Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Phonetics

.PDF
147
1503
70

Mô tả:

Phonetics - Trong tiếng anh có 45 âm vị ( là những đơn vị âm thanh của lời nói bao gồm 21 nguyên âm và 24 phụ âm ) . I. 21 vowels ( 21 nguyên âm ) - Là những âm thanh mà khi phát âm luồng không khí đi ra từ phổi không bị chặn lại ở miệng bằng bất cứ hình thức nào . 1. 13 monophthongs ( 13 nguyên âm đơn ) - / a:/ : car , father , park / ˄ / but , cat , shut - /æ / : pan , man , land , sand , bad / e / : pen , men , lend, send , bed - / ɔ: / : tall , small , mall / ɒ / : got , god , hot , not , pot - / ɜ: / : work , world , girl / ǝ / : teacher , ago - / u: / : school , food / ʊ / : look , book , took - / i: / : please , leave , leader , sleep / i / : twenty , thirty / I / : boxes , office 2 . 8 diphthongs ( 8 nguyên âm đôi ) - / ai / : my , mind , mine / ei / : late , eight , made , paid , data / ɔi / : boy , noise , point / eǝ / : where , there , pear , bear / iǝ / : near , clear , beer / uǝ / : poor , sure / au / : how , house , power / ǝu / : post . notice , load  Note : tất cả các nguyên âm đều hữu thanh nghĩa là khi phát âm có rung dây thanh ở cổ . II. . 24 consonants ( 24 phụ âm ) - Phụ âm là những âm thanh mà khi phát âm nguồn không khí đi ra từ phổi bị chặn trong miệng giây lát , sau đó được cho that ra bằng miệng , mũi và 1 bên cạch mũi . - 9 voiceless ( 9 âm vô thanh ) : θ t k p f s ʃ tʃ h - 15 voiced ( 15 âm hữu thanh ) : d g b v z ʒ dʒ l m n ƞ r w j ᶞ present simple 1 . form : + ) I / we / you / they / students + V He / she / it / a student + V ( s/es ) -) I / you / we / they / students + don’t V He / she / it / a student + doesn’t V ? ) do / don’t + I / you / we / they / students + V ? Does / doesn’t + he / she / it / a student + V ? Yes , I do / does No , I don’t / doesn’t 2 . use : - Diễn tả hành động lặp đi lặp lại , thói quen , sở thích , chân lý , thời gian biểu , lịch làm việc  Note : TLĐ ngoài ra còn được sủa dụng trong một số trường hợp sau : - Trong các bức điện tín hàng hải . - Tóm tắt mang tính liệt kê các sự việc trong quá khứ . - Tường thuật các hoạt động văn hóa , nghệ thuật , thể thao . - Diễn tả các hoạt động cá nhân được biết đến giữa 2 người ( từ 3 hành động trở nên )  Bản chất : diễn tả sự bền vững , ít thay đổi hoặc không bao giờ thay đổi ( chân lý ) 3 . quy tắc thêm s / es : - Những động từ kết thúc bằng “ phụ âm + y ” ta đổi “ y  i ” rồi thêm es vd : cry ---> cries - Những động từ kết thúc bằng : ch , sh , s , x thì ta thêm es Watch  watches Kiss  kisses Finish  finishes Mix  mixes - Một số động từ đặc biệt : Be  is Have  has Go  goes Do  does 4 . adverbs of time : - Always : luôn luôn Frequently / usually / as a rule : thường xuyên Often : thường Sometimes / from time to time / occasionally : thỉnh thoảng rarely : hiếm khi seldom : họa hoằn - never : không bao giờ - ever - every + 20 minutes : mỗi 20 phút day : mỗi ngày week / weekend : mỗi tuần / mỗi cuối tuần month year term summer : mỗi mùa hè morning : mỗi buổi sáng Sunday mỗi chủ nhật Sunday morning : mỗi sáng chủ nhật - once a week : một ( hai / ba / bốn ) lần 1 tuần - Twice a month - 3 times every week : một ( hai / ba / bốn ) lần mỗi tuần - 4 times every two week  Mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong tương lai : - When / as : khi While / meanwhile : trong khi After : sau khi Right after : ngay sau khi Soon after : không bao lâu sau khi Before : trước khi Till / until : cho đến khi As soon as : ngay khi vd : we’ll go when he comes We’ll go when you’ve come + S + V ( htđ / htht ) Present continuous tense 1 . form +) -) ?) I + am He / she / it + is You / we / they + are I He / she / it You / we / they + + + am is are + V-ing + not + V-ing Am + I + V-ing ? Yes , I am No , I am not Is + he / she / it + V-ing ? Yes , S + is No . S + isn’t Are + you / we / they + V-ing ? Yes , S + are No , S + aren’t 2 . use : - Diễn tả hành động đang diễn ra tại thời điểm nói ( hoặc xung quanh thời điểm nói ) . vd : we are working so hard this week . - HTTD với always / constantly / continually diwwxn tả sự phàn nàn một thói quen xấu ở hiện tại VD : she is always getting to class late . ( cô ấy suốt ngày đi học muộn ) - HTTD với “ just ” diễn tả hành động sắp sủa xảy ran gay sau câu nói . VD : I’m just leaving to work ( tôi sắp đi làm đây ) - HTTD được dung để diễn tả kế hoạch cá nhân được biết đến ít nhất giữa 2 người ( chỉ 2 hành động ) VD : our family is visiting Đà Lạt next week .  Bản chất : diễn tả sự thay đổi , sự tạm thời , sự phát triển . VD : now I’m living with my sister until a find a flat Every year we grow flowers , this year we’re not growing anything It’s getting hotter ( nhiệt độ trái đất nóng lên ) 3 . add “-ing ” - Những động từ kết thúc bằng nguyên âm “ e ” bỏ “ e ” thêm “ ing” Smoke  smoking - Những động từ kết thúc bằng “ ie ” ta chuyển “ ie ” “ y ” rồi thêm “ ing ” Lie  lying - Động từ một âm tiết kết thúc là một phụ âm , giữa là một nguyên âm đơn thì ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm “ ing ” Run  running Put  putting 4 . adverbs of time : - Now : bây giờ Currently : hiện nay At this time / at the moment / immediately : bây giờ While / mean while : trong khi Just now : ngay bây giờ At present / at this moment : bây giờ Right now : ngay bây giờ Still : vẫn đang 5 . verbs are not in progressive meaning ( những động từ không chia tiếp diễn ) - -  Những động từ diễn tả sự nhận thức không mang tính tư duy Think : cho là , đoán rằng + S V / + O adj I think the match unfair . I think she will come . Know : biết Understand : hiểu Believe / trust : tin tưởng Remember : nhớ Forget : quên Recognize : nhận ra ai đó ( về mặt ngoại hình ) Realize : nhận thấy Suppose = think : cho rằng Doubt : nghi ngờ VD: I doubt she won’t come = I don’t think she…= I don’t believe… Mean to do : định làm gì -  Diễn tả tình cảm : Like Love Fancy Appreciate = like = thank Hate Mind Bother Loath Dislike Envy : ghen tị Care : quan tâm Want : muốn Need : cần Wish = want : mong muốn Hope Enjoy Enjoy + myself / yourself / N / yourselves + HTTD : yêu thích I enjoy myself playing tennis -  Diễn tả sự sở hữu : Own : làm chủ Possess : sở hữu Belong to : thuộc về Have : có Have + N = V ( httd ) VD : I’m having breakfast = I’m eating something for breakfast  Những động từ mang ý nghiã ngắn , xảy ra và kết thúc gần như đồng thời : - Drop : đánh rơi Stop : dừng lại Come : ló mặt Arrive : đến Begin : bắt đầu Start : bắt đầu Finish : kết thúc Complete : hoàn thành Include : bao gồm Agree : đồng ý Refuse : từ chối Consist of : gồm có Cost : giá Own : nợ Contain : bao gồm Weight Matter Past simple 1 . form : +) S + V-ed / V ( cột 2 ) -) S + didn’t V ?) did S V ? 2 . use : - Diễn tả 1 hành động xảy ra và kết thúc trong quá khứ , có thời gian và địa điểm xác định trong quá khứ . - Diễn tả 1 loạt hành động nối tiếp nhau trong 1 câu chuyện ở quá khứ . - Diễn tả 1 thói quen trong quá khứ và bây giờ không còn lặp lại . sử dụng với các công thức : 1) S + usually + V-ed Always Never Vd : I usually smoked . ( trước đây tôi thường hút thuốc ) 2) 3) S + used ( not ) to do Did S used to do ? Vd : I used to smoke . S + wound ( not ) + V  Note : không sử dụng với “ would be và would like ” Vd : I used to a student ( không nói : I would be a student ) I used to like ice – cream . ( không nói : I would like ice cream ) 3 ) adverbs of time : - Already / recently - Yesterday morning afternoon evening - At 7 a.m - 2 days ago 3 weeks A minute - In 2005 May - Last night month / May year summer Sunday Sunday morning Week weekend Christmas 4 ) mệnh đề trạng ngữ chỉ thời gian trong quá khứ - Then : khi đó , thế thì , lúc đó - At that time : lúc đó - When / as / once : khi - Since : từ khi Before After Right after : ngay sau khi As soon as : ngay khi Till , until : vẫn , vẫn đang , đến tận khi Vd : as soon as he came , we left . 5 ) add “ –ed ” 1 ) những động từ kết thúc bằng “ phụ âm + y ” thì chuyển “y  i ” rồi thêm ed : cry  cried 2 ) những động từ kết thúc bằng “ e ” thì chỉ việc thêm “ d ” Smoke  smoked 3 ) những động từ có 1 âm tiết , kết thúc bằng 1 phụ âm , giữa là 1 nguyên âm , ta gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm ed Stop  stopped Chop  chopped 6 ) cách phát âm đuôi ed : - Động từ kết thúc bằng các âm / t / hoặc / d / thì đuôi “ ed ” phát âm là : / tid / hoặc / did / Educated ; handed - Động từ kết thúc bằng các âm / k , p , f , s , ʃ , tʃ / . đuôi ed phát âm là / t / Cooked / kʊkt / washed / wɔʃt / Stopped / stɔpt / watched / wɒtʃt / Coughed / kɔft / Missed / mist / - Các động từ kết thúc bằng các nguyên âm hoặc phụ âm hữu thanh còn lại , thêm ed ta đọc là / d / Learned / lǝ:nd / Played / pleid / 7 ) tobe : I + am  was / wasn’t He / she / it + is  was / wasn’t You / we / they + are  were / weren’t Vd : I wasn’t in class yesterday . Were you in class yesterday ?  Yes , I was . Past continuous 1 ) form : I / he / she / it + was / wasn’t + V-ing They / you / we + were / weren’t + V-ing 2 ) use : - Diễn tả hành động đang xảy ra tại một thời điểm hoặc một khoảng thời gian xác định trong quá khứ : I was reading at 8 o’clock yesterday . I was reading all yesterday morning . - Khi một hành động đang xảy ra thì một hành động khác xen vào và hành động xen vào đó luôn để ở quá khứ đơn : I heard a noise when I was reading a book . - Diễn tả hành động xảy ra song song , đồng thời . While my father was doing the repair , my brothers were doing their homework . - Khi đi với “ just ” diễn tả hành động sắp sửa xảy ra trong quá khứ . I was just leaving to work when she came . - Khi đi với “ always / constantly / continually ) diễn tả thói quen xấu trong quá khứ . 3 ) adverbs of time : - Definite time at the past ( thời gian xác định trong quá khứ ) : in 2012 / in May - Then = at that time = at that moment : lúc đó , thế thì - While / meanwhile / as / when / : trong khi / khi - By the time + S + Ved : cái lúc mà Yesterday : bằng giờ này hôm qua . 2 days ago : bằng giờ này 2 ngày trước Last week : bằng giờ này tuần trước Last month : bằng giờ này tháng trước Vd : by the time you phoned , I was reading . By the time yesterday , I was sleeping .
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan