Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị chẩn đoán của cộng hưởng từ u màng não v...

Tài liệu Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị chẩn đoán của cộng hưởng từ u màng não vùng củ yên

.PDF
162
533
145

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐẶNG VĨNH HIỆP NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ TRONG CHẨN ĐOÁN U MÀNG NÃO VÙNG CỦ YÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC HÀ NỘI - NĂM 2016 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ QUỐC PHÒNG VIỆN NGHIÊN CỨU KHOA HỌC Y DƯỢC LÂM SÀNG 108 ĐẶNG VĨNH HIỆP NGHIÊN CỨU ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH VÀ GIÁ TRỊ CỦA CỘNG HƯỞNG TỪ TRONG CHẨN ĐOÁN U MÀNG NÃO VÙNG CỦ YÊN LUẬN ÁN TIẾN SĨ Y HỌC Chuyên ngành: Chẩn đoán hình ảnh Mã số: 62.72.01.66 Người hướng dẫn khoa học: 1- PGS.TS. PHẠM HÒA BÌ NH 2- PGS.TS. NGUYỄN QUỐC DŨ NG Hà Nội - 2016 LỜI CAM ĐOAN Tôi xin cam đoan toàn bộ số liệu của nghiên cứu này là công trình của riêng tôi và kết quả nghiên cứu chưa từng công bố trong một công trình nghiên cứu nào khác. Tác giả Đặng Vĩnh Hiệp MỤC LỤC DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ............................................................... DANH MỤC CÁC BẢNG ............................................................................... DANH MỤC CÁC HÌNH ................................................................................ ĐẶT VẤN ĐỀ ............................................................................................... 1 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU ......................................................... 3 1.1. ĐẠI CƯƠNG U MÀNG NÃO ................................................................ 3 1.1.1.Định nghĩa ............................................................................................. 3 1.1.2.Dịch tễ học ............................................................................................ 3 1.1.3.Các yếu tố nguy cơ ................................................................................ 4 1.1.4.Giải phẫu bệnh ...................................................................................... 5 1.1.5. Các vị trí thường gặp và triệu chứng lâm sàng ...................................... 8 1.1.6.Chẩn đoán hình ảnh u màng não ............................................................ 9 1.2.U MÀNG NÃO VÙNG CỦ YÊN........................................................... 12 1.2.1. Định nghĩa .......................................................................................... 12 1.2.2. Một số mốc giải phẫu quan trọng trong u màng não vùng củ yên ....... 13 1.2.3. Triệu chứng lâm sàng ......................................................................... 17 1.2.4. Xét nghiệm cận lâm sàng .................................................................... 20 1.2.5. Điều trị u màng não củ yên ................................................................. 22 1.3. VAI TRÒ CÁC KỸ THUẬT CHẨN ĐOÁN HÌNH ẢNH TRONG U MÀNG NÃO VÙNG CỦ YÊN .................................................................... 24 1.3.1. Xquang quy ước và chu ̣p ma ̣ch ........................................................... 24 1.3.2. Chụp cắt lớp vi tính ............................................................................ 26 1.3.3. Chụp cộng hưởng từ ........................................................................... 27 1.3.4. Mô ̣t số chẩ n đoán phân biê ̣t thường gă ̣p: ............................................ 29 1.4. TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU TRONG VÀ NGOÀI NƯỚC .................. 33 1.4.1. Tình hình nghiên cứu trên thế giới ...................................................... 33 1.4.2. Tình hình nghiên cứu tại Việt Nam ..................................................... 34 CHƯƠNG 2. ĐỐI TƯỢNG VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 36 2.1. ĐỐI TƯỢNG NGHIÊN CỨU ............................................................... 36 2.2. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.......................................................... 36 2.3. CÁC BƯỚC TIẾN HÀNH NGHIÊN CỨU ........................................... 37 2.4. CÁC CHỈ TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................... 37 2.4.1. Đặc điểm lâm sàng ............................................................................. 37 2.4.2. Đặc điểm cận lâm sàng ....................................................................... 38 2.4.3. Đặc điểm liên quan tới phẫu thuật ...................................................... 40 2.4.4. Đặc điểm giải phẫu bệnh .................................................................... 41 2.4.5. Đặc điểm hình ảnh khối u trên cộng hưởng từ .................................... 42 2.4.6. Phân loại u màng não vùng củ yên trên hình ảnh cộng hưởng từ ........ 49 2.4.7. Đánh giá giá trị chẩn đoán xâm lấn của u vào mạch máu, hố yên ....... 49 2.5. XỬ LÝ SỐ LIỆU ................................................................................. 50 2.6. ĐẠO ĐỨC NGHIÊN CỨU ................................................................... 51 CHƯƠNG 3: KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU ..................................................... 52 3.1. ĐẶC ĐIỂM CHUNG ............................................................................ 52 3.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG – CẬN LÂM SÀNG ..................................... 54 3.2.1. Triệu chứng cơ năng ........................................................................... 54 3.2.2. Triệu chứng thị lực – thị trường .......................................................... 56 3.3. KẾT QUẢ PHẪU THUẬT – MÔ BỆNH HỌC ..................................... 59 3.3.1. Các đường mổ trong nghiên cứu ......................................................... 59 3.3.2. Mức độ lấy u ...................................................................................... 60 3.3.3. Liên quan của u với cấu trúc lân cận trong phẫu thuật ........................ 61 3.3.4. Kết quả giải phẫu bệnh ....................................................................... 63 3.4. ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH U MÀNG NÃO VÙNG CỦ YÊN TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ ................................................................................................ 65 3.4.1. Kích thước u ....................................................................................... 65 3.4.2. Đặc điểm tín hiệu trên các chuỗi xung ................................................ 66 3.4.3. Cấu trúc u và hướng lan ...................................................................... 67 3.4.4. Các dấu hiệu hình ảnh ........................................................................ 68 3.4.5. Liên quan u với cấu trúc lân cận trên CHT ......................................... 69 3.4.6. Giá trị chẩn đoán tình trạng xâm lấn lân cận ....................................... 70 3.5. PHÂN LOẠI HÌNH ẢNH U MÀNG NÃ O VÙNG CỦ YÊN TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ ................................................................................................ 74 3.5.1. Phân nhóm UMNVCY trên cộng hưởng từ ......................................... 74 3.5.2. Liên quan giữa nhóm hình ảnh u và kích thước u ............................... 75 3.5.3. Liên quan giữa nhóm hình ảnh UMNVCY với tình trạng thị lực – thị trường........................................................................................................... 76 3.5.4. Liên quan giữa nhóm hình ảnh UMNVCY với tình trạng nội tiết ....... 79 3.5.5. Liên quan giữa các nhóm hình ảnh UMNVCY với tình trạng xâm lấn các cấu trúc lân cận trong phẫu thuâ ̣t .................................................................. 81 3.5.6. Liên quan với các yếu tố liên quan tới phẫu thuật ............................... 85 CHƯƠNG 4. BÀN LUẬN ........................................................................... 87 4.1. MỘT SỐ ĐẶC ĐIỂM DICH ̣ TỄ HỌC ................................................. 87 4.1.1. Tỉ lê ̣ mắ c bê ̣nh .................................................................................... 87 4.1.2. Tuổi .................................................................................................... 87 4.1.3. Giới .................................................................................................... 89 4.2. ĐẶC ĐIỂM LÂM SÀNG VÀ CẬN LÂM SÀNG ................................. 90 4.2.1. Đă ̣c điể m lâm sàng ............................................................................. 90 4.2.3. Đă ̣c điể m xét nghiê ̣m thi ̣lực, thi trươ ̣ ̀ ng ............................................. 92 4.2.4. Đă ̣c điể m xét nghiê ̣m nô ̣i tiế t .............................................................. 94 4.3. ĐẶC ĐIỂM PHẪU THUẬT VÀ MÔ BỆNH HỌC ............................... 94 4.3.1. Đă ̣c điể m phẫu thuâ ̣t ........................................................................... 94 4.3.2. Đă ̣c điể m mô bê ̣nh ho ̣c ....................................................................... 97 4.4. ĐẶC ĐIỂM HÌNH ẢNH CỘNG HƯỞNG TỪ ................................... 100 4.4.1. Kích thước u ..................................................................................... 100 4.4.2. Đặc điểm tín hiệu ............................................................................. 101 4.4.3. Cấu trúc u và hướng lan .................................................................... 103 4.4.4. Các dấu hiệu hình ảnh ...................................................................... 105 4.4.5. Giá trị chẩn đoán xâm lấn cấu trúc lân cận ....................................... 107 4.5. LIÊN QUAN GIỮA PHÂN LOẠI HÌNH ẢNH U MÀNG NÃO VÙNG CỦ YÊN TRÊN CỘNG HƯỞNG TỪ VÀ CÁC YẾU TỐ LÂM SÀNG, CẬN LÂM SÀNG, KẾT QUẢ PHẪU THUẬT .................................................. 112 4.5.1. Phân loại hình ảnh u màng não vùng củ yên trên cộng hưởng từ ...... 112 4.5.2. Liên quan giữa phân loại hình ảnh với lâm sàng – cận lâm sàng ....... 115 4.5.3. Liên quan giữa phân loại hình ảnh và các đường mở sọ .................... 118 4.5.4. Liên quan giữa phân loại hình ảnh với tình trạng xâm lấn các cấu trúc lân cận trong phẫu thuật ................................................................................... 119 KẾT LUẬN ................................................................................................ 122 KIẾN NGHI......................................................................................................... ̣ DANH MỤC CÁC BÀI BÁO LIÊN QUAN TỚI LUẬN ÁN .......................... TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................................ DANH SÁCH BỆNH NHÂN NGHIÊN CỨU ................................................. DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT Phần viết tắt Phần viết đầy đủ 1 BN Bệnh nhân 2 BV Bệnh viện 3 CĐHA Chẩn đoán hình ảnh 4 CLVT Cắt lớp vi tính 5 CHT Cộng hưởng từ 6 ĐM Động mạch 7 PT Phẫu thuật 8 SNV Số nhập viện 9 UMN U màng não 10 UMNVCY U màng não vùng củ yên 11 WHO World Health Organization TT Tổ chức y tế thế giới DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1: Tri số ̣ bin ̀ h thường của các nô ̣i tiế t tố ........................................... 39 Bảng 3.1. Đô ̣ tuổ i trung bin ̀ h ........................................................................ 52 Bảng 3.2. Triệu chứng cơ năng..................................................................... 54 Bảng 3.3. Thời gian xuất hiện triệu chứng cơ năng ...................................... 55 Bảng 3.4. Đă ̣c điể m tổn thương mắ t trên lâm sàng ....................................... 56 Bảng 3.5. Tổn thương gai thị trên soi đáy mắt .............................................. 57 Bảng 3.6. Kết quả đo thị trường ................................................................... 57 Bảng 3.7. Các rối loạn nô ̣t tiế t tố trong nghiên cứu....................................... 58 Bảng 3.8. Tỉ lệ BN có biến đổi trên xét nghiệm nội tiết ................................ 59 Bảng 3.9. Các đường mổ trong nghiên cứu................................................... 59 Bảng 3.10. Mức độ lấy hết u trong mổ ......................................................... 60 Bảng 3.11. Liên quan tuyến yên – cuống tuyến yên...................................... 61 Bảng 3.12. Liên quan giao thoa thị giác và thần kinh thị .............................. 61 Bảng 3.13. Liên quan ĐM lân cận ................................................................ 62 Bảng 3.14. Các nhóm mô bệnh học UMN trong nghiên cứu ......................... 63 Bảng 3.15. Kích thước u theo các hướng ...................................................... 65 Bảng 3.16. Đặc điểm tín hiệu ....................................................................... 66 Bảng 3.17. Đặc điểm về cấu trúc u ............................................................... 67 Bảng 3.18. Các dấu hiệu hình ảnh ................................................................ 68 Bảng 3.19. Phân biê ̣t giữa UMNVCY với tuyến yên trên T1W .................... 69 Bảng 3.20. Liên quan của u với các ĐM lân cận trên CHT ........................... 69 Bảng 3.21. Chẩn đoán xâm lấn hố yên đối chiếu PT ..................................... 70 Bảng 3.22. Giá tri chẩn ̣ đoán có xâm lấn mạch máu trên CHT đối chiếu PT 71 Bảng 3.23. Giá tri chẩn ̣ đoán có xâm lấn phức hơ ̣p naõ trước – thông trước trên CHT đối chiếu PT ........................................................................................ 72 Bảng 3.24. Giá tri chẩn ̣ đoán có xâm lấn đô ̣ng ma ̣ch cảnh trong trên CHT đối chiếu PT ....................................................................................................... 73 Bảng 3.25. Tỉ lệ phân nhóm UMNVCY trên cô ̣ng hưởng từ ........................ 74 Bảng 3 26. Tỉ lệ các nhóm hình ảnh UMNVCY và kích thước trung bình u . 75 Bảng 3.27. Liên quan giữa nhóm hình ảnh UMNVCY với triê ̣u chứng cơ năng về mắ t .......................................................................................................... 76 Bảng 3.28. Liên quan giữa nhóm hình ảnh UMNVCY với tình trạng tổ n thương gai thị trên soi đáy mắt ................................................................................. 77 Bảng 3.29. Liên quan giữa nhóm hình ảnh UMNVCY với mức độ tổn thương thị trường ..................................................................................................... 78 Bảng 3.30. Liên quan giữa nhóm hình ảnh CHTUMNVCY với tình tra ̣ng rố i loa ̣n nô ̣i tiế t .................................................................................................. 79 Bảng 3.31. Liên quan giữa nhóm hiǹ h ảnh CHT UMNVCY với các da ̣ng rố i loa ̣n nô ̣i tiế t .................................................................................................. 80 Bảng 3.32. Liên quan giữa các nhóm hình ảnh CHTUMNVCY với tình trạng xâm lấn hố yên trên phẫu thuâ ̣t ..................................................................... 81 Bảng 3.33. Liên quan giữa các nhóm hình ảnh CHT UMNVCY với tình trạng xâm lấn ma ̣ch máu trên phẫu thuâ ̣t ............................................................... 82 Bảng 3.34. Liên quan giữa các nhóm hình ảnh CHT UMNVCY với tình trạng xâm lấn đô ̣ng ma ̣ch cảnh trong trên phẫu thuâ ̣t ............................................. 83 Bảng 3.35. Liên quan giữa nhóm hình ảnh CHT UMNVCY với tình trạng xâm lấn phức hơ ̣p ĐM não trước – thông trước trên phẫu thuâ ̣t ........................... 84 Bảng 3.36. Liên quan giữa nhóm hình ảnh UMNVCY và kết quả PT lấ y u .. 86 Bảng 4.1. Thố ng kê về tuổ i so sánh với các nghiên cứu khác ....................... 88 Bảng 4.2. Tỉ lệ nữ / nam so sánh với các kết quả nghiên cứu khác ............... 90 Bảng 4.3. Tỉ lệ nhâ ̣p viê ̣n muô ̣n (>12 tháng sau khởi phát) so sánh với các kết quả nghiên cứu khác ..................................................................................... 92 Bảng 4.4. Kết quả lấy toàn bộ u theo một số tác giả ..................................... 96 Bảng 4.5. So sánh đặc điểm giải phẫu bệnh với các nghiên cứu khác về UMNVCY .................................................................................................... 98 Bảng 4.6. So sánh tỉ lê ̣ u màng não WHO-độ II và III giữa UMNVCY với các vị trí khác ..................................................................................................... 99 Bảng 4.7. Phân nhóm kích thước u đo trên mặt phẳng ngang trong nghiên cứu so sánh với một số tác giả khác .................................................................. 101 Bảng 4.8. So sánh độ đồng nhất của UMN với một số tác giả khác ............ 104 DANH MỤC CÁC BIỂU ĐỒ Biểu đồ 3.1. Phân bố bệnh nhân theo nhóm tuổi ........................................... 52 Biểu đồ 3.2. Phân bố bệnh nhân theo giới .................................................... 53 Biểu đồ 3.3. Phân bố giới theo nhó m tuổ i ..................................................... 53 Biểu đồ 3.4. Phân độ mô bệnh học UMN trong nghiên cứu .......................... 64 Biểu đồ 3.5. Phân bố đường mổ giữa các nhóm hình ảnh CHT UMNVCY .. 85 DANH MỤC CÁC HÌNH Hình 1.1. U màng não WHO-độ I ................................................................... 6 Hình 1.2. U màng não WHO-độ II ................................................................. 7 Hình 1.3. U màng não WHO-độ III ................................................................ 8 Hình 1.4. Các vị trí thường gặp của UMN: vòm sọ, liềm đại não, rìa xương bướm, rãnh khứu, quanh yên .......................................................................... 8 Hình 1.5. UMN cạnh đường giữa trên ảnh chụp mạch máu thì mao mạch và tĩnh mạch ..................................................................................................... 10 Hình 1.6. Một số dấu hiệu hình ảnh trong UMN........................................... 11 Hình 1.7. Biến đổi xương dạng mọt gặm trong UMN ................................... 11 Hình 1.8. Thiết đồ dọc qua rãnh giao thoa, rìa xương bướm và củ yên. ........ 12 Hình 1.9. Giải phẫu khu vực hố yên và quanh yên trên CHT ........................ 13 Hình 1.10. Liên quan màng naõ vùng yên và trên yên .................................. 14 Hình 1.11. Sơ đồ màng não vùng củ yên trên ảnh CHT trước và sau tiêm thuốc đối quang từ ................................................................................................. 16 Hình 1.12. Đường thi ̣giác ............................................................................ 17 Hình 1.13. Sơ đồ minh họa khả năng xâm lấn của UMNVCY ...................... 18 Hình 1.14. Một số dạng tổn thương thị trường trong UMNVCY .................. 20 Hình 1.15. Các đường mở so ̣ trong phẫu thuâ ̣t u màng não nề n so ̣ trước ...... 23 Hình 1.16. Dấ u hiê ̣u giãn rô ̣ng hố yên và tiêu xương bướm trên Xquang của khối u vùng yên ............................................................................................ 24 Hình 1.17. UMNVCY trên ảnh chụp mạch máu ........................................... 25 Hình 1.18. UMNVCY trên CLVT có tiêm thuố c cản quang. ........................ 26 Hình 1.19. UMNVCY trên CHT có tiêm thuốc đối quang từ ........................ 28 Hình 1.20. Macroadenoma tuyế n yên trên CHT ........................................... 30 Hình 1.21. U so ̣ hầ u điển hình trên CHT ...................................................... 32 Hình 2.1. Dấu hiệu hoành yên trên CHT trong UMNVCY ........................... 43 Hình 2.2. UMNVCY chưa xâm lấ n hố yên ................................................... 44 Hình 2.3. UMNVCY xâm lấ n hố yên ........................................................... 44 Hình 2.4. U màng não vùng củ yên có dấ u hiê ̣u xâm lấ n bao bo ̣c ĐM cảnh trong phải (A) và ĐM não trước trái (B) ................................................................ 45 Hình 2.5. U màng não củ yên có dấ u hiê ̣u bao bo ̣c phức hơ ̣p ĐM não trước thông trước (mũi tên trắng) trên ảnh T1W sau tiêm thuốc đối quang và ảnh dựng hình ĐM não. ...................................................................................... 45 Hình 2.6. Dấu hiệu đuôi màng cứng trên CHT trong UMNVCY .................. 46 Hình 2.7. Dấu hiệu khe dịch não tủy của UMN trên CHT ............................ 47 Hình 2.8. UMNVCY có dấu hiệu dày bản xương lân cận ở vùng rãnh giao thoa thị giác – củ yên trên CHT ........................................................................... 47 Hình 2.9. UMNVCY có dấu hiệu bó mạch trong u trên CHT ....................... 48 Hình 2.10. U màng não có phù não xung quanh trên CHT ........................... 48 Hình 2.11. Phân loại UMNVCY trên CHT theo Liu và cs (2014) ................. 49 Hình 4.1. U màng não vùng củ yên trên CHT ............................................. 102 Hình 4.2. UMNVCY phát triể n lê ̣ch trái, có phù não lân câ ̣n tăng tín hiê ̣u trên xung T2W và T2-FLAIR, giả m tín hiê ̣u trên T1W, ngấ m thuố c đố i quang từ không đồ ng nhấ t trên T1W sau tiêm (SNV: 213112635) ............................ 105 Hình 4.3. U màng não vùng củ yên chưa xâm lấ n hố yên ........................... 108 Hình 4.4. U màng não vùng củ yên xâm lấ n hố yên.................................... 109 Hình 4.5. U màng naõ vùng củ yên phát triể n lê ̣ch trái, có dấ u hiê ̣u xâm lấ n bao bo ̣c ĐM cảnh trong trái (SNV: 10048315).................................................. 110 Hình 4.6. U màng naõ vùng củ yên có dấ u hiê ̣u bao bo ̣c phức hơ ̣p ĐM naõ trước - thông trước (SNV: 12039505). ....................................................... 112 Hình 4.7. U màng não vùng củ yên nhóm I (SNV: 13080713). .................. 114 Hình 4.8. U màng não vùng củ yên nhóm II ............................................... 114 Hình 4.9. U màng nao ̃ vùng củ yên nhóm III .............................................. 115 1 ĐẶT VẤN ĐỀ U màng não (UMN) là khối u có nguồn gốc từ các tế bào màng nhện. Đa số u màng não thường lành tính, phát triển chậm và ít khi xâm lấn vào nhu mô não [90]. U màng não vùng củ yên (UMNVCY ) bao gồ m các u màng não phát triển ở củ yên, hoành yên, rãnh giao thoa thị giác (chiasmatic sulcus) và rìa xương bướm (limbus sphenodale). Loại u này chiếm tỉ lệ khoảng 5-10% trong số các u màng não nội sọ [17],[ 56]. Vì nằm ở vị trí giữa sàn sọ, bên cạnh dây thần kinh thị giác và giao thoa thị giác u màng não vùng củ yên có thể phát triển chèn ép vào các cấu trúc này gây giảm thị lực, dẫn tới mù một mắt hoặc hai mắt. Triệu chứng lâm sàng điển hình của u màng não vùng củ yên được nêu trong y văn là hội chứng tổn thương giao thoa thị giác trên yên (suprasellar chiasmal syndrome) với các đặc điểm: teo gai thị, bán manh thị trường thái dương hai bên nhưng hình ảnh hố yên trên phim Xquang vẫn bình thường [56]. U màng não vùng củ yên nếu không được điều trị sẽ dẫn tới mù hoàn toàn do tổn thương thần kinh thị không hồi phục. Với những tiến bộ hiện nay trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) nói chung và chẩn đoán hình ảnh thần kinh nói riêng, ngày càng nhiều UMN được phát hiện tình cờ, khiến cho tỉ lệ thực của căn bệnh này cao hơn nhiều so với các báo cáo trước kia. Các nghiên cứu gần đây tại cả Châu Âu, Châu Á, Hoa Kỳ cho thấy u màng não hiện đã trở thành loại u nội sọ phổ biến nhất, với tỉ lệ trên 30% tổng số u nội sọ [33],[ 53],[ 76],[ 85]. Cho tới nay phương pháp điều trị chính của u màng não vùng củ yên vẫn là phẫu thuật (PT) cắt bỏ u, giải phóng chèn ép thần kinh thị nhằm mục đích phục hồi thị lực cho người bệnh. Tuy nhiên do vị trí của u nằm ở vị trí có giải phẫu phức tạp, xung quanh có rất nhiều thành phần quan trọng như mạch máu, 2 thần kinh, tuyến yên và cuống tuyến yên nên đây là một phẫu thuật khó và nhiều tai biến. Vấn đề chỉ định phẫu thuật cũng như lựa chọn đường mổ phụ thuộc vào đặc điểm hình ảnh của khối u cũng như mức độ liên quan với các cấu trúc lân cận. Nhận biết trước được các yếu tố nói trên sẽ giúp cho phẫu thuật viên hoạch định chiến lược phẫu thuật, làm tăng tỉ lệ thành công và giảm tỉ lệ tai biến trong mổ. Hiện nay, kỹ thuật chẩn đoán hình ảnh được sử dụng nhiều nhất trong u màng não vùng củ yên là chụp cộng hưởng từ (CHT) do độ phân giải mô mềm cao, sử dụng nhiều chuỗi xung giúp hiện ảnh chi tiết các cấu trúc mạch máu, thần kinh khu vực yên và quanh yên trên nhiều bình diện. Trung tâm phẫu thuật thần kinh bệnh viện Chợ Rẫy là cơ sở ngoại khoa có tỉ lệ mổ u màng não vùng củ yên cao nhất cả nước. Một số báo cáo của các tác giả như Võ Văn Nho, Nguyễn Phong, Nguyễn Ngọc Khang đã cho thấy những tiến bộ của phẫu thuật thần kinh đối với điều trị u màng não vùng củ yên đồng thời đặt ra nhưng yêu cầu của nhà phẫu thuật với nhà chẩn đoán hình ảnh trong vấn đề chẩn đoán, đánh giá xâm lấn để hoạch định chiến lược và tiên lượng kết quả phẫu thuật [7], [8], [9], [10]. Xuất phát từ thực trạng này chúng tôi tiến hành nghiên cứu đề tài “Nghiên cứu đặc điểm hình ảnh và giá trị của cộng hưởng từ trong chẩn đoán u màng não vùng củ yên” với các mục tiêu sau: 1. Mô tả đặc điểm hình ảnh của u màng não vùng củ yên trên cộng hưởng từ 2. Giá tri ̣của cô ̣ng hưởng từ trong chẩ n đoán u màng não vùng củ yên đố i chiế u với lâm sàng, cận lâm sàng và kế t quả phẫu thuật. 3 CHƯƠNG 1. TỔNG QUAN TÀI LIỆU 1.1. ĐẠI CƯƠNG U MÀNG NÃO 1.1.1.Định nghĩa U màng não (UMN) là khối u có nguồn gốc từ tế bào màng nhện (arachnoidal cells) [90]. 1.1.2.Dịch tễ học U màng não là một trong những loại u nội sọ thường gặp nhất. Tại Mỹ, tỉ lệ UMN có triệu chứng trong dân số là 2/100.000, tỉ lệ không có triệu chứng là 5,7/100.000 với tổng tỉ lệ là 7,7/100.000 dân. Mặc dù vậy tỉ lệ này có thể còn cao hơn, bởi tỉ lệ UMN phát hiện tình cờ trên mổ tử thi lên tới 2,3% [62],[ 94]. Trong nghiên cứu dịch tễ của Radhakrishnan và cs (1995), UMN chiếm tới 40% tổng số các u nội sọ [94]. Theo thống kê mới đây tại Mỹ năm 2014, tỉ lê ̣ mắ c UMN đứng hàng đầ u trong số các BN có u nao ̃ nô ̣i so ̣ nguyên phát chiế m 36,1%, tiế p đế n là u nguyên bào thầ n kinh đê ̣m (glioblastoma) với tỉ lê ̣ 15,4%, u tuyế n yên với tỉ lê ̣ 15,1%, u bao dây thầ n kinh với tỉ lê ̣8%, u sao bào với tỉ lê ̣6%còn các loa ̣i u não nguyên phát khác đề u chiế m tỉ lê ̣ rấ t thấ p [85]. Với những tiến bộ hiện nay trong lĩnh vực chẩn đoán hình ảnh (CĐHA) nói chung và CĐHA thần kinh nói riêng, ngày càng nhiều UMN được phát hiện tình cờ, khiến cho tỉ lệ thực của căn bệnh này cao hơn nhiều so với các báo cáo trước kia. Người ta ước tính rằng sau khi máy cắt lớp vi tính (CLVT) ra đời, tỉ lệ của UMN đã tăng lên gấp 3-3,9 lần so với thời kỳ trước đó [28],[ 49]. Các nghiên cứu gần đây tại Nam Phi, Nhật Bản, Singapore… cho thấy UMN hiện đã trở thành loại u nội sọ phổ biến nhất, với tỉ lệ trên 30% tổng số u nội sọ [33],[ 53],[ 76]. 4 Tại Mỹ, theo thống kê của CBTRUS (Central Brain Tumor Registry of the Unites States) có 24.980 trường hợp UMN được phát hiện mới vào năm 2014 và sẽ có thêm khoảng 25.190 ca mới sẽ được phát hiện thêm vào năm 2015 [85]. Preston-Martin (1989) nghiên cứu về tỉ lệ mắc u não giữa các nhóm dân cư khác nhau thấy rằng tỉ lệ mắc UMN cao nhất ở người gốc Phi trong khi người gốc Á thì có tỉ lệ mắc thấp nhất. Nghiên cứu này cũng cho thấy UMN gặp ở nữ giới nhiều hơn so với nam giới ở hầu hết các nhóm sắc tộc, với tỉ lệ nam : nữ là 1: 2,8.[91] Tỉ lệ mắc UMN tăng theo tuổi, với nhóm bệnh nhân (BN) có u nội sọ tuổi trên 70, có tới 50,6% mắc UMN. Tỉ lệ này cao hơn gấp 3,5 lần so với nhóm BN có tuổi dưới 70 [61],[ 94]. Theo thống kê mới đây của CBTRUS tại Mỹ, độ tuổi trung bình của BN UMN là 65, cũng theo báo cáo này thì tỉ lê ̣ mắ c UMN ở nhóm dân số trên 85 tuổ i là 49,48 ca/100.000 dân, ở nhóm dân số 75-84 tuổ i là 37.49 ca /100.000 dân, ở nhóm dân số 65-74 tuổ i là 25,08 ca/100.000 dân trong khi tỉ lê ̣ này chỉ là 14,4 ca/100.000 dân ở nhóm 55-64 tuổ i, thâ ̣m chí chỉ <5ca/100.000 dân ở nhóm dân số 35-44 tuổ i [85]. 1.1.3.Các yếu tố nguy cơ Các đột biến liên quan tới nhiễm sắc thể 22 giữ vai trò quan trọng trong nguyên nhân dẫn tới UMN, trong đó được nhắc tới nhiều là đột biến ở cánh dài nhiễm sắc thể 22 gây ra NF2 (neurofibromatosis 2) [83]. Một yếu tố nguy cơ khác cũng không kém phần quan trọng, đó là chiếu xạ liều cao. Các nghiên cứu cho thấy chiếu xạ liều cao là một trong các nguyên nhân gây ra UMN, nguyên nhân của liều xạ cao có thể do phóng xạ từ môi trường (như trong trường hợp các BN là nạn nhân sống sót sau thảm họa bom nguyên tử ở Hiroshima) hoặc do sau xạ phẫu điều trị các khối u nội sọ [106].
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất