr.51]. k oa ọc ở Ú đ Một số vớ rì N r ờng hi khả ă k ă k oa ọ ột số vấ đề quả ay k yể đổi th ao động, vừa ó r ế ỉ a y ó ự ì ứ ”[73, r.17]. 20 o ục ở A yế , đẳng giữa ra a”. Ô đ ỉ ra: ải cung cấp cho HS một HS, o HS ừa ó
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan