Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống sản pham v à dịch vụ thông tin thư viện của trung...

Tài liệu Nghiên cứu hoàn thiện hệ thống sản pham v à dịch vụ thông tin thư viện của trung tâm thông tin thư viện đại học quốc gia hà nội

.PDF
121
373
57

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO BỘ VĂN HÓA THÔNG TIN TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN HÓA HÀ NỘI PHẠM THỊ YÊN NGHIÊN CỨU HOÀN THIỆN HỆ THỐNG SẢN PHAM v à DỊCH VỤ THÔNG TIN THƯ VIỆN CỦA TRUNG TÂM THÔNG TIN THƯ VIỆN ĐẠI HỌC Quốc GIA HÀ NỘI Chuyên ngành: Thư viện học Mã số: 60 32 20 LU Ậ N V Ã N T H Ạ C s ĩ KHOA H Ọ C T H Ư V I Ệ N NGƯ ỜI HƯ Ớ N G DẨN KHO A HỌC: TS. M AI HÀ HÀ NỘI -2005 DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ĐHQGHN ĐHTHHN ĐHSPHN ĐHSPNN ĐHNN Đ H K H X H & NV ĐHKHTN ĐHCN ĐT & NCKH TT-TV CSDL SP& DV MLCC MLPL NDT NCT BBK DDC MARC XHCN Đại học Quốc gia Hà Nội Đại học Tổng hợp Hà Nội Đại học Sư phạm Hà Nội Đại học Sư phạm Ngoại ngữ Hà Nội Đại học Ngoại ngữ Đại học Khoa học xả hội và nhân văn Đại học Khoa học íự nhiên Đại học Công nghệ Đào tạo và nghiên cứu khoa học Thông tin-Thư viện Cơ sở dữ liệu Sản phẩm và dịch vụ Mục lục chữ cái Mục lục phân loại Người dùng tin Nhu cầu tin Bang phân loại thư viện thư mục Xô > Dewey Decimal Classification Machine Readable Cataloguing Xã hội chủ nghĩa IY1 Ụ C I. Ụ C ỈVl Ỏ D Â U . . - ............................................................................................... C H Ư Ơ N G 1 1 TRUNG TÂM THÔNG TIN THU VIỆN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TRƯỚC YÊU CẦU ĐỐI MỚI GIÁO DỤC PHỤC v ụ s ụ NGHIỆP C Ô N G N G H I Ệ P HÓA, HIỆN ĐẠI HÓA ĐÁT N Ư Ớ C ................................... 5 • 7 • • 1.1. Đại học Quốc gia Hà Nội - một truníị tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học đa ngành, đa lĩnh vực, chat lượng c a o ...........................................................5 1.1.1. Chức nâng, nlĩiệm vụ, cơ chê hoạt động của Đ ại học Quôc gia Hà N ội ...................................................................................................................... 5 Công tác đào tạo, nghiên cứu klì()(i học CÙCÌ Đ H Q G H N .................7 1.1.2. 1.2. Chức nàng, nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin - Tlìư v iệ n .................... 10 1.3. C ơ cẩu to chức, đội ngũ cán bộ và cơ chế hoạt động của Trung tâm Thông tin - Thư viện Đ H Q G H N ............................................................................ 11 1.4. C ơ s ở vật chất, vốn tài liệu của Trung tâm Thông tin - Thư viện Đ H Q G H N ................................................................................................................. 14 7.5. Đ ặc điêm người dùng tin và nhu cầu tin trong Đ H Q G H N .....................17 1.5.1. Đ ặc điểm người dùng tin trong Đ H Q G H N ........................................17 1.5.2. Đặc điểm nhu cầu tin trong giai đoạn hiện nay................................. 22 C H ƯƠN G 2 T H Ụ C T R Ạ N G HỆ T H Ó N G SẢN PHÀM VÀ D ỊCH v ụ T H Ô N G TIN • # • • • THU VIỆ N CỦA T R U N G T Â M T H Ô N G TIN T H Ư VIỆN ĐẠI HỌ C Q U Ó C GIA HÀ N Ộ I ............................................................................... 30 2.1. Vai trò của San phàm vù dịch vụ thông tin - thư viện trong hoạt động thông tin thư viện tai Trunạ tâm Thônạ tin - Thư viện ĐH Q GH N ................ 30 2.2. Hệ thông sản phâni thôn ạ tin - thư viện .......................................................33 2.2.1. Hệ thôìĩíỊ mục lục (lạni> pliiêu ................................................................33 2.2.2. Thư mục dạiĩiị in ......................................................................................37 2.2.3. Cư sơ d ữ liệ u ............................................................................................39 2.2.4. TratiiỊ c h u ................................................................................................. 46 2.2.5. Bán tin điện t ứ ......................................................................................... 47 2.3. Các dịch vụ thông tin - thư v iệ n ................................................................... 48 2.3.1. Dịch vụ cuniỊ câp tài liệu ....................................................................... 48 2.3.2. Dịch vụ khai thác tài liệu đa phương tiệ n .......................................... 53 2.3.3. Dịch vụ truy nhập Internet .................................................................... 55 2.3.4. Dịch vụ trao đôi thông tin ...................................................................56 2 .3 .5 .Dịch vụ cung cấp thông tin theo yêu cầu đặt tr ư ớ c .......................... 58 2.3.6. Dịch vụ tra cứu tin ........................................................................... 59 2.4. Nhận xét thực trạng chát lượng các san phâm và dịch vụ thông tin - thư viện của Trung tâm Thông tin - Thư viện Đ H Q G H N ....................................... 61 2.4.1. Những tliuận lợi và khó khăn của Trung tâm Thông tin - Thư viện Đ H Q G H N .............................................................................................................62 2.4.2. Nhừnẹ điếm mạnh và điểm yếu của các sản phấm và dịch vụ thông tin - thư viện C H Ư Ơ N G của Trung tâm Thông tin - Thư viện ĐHQGHN...... 65 3 N H Ữ N G GIẢI P H Á P N H Ằ M HOÀN T H IỆ N P H Á T TRI ÉN HỆ THÓNG SẢN PHẢM VÀ DỊCH v ụ THÔNG TIN - T H Ư VIỆN TẠI • • T R U N G T Â M T H Ô N G TIN - THU VIỆN Đ H Q G H N .................................. 69 3.1. Pliát triền hoàn thiện các sản phâm thông tin - thư v iệ n ..................... 69 3.1.1. Nân ạ cao chât lượng các sản phâm hiện c ó ..................................... 69 3.1.2. Tô chức xây dựníỊ các sản phâm mới có giá trị thôn ạ tin cao ....... 71 3.2. Đa dạng hóa cá c dịch vụ tlìônq tin thư v iệ n ............................................. 77 3.2.1. Ncinq cao clìât ỉưựììíị các dịch vụ hiện c ó ..........................................77 3.2.2. Phái triên các dịclì vụ tlìôiìí’ till - thư viện m ớ i .................................79 3.3 Áp (ỉụní* thomỊ Illicit một bcnn>phân loại D D C ................................................83 3 . 4 . N â i i í Ị c a o h i ệ u q u a đ â u tư c ơ SO' v ậ t c h á t , t r a n í Ị t h i ê t b ị c h o v i ệ c t ạ o lập, CHI1Í> củp các san pỉìânì (lịch vụ thôni> lin - th ư v iệ n ............................... 87 3 . 5 . N â n ạ c a o t r ì n h đ ộ c á n b ộ t h ô n ạ tin l l n r v i ệ n v à h ư ớ n g d à n I i ẹ i m i d ừ n g r in .................................................................................................................................................. 88 3 . 5 . 1 . N â n ẹ c a o t r ì n h đ ộ c á n b ộ t h ô n g tin - t h ư v i ệ n .....................................88 3 . 5 . 2 . Đ à o t ạ o n g ư ờ i d ù n g t i l l ............................................................................... 92 KÉT LU Ậ N ............................................................................................... 95 M Ở ĐẦU 1- L ý d o c h ọ n d è tà i: Ngày nay cả loài người đang bước vào một kỷ nguyên mới, kỷ nguyên thông tin. Nhĩmơ thành tựu mà cuộc cách mạng Công nghệ Thông tin mang lại đã thâm nhập và ảnh hưởng ngày càng sâu sắc tới mọi lĩnh vực hoạt động xã hội trong đó có lĩnh vực giáo dục và đào tạo. Hoạt động thông tin ngày càng trở thành nhân tổ quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế xã hội của bất kỳ một quốc gia nào. Điều này giải thích vì sao nhu cầu thông tin ngày càng cao và việc đáp ứng nhu cầu đó ngày càng được chú trọng. Những thông tin cập nhật trong một thể giới không ngừng thay đôi đã trớ nên hêt sức cần thiết đối với việc tích lũy, trao dồi, nâng cao kiến thức về mọi mặt của mỗi cán bộ, giáo viên, sinh viên các trường đại học, cao đẳng trong đó có ĐHQGHN. Bên cạnh đó nhu cầu giao lưu, hội nhập và hợp tác giữa các thư viện trong và ngoài nước đòi hỏi các trung tâm thông tin - thư viện nói chung và Trung tâm TT-TV ĐHQGHN nói riêng cần cung cấp những sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện với chất lượng ngày một cao hơn. Trong những năm qua,Trung tâm TT-TV ĐHQGHN đã đạt được những thành quả quan trọng trong lĩnh vực cung cấp các sán phâm và dịch vụ thông tin thư viên đáp ứng phần lớn nhu cầu của người dùng tin trong và ngoài ĐHQGHN. Tuy nhiên, đô tiến kịp các thư viện tiên tiến, hiện đại trong khu vực và quốc tế, Trung tâm TT-TV ĐHQGHN cần nâng cao hơn nữa chất lượng hoạt động thông tin- thư viện và đặc biệt là chất lượng các sản phâm và dịch vụ thông tin- thư viện. . . o Với mong muốn đóng góp một phần vào việc tìm kiếm nhừng íĩiái pháp khả thi nhăm hoàn thiện phát triên hệ thônơ sán phàm và dịch vụ thôns tin thư 1 viện trong giai đoạn hiện nay, tôi lựa chọn đê tài: "Nghiên cứu hoàn thiện phát triển hệ thong san phâm và dịch vụ thông tin thư viện của Trung tâm TTT V Đ H Q G H N " là m lu ậ n v ă n th ạ c s ỹ k h o a h ọ c c h u y ê n n g à n h th ô n g tin th ư viện cho mình. 2-Mục đích và nhiệm vụ nghiên cím. + M ụ• c đ íc h : T rê n c ơ s ở k h ả o sát,7n g h iê n c ử ou th ự• c trạ • ng 0 hệ* th 0ố n g san phẩm và dịch vụ thông tin thư viện của Trung tâm TT-TV ĐHQGHN, khảo sát nhu cầu thông tin của người dùng tin trong giai đoạn hiện nay đề xuất những giai pháp nhằm nâng cao hơn nữachất lượng phục vụ cua hệ thống san phẩm và dịch vụ thông tin thư viện đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của ĐHQGHN trong công tác đào tạo và nghiên cứu khoa học. + N h iệ m v ụ : - Nghiên cứu thực trạng hệ thống sản phẩm dịch vụ thông tin- thư viện của Trung tâm TT-TV ĐHQCiHN từ năm 1997 đến nay. - N g h iê n c ứ u đặc đ iế m người d ù n g tin và nhu c ầ u tin của Đ H Q G H N . - Nshiên cứu đề xuất các giải pháp nhàm hoàn thiện hơn nữa hệ thổne sản phẩm và dịch vụ thông tin - thư viện của Trung tâm TT-TV ĐHQGHN đáp ứng yêu cầu, nhiệm vụ của ĐHQGHN - Đào tạo chất lượng cao, đa ngành, đa lĩnh vực. 3-Đối tượng phạm vi nghiên cứu. + Đối tượng: Các sản phâm và dịch vụ thông tin - thư viện của Trung tâm TT-TV ĐHQGHN. + P h ạ m v i n g h iê n c ứ u : Nghiên cửu, khảo sát thực trạns, hệ thông sản phâm và dịch vụ thông t n- thư viện của Truns; tâm TT-TV ĐHQGHN. ? 4-Phinmg pháp nghiên cím - P h ư ơ n g p h á p lu ậ n c u a C h u n g h ĩa d u y v ậ t lịc h sử v à C h u n g h ĩa d u y vật hiện chứng của trièt học Mác-Lê nin. - Tiếp c ậ n hệ thốim - Phương pháp điêu iru, thông kê sô liệu - P hương pháp phân tíc h v à tô n g h ợ p tà i liệu 5-Kct cấu của luận văn Ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo và phần phụ lục, luận văn gồm ba chương. Chương 1: Trung tâm TT-TV ĐHQGHN trước yêu cầu đổi mới giáo dục phục vụ sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước. Chưong 2: Hiện trạng hệ thống sản phẩm và dịch vụ thông tin- thư viện của Trung tâm TT-TV ĐHQGHN. Chương 3: Những giải pháp nhăm hoàn thiện phát triên hệ thông sản phẩm và dịch vụ thông tin- thư viện của Trung tâm TT-TV ĐHQGHN. 3 CHƯƠNG 1 TRUNG TÂM THONG TIN THU VIỆN ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI TR ƯỚC YÊU CÀU ĐỜI MỚI GIÁO DỤC PHỤC v ụ s ụ NGHIỆP CÔNG NGHIỆP H Ó A , H IỆ N ĐẠI H Ó A Đ Á T N U Ó c. 1.1. Đại học Quốc gia Hà Nội - một trung tâm đào tạo và nghiên cứu khoa học đa ngành, đa lĩnh vực, chất lirợtig cao Ỉ A .ỉ. Chức năng, nhiệm vụ, cơ chế hoạt động của Đại học Quốc gia Hà Nội. Đ ạ i h ọ c Q u ố c g ia H à N ộ i (tê n g ia o d ịc h b ằ n g t iế n g A n h : V ie tn a m National University Hanoi, viết tắt là VNU) được thành lập theo Nghị định số 97/CP ngày 10/12/1993 của Chính phủ trên cơ sở tổ chức, sắp xếp lại ba trường đ ạ i h ọ c lớ n ở H à N ộ i: tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c T ổ n g h ọ p H à N ộ i, tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c S ư p h ạ m H à N ộ i I v à tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c S ư p h ạ m N g o ạ i n s ừ H à N ộ i. Đ ạ i h ọ c Quốc gia Hà Nội (ĐHQGHN) chính thức bước vào hoạt động theo quy chế do T h ú tư ớ n o C h ín h p h ủ b a n h à n h n g à y 5 /9 /1 9 9 4 . Đ â y là b ư ớ c đ á n h dấu sự đ ô i mới quan trọng trong quá trình xây dựng và phát triển nền giáo dục đại học Việt Nam trong thời kỳ công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước, phù hợp với xu hướng phát triển đại học của các nước tiên tiến trên thế giới. Sau một thời gian hoạt động do nhu cầu đổi mới giáo dục, đến cuối năm 1999, trường đại học Sư phạm Hà Nội I tách ra khỏi ĐHQGHN theo Quyết định sổ 201/1999/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ để xây dựng một trường đại học Sư phạm trọng điếm. Hiện nay, Đại học Quốc gia Hà nội có 4 trường đại học thành viên và 6 khoa trực thuộc. Đó là trườns đại học Khoa c • • • ữ • • học Xã hội & Nhân văn (trường ĐH KHXH & NV), trường Đại học Khoa học tự nhiên ( trường ĐHKHTN), trường đại học Ngoại ngũ' ( trườn" ĐHNN), tnrờng đại học Công nghệ ( trường ĐHCN), khoa Quán trị kinh doanh, khoa Luật, khoa Kinh tê, khoa Sư phạm, khoa Sau đại học và khoa Quôc tê. Đ ạ i h ọ c Q u ô c g ia H à N ộ i c ó n h iệ m v ụ : 1. X â y d ự n g v à p h á t triê n m ô h ìn h m ộ t tr u n e tâ m đ à o tạ o đ ạ i h ọ c , sau đ ạ i h ọ c v à n g h iê n c ứ u , ứ tiíi d ụ n g , c h u y ê n g ia o c ô n g n g h ệ đ a n g à n h , đ a lĩn h vực, chất lượng cao. ngan2 tầm các đại học tiên tiến trong khu vực, tiến tới đạt trình độ quốc tế. 2. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao, trình độ cao, bồi dưỡng nhân tài cho đất nước. 3. N s h iê n c ứ u p h á t tr iê n k h o a h ọ c - c ô n g n g h ệ , g ó p p h ầ n g iả i q u y ế t các vấn đề về thực tiễn do kinh tế xã hội đặt ra; tham gia tư vấn hoạch định c h iế n lư ợ c , c h ín h sách v à cá c g iả i p h á p p h á t tr iể n g iá o d ụ c - đ à o tạ o k h o a h ọ c - c ô n ẹ n g h ệ v à k in h te - x ã h ộ i. 4 . Đ ó n g v a i t r ò n ò n ơ c ố t tro n g hệ th ố n g g iá o d ụ c đ ạ i h ọ c , h ồ t r ợ c h u y ê n môn cho các trường đại học cao đẳng trong cả nước. 5. Là trung tâm giao lưu quốc tế về văn hóa, khoa học giáo dục của cả nước [5, tr.7-8]. Theo quy chế về tổ chức và hoạt động của Đại học Quốc gia do Thủ tướng Chính phủ ban hành, ĐHQGHN có 3 cấp quản lý hành chính. 1- Đại học Quốc gia Hà Nội là đầu mối được giao các chỉ tiêu kế hoạch hàng năm, có tư cách pháp nhân, có con dấu mang hình quốc huy. 2 - C á c t r ư ờ n g đ ạ i h ọ c , v iệ n n g h iê n c ử u k h o a h ọ c th à n h v iê n ( g ọ i tắ t là trường đại học, viện nghiên cứu), các khoa, trung tâm nghiên cứu, đơn vị trực th u ộ c Đ H Q G H N c ó tư c á c h p h á p n h â n đ ộ c lậ p , c ó c o n d ấ u tà i k h o ả n riê n g . 3 - C á c k h o a , p h ò n s n g h iê n c ứ u th u ộ c tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c , v iệ n n g h iê n cứ u . Đ H Q G H N h o ạ t đ ộ n g th e o c ơ c h ế tự c h ủ , tự c h ịu trá c h n h iệ m c a o , d ư ớ i sự 6 q u á n lý t r ụ c tiế p c ủ a T h u tư ớ n g C h ín h p h u , đ ư ợ c là m v iệ c v ớ i cá c B ộ , các c ơ q u a n n g a n g B ộ , c ơ q u a n c ủ a C h ín h p h ú , U B N D c á c tin h , th à n h p h ố trự c th u ộ c T r u n g ư ơ n g đ ê g iả i q u y ế t các vấ n đề liê n q u a n đ ế n h o ạ t đ ộ n g v à p h á t triê n Đ H Q G H N . C á c tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c , cá c v iệ n n g h iê n c ứ u th u ộ c Đ H Q G H N là các c ơ s ở đ à o tạ o , n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c c ó c h ứ c n ă n g , n h iệ m v ụ v à q u y ê n hạn n h ư c á c t r ư ờ n g đ ạ i h ọ c , v iệ n n g h iê n c ứ u k h á c đ ư ợ c q u y đ ịn h tr o n g L u ậ t G iá o d ụ. c và L u ậ. t K h o a h ọ. c c ô n cc n g c h ệ• . G iá m đ ố c Đ H Q G H N ( đ ồ n g th ờ i là C h ủ t ịc h H ộ i đ ồ n g Đ H Q G H N ) v à các P h ó G iá m đốc Đ H Q G H N d o T h ủ tư ớ n g C h ín h p h ủ b ổ n h iệ m . H iệ u tr ư ở n g t r ư ờ n g đ ạ i h ọ c , V iệ n tr ư ờ n g v iệ n n e h iê n c ứ u th u ộ c Đ H Q G H N d o B ộ trư ở n g Bộ G iá o dục và Đ à o tạ o b ố n h iệ m th e o đ ề n g h ị c ủ a G iá m đoc Đ H Q G H N . C á c P h ó H iệ u trư ở n g , P h ó V iệ n tr ư ở n g , lã n h đ ạ o c á c đ ơ n v ị trự c th u ộ c k h á c d o G iá m đ ố c Đ H Q G H N b ổ n h iệ m . [5 , t r . 8 ] 1.1.2 Công tác đào tạo, nghiên cửu khoa học của ĐHQGHN T rả i qua h ơn 10 n ă m x â y d ự n g v à p h á t t r iể n , Đ H Q G H N đ ã v ư ợ t q u a n h iề u k h ó k h ă n đ ề h o à n th à n h th ắ n g lợ i n h iề u n h iệ m v ụ q u a n tr ọ n g c ó ý n g h ĩa nền tả n g đ ố i v ớ i q u á tr ìn h x â y d ự n g m ộ t tr u n g tâ m đ à o tạ o v à n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c c h ấ t lư ợ n g c a o , đ a n g à n h , đ a lĩn h v ự c c ủ a cả n ư ớ c . T ừ tr o n g q u á trìn h đ ổ i m ớ i, Đ H Q G H N đ ã t r ở th à n h m ộ t m ô h ìn h đ ạ i h ọ c m ớ i tiê n tiế n , n g à y c à n g đ á p ứ n g y ê u c ầ u p h á t tr iể n c ủ a sự n g h iệ p c ô n g n g h iệ p h ó a - h iệ n đ ạ i h ó a đ ấ t n ư ớ c . T ừ n g b ư ớ c tiế p cậ n v ớ i x u th ế p h á t triê n c ủ a c á c tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c tr o n g k h u v ự c v à trê n th ế g iớ i. K e th ừ a v à p h á t h u y tru y ề n th ố n g c ủ a c á c tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c th à n h v iê n , Đ H Q G H N t iế p tụ c x ứ n g đ á n g là tr u n g tâ m đ à o tạ o , b ồ i d ư ỡ n g cá n b ộ lớ n n h ấ t củ a cá n ư ớ c , n ơ i rè n lu y ệ n , t n r ở n ỵ th à n h củ a n h iề u đ ồ n " c h í cá n b ộ c a o cấ p cu a Đ a n c? c v à N h à n ư ớ c . T r o ne CT đ ó c ó b a đ ồ n gO c h í đ ã từ n go đ ả m n h à•n tro•n go trá c h ủ y v iê n B ộ C h ín h t r ị, 16 u y v iê n T r u n ơ ư ơ n g Đ ả n g , 18 B ộ , T h ử trư ở n g , 7 41 h iệ u tr ư ở n g c á c tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c v à v iệ n n g h iê n c ứ u . N h iê u n h à k h o a h ọ c , n h à v ă n , n h à t h ơ n ổ i tiế n g đ ã từ n g tr ư ở n g th à n h từ Đ ạ i h ọ c Q u ố c g ia H à N ộ i 124, t r .3 - 4 ] * về công tác đào tạo M ặ c d ù p h ả i k h á c p h ụ c n h iề u k h ó k h ă n , n h ư n g m ụ c tiê u đ à o tạ o c h ấ t lư ợ n g c a o c ủ a Đ H Q G H N đ a n g đ ư ợ c th ự c h iệ n c ó h iệ u q u ả . N h ữ n g n h â n tố n ê n tả n e c h o q u á tr ìn h đ à o tạ o c h ấ t lư ợ n g c a o đ ã h ìn h th à n h ở m ộ t sổ lĩn h v ự c đ ư ợ c th ê h iệ n q u á r õ n é t. Đ H Q G H N n g à y c à n g x ứ n s đ á n g là m ộ t tru n g lâ m đ à o tạ o c á n b ộ k h o a h ọ c - c ô n s n g h ệ h à n g đ ầ u c ủ a c ả n ư ớ c (đ ặ c b iệ t là k h o a h ọ c c ơ b ả n ). H iệ n n a y , v ớ i 4 2 n g à n h đ à o tạ o c ử n h â n , 122 n g à n h đ à o tạ o T h ạ c s ĩ, 106 c h u y ê n n g à n h đ à o tạ o T iế n s ĩ, Đ H Q G H N là m ộ t tr o n g sổ các tru n g tâ m đ à o tạ o c á n b ộ k h o a h ọ c lớ n n h ấ t v à lâ u n ă m n h ấ t c ủ a V iệ t N a m . G ầ n 1/2 tổ n g số T iế n s ĩ k h o a h ọ c , 1 /1 0 T iế n s ĩ c h u y ê n n g à n h (c ủ a 100 c ơ s ở đ à o tạ o sau đ ạ i h ọ c c ủ a cả n ư ớ c ) đ ã đ ư ợ c đ à o tạ o tạ i Đ H Q G H N . Đ H Q G H N là n ơ i k h ở i đ ầ u đ à o tạ o h ệ c ử n h â n k h o a h ọ c tà i n ă n g ( từ n ă m 1 9 9 7 ). Đ â y là hệ đ à o tạ o đ ư ợ c ư u tiê n đ ầ y đ ủ , tậ p tru n g v ớ i y ê u cầ u c h ấ t lư ợ n g c a o n h ằ m đ ạ t đ ư ợ c c á c c h u ẩ n m ự c q u ố c tế. B ê n c ạ n h đ ó Đ H Q C iH N c ò n tiế p tụ c d u y tr ì, c ủ n g c ổ v à p h á t tr iể n hệ p h ổ th ô n g c h u y ê n (n ă n g k h iế u ) . N h iề u h ọ c s in h k h ố i c h u y ê n c ủ a cá c tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c th à n h v iê n đ ã đ ạ t n h iề u th à n h tíc h x u ấ t sắc là m rạ n g d a n h n ề n h ọ c v ấ n n ư ớ c n h à [2 4 ,tr .4 ] T r o n g n ă m h ọ c 2 0 0 4 - 2 0 0 5 v ề c ô n s tá c đ à o tạ o , Đ H Q G H N c ó n h iệ m v ụ đ ẩ u tư tậ p tr u n g đ ô i m ớ i c ô n g tá c g iả n g d ạ y , h ọ c th e o h ư ớ n g tă n g c ư ờ n g tín h n ă n g h o ạ t đ ộ n g th ự c tiễ n c ủ a no ư ờ i h ọ c , m ở r ộ n g q u y m ô v à tă n g c ư ờ n g c h â t lư ợ n g , h iệ u q u a cá c c h ư ơ n g tr ìn h đ à o tạ o n g u ồ n n h â n lự c tà i n ă n g c h ấ t lư ợ im ca o . P h át triê n m ạ n h v à đ a đạn Lĩ h ó a c á c c h ư ơ n g tr ìn h đ à o tạ o q u ố c tế th ô n g 8 q u a liê n k ế t, h ợ p tác v ớ i các trư ờ n g đ ạ i h ọ c h à n g đ ầ u tr o n g k h u v ự c và th ế u iớ i. T r iể n k h a i th ự c h iệ n d ự án N h à n ư ớ c - t h í d iê m p h á t h iệ n đ à o tạ o , b ồ i d ư ỡ n g n g u ồ n n h â n lự c tà i n ă n g p h ụ c v ụ sụ' n g h iệ p p h á t tr iê n c ủ a đ ấ t n ư ớ c . |6 , tr .3 ] * v ề hoạt động nghiên CÚĨI khoa học C ù n g v ớ i th à n h tíc h x u ấ t sắc tr o n g c ô n g tá c đ à o tạ o v à x â y d ự n g đ ộ i n g ũ cá n b ộ , Đ H Q G H N đ ã c ó n h ữ n g b ư ớ c tiế n m ớ i, q u a n tr ọ n g tr o n g c ô n g tá c n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c c ủ a các trư ờ n g th à n h v iê n n h à m g ắ n k ế t c á c h o ạ t đ ộ n s n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c c ủ a cá c tru n g tâ m v ớ i c ô n g tá c đ à o tạ o c ủ a c á c tr ư ờ n g c h u y ê n n g à n h . N h iề u n h à k h o a h ọ c c ủ a Đ H Q G H N (c ả k h o a h ọ c tự n h iê n và k h o a h ọ c x ã h ộ i) đ ã t r ở th à n h các nhà k h o a h ọ c h à n g đ ầ u q u ố c g ia v à c ó u y tín q u ố c tế. K h ố i lư ợ n g k in h p h í v à đề tà i n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c d o các n h à k h o a h ọ c c ủ a Đ H Q G H N đ ả m n h ậ n đ ã tă n g h ơ n n h iề u so v ớ i trư ớ c . T r o n g đ ó c ó n h ữ n g đ ề tà i lớ n c ủ a q u ố c g ia v à h à n g c h ụ c đề tà i k h o a h ọ c tr ọ n g đ iể m N h à n ư ớ c . C h i r iê n g tr o n g lĩn h v ự c k h o a h ọ c tự n h iê n , 1/3 n h iệ m v ụ n g h iê n c ứ u c ơ b ả n c ủ a cả n ư ớ c đ ã d o các n h à k h o a h ọ c Đ H Q G H N đ ả m n h ậ n . Đ ạ i h ọ c Q u ố c g ia H à n ộ i đ ã tổ c h ứ c v à th a m g ia n h iề u h ộ i th ả o q u ố c g ia v à q u ố c tế. M ộ t sổ p h ò n g t h í n g h iệ m lớ n , tiê n tiế n h iệ n đ ạ i v ớ i c á c p h ư ơ n g tiệ n n g h iê n c ứ u q u ý h iế m đ ã đ ư ợ c x â y d ự n g , p h ụ c v ụ đ ắ c lự c c h o h o ạ t đ ộ n g đ à o tạ o v à n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c c h ấ t lư ợ n g ca o c ủ a Đ H Q G H N , c á c n h à k h o a h ọ c c ủ a Đ H Q G H N đ ã c ó n h ữ n g đ ó n g g ó p tíc h c ự c c h o h o ạ t đ ộ n u k h o a h ọ c - c ô n g n g h ệ c ủ a cả n ư ớ c . N h iề u đ ề tà i k h o a h ọ c lớ n v ề k h o a h ọ c x ã h ộ i, đ ặ c b iệ t là các đề tà i x â y d ự n g c ơ s ở lý l u ậ n c h o sự n c h iệ p c ô n g n g h iệ p h ó a - h iệ n đ ạ i hoa đ ấ t n ư ớ c , g ó p p h ầ n x á c lậ p các lu ậ n c ứ k h o a h ọ c , n h à m đ ô i m ớ i và h o à n th iệ n c á c c h ín h sá ch k in h tế, tă n 2 trư ở n g k in h tế b ề n v ữ n g v à p h á t h u y tru y ề n th ố n g b ả n sắc v ă n h ó a d â n tộ c d ã đ ư ợ c c á c n h à k h o a h ọ c Đ H Q G H N th a m g ia và th ự c h iệ n c ó h iệ u q u ả .[2 4 ,tr .5 ] 9 M ộ t số d ự án d o c á c nhà k h o a h ọ c Đ H Q G H N d a m n h ậ n du triể n k h a i và ừ n cs d u• n gC th à n h c ô n oe ,’ c ó og iá tri• th ụ• c tiề n , v ề k h o a h o• c c ô n cu Iiiih ệ• ,’ n ă m h o• c ữ 2 0 0 4 - 2 0 0 5 Đ H Q G H N c ó n h iệ m v ụ n â n g c a o g iá t r ị k h o a h ọ c th ự c tiề n v à ti t r ọ n g h o ạ t đ ộ n g k h o a h ọ c c ô n c n g h ệ tr o n g h o ạ t đ ộ n g c h u n g c ủ a Đ H Q G H N . X â y d ự n g v à áp d ụ n g c ơ c h ế k ế h o ạ c h n c h iê n c ứ u k h o a h ọ c v à đ à o tạ o sau đ ạ i h ọ c , h ìn h th à n h v à p h á t tr iê n m ộ t số n h ó m n g h iê n c ứ u m ạ n h đ ê g ia i q u y ê t các n h iệ m v ụ đ à o tạ o v à tu ĩh iê n c ứ u k h o a h ọ c m ũ i n h ọ n , tr ọ n g đ iể m m a n g tín h c h ấ t liê n n g à n h , tiế n t ớ i h ìn h th à n h các k h u y n h h ư ớ n g , tr ư ờ n g p h á i k h o a h ọ c . T ă n c c ư ờ n g đ â u tư , p h á t triê n cá c n g h iê n c ứ u c ơ b ả n v à ứ n g d ụ n g tro n g k h o a h ọ c x ã h ộ i - n h â n v ă n , cá c n g h iê n c ứ u m a n g tín h c h ấ t liê n n g à n h , các n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c v à c ô n g n g h ệ N a n o v à m ộ t số c ô n g n g h ệ m ớ i [6 ,tr .3 ]. Đ ê đ ả m b a o tố t c h o c ô n g tá c đ à o tạ o v à n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c c h ấ t lư ợ n g c a o , đ a n g à n h , đ a lĩn h v ự c , Đ H Q G H N đ ã c h ú trọ n g đ ầ u tư x â y d ự n g cá c đ ơ n v ị p h ụ c v ụ . T r o n g số c á c đ ơ n v ị c ó đ ó n g g ó p v à ả n h h ư ở n g đ á n g kế đ ế n c h ấ t lư ợ n g đ à o tạ o v à n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c là T r u n g tâ m T h ô n g t in - T h ư v iệ n . 1.2. Chức năng, nhiệm vụ của Trung tâm Thông tin - Thư viện T r u n ẹ tâ m T h ô n g t in - T h ư v iệ n Đ H Q G H N ( sau đ â y g o i tắ t là T r u n g tâ m ) đ ư ợ c th à n h lậ p th á n g 2 /1 9 9 7 th e o Q u y ế t đ ịn h số 6 6 / T C C B c ủ a G iá m đ ố c Đ H Q G H N . T r u n g tâ m đ ư ợ c th à n h lậ p trê n c ơ s ở h ợ p n h ấ t c á c th ư v iệ n c ủ a cá c tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c th u ộ c Đ H Q G H N . Đ ó là th ư v iệ n tr ư ờ n g Đ ạ i h ọ c T ổ n g h ợ p H à N ộ i c ũ (n a y là t r ư ờ n g đ ạ i h ọ c K H X H & N V , t r ư ờ n g đ ạ i h ọ c K H 7 N ) , th ư v iệ n tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c S ư p h ạ m N e o ạ i n g ừ H à n ộ i. T r u n g tâ m là đ ơ n v ị trự c th u ộ c Đ H Q G H N n ằ m tr o n g k h ố i cá c đ ơ n v ị p h ụ c v ụ đ à o tạ o v à n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c . T r im s tâ m c ó c h ứ c n ă n e th ô n g tin v à th ư v iệ n p h ụ c v ụ c á c c ô rm tác d à o tạ o . n c h iê n c ứ u k h o a h ọ c , triê n k h a i ứ n ° d ụ n g v à q u ả n lv c ủ a Đ H Q G H N . T r u n g tâ m c ó n h iệ m v ụ n e h iẽ n c ứ u , th u th ậ p , x ứ lý , th ô n e b á o v ù c u n g cấ p 10 th ô n g t in , tà i liệ u k h o a h ọ c p h ụ c v ụ cá n h ộ v à s in h v iê n Đ H Q G H N . C á c n h iệ m v ụ• c ụ• th ê c ủ a T r u n gc tâ m c ó th ê tó m tă t n h ư sau: - Tham m ư u c h o lã n h đ ạ o vè p h ư ơ n g h ư ớ n g tô c h ứ c v à h o ạ t đ ộ n g T h ô n ? t in - T h ư v iệ n tr o n g Đ H Q G H N . X â y d ự n g k ế h o ạ c h d à i hạn v à n g a n hạn p h á t tr iê n hệ th ô n g T h ô n LI t in - T h ư v iệ n tr o n g Đ H Q C iH N , tô c h ứ c và đ iề u p h ổ i h ệ th ố n g th ô n g t in - th ư v iệ n ấy. - N .ơ h iê n c ứ u k h o a h ọ c th ô n g t in - th ư v iệ n đ ê ứ n g d ụ n g n h ữ n g th à n h tự u k h o a h ọ c m ớ i v à o c ô n g tá c th ô n g t in - th ư v iệ n , đ à o tạ o , b ô i d ư ờ n g n â n g cao trìn h đ ộ c h o c á n b ộ v à n g ư ờ i d ù n g t in tr o n g Đ H Q G H N . - T h u th ậ p , x ử lý , lư u trừ , b ả o q u á n v à tô c h ứ c p h ụ c v ụ th ô n ? tin c h o cán bộ v à s in h v iê n Đ H Q G H N b ằ n g cá c p h ư ơ n g tiệ n , h ìn h th ứ c p h ù h ọ p v à tiệ n lợ i n h ấ t. - P h á t tr iế n q u a n hệ h ợ p tá c , tra o đ ổ i v ớ i c á c c ơ q u a n th ô n g t in - th ư v iệ n tro n g v à n g o à i n ư ớ c n h ằ m tă n g c ư ờ n g n g u ồ n tà i liệ u , k in h n g h iệ m tiê n tiế n , nâng cao t r ìn h độ cá n bộ của T ru n g tâ m Thông t in - Thư v iệ n ĐHQGHN.ị 12,tr. 11 ] 1.3. Cơ cấu tổ chức, đội ngũ cán bộ và CO' chế hoạt động của Trung tâm Thông tin - Thư viện ĐHQGHN B ộ m á y to c h ứ c c ủ a T r u n g tâ m b a o £ ồ m B a n G iá m đ ố c , c á c p h ò n g c h u y ê n m ô n , c h ứ c n ă n g , c á c p h ò n g p h ụ c v ụ b ạ n đ ọ c (b ả n g 1). B a n G iá m đ ố c g ồ m G iá m đ ố c v à P h ó G iá m đ ố c . G iá m đ ố c v à P h ó G iá m đ ố c T r u n g tâ m th u ộ c d iệ n c á n b ộ d o Đ H Q G H N q u ả n lý , c á c c h ứ c d a n h này d o G iá m đ ố c Đ H Q G H N b ổ n h iệ m v à m iề n n h iệ m . T r u n g tâ m b a o g ồ m cá c k h ố i p h ò n g n h ư sau: * K h ô i các p h ò n g c h ứ c n ă n e : - P h ò n g H à n h c h ín h tô n e h ợ p - P hòng T à i vu 1I * K h ô i các p h ò n g chuyê n m ôn - P h ò n s B ô sung - T ra o đ ỏ i - P h ò n s P h â n lo a i - B iê n m ụ c - P h ò n g T h ô n e tin - N g h iệ p v ụ - P h ò n g m á y tín h v à m a n s * K h ố i các p h ò n g phụ c vụ bạn đ ọ c - P h ò n ơ p h ụ c v ụ bạn đ ọ c C h u n g - P h ò n o p h ụ c v ụ b ạ n đ ọ c K h c a h ọ c x ã h ộ i n h â n v ă n v à K h o a h ọ c tự n h iê n - P h ò n s p h ụ c v ụ bạn đ ọ c N g o ạ i n g ừ Các p h ò n g p h ụ c v ụ hạn đ ọ c củ a T ru n g tâ m đ ư ợ c th à n h lậ p th e o n g u y ê n tắ c k h ô n g là m x á o trộ n c á c h o ạ t đ ộ n g th ư ờ n g x u y ê n c ủ a c á c th ư v iệ n t r ư ờ n g đ ạ i h ọ c th à n h v iê n đ ã c ó . D o v ậ y về c ơ b ả n c á c p h ò n g p h ụ c v ụ bạn đ ọ c vầ n ở n g u y ê n v ị t r í đ ịa lý cũ . K h ố i c á c p h ò n g c h u y ê n m ô n , k ỳ th u ậ t n g h iệ p v ụ đ ư ợ c th à n h lậ p trê n c ơ s ở sá p n h ậ p c á c tô x ử lý k ỹ th u ậ t c ủ a c á c th ư v iệ n đ ạ i h ọ c th à n h v iê n n h ư n g c ó c h ọ n lọ c c á n b ộ c h o p h ù h ợ p v ớ i y ê u c ầ u c ô n g v iệ c h iệ n tạ i c ủ a T r u n g tâ m . H iệ n tạ i T r u n g tâ m c ó 103 cá n b ộ , tr o n g đ ó c ó 41 c á n b ộ tro n g b iê n c h ế , 6 2 c á n b ộ h ợ p đ ồ n g . T h à n h p h ầ n c á n b ộ c ủ a T r u n g tâ m x é t th e o trìn h đ ộ c h u y ê n m ô n b a o g ồ m 1 T iế n s ĩ, 6 th ạ c s ĩ, 81 c ử n h â n ( tr o n g đ ó c ó 2 3 cán b ộ c h u y ê n n g à n h th ô n g t in - th ư v iệ n ) c ò n lạ i là c á c n g à n h k h á c . T ì lệ cá n b ộ c ó trìn h đ ộ đ ạ i h ọ c th ư v iệ n (cả c h ín h q u y v à tạ i c h ứ c ) là 2 2 ,3 % . s ổ lư ợ n g k ỹ th u ậ t v iê n h ầ u n h ư c h ư a c ó . C á n b ộ tố t n g h iệ p cá c n g à n h k h á c là m v iệ c tạ i T r u im tà m h ầ u n h ư đ ã đ ư ợ c h ọ c cá c lớ p n g h iệ p v ụ th ư v iệ n , s ổ lư ợ n g cán b ộ n à y đ ã p h á t h u y đ ư ợ c tá c d ụ n s tr o n e v iệ c x ử lý v à p h ụ c v ụ th ô n s tin tư liệ u th u ộ c n h ữ n g c h u y ê n n g à n h v à n h ừ n s n e à n h lâ n c ậ n m à h ọ đ ư ợ c đ à o t ạ o . Ị 13] N ò u x é t th e o c ơ c ấ u tô c h ứ c , th ì đ ộ i n g ũ cá n b ộ trê n đ ư ợ c sap x ế p n h ư sau: 12 S ô cá n b ộ cá c p h ò n g c h u y ê n m ô n n s h iệ p v ụ là 19 n g ư ờ i ( 1 8 ,4 % ) ; cán b ộ c á c k h ô i p h ò n g c h ứ c n ă n g là 2 0 ( 1 9 ,4 % ) ; cán b ộ c á c p h ò n g p h ụ c v ụ bạn đ ọ c la 6 4 n g ư ờ i ( 6 2 ,2 % ) . N h ư v ậ y sô lư ợ n g cá n b ộ ở c á c p h ò n g c h u y ê n m ô n n g h iệ p v ụ ( n h ữ n g n g ư ờ i c ó trá c h n h iệ m tạ o ra c á c sản p h â m T T - T V ) c ò n ít, c h ư a đ á p ứ n c đ ư ợ c v ê u câ u c ủ a T r u n g tâ m . T r u n g tâ m T h ô n g tin - T h ư v iệ n là đ ơ n v ị th u ộ c Đ H Q G H N , p h ụ c v ụ đ ắ c lire cho công • 0 tá c đ*à o ta o 0 v à n g h iê n cử u k h o a h o• c . T r u n g o tâ m c ó tư cá ch p h á p n h â n , c ó c o n d ấ u v à tà i k h o á n r iê n g và !à đ ơ n v ị d ự to á n c ấ p III. H àng n ă m T r u n g tâ m lậ p kê h o ạ c h , d ự trù n g â n sá ch , b a o v ệ v à n h ậ n k ế h o ạ c h trư ớ c G iá m đ ố c Đ H Q G H N . Đ ố i v ớ i c á c đ ơ n v ị tr o n g Đ H Q G H N , T r u n g tâ m c ó trá c h n h iệ m h ợ p tá c c h ặ t ch ẽ tr o n g v iệ c bô s u n g , x ử lý , c u n g c ấ p tà i liệ u , th ô n g t in c h o n g ư ờ i d ù n g t in tro n g to à n Đ H Q G H N . T r u n g tâ m đ ư ợ c n h ậ n lư u c h u y ể n các x u ấ t b ả n p h ẩ m d o Đ H Q G H N x u â t b ả n , c á c lu ậ n án sau đ ạ i h ọ c . T r u n g tâ m đ ư ợ c trự c tiế p q u a n hệ v ớ i các tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c , tr u n g tâ m n g h iê n c ứ u , cá c c ơ q u a n T h ô n g t in - T h ư v iệ n tro n g v à n g o à i n ư ớ c tr o n g p h ạ m v i p h á p lu ậ t c ủ a N h à n ư ớ c v à c á c q u y đ ịn h c ủ a Đ H Q C iH N đ ể g iả i q u y ế t c á c c ô n g v iệ c liê n q u a n đ ế n c h u y ê n m ô n n g h iệ p v ụ 13 1.4 Cơ sở vật chất, vốn tài liệu của Trung tâm Thông tin - Thư viện DHQGHN * về Cơ sở vât chất H iệ n tạ i T r u n e tâ m c ổ tr ụ s ở p h ụ c v ụ tạ i: I - T r ụ s ơ c h ín h là n h à 7 tầ n g , 144 Đ ư ờ n g X u â n t h u ỷ - c ầ u g iấ y H à n ộ i 2 - P h ò n g p h ụ c v ụ b ạ n đ ọ c tr ư ờ n g Đ ạ i h ọ c N g o ạ i n g ữ - Đ H Q G H số 1 Đ ư ờ n g P h ạ m V ă n Đ ồ n s H à n ộ i. 3 - P h ò n s p h ụ c v ụ b ạ n đ ọ c K h o a h ọ c xã h ộ i n h â n v ă n & K h o a h ọ c tự n h iê n số n h à 3 3 4 Đ ư ờ n g N g u y ễ n T r ã i - T h a n h x u â n H à n ộ i. 4 - K ý tú c x á M ễ t r ì 182 Đ ư ờ n g L ư ơ n g T h ế V in h H à n ộ i 5 - K h o a h o á t r ư ờ n g Đ H K h o a h ọ c tự n h iê n 19 L ê T h á n h T ô n g H à n ộ i C á c p h ò n g là m v iệ c đ ã đ ư ợ c tra n g b ị đ ầ y đ ủ m á y tín h , v à đ ư ợ c n ổ i m ạ n g , (h ệ th ố n g m á y tín h v à m ạ n g : 4 m á y c h ủ , 120 m á y tín h P C , 1 tu q u a n g ). C á c p h ò n g p h ụ c v ụ b ạ n đ ọ c đ ã đ ư ợ c x â y d ự n g lạ i v à tra n g b ị m ớ i h o à n to à n từ g iá k ệ , b à n g h ế đ ế n hệ th ố n g m á y đ iề u h o à , m á y tín h , m á y in , hệ th ố n g c a m e ra g iá m s á t...C á c p h ò n g đ a p h ư ơ n g tiệ n c ủ a T r u n g tâ m đ ư ợ c tra n g b ị d ầ y đ ủ đ ầ u v id e o , t i v i , m á y đ ọ c m ic r o f im , m ic r o f ic h , m á y c h iế u ... tạ o đ iề u k iệ n t ố t c h o c á n b ộ là m v iệ c , đ á p ứ n g đ ư ợ c p h ầ n lớ n n h u c ầ u c ủ a n g ư ờ i d ù n g tin t r o n g Đ H Q G H N . * v ề vốn tài liêu T r u n g tâ m h iệ n c ó 2 0 0 .0 0 0 tê n sách v ớ i 1 0 0 0 .0 0 0 b ả n ; 3 .4 0 0 tên tạ p c h í ( 4 5 0 .0 0 0 b ả n ) tr o n s đ ó c ó 2 .5 0 0 tên tạ p c h í n ư ớ c n g o à i th ư v iệ n tr ư ờ n g KHXHNV& đại học tô n g hợp cũ nay là phòno tậ p tr u n g c h ủ y ế u ở phục vụ bạn đ ọ c K H T N . Đ â y là v ố n tà i liệ u k h á lớ n v ề c á c n g à n h k h o a h ọ c c ơ han n h ư k h o a h ọ c tự n h iê n , k h o a h ọ c x ã h ộ i & n h â n v ă n , k h o a h ọ c g iá o d ụ c , im o a i n g ữ ... 15 B ê n c ạ n h đ ó T r u n g tâ m c ò n c ó 3 0 0 0 th á c v ă n b ia , 6 C S D L b à i đ ă n g b á o , tạ p c h í k h o a h ọ c n ư ớ c n g o à i trê n C D - R O M , 8 C S D L d o T r u n g tâ m T h ô n g tin T ư liệ u k h o a h ọ c c ô n g n c h ệ q u ố c g ia c u n g c ấ p , 3 5 0 b ă n ? h ìn h , b ă n g tiế n g , 4 0 0 b ă n g c a ts s e t... T r o n g n h ữ n g n ă m q u a , c ô n g tá c p h á t tr iể n v ố n tà i liệ u c ủ a T r u n g tâ m đ ã c ó n h ữ n g b ư ớ c tiế n đ á n g kế . T r u n g tâ m đ ư ợ c Đ H Q G H N n h ậ n Ill'll c h iể u n h ữ n g x u ấ t bán p h ẩ m d o Đ H Q G H N c h o p h é p th u x u ấ t b ả n , c á c lu ậ n án, lu ậ n v ă n sau đ ạ i h ọ c , c á c đ ề tà i n g h iê n c ử u k h o a h ọ c , c á c tà i liệ u h ộ i n g h ị, h ộ i th ả o ... T r u n g tâ m là đ ơ n v ị c ó tà i k h o a n r iê n g , nên n g â n sách b ô s u n g c h o tà i liệ u m ớ i tă n g lê n đ á n g k ê v à đ ư ợ c c ấ p p h á t k ịp t h ờ i. H à n g n ă m T r u n g tâ m d à n h k h o ả n g 1 t ỷ V N D , b ă n g 1/3 n g â n sách c ủ a T r u n g tâ m c h o v iệ c b ổ s u n g tà i liệ u . B ê n c ạ n h đ ó , là m ộ t đ ơ n v ị c ó tư c á c h p h á p n h â n tr o n g q u a n hệ đ ố i n g o ạ i v ớ i cá c c ơ q u a n , tổ c h ứ c tr o n g v à n g o à i n ư ớ c n ê n T r u n g tâ m c ó đ iề u k iệ n th u ậ n lợ i tr o n g v iệ c tra o đ ổ i tà i liệ u , s ố lư ợ n g tà i liê u n h ậ n từ n g u ồ n n à y c ũ n g tă n g lê n đ á n g k ể . D o n h ữ n g đ iề u k iệ n th u ậ n lơ i đ ó n ê n v ố n tà i liệ u c ủ a T r u n e tâ m tr o n g n h ữ n g n ă m q u a đ ã tă n g v ề cả số lư ợ n g , n ộ i d u n g và lo ạ i h ìn h . T u y n h iê n , v ố n tà i liệ u c ủ a T r im s tâ m v ẫ n c ò n n h iề u v ề k h o a h ọ c c ơ b ả n , th iế u c á c tà i liệ u v ề c á c n o à n h k h o a h ọ c c ô n g n g h ệ m ũ i n h ọ n . N g u ồ n tà i liệ u n h ậ n q u a tra o đ ổ i h ầ u hết đ ã lạ c h ậ u d o T r u n g tâ m c h ư a c h ủ đ ộ n g được tr o n s v iệ c đ ặ t y ê u c ầ u c h o p h ía b ạ n về v iệ c tra o đ o i tà i liệ u . C ô n g tá c th a n h lọ c tà i liệ u c ù tồ n đ ọ n g lâ u n ă m c h ư a đ ư ợ c th ự c h iệ n g â y k h ó k h ă n c h o v iệ c tố c h ứ c k h o v à th iế u d iệ n tíc h ở cá c p h ò n c p h ụ c v ụ b ạ n đ ọ c . Với chức năng VII• và cơ câu tô chức,’ đội cán bô như trên. o nhiêm • • ngũ c T 111112 tâ m T h ô n g tin - T h ư v iệ n Đ H Q G H N là m ộ t m ô h ìn h m ớ i tro n ? th ư v iệ• n cá c tr ư ờ n g đ ạ i h ọ c ở n ư ớ c ta. T r ả i q1u Ca - gần 10 n ă m h o ạ• t đ ộ• n C25 th e o c ơ ch ế c 16 m ớ i, c ộ n g v ớ i v iệ c p h á t h u y n h ữ n g th ế m ạ n h v ố n c ó c ủ a c á c th ư v iệ n đ ạ i h ọ c th a n h v iê n , T r u n g tâ m T h ô n g tin - T h ư v iệ n Đ H Q G H N đ ã v ư ợ t q u a n h iề u k h ó k h ă n đ ể h o à n th à n h x u ấ t sắc n h iệ m v ụ đ ư ợ c g ia o là h ồ t r ợ v à p h ụ c v ụ th iế t th ự c c ô n g tá c đ à o tạ o v à n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c t h ô n <2 q u a v iệ c g iú p cá n h ộ và s in h v iê n k h a i th á c , sử d ụ n g h iệ u q u ả c á c n g u ồ n tà i liệ u , n g u ồ n th ô n g tin k h o a h ọ c v à c ô n g n g h ệ h iệ n có . T r u n g tâ m đã x â y d ự n g đ ư ợ c h ệ th ố n g k h o m ở đê p h ụ c v ụ n g ư ờ i d ù n g t in , đ ầ u tư tra n g th iế t b ị đ ê á p d ụ n g tin h ọ c h ó a v à o c ô n g tá c p h ụ c v ụ b ạ n đ ọ c v à c h u y ê n m ô n n ơ h iệ p v ụ . M ở đ ầ u c h o q u á tr ìn h x â y d ự n g m ộ t T r u n g tâ m T h ô n o tin - T h ư v iệ n tiê n tiế n , h iệ n đ ạ i n g à y c à n g đ á p ứ n g y ê u c ầ u p h á t tr iể n c ủ a sự n g h iệ p c ô n g n g h iệ p h ó a , h iệ n đ ạ i h ó a đ ấ t n ư ớ c , đ á p ứ n g y ế u cầ u đ à o tạ o v à n g h iê n c ứ u k h o a h ọ c đ a n g à n h , đ a lĩn h v ự c c h ấ t lư ợ n g c a o c ủ a Đ H Q G H N . 1.5. Đặc điếm người dùng tin và nhu cầu tin trong ĐHQGHN N g h iê n c ứ u n g ư ờ i d ù n e t in ( N D T ) v à n h u c ầ u t in ( N C T ) là m ộ t tro n g n h ữ n g n h iệ m v ụ q u a n tr ọ n g c ủ a cá c T r u n g tâ m T h ô n g t in - T h ư v iệ n , v ớ i m ụ c đ íc h là k h ô n g n g ừ n g n â n g c a o k h ả n ă n g th ỏ a m ã n n h u c ầ u th ô n ẹ tin c ủ a n g ư ờ i d ù n g t in . N g ư ờ i d ù n g t in v à n h u cầ u tin t r ở th à n h m ộ t c ơ s ở t h iế t y ế u đ ịn h hư ớn g ch o hoạt đ ộ n g của cơ quan T h ô n g tin - T h ư v iệ n đ ặ c b iệ t là tro n g q u á tr ìn h tổ c h ứ c các sản p h ẩ m v à d ịc h v ụ T T - T V m ớ i. M u ố n c h o sản p h ấ m v à d ịc h v ụ th ô n g t in - th ư v iệ n c ó h iệ u q u ả v à c h ấ t lư ợ n g c a o th ì c ơ q u a il Thôn< í tin - T h ư v iệ n p h ả i n ắ m v ữ n g đ ặ c đ iể m n g ư ờ i d ù n g t in v à n h u c ầ u tin đ ể tạ o ra các sán p h ẩ m và d ịc h v ụ th ô n g tin - th ư v iệ n p h ù h ợ p v ớ i n h u c ầ u c ủ a họ. Ị.5.1. Đặc điêm người dùng tin trong ĐHQGHN Đ ổ i tư ợ n g s ử cỉụnsi th ô n s tin c ủ a T r u n g tâ m T h ô n c tin - T h ư v iệ n Đ H Q G H N b a o o ỏ m c á c cán h ộ q u ả n lý , cán h ộ g iả n g d ạ y , n g h iê n c ứ u v iê n . 17 ĐAI H O C Q UỐ C GIA HÀ NỐI TRUNG TẢM THÒNG TIN THỰ VIỀN
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan