MỤC LỤC
Chương 1: Nguyên lý I nhiệt động học………………………..2
Chương 2: Nguyên lý II nhiệt động học……………………..15
Chương 3: Cân bằng hóa học………………………………..29
Chương 4: Cân bằng pha……………………………………..52
Chương 5: Dung dịch và cân bằng dung dịch - hơi………..65
Chương 6: Cân bằng giữa dung dịch lỏng và pha rắn........80
Chương 7: Điện hóa học……………………………………...94
Chương 8: Động hóa học……………………………………118
Chương 9: Hấp phụ và hóa keo.........................................137
Ngân hàng câu hỏi môn học hóa lý…………………………146
1
Chương 1
NGUYÊN LÝ I NHIỆT ĐỘNG HỌC
1.1. Nguyên lý I nhiệt động học
1.1.1. Nhiệt và công
Nhiệt và công là hai hình thức truyền năng lượng
của hệ. Công ký hiệu là A và nhiệt ký hiệu là Q.
Quy ước dấu
Công A
Nhiệt Q
Hệ sinh
>0
<0
Hệ nhận
<0
>0
1.1.2. Nguyên lý I nhiệt động học
Biểu thức của nguyên lý I nhiệt động học:
U = Q - A
Khi áp dụng cho một quá trình vô cùng nhỏ:
dU = Q - A
Ở dạng tích phân nguyên lý I có thể được viết:
V2
ΔU Q PdV
V1
1.1.3. Áp dụng nguyên lý I cho một số quá trình.
1.1.3.1. Quá trình đẳng tích: V = const, dV = 0.
V2
A v PdV 0
V1
2
Từ đó ta có: QV = ΔU
1.1.3.2. Quá trình đẳng áp: P = const, dP = 0.
Ap = P.(V2 - V1) = P.V
Qp = ΔU + PV = (U + PV) = H
Do đó:
1.1.3.3. Quá trình đẳng áp của khí lý tưởng
Từ phương trình trạng thái khí lý tưởng: PV = nRT
Ta có:
Ap = PV = nRΔT
ΔUp = Qp – nRΔT
1.1.3.4. Quá trình dãn nở đẳng nhiệt của khí lý tưởng
Biến thiên nội năng khi dãn nở đẳng nhiệt (T =
const) khí lý tưởng là bằng không nên:
Q T A T nRTln
V2
P
nRTln 1
V1
P2
Trong đó:
P1: áp suất ở trạng thái đầu.
P2: áp suất ở trạng thái cuối.
1.1.3.5. Nhiệt chuyển pha
Q
cp
T
Trong đó:
cp: nhiệt chuyển pha (cal hoặc J)
nc = -đđ, hh = -ngtụ
Ghi chú:
R là hằng số khí lý tưởng và có các giá trị sau:
R = 1,987 cal/mol.K = 8,314 J/mol.K
R = 0,082 lit.atm/mol.K
1 cal = 4,18 J; 1 l.atm = 101,3 J = 24,2 cal
3
1.2. Định luật Hess
1.2.1. Nội dung định luật
Trong quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích, nhiệt phản
ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối
mà không phụ thuộc vào các trạng thái trung gian.
Biểu thức của định luật Hess:
QV = ΔU và Qp = ΔH
Trong đó:
U: nhiệt phản ứng đẳng tích.
H: nhiệt phản ứng đẳng áp.
Khi quá trình xảy ra ở điều kiện tiêu chuẩn ta có
nhiệt phản ứng tiêu chuẩn: H0298, U0298.
Đối với các quá trình xảy ra khi có mặt các chất khí
(được xem là khí lý tưởng), ta có:
ΔH = ΔU + RTΔn
Với n là biến thiên số mol khí của quá trình.
1.2.2. Các hệ quả của định luật Hess
Nhiệt phản ứng nghịch bằng nhưng trái dấu với
nhiệt phản ứng thuận.
ΔHnghịch = - ΔHthuận
Nhiệt phản ứng bằng tổng nhiệt sinh của các chất
tạo thành trừ đi tổng nhiệt sinh của các chất tham
gia phản ứng.
ΔH phản ứng = ∑ΔHssp - ∑ ΔHstc
Nhiệt phản ứng bằng tổng nhiệt cháy của các chất
tham gia phản ứng trừ đi tổng nhiệt cháy của các
chất tạo thành.
4
ΔH phản ứng = ∑ΔHchtc - ∑ ΔHchsp
Ghi chú: Nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (H0298, tt), nhiệt
đốt cháy tiêu chuẩn (H0298,đc) được cho sẵn trong sổ tay
hóa lý.
1.3. Nhiệt dung
1.3.1. Định nghĩa
δQ H
dP P T P
δQ
U
Nhiệt dung đẳng tích: C v
dT V T V
Nhiệt dung đẳng áp: C p
Mối liên hệ: Cp - Cv = R
Nhiệt lượng Q được tính:
T2
T2
T1
T1
Q m CdT hoặc Q n CdT
1.3.2. Ảnh hưởng của nhiệt độ đến nhiệt dung
Sự phụ thuộc vào nhiệt độ của nhiệt dung được
biểu diễn bằng các công thức thực nghiệm dưới dạng
các hàm số:
Cp = a0 + a1.T + a2.T2
Hoặc
Cp = a0 + a1.T + a-2.T-2
Trong đó: a0, a1, a2, a-2 là các hệ số thực nghiệm có
thể tra giá trị của chúng trong sổ tay hóa lý.
1.2.2. Định luật Kirchhoff
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng phụ thuộc vào nhiệt
độ được biểu diễn bởi định luật Kirchhoff:
5
Hoặc
ΔH
ΔC p
T P
ΔU
ΔC v
T V
Sau khi lấy tích phân ta được:
T
ΔH T ΔH 0 ΔC p dT
0
Nếu lấy tích phân từ T1 đến T2 ta được:
T2
ΔH T2 ΔH T1 ΔC p dT
T1
1.4. Bài tập mẫu
Ví dụ 1: Tính biến thiên nội năng khi làm bay hơi 10g
nước ở 200C. Chấp nhận hơi nước như khí lý tưởng và
bỏ qua thể tích nước lỏng. Nhiệt hóa hơi của nước ở
200C bằng 2451,824 J/g.
Giải
Nhiệt lượng cần cung cấp để làm hóa hơi 10g
nước là:
Q = m. = 10. 2451,824 = 24518,24 (J)
Công sinh ra của quá trình hóa hơi là:
A = P.V = P(Vh - Vl) = PVh
= nRT
10
8,314 293 1353,33
18
(J)
Biến thiên nội năng là:
U = Q – A = 23165 (J)
6
Ví dụ 2: Cho 450g hơi nước ngưng tụ ở 100 0C dưới áp
suất không đổi 1 atm. Nhiệt hóa hơi của nước ở nhiệt
độ này bằng 539 cal/g. Tính A, Q và ΔU của quá trình.
Giải
Nhiệt lượng tỏa ra khi ngưng tụ là:
Q = m.ng. tụ = 450. (- 539) = - 242550 (cal)
Công của quá trình:
A = P.V = P. (Vl - Vh) = - P.Vh = - nRT
=
450
1,987 373 18529(cal)
18
Biến thiên nội năng của quá trình là:
U = Q – A = - 224021 (cal)
Ví dụ 3: Cho phản ứng xảy ra ở áp suất không đổi:
2H2 + CO = CH3OH(k)
nhiệt tạo thành tiêu chuẩn ở 298K của CO và CH 3OH(k)
bằng -110,5 và -201,2 kJ/mol. Nhiệt dung mol đẳng áp
của các chất là một hàm của nhiệt độ:
Cp (H2) = 27,28 + 3,26.10-3T
(J/mol.K)
Cp (CO) = 28,41 + 4,1.10-3T
(J/mol.K)
Cp (CH3OH)k = 15,28 + 105,2.10-3T
(J/mol.K)
Tính ΔH0 của phản ứng ở 298 và 500K?
Giải
Nhiệt phản ứng ở 298K là:
H0298 = - 201,2 - (-110,5) = - 90,7 (KJ)
Biến thiên nhiệt dung:
Cp = Cp(CH3OH) – Cp(CO) – 2Cp(H2)
= - 67,69 + 94,58. 10-3T (J/K)
7
Nhiệt phản ứng ở 500K là :
0
ΔH 500
ΔH 0298
500
ΔC p dT
298
90,7.10 3
67,69 94,58.10
500
3
T dT
298
= - 96750,42 (J)
Ví dụ 4: Cho 100g khí CO2 (được xem như là khí lý
tưởng) ở 00C và 1,013.105 Pa. Xác định Q, A, ΔU và ΔH
trong các quá trình sau. Biết Cp = 37,1 J/mol.K.
a.
Dãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 0,2 m3.
b.
Dãn đẳng áp tới 0,2 m3.
c.
Đun nóng đẳng tích tới khi áp suất bằng 2,026.105
Pa.
Giải
a.
Dãn nở đẳng nhiệt (T = const) tới thể tích 0,2m3.
Q T A T nRTln
V2
PV2
nRTln
V1
nRT
100
1 0,2.10 3
8,314 273.ln
7061
(J)
100
44
0,082 273
44
U = 0
b.
Dãn nở đẳng áp (P = const) tới 0,2m3.
H = Qp = n.Cp. (T2 – T1)
PV2 PV1
n.C p
nR
nR
100
0,082 273
37,1
3
44
1 0,2.10
0,082
1
J
8
A = PV = P(V2 – V1)
100
0,082 273
3
44
8,314 15120 J
1 0,2.10
1
0,082
U = Q – A = 67469 - 15120 = 52349 (J)
c.
Đun nóng đẳng tích (V = const) tới áp suất bằng
2,026.105Pa (2 atm)
A=0
Cv = Cp - R = 37,1 - 8,314 = 28,786 (J/mol.K)
U = Qv = n.Cv.(T2 – T1)
P2 P1
T2 T1
P
2
T2 2 T1 273 546K
P1
1
Ta có:
Suy ra: U = Qv = 1 28,786(546 - 273) = 7859 (J)
H = U + PV = 7859 (J)
Ví dụ 5: Một khí lý tưởng nào đó có nhiệt dung mol đẳng
tích ở mọi nhiệt độ có Cv = 2,5R (R là hằng số khí). Tính
Q, A, U và H khi một mol khí này thực hiện các quá
trình sau đây:
a.
Dãn nở thuận nghịch đẳng áp ở áp suất 1atm từ
20dm3 đến 40dm3.
b.
Biến đổi thuận nghịch đẳng tích từ trạng thái (1atm;
40dm3) đến (0,5atm; 40dm3).
c.
Nén thuận nghịch đẳng nhiệt từ 0,5 atm đến 1 atm
ở 250C.
Giải
a.
Dãn nở thuận nghịch đẳng áp (P = const).
9
Tính công A:
V2
A PdV P V2 V1 1. 40 20 20 l.atm
V1
20
8,314
2028
0,082
(J)
Tính nhiệt lượng Q:
T2
P V PV
Q p C p dT C p . T2 T1 C p 2 1
R
R
T1
3,5R
40 20 70
R
70
8,314
7097
0,082
(l.atm)
(J)
Biến thiên nội năng:
U = Q – A = 5069 (J)
Biến thiên entapy
H = Qp = 7097 (J)
b.
Dãn nở thuận nghịch đẳng tích (V = const).
A=0
Nhiệt lượng:
T2
P V PV
Q v C v dT C v . T2 T1 C v 2 1
R
R
T1
2,5R
40 0,5 1 50
R
50
8,314
5069
0,082
(l.atm)
(J)
U = Qv = - 5069 (J)
c.
Nén đẳng nhiệt (T = const) U = 0
Q T A T nRTln
P1
0,5
1 8,314 298 ln
1717 (J)
P2
1
Ví dụ 6: Tính nhiệt tạo thành của etan biết:
10
H0298 = -393,5 KJ
Cgr + O2 = CO2
H0298 = -285 KJ
H2 + 1/2O2 = H2O(l)
2C2H6 + 7O2 = 4 CO2 + H2O(l)H0298 = -3119,6 KJ
Giải
Cgr + O2 =
H2
CO2
(1)
+ 1/2O2 = H2O(l)
2C2H6 + 7O2 = 4CO2 + 6H2O(l)
(2)
(3)
Nhiệt tạo thành C2H6 là:
2C + 3H2 = C2H6
H
= 4H0298(1) + 6H0298(2) - H0298(3)
(4)
0
298(4)
H0298(4) = 4(-393,5) + 6(-285) - (-3119,6) = 164,4 (KJ)
Ví dụ 7. Tính Q, A, U của quá trình nén đẳng nhiệt,
thuận nghịch 3 mol khí He từ 1atm đến 5 atm ở 4000K.
Giải
Nhiệt và công của quá trình:
Q T A T nRTln
P1
1
3 8,314 400ln 16057(J)
P2
5
U = 0
Ví dụ 8. Cho phản ứng: 1/2N2 + 1/2O2 = NO. Ở 250C,
1atm có H0298 = 90,37 kJ. Xác định nhiệt phản ứng ở
558K, biết nhiệt dung mol đẳng áp của 1 mol N2, O2 và
NO lần lượt là 29,12; 29,36 và 29,86 J.mol-1.K-1.
Giải
Hiệu ứng nhiệt của phản ứng ở 558K là:
0
ΔH 558
ΔH 0298
558
ΔC p dT
298
11
Trong đó:
Cp = 29,86 – 1/2(29,12) – 1/2(29,36) = 0,62 (J.K-1)
H0558 = 90,37 + 0,62.(558 - 298).10-3 = 90,5312 (KJ)
1.5. Bài tập tự giải
1.
Xác định biến thiên nội năng khi làm hóa hơi 20g
etanol tại nhiệt độ sôi, biết nhiệt hóa hơi riêng của
etanol bằng 857,7 J/g và thể tích hơi tại nhiệt độ
sôi bằng 607 cm3/g (bỏ qua thể tích pha lỏng).
ĐS: 2,54 kJ
2.
Tính ΔH và ΔU cho các quá trình sau đây:
a.
Một mol nước đông đặc ở 00C và 1 atm;
b.
Một mol nước sôi ở 1000C và 1 atm.
Biết rằng nhiệt đông đặc và nhiệt hóa hơi của 1 mol
nước bằng -6,01 kJ và 40,79 kJ, thể tích mol của nước
đá và nước lỏng bằng 0,0195 và 0,0180 lit. Chấp nhận hơi
nước là khí lý tưởng.
ĐS: a. ΔH = ΔU = -6,01 kJ
b. ΔH = 37,7 kJ; ΔU = 40,79 kJ
3.
Nhiệt sinh của H2O(l) và của CO2 lần lượt là -285,8
và -393,5 kJ/mol ở 250C, 1 atm. Cũng ở điều kiện
này nhiệt đốt cháy của CH4 bằng -890,3 kJ/mol.
Tính nhiệt tạo thành của CH4 từ các nguyên tố ở điều
kiện đẳng áp và đẳng tích.
ĐS: -74,8 kJ/mol; 72,41 kJ/mol
4.
Tính nhiệt tạo thành chuẩn của CS2 lỏng dựa vào
các dữ liệu sau:
12
S(mon) + O2 = SO2
ΔH1 = -296,9 kJ
CS2(l)
ΔH2 = -1109 kJ
C(gr)
+ 3O2 = CO2 + 2SO2
+
O2 = CO2
ΔH3 = -393,5 kJ
ĐS: 121,7 KJ
5.
Trên cơ sở các dữ liệu sau, hãy tính nhiệt tạo
thành của Al2Cl6 (r) khan:
2Al + 6HCl(l) = Al2Cl6(l) + 3H2
ΔH0298 = -1003,2 kJ
H2 + Cl2 = 2HCl(k)
ΔH0298 = -184,1 kJ
HCl(k) = HCl(l)
ΔH0298 = -72,45 kJ
Al2Cl6(r) = Al2Cl6(l)
ΔH0298 = -643,1 kJ
ĐS: 1347,1 kJ
6.
Tính nhiệt phản ứng:
H2(k) + S(r) + 2O2(k) + 5H2O(l) = H2SO4.5H2O(dd)
Biết nhiệt sinh của H2SO4(l) là -193,75 Kcal/mol và
nhiệt hòa tan H2SO4(l) với 5 mol nước là -13,6 Kcal.
ĐS: -207,35 Kcal
7.
Cho 100 gam khí nitơ ở điều kiện chuẩn (1atm,
250C), CP(N2) = 3,262 cal/mol.K. Tính giá trị của các
đại lượng Q, A và U trong các quá trình sau:
a.
Nén đẳng tích tới 1,5 atm.
b.
Dãn nở đẳng áp tới thể tích gấp đôi thể tích
ban đầu.
c.
Dãn nở đẳng nhiệt tới thể tích 200lít.
d.
Dãn nở đoạn nhiệt tới thể tích 200lít.
ĐS: a. Qv = 2424 cal; b. QP = 8786 cal, AP = 1937 cal
c. QT = AT = 1775 cal; d. U = A = 1480 cal
13
8.
Ở 250C phản ứng tổng hợp NH3.
N2(k) +
H0298,tt (kcal/mol)
0
3H2(k) =
0
2NH3(k)
-11,04
Và nhiệt dung của các chất:
CP (N2) = 6,65 + 10-3T
(cal.mol-1.K-1)
CP (H2) = 6,85 + 0,28.10-3T
(cal.mol-1.K-1)
CP (NH3) = 5,92 + 9,96.10-3T (cal.mol-1.K-1)
Xác định hàm số H0T = f(T) và tính H01000 của
phản ứng?
ĐS: H0T = -18,22 – 15,36.10-3T + 8.10-6T2 (Kcal)
H0 = -25,58 Kcal
14
Chương 2
NGUYÊN LÝ II NHIỆT ĐỘNG HỌC
2.1. Nguyên lý II nhiệt động học
2.1.1. Định nghĩa entropy
Trong quá trình thuận nghịch, biến thiên entropy khi
chuyển hệ từ trạng thái 1 sang trạng thái 2 được xác
định bằng phương trình:
dS
hay
δQ
T
ΔS
δQ TN
T
Entropy được đo bằng đơn vị cal.mol -1.K-1 hay
J.mol-1.K-1
2.1.2. Biểu thức toán của nguyên lý II
dS
δQ
T
Dấu “=” khi quá trình là thuận nghịch.
Dấu “>” khi quá trình là bất thuận nghịch.
2.1.3. Tiêu chuẩn xét chiều trong hệ cô lập
Trong hệ cô lập (đoạn nhiệt)
Nếu dS > 0
: Quá trình tự xảy ra
Nếu dS = 0 hay d2S < 0: Quá trình đạt cân bằng
15
2.1.4. Biến thiên entropy của một số quá trình thuận
nghịch
2.1.4.1. Quá trình đẳng áp hoặc đẳng tích
T2
ΔS C
T1
dT
T
T2
Nếu quá trình đẳng áp: ΔS C p
T1
T2
Nếu quá trình đẳng tích: ΔS C v
T1
dT
T
dT
T
2.1.4.2. Quá trình đẳng nhiệt
Trong quá trình thuận nghịch đẳng nhiệt, ta có thể
áp dụng:
ΔS
QT
T
Đối với quá trình chuyển pha như quá trình nóng
chảy, quá trình hóa hơi…
ΔH T λ
T
T
λ
λ
ΔSnc nc hay ΔS hh hh
Tnc
Thh
V2
Đối với khí lý tưởng: Q T nRTln
V1
QT
V
P
nRln 2 nRln 1
Ta được: ΔS
T
V1
P2
ΔS
Biến thiên entropy ở nhiệt độ bất kỳ có thể tính
bằng phương trình:
ΔST
Tchph
0
C
R1
p
Tnc
dT λ chph
dT λ nc
C Rp 2
T Tchph Tchph
T Tnc
16
Thh
l
Cp
Tnc
T
dT λ hh
dT
C kp
T
Thh Thh
T
dT
λ
hoặc ΔST C p
T
T
Trong đó:
C Rp1 : nhiệt dung ở trạng thái rắn 1
C Rp 2 : nhiệt dung ở trạng thái rắn 2
Biến thiên entropy tiêu chuẩn của các phản ứng
được xác định bằng phương trình:
ΔS0298 S 0298(sp) S 0298(tc)
2.2. Thế nhiệt động
Các thế nhiệt động bao gồm: nội năng, entapy,
năng lượng tự do và thế đẳng áp.
Năng lượng tự do F và thế đẳng áp G được định
nghĩa bởi các phương trình sau:
F = U - TS
G = H - TS
Tại một nhiệt độ xác định, biến thiên thế đẳng áp
và đẳng tích được biểu diễn bằng phương trình sau:
F = U - TS
G = H - TS
Và
G = Gcuối - Gđầu
F = Fcuối - Fđầu
Thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của các chất
(G 298) có thể tra trong sổ tay hóa lý.
0
2.2.1. Xét chiều trong hệ đẳng nhiệt, đẳng áp
Trong hệ đẳng nhiệt, đẳng áp
17
Nếu dG < 0
: Quá trình tự xảy ra
Nếu dG = 0 hay d2G > 0 : Quá trình đạt cân bằng
2.2.2. Xét chiều trong hệ đẳng nhiệt, đẳng tích
Trong hệ đẳng nhiệt, đẳng tích
Nếu dF < 0
: Quá trình tự xảy ra
Nếu dF = 0 hay d2F > 0 : Quá trình đạt cân bằng
2.3. Bài tập mẫu
Ví dụ 1. Tính biến thiên entropy khi đun nóng thuận
nghịch 16 kg O2 từ 273K đến 373K trong các điều kiện
sau:
a.
Đẳng áp
b.
Đẳng tích
Xem O2 là khí lý tưởng và nhiệt dung mol C v =
3R/2.
Giải
a.
Đối với quá trình đẳng áp
Cp = Cv + R = 5R/2
T2
ΔS n C p
T1
b.
dT 16.103 5
373
1,987.ln
775 cal/K
T
32
2
273
Đối với quá trình đẳng tích
T2
dT 16.103 3
373
ΔS n C v
1,987.ln
465 cal/K
T
32
2
273
T1
Ví dụ 2. Xác định nhiệt độ lúc cân bằng nhiệt và biến
thiên entropy khi trộn 1g nước đá ở 0 0C với 10g nước ở
18
1000C. Cho biết nhiệt nóng chảy của đá bằng 334,4 J/g
và nhiệt dung riêng của nước bằng 4,18 J/g.K.
Giải
Gọi T (K) là nhiệt độ của hệ sau khi trộn. Giả sử hệ
là cô lập.
Ta có phương trình:
Nhiệt lượng tỏa ra = Nhiệt lượng thu vào
- Qtỏa = Qthu hay Q3 = Q1 + Q2
- 10.4,18.(T - 373) = 334,4 + 1.4,18.(T - 273)
T = 356,64 (K)
Biến thiên entropy của hệ:
S = S1 + S2 + S3
Với: ΔS1
λ nc 334,4
1,225(J/K)
Tnc
273
356,64
4,18
ΔS2 1.
273
dT
1,117(J/K)
T
356,64
ΔS3 10.
4,18
373
dT
1,875(J/K)
T
S = 0,467 (J/K)
Ví dụ 3. Tính biến thiên entropy của quá trình nén đẳng
nhiệt, thuận nghịch.
a.
1 mol oxy từ P1 = 0,001atm đến P2 = 0,01atm.
b.
1 mol mêtan từ P1 = 0,1 atm đến P2 = 1 atm.
Trong hai trường hợp trên khí được xem là lý tưởng.
19
Giải
a.
b.
P1
1,987.ln0,1 4,575(cal/K)
P2
P
ΔS nRln 1 1,987.ln0,1 4,575(cal/K)
P2
ΔS nRln
Ví dụ 4. Xác định biến thiên entropy của quá trình
chuyển 2g nước lỏng ở 00C thành hơi ở 1200C dưới áp
suất 1 atm. Biết nhiệt hóa hơi của nước ở 100 0C là
2,255 (kJ/g), nhiệt dung mol của hơi nước C p,h = 30,13 +
11,3.10-3T (J/mol.K) và nhiệt dung của nước lỏng là Cp,l
= 75, 30 J/mol K.
Giải
Biến thiên etropy của quá trình
S = S1 + S2 + S3
Với ΔS1
2 373
dT
75,3
2,61(J/K)
18 273
T
ΔS2
2 2255
12,09(J/K)
373
ΔS1
2 393
dT
30,13 11,3.10 -3 T
0,2(J/K)
18 373
T
S = 14,9 (J/K)
Ví dụ 5. Một bình kín hai ngăn, ngăn thứ nhất có thể tích
0,1 m3 chứa oxi, ngăn thứ hai có thể tích 0,4 m 3 chứa
Nitơ. Hai ngăn đều ở cùng một điều kiện nhiệt độ là
20
- Xem thêm -