Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong lĩnh vực dược ph...

Tài liệu Pháp luật về bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng trong lĩnh vực dược phẩm từ thực tiễn tỉnh quảng ngãi

.PDF
84
586
142

Mô tả:

VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Ệ Ờ Ẩ LU Ă Ạ S HÀ NỘ , năm 2017 T HỌC VIỆN HÀN LÂM KHOA HỌC XÃ HỘI VIỆT NAM HỌC VIỆN KHOA HỌC XÃ HỘI Ệ Ờ Ẩ Chuyên ngành : Luật kinh tế Mã số LU : 60.38.01.07 Ă THẠ S Ờ T HỌC ỚNG DẪN KHOA HỌC: S HÀ NỘ , năm 2017 Ă A LỜ u Tôi tên là: Si h à 24 thá t h u Đ A Linh 06 ăm 1991 tại xã h S h hu S h i. Quê quán: h u u i t h u i. to ợ Là h c viên cao h c khóa: Khoá VI (đợt 1). C m đo h m t th ti Đề tài: “ há u t t h u i”. ov i ti u hv Chuyên ngành: Lu t i h t - Mã số: 60.38.01.07. i h ớng dẫn khoa h c: TS. u ă C Đề tài này là công trình nghiên cứu của riêng tôi, các k t qu nghiên cứu có tí h độc l p riêng, không sao chép b t kỳ tài li u nào và h đ ợc công bố toàn bộ nội dung này b t kỳ ở đâu; á số li u, các nguồn trích dẫn trong lu vă đ ợc chú thích nguồn gốc rõ ràng, minh bạch. Tôi xin hoàn toàn ch u trách nhi m về l i c m đo h của tôi. Tác giả luận văn u n n n MỤC LỤC MỞ ĐẦU .......................................................................................................... 1 1. Ữ Ề Ấ ĐỀ 1.2 Khái i m đặ điểm ủ há h m ........................................................ 6 u t ov i ti u to hv h m ......................................................................................................... 8 u 1.3 h ti u to hv hi mu và sử ụ 1.4 S ợ thi t h i h ti u 1.5 Ki h th Ệ Ẩ .6 ợ u Ề Ờ 1.1 Khái i m đặ điểm ủ ợ Ý hi m thi hv ov h m và ủi o ủ i ti u h m ............................................................. 10 s to ợ há ợ u t ủ hà ớ to h m ................................................. 13 i ti u há u t ở một số ớ t iới ............................................................................................................. 15 2. Ạ Ệ Ờ Ẩ Ạ Ụ ........................................................................... 21 2.1 h tạ 2.2 h ti há á u t ụ ov há h m tại t h u u t i ti u ov to i ti u hv ợ to hv Ệ Ệ Â A Ệ Ờ Ẩ ..... 65 3.1 ột số i i há về hoà thi 3.2 ột số i i há hv ợ i. .............................................................................. 54 3. to h m21 â ợ há u t t th ti o hi u u thi hà h há h m t th ti t h u t h u u t ov i 65 i ti u i ....................... 68 .................................................................................................... 73 Ệ A DANH MỤC CÁC CHỮ VI T TẮT BVQLNTD : NTD : ov u ề i ti u ợi i ti u MỞ ĐẦU n 1. p t ết i ti u i ht h (NTD) à một t o ủ một uố mạ to ềt sứ h i . tài s h với á ă n th ti ă ử t ụ á hà h m ov u ti về s hu t t t ề i ht ề toà về tí h h t à ặ u th tt s hiểu i t há th m h t to NTD à hủ thể h m ti u i ti u t ođ m hi hủ thể há t o h h . h hủ thể u u ề đ ợ hâ mối u h độ u t h h i ủi o mu và sử ợ ; u ề ợi ủ h t âm hạm. hv t ti ợ h m à i h o h h i à h t h độ hu mà mứ độ iám sát hoạt độ ợ s h m ở mứ h điều t o i. ủ về thà h h ợ NTD hủ o hs và sử ụ o ov đ ợ s h m hát hi à à ủ o so với hu ợ ợ h đ h m mà h s h sứ ă t h m i hái hu t t t hiều. oài ợ h m às ợ t ủ s 1 h m. và tài s th i i h vi hạm hi mu t hi m t h mđ . àv NTD mu và sử ụ hiều nên NTD đ i hi h i h u và iá t th h u t và ợi NTD ợ tí h h t o. h hà s hv hv ủ hiểu i t sâu o và h u u để ại ợi NTD t o i ođ m h t h mm h m à h ủ à u tí h mạ ủi o u ề h m à u ề ớ và h m às ti đ ợ đ ối o. Đâ hội uan tâm, h t à hi t h t ạ h i h h ợ ti và h t h m. h m t hà à oại s vào th à đề h m m hí o o u u s t t h i hề i h o h đặ th đ i h i m h t ợ đ ợ h m thi t u s h mứ iá uá Để h hụ t h t ạ hí h sá h, há u t u ợ h m 2005 ( i i ng. à u t 2010 á vă i h t h ov th i t h t ạ hv h m t th ti n 2. n n một số u i t t vi á ti tu u t về ồ Chí u ề hi há th ủ á vă à h th s ợ và thi hoạt ă hặ h m. o v NTD t o ợi NTD. hv ov to t i h hv ợ i ti u đ đề à . vă ; u vă thạ s “ há dùng tro hợ đồ ợi ủ u t ov i u h há u t ov hi i u ề h h ợi i ti u h vi u ề ợi h vi ở Kho i ti u Chí h t i h ov u i thi u ăm h : hv ứu với á đề i u ề ợi NTD tron vă thạ s “ ” ủ tá ov m” ( ăm 2012) ủ tá ov t i ti u ứu ho h s “ h i ăm u ềt hi hà ho h u ợi ợ hv o u ề ợ h t h u t về ” ( ăm 2013) ủ tá - Hà h hí h uố ề vi há s “ oà thi hội; u ở i t m i” để i i u t v n h á ti u u ề đề há m hi h ov hv i ti u ớ và uá t ợi NTD t o t h u ớ t v hà thi t để đ m và t o ợi hiều á thi t h hoà thi đề u t về u ề à vẫ âm hạm u ề đề tài “ há i hu h i ể tới ồm u t ov ợi NTD vẫ h m àv hà h hiều vă ẫ thi hà h. Tuy nhiên, ớ t hh hđ ợ đ ợ 2016), u t to u ề ớ t đ o v NTD vă h ớ u hà để hặt h . h m vào đ độ h t u t t u ề t i t i h hi ợi i ti u Đại h Kho h m về h ” ( ăm 2010) ủ tá 2 đ ợ một số ov i ứu h : t áo t hội và hâ u ề ợi h i ti u i h Kho u t Đại h ợi uố i i ti u u “ to h h ov i u Kho i ti u u t ớ t hi h hội. u h tạ h à tạ u h để hoà thi 3. th i tá h thi há u t về v đề t . v n mv n n u v u đ h há đề h ủ ov á u ề hiều h đề à . i hi ộ ủ h ứu á ủ hv t há ợ i ti u h h u t h m i i há u điểm và hạ ợi ủ ho u to và h u t vă thạ s và hâ tí h ủ to u t hi i h m th o há điểm hạ i ti u u ề vi ứu đ ợ tá i đ ợi á u i ti u hi há - hứ h t àm đ ợi h ov i u á điểm mạ h điểm ti ủ th ội toà th u t điều h h v t ođ m u ề u th ợ i à u t về hứ ; á tài i u thố há và hát hu điều h h về u i v si h về u ề ủ à ứu t ớ đồ u t i uố hv ứu t th Đề tài u t vă th i h o h si u th ” (2015) ủ tá u t Đại h hi u điểm và hạ hi hv to sở hứ th vă thạ s “ há hiều uộ hội th o đàm thoại hội à h và á v ội; u ” (2014) ủ tá oài á t à ủ to i há hv h m. - hứ h i u ề ợi - u i ti u đ đ hv 4. Đố t to ợ th tạ hv một số i hi u u thi hà h t trong và đá h iá th t hi há u t về ov h mởt h u i. h và i i há để hoà thi và â há ợ u t về h mởt h u n v p th mv n ov u ề ợi o i ti u i. n u Đối tượng nghiên cứu: u đ h há to hv ợ u t về h m ov i i u ề . 3 ợi i ti u i hu và Phạm vi nghiên cứu: hi - ứu một số v i h o h ợ hi u ề i ti u ơn p h điểm hủ t h há đ á ti u t v h hv ủ há h hi m há ợ ớ t hi hi hợ n t n ứu ụ thể h : h o sát so sá h u t h i i h hi m t ợi i h hi ứu ho h tí h u về há ợ h m đ ov ti u à h thố o về u ề h đ h h to u ề ợi i ti u ti t h u i. u đ ào h th thi há u t về v đề t ớ . 4 i ti u u điểm và h hv hâ tí h đá h iá th và hâ ợi hâ tí h h thố i ti u vă ov u t h há u t về uận văn h m t th h ut o u t; u h m. vào h ă h sử ủ u t và hiểu i t về u ề t à về u t m hiểu và h u t à . ề mặt iá t th ợ hâ tí h t t đề h m hoà thi u t h thố ov i. ớ và há há i h về i h về hà h thứ tạ và u v t á u to hạ ồ Chí uận v ề mặt tí h h ủ hoạt độ hứ sử ụ hv 6. Ý n n . hứ to pn u v t i á tài i u s á hâ ă h m tại u ối hí h sá h ủ Đ vă sử ụ sử ụ hứ u t và th ợ ơn p u t t ở há thố h hv p uận v p á -Lê i u về v i t u đ h há to sở h hủ u h m. ứu á tài i u ợi 5. đề đ hđ t tạ ủ to thể h tại á . há hv đ hđ ợ hu v há ơ 7. oài ồm 3 h u uận văn i mở đ u hv h ợ đề u h mụ tài i u th m h o u h m và th v về há tạ ti á há ụ u t u o v u t ov tại u Chương 3: Gi i há hoà thi u t vă ov i ti u h m. Chương 2: h ợ và : Chương 1: to t u i ti u h v gãi. 5 to hv Ngãi. và â to i ti u o hi u u thi hà h há ợ h m t th ti t h 1 Ữ Ấ ĐỀ Ý Ề Ệ Ề Ờ Ẩ n m, ặ 1.1 ợ h h m h và hối và u ểm thể đ ợ độ à s á t p ẩm h theo hai h h m ủ uá t độ, hs độ về u t đ ợ ụ u th hâ th t Thứ nhất, t tạ . h o u t d độ ợ ụ ợ ăm 2016 (Kho h m à một hái i m há hứ 1 Điều 2) ợ à thuố và u i u àm thuố . 1 huố à h h m h m mụ đí h h hẹ ợ i u thuố ợ mi à h h h u uá t si h tu ề v 1 h ợ i u h thể ho i h i m h điều t i o ồm thuố h i và si h h m (Kho há u tạo ho với mụ đí h h t às h và h h m đoá ợ 2 Điều 2 u t uồ h ho thể h hs ito ă đá h. ố si h h đ ợ để h i. i u àm thuố à h t th m i vào thà h h u tạo s h m u t thuố . huố thà h h m à ạ đ đoá h m hứ h đ ợ Si h h m to h ă h t hoặ ăm 2016). i ứ ợ h h điều h h hứ thuố hứ o u t ợ ăm 2005 (Kho à “thuố và á hoạt độ i uối thuố đ u t t và á h . 1 Điều 2) i i thí h “ u đ thuố ”. 6 á i i đoạ s u t ợ ” h i há một hút. h o u t à ể ợ o u t (mặ u t thí h. h o h ợ ợ ăm 2016 thu t ăm 2005 h h á - i t “ h hoặ àm thuố hí h à á s ợ th t á uá t u tranh . u h mu oại hà h th ủ h m so với á á điều i hi h u ề về t kinh doanh hặt h ủ ợ hà ợ u t và i h o h t tá i t với h ụ u u t ạ h h h đặ điểm i ủ ợ há với á ụ thể h s u: h m i. Đâ às há . v u t t hứ i há t . h m á t hứ , á hâ thuố và h t ủ ợ vào oại h o á hâ điều h m i h o h h iđ m o đủ m về ợ o h á u th m h hoạt độ s u t h iđ ợ uá t h i hus u iám sát u ợ hi ti hà h s ợ hà h hâ tu 7 sứ ợ ớ mà ụ thể à ộ Y t (Cụ đặt mụ ti u h t đ h mđ ợ h độ hu h hứ ti u t và i h o h thi t á t t i t ợ á hâ t u i h o h h i đá ứ hứ Đặc điểm 2: Gi u th u i h i u vào u t u về t Xu t hát t đặ điểm à o h u tđ u i h i h i đủ điều i h m u t iá t h o ợ h u tá độ o hi đi vào hoạt độ để h m h t đ h. Điều à đ ợ hiểu à để s thì t ớ h ợ hàng hóa mà hủ thể th m i s i i i h. há đ ợ s h m à oại s oại hà h i h o h há và tí h mạ thể hiểu h mđ ợ s h đặ th ợ h á h àv t h m h Đặc điểm 1: à ) h h . u với t h m à một oại hà h á h hi thu t vào thuố á oại hà u t th t h m” đ đ ợ sử ụ ” [18, tr. 189]. h v à một oại hà h t t ợ h m” đ ợ hiểu à “v thuố độ à một s h m C sử ụ ợ h mđ ợ Thứ hai, t “ i t m). u t i h đ u. i à th thuố . C th thuố và và h đều s thụ độ thuố . Cứu số thuố th i h t ho h thuố . C i ti u h thuố mà o th đ ợ s to h uá t h i à thi hứ i ào h t ( iều ợ i ợ t mứ i tă i h t mà mỗi i to th hi đ d thuố à thâ h it m h thuố ụ thể t ớ . hu h i h á th ặ ểm p h u. oại thuố th u sử h u h : â số điều i â há thu h h . th o điều i h th h oại ( iá thà h o) á s iá h m p uật o v n ờ t u d n p ẩm ậ Người tiêu dùng à ti u ủ i n 1.2.1 i th ội). n m, n v h và tá u sử ụ u thuố o thí h (thuố tron hu h 1.2 h muố h hâ á h thu h i thu h h hi h m hụ thuộ vào hiều hâ tố há hi h thuố . Đặc điểm 3: hạm vi và hu ụ thuộ vào thuố ođ vi hội i o ho h hâ ) u t đ h. ẫ về oại thuố h tđ hto ả v n i mu sử ụ si h hoạt ủ á hâ n hà i đ h t h h vụ ho mụ đí h hứ (Kho 1 Điều 3 u t BVQLNTD 2010). ov sá h u ề ụ u ề há i ti u u t và i hà h NTD th há đ ợ hiểu à t há thi hà h đ ợ ợi ho NTD t á h á hà thể á ớ sử ụ ủi o â thi t hại đ u ề h để hí h ođ m ợi hi mu và sử h vụ. Trong á ụ ợi ụ mà hà u t à một ởh uh t á ớ t ụ th ớ á t m u iới. o 8 ụ để t o đ m u ề hà một hà và th ớ há ợi ho đ ợ á u ề há u t à ụ h u hi u h t để điều h h á mối u h h há h à Phá u t ớ u u t đối với á hoạt độ h n s ov hạm há n hv h m ợ ợ i ti u u tđ ợ h h á mối u ợ hạm há ov u tđ ợ hà h hội i i há đ ợ n v h m à á o đ m u ề và ợi í h hợ t m i m mu và sử ụ v u h m điều h h á mối u to để u t á ả v n i ti u ớ sử ụ u hv o v NTD. ậ ov há hội hát si h t o o v NTD à h thố 1.2.2 P hà h hội. Điều oại . hà h hoặ th đ á u h h hội i hv ớ u ủ NTD khi NTD h m. to hà há ợ h m à h thố hà h hoặ th đ h h m điều hoạt độ o v NTD t o h h m. Đặ điểm ủ há u t o v i ti u to h v ợ u t ov i ti u to hv ợ hv há h m: - Cá u đ h há h m tồ tại t o v NTD to i hu một há và t o hv há h u h : há ở á với hiều hv hv ợ hv u t h há h u: u đ h há h m m i i i á ở hiều áo à á i u u t o m ụ thể hv há u t háp u t h h s và h sở h u t í tu th u đ h về điều i u h u t hà h hí h ạ ht h m á i h o h h h thứ ợ u t ào mà u t â s há u t há h mại . Đối à h điều i hạm há u t h m o v NTD. -S t h m với o hđ i ti u to u há hạ h h . 9 i á s sở i h o h oài đặ tí h “th ti ợ t â ứ ”to h u h u h ti u h thể th hi h sử ụ ov hụ đ u t ợ mu á u t â s i u h ti u u th o á ụ â s há đ há u t i ti u và há . ti h u t o v u t m ng tính can h m hà h h vụ ụ ủ t t t i há p ẩm v r ro p ẩm h đ ợ th hi t mu và/hoặ sử ụ s sở hợ h m hà u t kh mại t hi ) mà đ ợ u d v mụ đí h i h o h ( á m à u h i à u h u t ố to h â s ( h t à u o th thu t ợi í h hà u t h u t há â s h hợ đồ t ợi í h tuâ thủ há t ộ u t và ộ ) đ ợ thi t hđ đạo đứ tốt đẹ ớ mại â s đ ợ do ộ u t â đ i số u ại). h th i ti u há h u t á h hi m t t v mà h về u á u t n i ti u s điều h h. à vă hợ s à một oại u mại để á u ề h ho h m à oại há mu v sử d n d th o đ u th hoặ h với hà u hà u (đ ợ điều h h ởi u t h tu thu i hu t u d n tron h vụ ủ h u ề . u ợ á h ti u h v độ i vào t h t ạ h m. u h th ụ hỗ t ợ để iú hv ờ t ud n k đồ ợ i ti u o ủ u n 1.3 hà u o v to vào u ề t thể à n h m ủ u thể ủ m h t o há thể u ề th à một h i ti u thi hi i ti u h th ợ i ti u , thi hí và t ov u ề và ợi í h u t h i i. 2 (Các Điều từ Điều 4 đến Điều 12 Bộ luật dân sự năm 2005 (có hiệu lực cho tới ngày 31/12/2016). Hiện nay, các nguyên tắc này có sự thay đổi nhất định và được quy định tại Điều 3 Bộ luật dân sự năm 2015 (có hiệu lực từ ngày 1/1/2017): Điều 3. Các nguyên tắc cơ bản của pháp luật dân sự 1. Mọi cá nhân, pháp nhân đều bình đẳng, không được lấy bất kỳ lý do nào để phân biệt đối xử; được pháp luật bảo hộ như nhau về các quyền nhân thân và tài sản. 2 10 Tuy nhiên, do u và th ứ hâ h ti u u về th ti .3 ođ u tố t u s t â o và hđ ứ h to đ i về hiều hí to u i ti u ạ h( h t à h ti u t â hiều hi m hu t. h v u h ti u ti u (hợ đồ với hợ đồ mu h t á ) t ớ h t à oại u u ( h hv i t đâ i mu đ ợ hứ ợ à u ho sứ u h há h m á hâ ợ u t â s t u ề thố h ti u hi ợ ợ t i thâ h v à h m đ ợ hiểu à i ti u sở hợ đồ t u . [19, tr. 39] h m với h m h m h to â s (th tí h đặ th đ i h i h i h o h thâ hoặ h ti u h u h m) đ ợ th NTD mu và sử ụ toà â s và hợ đồ ) t ớ h t à oại hợ đồ đặ th so với u đ h ủ o h mu h á h đ m th o o ủ m h. ợ h m h đặ điểm h s u: ề chủ thể: u h ột t o á à NTD. NTD ở đâ th t h ho m h hoặ hủ thể ủ mối u h ti u g à á hâ mu hoặ sử ụ ho i thâ t o ợ ợ h m h m để i đ h. Chủ thể à 2. Cá nhân, pháp nhân xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình trên cơ sở tự do, tự nguyện cam kết, thỏa thuận. Mọi cam kết, thỏa thuận không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội có hiệu lực thực hiện đối với các bên và phải được chủ thể khác tôn trọng. 3. Cá nhân, pháp nhân phải xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự của mình một cách thiện chí, trung thực. 4. iệc xác lập, thực hiện, chấm dứt quyền, nghĩa vụ dân sự không được xâm phạm đến lợi ích quốc gia, dân tộc, lợi ích công cộng, quyền và lợi ích hợp pháp của người khác. 5. Cá nhân, pháp nhân phải tự chịu trách nhiệm về việc không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ dân sự 3 (Trong kinh tế học, tình trạng bất đối xứng thông tin (information asymmetry) là trạng thái bất cân bằng trong cơ cấu thông tin - giữa các chủ thể giao dịch có mức độ nắm giữ thông tin không ngang nhau.), hiểu biết về đối tượng của quan hệ mua bán, bất cân xứng về khả năng thương lượng, đàm phán giữa một bên nghiệp dư và bên chuyên nghiệp, bất cân xứng về khả năng gánh chịu rủi ro v.v.) 11 ủ mối u h ti u o h h m. ợ à th hí h à hà i h o h ụ thể ở đâ hà i h o h hâ mà ợ thể à hà s ho mụ đí h ti u ho hu . thâ v mụ đí h h m á u t há . NTD ợ h h h để h à NTD mu để t h hụ vụ ho á hoạt độ thể h doanh do d ợ ở đâ i thâ ại hoặ ộ h m đ ợ NTD mu để sử ụ ụ đí h ti u u h u t. Mục đích sử dụng dược ph m: sử ụ h m à hàm à hà i h h i h m đ ợ sử ụ u h t thể đ h; h i h o h s ti t tặ với hà inh ho hát t i há . uan hệ tiêu dùng dược ph m nhìn chung có sự bất cân xứng giữa các chủ thể: hu u sử ụ ti t ởi th t đ ợ h à mu á mu s i mu m ủ s i á hợ đồ ợ mặ h mu á . Đặ h độ o NTD th oài vi h ut t ợ mu ớ . vi à ớ th hà i h o h v NTD. hi m u th t o mẫu t o th t ủ thuố hà i h o h à điều ho u và đ ợ điều h mt t h m ủ m hh to u độ ợ mà m h đ đặt á mà h h m às to mu thuố th o đ h m há vi ủ . th h mm i sử u á u tố t m hiểu s á s h thu t hụ NTD đ t ớ đi u ề t đ h đoạt ủ m h t o i t đối với á s á m u h m ủ m h th o h uộ th u ề vi hà i h o h th h mu . à iểm soát th t th t h ủ NTD à một hu iểm soát ởi hà i h o h. ă ụ . thuố i o thu t h mt ớ t ớ đoạt đi h hi ớ h u ủ NTD. Hợp đ ng giao dịch, mua bán ph n lớn là hợp đ ng giao dịch m u: v tí h h t h h h về t h độ v th u m nên NTD so với hủ thể à hà i h o h th 12 ủ á g h to h i o về tiềm h i h t và tí h hu à NTD há hà h ợ á hà mẫu à ti u và ợ hi mu và sử ụ hà h t há há h m th thu h mu thái â u á NTD h u với hà i h o h. ởh uh t á h đ . Đâ mối u à . hà u h i điều i à u tố â h hă hội oại i o . hà i h i h o h hà m h ủi o ớ h t đ mặ ho NTD đối ho hi u ại về s u hi há t h há h m NTD hà i h o h với h u ề o h t mà h hợ à mà hv tâm th hh ở u tố i t u ề . Chí h v v hà đá ớ ần t ết p tron qu n t u d n tron hà hu à u thi t thi t ). hu à h ăm u ủ u và h tiêu ós n v hu uộ số ợ d o i. à h m à sứ thu hút ớ h hiều à à o h 13 h h ợ sứ i h m. p uật n ớ p ẩm h h à h t ỳ mỗi i ht tới í h hợ tí h mạ h i p ằn p u thuố thể thi u đối với ới điều i u về nt ủ m h t ớ ớ đ h m i m thiểu ủi o ho NTD hi mu và sử ụ 1.4 S t ợi ợi th to ớ về u to u h ủi o mà NTD á h h u s h thi t hại về mặt tài s và ợ thể ạm ụ ợi hu ủ . Tro h ti u h h m thu đ ợ o ỗi i o và NTD hi mu và sử ụ th to v th h á hà á h h . h v m h á điều ho NTD h á đại h u. mu thể hụ vụ ho hà thi t và đ ợ sử ụ á điều ho đ h h u há một hợ đồ o h s soạ s với h u t th ho NTD ở hiều v hợ đồ mu ột hà i h o h h u một hà s thể th ov hi . ợ h đ t ở thà h h m à một i â (và hát t iể tă . hi s à thu h ov ợ sà à h à i à h m à một th m i kinh doanh. u t m u hi hí h v t ủ à h à h t ớ , i ti u hợ há . ạ hđ tí h mạ ụ t và sứ ợ i t ho hv ợ h m. NTD ợ h m h h thể sử ụ hợ với vào thà h h mứ thuố vi h i mu hí h á t to t ớ ( hợ à h h hă há ov độ to đại đ thuố . th u ă h th ở i t hu ợi t h hâ ợi h m h t ụ về iá m hà tốt h hă t o vi h thi t ho às h m đ ợ sử đ , NTD h i hụ ào há ho NTD thuố . h v oài thể th m t đi một h á thuố ). Điều à m u tá u ủ m h. há ẫ đ vi th á đối t ợ h i i u á s hám h m tí h h t mu và sử ụ thuố h h tại ặ u ề hái hà h v đ thể à h vi i th i u h h h hám à mu thuố tại á điểm đại ởt hạm đ h đ thể á h mđ á s . Đâ đại i h o h thuố và h th oài uá t hám h th i u h m há h ủ ti thể mặ á s âm hạm u ề oài thử s t h h m h tí h h t t đ h đoạt ủ NTD đối mặt với ủi o u hh ở á h ẹo ợ oại thuố t h u ề và ợi í h há điều h h há i s thể hâm tí h ở á ẫ h h m và i t h th thuộ vào đ h m h đ h m mà i t đ ợ s và h ợ à h đặ . u thi u h à h vi hạm á i i hát h ợ ào h m h ớ thâ h u tạo thâ đ ụ mặ ủ ợ t h m à o ủ h m à hm h hà o đặ th ợ h sứ hút ớ ho á đối với h u tố ợ NTD h m thuố i . NTD h m hi m m úm ho đ t h m ạ h à à hà h i h h th á tiểu th th m thuố á iá âm o hà i ợ . th o tí h h t đặ t ủ 14 à h ợ h m đâ à à h
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan