Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Tiếng Anh Những phrasal verbs phục vụ kì thi thpt quốc gia....

Tài liệu Những phrasal verbs phục vụ kì thi thpt quốc gia.

.PDF
23
958
145

Mô tả:

Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA NHỮNG PHRASAL VERBS PHỤC VỤ KÌ THI THPT QUỐC GIA. Biên soạn: Nguyễn Thanh Hương Hãy xét 2 câu hỏi về Phrasal Verb trong đề thi Thử Nghiệm và Minh Họa của Bộ Giáo Dục em nhé! Đề Thử Nghiệm: Question 18: Garvin is_______ a new computer application to see whether it works. A. looking after B. putting on C. trying out D. turning up  Key: C. trying out: thử nghiệm (Nghĩa của câu: Thử nghiệm ứng dụng trên máy tính) Trong đó: A. looking after: trông nom, chăm sóc B. putting on: mặc vào (quần áo) D. turning up: xuất hiện Question 19: Terry is a very imaginative boy. He always comes_______ interesting ideas. A. out of B. down on C. up with D. in for  Key: C. trong PV: come up with: nảy ra, nghĩa câu: nảy ra các ý tưởng thú vị Trong đó A. come out of: ra ngoài cái gì đó B. come down on: chỉ trích, nói lời tiêu cực D.come in for: nhận Đề Minh Họa: Question 18:―Sorry for being late. I was A . carried on B. held up in the traffic for more than an hour . C. put off D. taken after  Key: B be held up: bị kẹt, làm chậm. Nghĩa câu: tôi bị kẹt xe Trong đó: A. carry on: tiếp tục C. put off: trì hoãn (cũng không dùng bị động được) D. take after: giống (người trong gia đình và cũng không dùng bị động được) Question19: She was tired and couldn‘t keep the group. Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương A. Up with HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA B. up against C. on to D. out of  Key: A keep up with: theo kịp. Nghĩa của câu: Cô ấy quá mệt nên không thể theo kịp nhóm. Trong đó: Không có B. Keep up against và C. keep on to D.keep out of: tránh xa cái gì PHRASAL VERBS CẦN GHI NHỚ A account for: chiếm, giải thích ask for: hỏi xin ai cái gì ask sb in/ out : cho ai vào/ ra agree on something : đồng ý với điều gì agree with : đồng ý với ai, hợp với, tốt cho answer to : trả lời cho attend to( pay attention to) : chú ý, giúp ai đó, giải quyết việc gì B to be over: qua rồi to be up to sb to V: ai đó có trách nhiêm phải làm ǵì/ tùy ai (It’s up to you: Tùy bạn) to blow out : thổi tắt blow down: thổi đổ blow over: thổi qua blow up: làm nổ tung to break away= to run away :chạy trốn break down : hỏng hóc, suy nhược, break in(to+ O) : đột nhập, cắt ngang break up: chia tay , giải tán break off: tan vỡ một mối quan hệ to bring about: mang đến, mang lại( = result in) bring down = to land : hạ xuống Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA bring out : xuất bản bring up : nuôi dưỡng ( danh từ là upbringing)/ : nêu ra đem ra 1 vấn đề bring off : thành công, ẵm giải to burn away : tắt dần burn out: cháy trụi back up : ủng hộ, nâng đỡ bear on : có ảnh hưởng, liên quan tới begin at/ with : bắt đầu bằng believe in : tin cẩn, tin có belong to : thuộc về bet on : đánh cuộc vào C call for: mời gọi, yêu cầu call up: gọi đi lính, gọi điện thoại, nhắc lại kỉ niệm call on/ call in at sb's house : ghé thăm nhà ai call off = cancel care for :thích, săn sóc catch up with : bắt kịp clear up: dọn dẹp close with : tới gần close about : vây lấy come to : lên tới consign to : giao phó cho cry for :khóc vì cry with joy :khóc vì vui cut something into : cắt vật gì thành Call in/on at sb ‘ house : ghé thăm nhà ai Care about: quan tâm, để ý tới Care for : muốn, thích ( =would like ) , quan tâm chăm sóc ( = take care of) Carry away : mang đi , phân phát Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Carry on = go on : tiếp tục Carry out ;tiến hành , thực hiện Carry off = bring off : ẵm giải Catch on : trở nên phổ biến , nắm bắt kịp Catch up with = keep up with = keep pace with : theo kịp ai , cái gì Chew over = think over : nghĩ kĩ Cheer up: làm ai phấn khởi, vui vẻ Check in / out : làm thủ tục ra / vào Check up : kiểm tra sức khoẻ Clean out : dọn sạch , lấy đi hết Clean up : dọn gọn gàng Clear away : , lấy đi , mang đi Clear up : làm sáng tỏ Close down : phá sản , đóng cửa nhà máy Close in : tiến tới Close up: xích lại gần nhau Come over/ round = visit Come round : hồi tỉnh Come down: sụp đổ ( =collapse ) , giảm (= reduce ) Come down to : là do Come up : đề cập đến , nhô lên , nhú lên Come up with : nảy ra, loé lên Come up against : đương đầu, đối mặt Come out : xuất bản Come out with : tung ra sản phẩm Come about = happen Come across : t́nh cờ gặp Come apart : vỡ vụn , ĺa ra Come along / on with : hoà hợp , tiến triển Come into : thừa kế Come off : thành công, long ,bong ra Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Count on SB for ST : trông cậy vào ai Cut back on / cut down on : cắt giảm ( chi tiêu) Cut in : cắt ngang (= interrupt ) Cut ST out off ST : cắt cái ǵì rời khỏi cái gì Cut off :cô lập , cách li , ngừng phục vụ Cut up : chia nhỏ Cross out : gạch đi, xoá đi D delight in :thích thú về depart from : bỏ, sửa đổi do with : chịu đựng do for a thing : kiếm ra một vật do over: làm lại từ đầu Die away / die down : giảm đi , dịu đi ( về cường độ ) Die out / die off; tuyệt chủng Die for : thèm gì đến chết Die of : chết v́ì bệnh ǵì Do away with : băi bỏ, băi miễn Do up = decorate Do with : làm đc ǵìnhờ có Do without : làm đc ǵ mà không cần Draw up: lập kế hoạch Draw back : rút lui Drive at : ngụ ý, ám chỉ Drop in at SB ‘s house: ghé thăm nhà ai Drop off : buồn ngủ Drop out of school : bỏ học E End up : kết thúc Eat up : ăn hết Eat out : ăn ngoài Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA F Face up to : đương đầu , đối mặt Fall back on : trông cậy , dựa vào Fall in with: mê cái ǵì ( fall in love with SB : yêu ai đó say đắm ) Fall behind : chậm hơn so với dự định , rớt lại phía sau Fall through : = put off, cancel Fall off : giảm dần Fall down : thất bại Feel up to (sth/ doing sth) : cảm thấy đủ sức làm gì Fill in : điền vào Fill up with : đổ đầy Fill out : điền hết , điền sạch Fill in for : đại diện, thay thế Find out : t́ìm ra Figure out: suy nghĩ để tìm ra G Get through to sb : liên lạc với ai Get through : hoàn tất ( = accomplish ) , vượt qua (= get over) Get into : đi vào , lên ( xe) Get in: đến , trúng cử Get off : cởi bỏ , xuống xe , khởi hành Get out of = avoid Get down : đi xuống, ghi lại Get sb down : làm ai thất vọng Get down to doing : bắt đầu nghiêm túc làm vịêc ǵì Get to doing : bắt tay vào làm việc ǵì Get round...( to doing) : xoay xở , hoàn tất Get along / on with = come along / on with Get st across : làm cho cái ǵì đc hiểu Get at = drive at Get back : trở lại Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Get up : ngủ dậy Get ahead : vượt trước ai Get away with : cuỗm theo cái gì Get over : vượt qua Get on one’s nerves: làm ai phát điên , chọc tức ai Give away : cho đi , tống đi , tiết lộ bí mật Give st back : trả lại Give in : bỏ cuộc Give way to : nhượng bộ , đầu hàng( = give oneself up to ), nhường chỗ cho ai Give up : từ bỏ Give out : phân phát , cạn kịêt Give off : toả ra , phát ra ( mùi hương , hương vị) Go out : đi ra ngoài , lỗi thời Go out with : hẹn ḥò Go through : kiểm tra , thực hiện công việc Go through with : kiên trì bền bỉ Go for : cố gắng giành đc Go in for : = take part in Go with : phù hợp Go without : kiêng nhịn Go off : nổi giận, nổ tung , thối giữa ( thức ăn ) Go off with = give away with : cuỗm theo Go ahead : tiến lên Go back on one ‘ s word : không giữ lời Go down with : mắc bệnh Go over: kiểm tra , xem xét kĩ lưỡng Go up : tăng , đi lên , vào đại học Go into ; lâm vào Go away : cút đi , đi khỏi Go round : đủ chia Go on : tiếp tục Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Grow out of : lớn vượt khỏi Grow up: trưởng thành H Hand down to = pass on to : truyền lại ( cho thế hệ sau,,,,) Hand in : giao nộp ( bài , tội phạm ) Hand back : giao lại Hand over: trao trả quyền lực Hand out : phân phát(= give out) Hang round : lảng vảng Hang on = hold on = hold off : cầm máy (điện thoại ) Hang up ( off) : cúp máy Hang out : treo ra ngoài Hold on off = put off Hold on: cầm máy Hold back : kiềm chế Hold up : cản trở / trấn lột J Jump at a chance /an opportunity: chộp lấy cơ hội Jump at a conclusion : vội kết luận Jump at an order : vội vàng nhận lời Jump for joy : nhảy lên vì sung sướng Jump into ( out of) : nhảy vào ( ra) K Keep away from = keep off : tránh xa Keep out of : ngăn cản Keep sb back from : ngăn cản ai không làm ǵì Keep sb from = stop sb from Keep sb together : gắn bó Keep up : giữ lại , duy trì Keep up with : theo kip ai Keep on = keep ving : cứ tiếp tục làm gì Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Knock down = pull down : kéo đổ , sụp đổ, san bằng Knock out : hạ gục ai L Lay down : ban hành , hạ vũ khí Lay out : sắp xếp, lập dàn ý Lay sb off = to dismiss sb: cho ai nghỉ việc Leave out = get rid of: bỏ qua Let sb down : làm ai thất vọng Let sb in / out : cho ai vào / ra , phóng thích ai Let sb off : tha bổng cho ai Lie down : nằm nghỉ Live up to: sống xứng đáng với Live on : sống dựa vào Lock up: khóa chặt ai Look after : chăm sóc Look at ; quan sát Look back on: nhớ lại hồi tưởng Look round : quay lại nh́ n Look for: t́m kiếm Look forward to ving: mong đợi , mong chờ Look in on : ghé thăm Look up : tra cưú ( từ điển, số điện thoại ) Look into : xem xét , nghiên cứu Look on : đứng nhìn thờ ơ Look out : coi chừng Look out for : cảnh giác với Look over : kiểm tra Look up to : tôn trọng Look down on : coi thường M Make up : trang điểm, bịa chuyện Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Make out : phân biệt Make up for : đền bù, hoà giải với ai Make the way to : t́ìm đường đến Mix out :trộn lẫn , lộn xộn Mix up: trộn (xỉa) bài Miss out : bỏ lỡ Move away: bỏ đi, ra đi Move out : chuyển đi Move in: chuyển đến Mistake sb for sb else : nhầm ai với ai O Order SB about ST: sai ai làm gì Owe st to sb : có đc ǵì nhờ ai P Pass away = to die Pass by : - go past : đi ngang qua , trôi qua Pass on to = hand down to : truyền lại Pass out = to faint : ngất Pay sb back : trả nợ ai Pay up the dept : trả hết nợ nần Point out : chỉ ra Pull back : rút lui Pull down = to knock down : kéo đổ , san bằng Pull in to :vào( nhà ga ) Pull st out : lấy cái ǵì ra Pull over at : đỗ xe Put st aside : cất đi , để dành Put st away : cất đi Put through to sb : liên lạc với ai Put down : hạ xuống Put down to : lí do của Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương Put on : mặc vào ; tăng cân Put up : dựng lên , tăng giá Put up with : tha thứ, chịu đựng Put up for : xin ai ngủ nhờ Put out : dập tắt Put st/ sb out : đưa ai / cái gì ra ngoài Put off : trì hoãn R Run after : truy đuổi Run away/ off from : chạy trốn Run out (of) : cạn kiệt Run over : đè chết Run back : quay trở lại Run down : cắt giảm , ngừng phục vụ Run into : t́nh cờ gặp , đâm xô , lâm vào Ring after : gọi lại sau Ring off : tắt máy ( điện thoại ) S Save up : để giành See about = see to : quan tâm , để ý See sb off : tạm biệt See sb though : nhận ra bản chất của ai See over = go over Send for: yêu cầu , mời gọi Send to :đưa ai vào ( bệnh viện , nhà tù Send back : trả lại Set out / off : khởi hành , bắt đầu Set in: bắt đầu ( dùng cho thời tiết) Set up :dựng lên Set sb back: ngăn cản ai Settle down : an cư lập nghiệp HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Show off: khoe khoang , khoác lác Show up :đến, tới Shop round : mua bán loanh quanh Shut down : sập tiệm , phá sản Shut up : ngậm miệng lại Sit round : ngồi nhàn rỗi Sit up for : chờ ai cho tới tận khuya Slown down : chậm lại Stand by: ủng hộ ai Stand out : nổi bật Stand for : đại diện, viết tắt của, khoan dung Stand in for : thế chỗ của ai Stay away from : tránh xa Stay behind: ở lại Stay up :đi ngủ muộn Stay on at: ở lại trường để học thêm T Take away from : lấy đi, làm nguôi đi Take after : giống ai như đúc Take sb / st back to : đem trả laị Take down : lấy xuống Take in : lừa gạt ai , hiểu Take on : tuyển thêm , lấy thêm người Take off : cất cánh , cởi tháo bỏ cái gì Take over : giành quyền kiểm soát Take up : đảm nhận, chiếm giữ ( không gian ), bắt đầu làm ǵ ( thành thú tiêu khiển) Take to : yêu thích Talk sb into st : thuyết phục ai Talk sb out of : cản trở ai Throw away : ném đi , vứt hẳn đi Throw out; vứt đi, tống cổ ai Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Tie down : ràng buộc Tie in with : buộc chặt Tie sb out = wear sb out = exhaust sb Tell off : mắng mỏ Try on: thử ( quần áo ) Try out : thử...( máy móc ) Turn away= turn down : ;từ chối Turn into : chuyển thành Turn out; sx , hoá ra là Turn on / off: mở, tắt Turn up / down : vặn to , nhỏ ( âm lượng ) Turn up: xuất hịên , đến tới Turn in: đi ngủ U Use up : sử dụng hết ,cạn kiệt W Wait for : đợi Wait up for; đợi ai đến tận khuya Watch out /over= look out Watch out for : = look out for Wear off : mất tác dụng , biến mất , nhạt dần Wear sb out = exhaust sb Work off : loại bỏ Work out: t́m ra cách giải quyết Work up : làm khuấy động Wipe out ; huỷ diệt / exhaust sb Write down : viết vào Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA CHÚ Ý: Các giới từ và trạng từ thông dụng trong ngữ động từ. Các ngữ động từ thường có nghĩa khác với nghĩa của các thành phần tạo nên chúng. Tuy nhiên, trong một số trường hợp chúng ta có thể dễ dàng đoán được nghĩa của ngữ động từ qua việc nắm vững nghĩa của các giới từ và trạng từ thông dụng. down (xuống đất): cut down a tree, pull down a building, knock him down down (lên giấy): write down the number, copy down the address, note down a lecture down (giảm bớt) turn down the volume, slow down, (a fire) that lied down down (ngừng hoạt động hoàn toàn) break down, close down off (rời khỏi, lìa khỏi) set off a journey, a plane that took off, a book cover that came off, see a friend off at the airport, sells goods off cheaply off (làm gián đoạn) turn off/ switch off the television, cut off the electricity, ring off on (mặc, mang vào) have a shirt on, put the shoes on, try a coat on on (tiếp tục) keep on doing something, work on late, hang on/ hold on on (kết nối) turn on/ switch on the light, leave the radio on out (biến mất) put out a fire, blow out a candle, wipe out the dirt, cross out a word Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA out (hoàn toàn, đến hết) clean out the table, fill out a form, work out the answer out (phân phát) give out/ hand out copies, share out the food between them out (lớn giọng) read out the names, shout out, cry out, speak out out (rõ ràng) make out the meanings, point out a mistake, pick out the best over (từ đầu đến cuối) read over/ check over something, think over/ talk over a problem, go over a report up (làm gia tăng) turn off the volume, blow up/ pump up a tyre, step up production up (hoàn toàn, hết sạch) eat/ drink it up, use up something, clear up/ tidy up the mess, pack up a suitcase, cut up into pieces, lock up before leaving, sum up a situation.  Ngữ động từ tách ra được: Back up (ủng hộ) If you don’t believe me, ask Bill. He’ll back me up Blow up (làm nổ tung) They blew up the bridge Bring about (làm xảy ra, dẫn đến, gây ra) What brought about the change in his attitude? Bring down (hạ xuống, làm tụt xuống) We must bring the price of the product down if we are going to be competitive Bring up (đưa ra một vấn đề) My friend brought up that matter again Bring up (nuôi dạy) He was born and brought up in a good environment Call off (hoãn lại, ngưng lại, bỏ đi) They called off the meeting Carry on (tiếp tục) Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA He carried on the task while others had left Cheer up (làm cho ai phấn khởi, vui vẻ lên) Mary’s unhappy- we should do something to cheer her up Clear up (dọn dẹp, giải quyết) She cleaned up the spare room Cut down (giảm bớt, cắt bớt) He cut down the numbet of employees in his company Do over (làm lại từ đầu) I’m sorry but your writing is not good enough. You’ll have to do it over. Draw up (lập kế hoạch) The residents of the building drew up a plan to catch the thief Fill in/ out (điền vào tờ đơn, tờ khai) He filled out the job application form Fill up (đổ, lấp đầy) She filled up the jug with the water Find out (phát hiện ra) She found out the truth Figure out (suy nghĩ để tìm ra) Can you figure out how to do it? Give away (cho, phân phát) He gave away his clothes to the poor Give back (hoàn lại, trả lại) He hasn’t given bacjk my book yet. Give up (từ bỏ, bỏ cuộc) You should always keep trying. Don’t give up! Hand in (nộp bài vở..) The students handed in their essays. Hand out (phân phát) Peter, please hand these copies out to the class. Hang up (treo lên, cúp máy) We were talking when she suddenly hung up the phone Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Hold up (làm đình trệ, trì hoãn) I was held up in the traffic for nearly 2 hours. Lay off (cho ai nghỉ việc) His company has laid off another 50 people this week. Leave out (bỏ đi) He left out all the prepositions Let down (làm thất vọng) He really let me down by not finishing the assignment Look over (xem xét, kiểm tra) I am going to look the house over next week Look up (tìm kiếm trong tài liệu tra cứu) She had to look up too many words in the dictionary Make up (bịa, dựng chuyện) He made up a story about how he got robbed on the way to work. Make out (hiểu) He was so far away, we really couldn’t make out what he was saying. Pass on (truyền, chuyển tiếp) He passed the news on to the president Pick out (chọn ra) She picked out some very nice clothes Pick up (đón ai bằng xe) He had to leave early to pick up hí daughter. Point out (chỉ ra) She pointed out the mistakes. Put away (cất đi chỗ khác) They put away the books Put off (hoãn lại) He asked me to put off the meeting until tomorrow Put on (mặc quần áo) He put on his hat and left Put out (dập tắt) Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA They arrived in time to put out the fire. Set up (bắt đầu, thành lập, mở văn phòng, trường học…) They set up a new office in Vietnam Take down (ghi chép) Take down the instructions Take off (cởi bỏ quần áo) He took off hia hat when he saw her Take over (tiếp quản, tiếp tục) CBS Records was taken over by Sony Throw away (ném đi, vứt đi) Don’t throw the book away. Try on (mặc thử quần áo) She tried on five blouses in the shop Try out (kiểm tra cái gì qua việc sử dụng nó) I tried out the car before I bought it Turn down (giảm âm lượng) Could you turn down the radio, please? Turn down (khước từ) His application was turned down Turn into (biến thành, trở thành) The prince was turned into a frog by the witch Turn off (khóa, tắt…) We turned off the television Turn on (khởi động, bật lên) Would you mind turning on the cassette player? Use up (dùng hết) They have used up all the money.  Ngữ động từ không tách ra được: Break in/ into (đột nhập) Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Someone broke into my apartment last night and stole the money. Call on (thăm viếng) He called on his friend Call for (đòi hỏi) This plan called for a lot of effort Care for sb (chăm sóc) He cared for his sick father for three years Come across (gặp một cách tình cờ) I came across a photo of my grandmother yesterday when I was cleaning the house. Count on (tin cậy vào, dựa vào) I counted on him to show me what to do. Get over (vượt qua) It took me two weeks to get over the flu Go over (xem lại, đọc lại) The students went over the material before the exam Hear from (nhận được tin của ai) Have you heard from him lately? Look after (chăm sóc, trông nom) Who is looking after your dog? Look for (tìm kiếm) He’s looking for his keys Look into (điều tra) The police are looking into the murder Run across (tìn cờ gặp ai hoặc tìm thấy cái gì) I ran across my old roommate at the college reunion. Run into (tình cờ gặp ai) I ran into my old friend on the way to school stand for (thay cho, đại diện cho) VIP stands for “very important person” Take after (giống ai) He takes after his mother Giáo viên : Nguyễn Thanh Hương  HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM THI THPT QUỐC GIA Ngữ động từ không có tân ngữ Break down (hỏng máy) The car has broken down. Break out (nổ ra, bùng nổ) The war broke out when the talks failed. Catch on (hiểu) He catches on very quickly. You never have to explain twice. Come back (quay lại, trở lại) I will never come back to this place Come in (đi vào) They came in through the back door Come to (tỉnh lại) He was hit on the head very hard, but after several minutes, he started to come to again Come over (ghé thăm nhà ai) The children promised to come over, but they never do. Come up (nêu lên một vấn đề) That issue never came up during the meeting. Die down (lắng xuống) The dispuse had lied down and he was able to lead a normal life again. Dress up (mặc diện) We should dress up to go to the theater. Drop by (tạt vào, nhân tiện đi qua ghé vào thăm) If you come to our town, please drop by to see us Eat out (ăn tối ở nhà hàng) Do you feel like eating out tonight? Get on (tiến bộ) How are you getting on in your new job? Get up (ngủ dậy) He got up early to go to the airport.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan