Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Thể loại khác Chưa phân loại Tài liệu ôn thi công chức môn tin học...

Tài liệu Tài liệu ôn thi công chức môn tin học

.PDF
56
1640
82

Mô tả:

TÀI LIỆU ÔN THI CÔNG CHỨC MÔN TIN HỌC PHẦN I. BỘ 130 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM VÀ ĐÁP ÁN – TIN HỌC VĂN PHÒNG 1). Để kết thúc việc trình diễn trong PowerPoint, ta bấm: a). Phím 10 b). Phím ESC c). Phím Enter d). Phím Delete 2). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 25 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =SQRT(A2) thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #NAME! 3). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện: a). Insert - Column b). View - Column c). Format - Column d). Table - Column 4). Bạn hiểu B-Virus là gì ? a). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào ổ đĩa B: b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện c). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record ) d). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel 5). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - O là: a). Mở một hồ sơ mới b). Đóng hồ sơ đang mở c). Mở một hồ sơ đã có d). Lưu hồ sơ vào đĩa 6). Để máy tính có thể làm việc được, hệ điều hành cần nạp vào: a). Ram b). Bộ nhớ ngoài c). Chỉ nạp vào bộ nhớ trong khi chạy chương trình ứng dụng d). Tất cả đều sai 7). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn phục hồi thao tác vừa thực hiện thì bấm tổ hợp phím: a). Ctrl – Z b). Ctrl – X c). Ctrl - V d). Ctrl - Y 8). Trong khi làm việc với Word, tổ hợp phím tắt nào cho phép chọn tất cả văn bản đang soạn thảo: a). Ctrl + A b). Alt + A c). Alt + F d). Ctrl + F 9). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi "Tin hoc" ;ô B2 có giá trị số 2008. Tại ô C2 gõ vào công thức =A2+B2 thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). Tin hoc c). 2008 d). Tin hoc2008 10). Dưới góc độ địa lí, mạng máy tính được phân biệt thành: a). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu b). Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cục c). Mạng cục bộ, mạng toàn cục, mạng toàn cầu d). Mạng diện rộng, mạng toàn cầu, mạng toàn cục 11). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - H là : a). Tạo tệp văn bản mới b). Chức năng thay thế trong soạn thảo c). Định dạng chữ hoa d). Lưu tệp văn bản vào đĩa 12). Khi đang làm việc với Excel, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về ô đầu tiên (ô A1) của bảng tính ? a). Shift+Home b). Alt+Home c). Ctrl+Home d). Shift+Ctrl+Home 13). Khi đang làm việc vơi Windows, muốn khôi phục lại đối tượng đã xóa trong Recycle Bin, ta thực hiện: a). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Copy b). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Open c). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore d). Chọn đối tượng, rồi chọn File - Move To Folder... 14). Trong khi làm việc với Excel, để nhập vào công thức tính toán cho một ô, trước hết ta phải gõ: a). Dấu chấm hỏi (?) b). Dấu bằng (= ) c). Dấu hai chấm (: ) d). Dấu đô la ($) 15). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập lại bố cục (trình bày về văn bản, hình ảnh, biểu đồ,...) của Slide, ta thực hiện : a). Format - Slide Layout... b). View - Slide Layout... c). Insert - Slide Layout... d). File - Slide Layout... 16). Phát biểu nào sau đây đúng? a). Biểu đồ cột rất thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột b). Biểu đồ hình tròn rất thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ liệu so với tổng thể c). Biểu đồ đường gấp khúc dùng so sánh dữ liệu và dự đoán xu thế tăng hay giảm của dữ liệu d). Cả 3 câu đều đúng 17). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, muốn tách một ô thành nhiều ô, ta thực hiện: a). Table - Cells b). Table - Merge Cells c). Tools - Split Cells d). Table - Split Cells 18). Trong bảng tính Exce, nếu trong một ô tính có các kí hiệu #####, điều đó có nghĩa là gì? a). Chương trình bảng tính bị nhiễm virus b). Công thức nhập sai và Excel thông báo lỗi c). Hàng chứa ô đó có độ cao quá thấp nên không hiển thị hết chữ số d). Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số 19). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng văn bản theo kiểu danh sách, ta thực hiện: a). File - Bullets and Numbering b). Tools - Bullets and Numbering c). Format - Bullets and Numbering d). Edit - Bullets and Numbering 20). Trong chế độ tạo bảng (Table) của phần mềm Winword, để gộp nhiều ô thành một ô, ta thực hiện : Chọn các ô cần gộp, rồi chọn menu lệnh : a). Table - Merge Cells b). Tools - Split Cells c). Tools - Merge Cells d). Table - Split Cells 21). Khi đang làm việc với Windows, muốn xem tổ chức các tệp và thư mục trên đĩa, ta có thể sử dụng : a). My Computer hoặc Windows Explorer b). My Computer hoặc Recycle Bin c). Windows Explorer hoặc Recycle Bin d). My Computer hoăc My Network Places 22). Trong mạng máy tính, thuật ngữ LAN có ý nghĩa gì? a). Mạng cục bộ b). Mạng diện rộng c). Mạng toàn cầu d). Một ý nghĩa khác 23). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =RIGHT(A2,3) thì nhận được kết quả ? a). 3 b). HOC c). TIN d). Tinhoc 24). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp phím Ctrl - S là: a). Xóa tệp văn bản b). Chèn kí hiệu đặc biệt c). Lưu tệp văn bản vào đĩa d). Tạo tệp văn bản mới 25). Trong Windows, khi xóa file hoặc folder thì nó được lưu trong Recycle Bin, muốn xóa hẳn file hoặc folder ta bấm tổ hợp phím ? a). Shift_Del b). Alt_Del c). Ctrl_Del d). Cả 3 câu đều sai 26). Trong khi làm việc với Excel, muốn lưu bảng tính hiện thời vào đĩa, ta thực hiện a). Window - Save b). Edit - Save c). Tools - Save d). File - Save 27). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn trình diễn tài liệu được soạn thảo, ta thực hiện : a). File - View Show b). Window - View Show c). Slide Show - View Show d). Tools - View Show 28). Khi đang làm việc với PowerPoint, để chèn thêm một Slide mới, ta thực hiện: a). Edit - New Slide b). File - New Slide c). Slide Show - New Slide d). Insert - New Slide 29). Trong khi đang soạn thảo văn bản Word, tổ hợp phím Ctrl + V thường được sử dụng để : a). Cắt một đoạn văn bản b). Dán một đoạn văn bản từ Clipboard c). Sao chép một đoạn văn bản d). Cắt và sao chép một đoạn văn bản 30). Trong kết nối mạng máy tính cục bộ. Cáp mạng gồm mấy loại? a). 2 b). 3 c). 4 d). 5 31). Khi làm việc với Word xong, muốn thoát khỏi, ta thực hiện a). View - Exit b). Edit - Exit c). Window - Exit d). File - Exit 32). Trong Windows, để thiết đặt lại hệ thống, ta chọn chức năng: a). Control Windows b). Control Panel c). Control System d). Control Desktop 33). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tắt đánh dấu chọn khối văn bản (tô đen), ta thực hiện: a). Bấm phím Enter b). Bấm phím Space c). Bấm phím mũi tên di chuyển d). Bấm phím Tab 34). Em sử dụng chương trình nào của Windows để quản lí các tệp và thư mục? a). Microsoft Office b). Accessories c). Control Panel d). Windows Explorer 35). Trong Windows, muốn tạo một thư mục mới, ta thực hiện : a). Edit - New, sau đó chọn Folder b). Tools - New, sau đó chọn Folder c). File - New, sau đó chọn Folder d). Windows - New, sau đó chọn Folder 36). Trên màn hình Word, tại dòng có chứa các hình : tờ giấy trắng, đĩa vi tính, máy in, ..., được gọi là: a). Thanh công cụ định dạng b). Thanh công cụ chuẩn c). Thanh công cụ vẽ d). Thanh công cụ bảng và đường viền 37). Trong soạn thảo Word, để chèn tiêu đề trang (đầu trang và chân trang), ta thực hiện: a). Insert - Header and Footer b). Tools - Header and Footer c). View - Header and Footer d). Format - Header and Footer 38). Trong Windows, muốn tìm kiếm tệp hay thư mục, ta thực hiện: a). File - Search b). Windows - Search c). Start - Search d). Tools - Search 39). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm liền kề nhau trong một danh sách ? a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách b). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách c). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách 40). Khi đang làm việc với PowerPonit, muốn thay đổi thiết kế của Slide, ta thực hiện a). Format - Slide Design... b). Tools - Slide Design... c). Insert - Slide Design... d). Slide Show - Slide Design... 41). Câu nào sau đây sai? Khi nhập dữ liệu vào bảng tính Excel thì: a). Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái b). Dữ liệu kiểu kí tự sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái c). Dữ liệu kiểu thời gian sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải d). Dữ liệu kiểu ngày tháng sẽ mặc nhiên căn thẳng lề phải 42). Bạn hiểu Virus tin học lây lan bằng cách nào? a). Thông qua người sử dụng, khi dùng tây ẩm ướt sử dụng máy tính b). Thông qua hệ thống điện - khi sử dụng nhiều máy tính cùng một lúc c). Thông qua môi trường không khí - khi đặt những máy tính quá gần nhau d). Các câu trên đều sai 43). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số không (0); Tại ô B2 gõ vào công thức =5/A2 thì nhận được kết quả: a). 0 b). 5 c). #VALUE! d). #DIV/0! 44). Trong các dạng địa chỉ sau đây, địa chỉ nào là địa chỉ tuyệt đối? a). B$1:D$10 b). $B1:$D10 c). B$1$:D$10$ d). $B$1:$D$10 45). Trong WinWord, để soạn thảo một công thức toán học phức tạp, ta thường dùng công cụ : a). Microsoft Equation b). Ogranization Art c). Ogranization Chart d). Word Art 46). Hệ điều hành là : a). Phần mềm ứng dụng b). Phần mềm hệ thống c). Phần mềm tiện ích d). Tất cả đều đúng 47). Trong Winword, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn ; sau đó : a). Chọn menu lệnh Edit - Copy b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - C c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. đều sai 48). Trong WinWord, để thuận tiện hơn trong khi lựa chọn kích thước lề trái, lề phải, ...; ta có thể khai báo đơn vị đo : a). Centimeters b). Đơn vị đo bắt buộc là Inches c). Đơn vị đo bắt buộc là Points d). Đơn vị đo bắt buộc là Picas 49). Trong bảng tính Excel, điều kiện trong hàm IF được phát biểu dưới dạng một phép so sánh. Khi cần so sánh khác nhau thì sử dụng kí hiệu nào? a). # b). <> c). >< d). & 50). Trong soạn thảo Winword, để tạo một bảng (Table), ta thực hiện : a). Tools - Insert Table b). Insert - Insert Table c). Format - Insert Table d). Table - Insert Table 51). Các hệ điều hành thông dụng hiện nay thường được lưu trữ : a). Trong CPU b). Trong RAM c). Trên bộ nhớ ngoài d). Trong ROM 52). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo ký tự to đầu dòng của đoạn văn, ta thực hiện : a). Format - Drop Cap b). Insert - Drop Cap c). Edit - Drop Cap d). View - Drop Cap 53). Điều nào không đúng khi nói về điều kiện làm việc của nghề Tin học văn phòng? a). Làm việc trong nhà b). Ảnh hưởng thị lực c). Ảnh hưởng cột sống d). Tiếp xúc với độc hại 54). Trong soạn thảo Winword, công dụng của tổ hợp Ctrl - F là : a). Tạo tệp văn bản mới b). Lưu tệp văn bản vào đĩa c). Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo d). Định dạng trang 55). Internet hiện nay phát triển ngày càng nhanh ; theo bạn, thời điểm Việt Nam chính thức gia nhập Internet là : a). Cuối năm 1999 b). Cuối năm 1998 c). Cuối năm 1997 d). Cuối năm 1996 56). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng lại trang giấy in, ta thực hiện: a). File - Properties b). File - Page Setup c). File - Print d). File - Print Preview 57). Bạn hiểu Virus tin học là gì ? a). Tất cả đều đúng b). Là một chương trình máy tính do con người tạo ra, c). Có khả năng tự dấu kín, tự sao chép để lây lan, d). Có khả năng phá hoại đối với các sản phẩm tin học. 58). Trong soạn thảo Winword, muốn chuyển đổi giữa hai chế độ gõ : chế độ gõ chèn và chế độ gõ đè; ta bấm phím: a). Insert b). Tab c). Del d). CapsLock 59). Khi đang làm việc với WinWord (Excel), nếu lưu tệp vào đĩa, thì tệp đó ? a). Luôn luôn ở trong thư mục OFFICE b). Luôn luôn ở trong thư mục My Documents c). Bắt buộc ở trong thư mục WINWORD (EXCEL ) d). Cả 3 câu đều sai 60). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LOWER(A2) thì nhận được kết quả? a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong c). tin hoc van phong d). Tin Hoc Van Phong 61). Trong Windows, có thể sử dụng chương trình nào như một máy tính bỏ túi ? a). Excel b). Calculator c). WinWord d). Notepad 62). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =IF(3>5,100,IF(5<6,200,300)) thì kết quả nhận được tại ô A2 là: a). 200 b). 100 c). 300 d). False 63). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dãy kí tự "1Angiang2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các cột B2, C2, D2, E2; thì kết quả nhận được tại ô E2 là: a). 1Angiang6 b). 5Angiang6 c). 5Angiang2 d). 1Angiang2 64). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ một Slide, ta thực hiện: a). File - Delete Slide b). Edit - Delete Slide c). Tools - Delete Slide d). Slide Show - Delete Slide 65). Để trình diễn một Slide trong PowerPoint, ta bấm : a). Phím F5 b). Phím F3 c). Phím F1 d). Phím F10 66). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn lưu hồ sơ với một tên khác, ta thực hiện a). File - Save b). File - Save As c). Window - Save d). Window - Save As 67). Trong Winword, để mở một tài liệu đã được soạn thảo trong Winword : a). Chọn menu lệnh Edit - Open b). Chọn menu lệnh File - Open c). Cả 2 câu a. b. đều đúng d). Cả 2 câu a. b. dều sai 68). Trong Windows, từ Shortcut có ý nghĩa gì? a). Tạo đường tắt để truy cập nhanh b). Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền c). Đóng các cửa sổ đang mở d). Tất cả đều sai 69). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu văn bản ? a). Shift+Home b). Atl+Home c). Ctrl+Home d). Ctrl+Alt+Home 70). Trong soạn thảo Word, muốn trình bày văn bản trong khổ giấy theo hướng ngang ta chọn mục : a). Portrait b). Right c). Left d). Landscape 71). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi TINHOC. Tại ô B2 gõ công thức =LEFT(A2,3) thì nhận được kết quả ? a). Tinhoc b). 3 c). HOC d). TIN 72). Để chuẩn bị in một bảng tính Excel ra giấy ? a). Excel bắt buộc phải đánh số trang ở vị trí bên phải đầu mỗi trang b). Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không c). Chỉ đánh số trang in nếu bảng tính gồm nhiều trang d). Vị trí của số trang luôn luôn ở góc dưới bên phải 73). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PROPER(A2) thì nhận được kết quả? a). Tin hoc van phong b). Tin hoc van phong c). TIN HOC VAN PHONG d). Tin Hoc Van Phong 74). Hãy chọn ra tên thiết bị mạng? a). USB b). UPS c). Hub d). Webcam 75). Trong bảng tính Excel, giao của một hàng và một cột được gọi là? a). Dữ liệu b). ô c). Trường d). Công thức 76). Giả sử ngày hệ thống của máy tính là: 8/18/2008; Khi đó tại ô A2 gõ vào công thức =Today()-1 thì nhận được kết quả là: a). 0 b). #VALUE! c). #NAME! d). 8/17/2008 77). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 10 ; ô B2 có giá trị là số 3. Tại ô C2 gõ công thức =MOD(A2,B2) thì nhận được kết quả : a). 10 b). 3 c). #Value d). 1 78). Trong máy tính RAM có nghĩa là gì ? a). Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . b). Là bộ nhớ chỉ đọc c). Làbộ xử lý thông tin . d). Cả ba câu đều sai 79). Người và máy tính giao tiếp thông qua : a). Bàn phím và màn hình . b). Hệ điều hành . c). RAM . d). Tất cả đều đúng . 80). Trong bảng tính Excel, tại ô D2 có công thức =B2*C2/100. Nếu sao chép công thức đến ô G6 thì sẽ có công thức là: a). E7*F7/100 b). B6*C6/100 c). E6*F6/100 d). E2*C2/100 81). Trong soạn thảo văn bản Word, để đóng một hồ sơ đang mở, ta thực hiện : a). File - Close b). File - Exit c). File - New d). File - Save 82). Trong bảng tính Excel, để sửa dữ liệu trong một ô tính mà không cần nhập lại, ta thực hiện: a). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2 b). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F4 c). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F10 d). Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F12 83). Khi đang sử dụng Windows, để lưu nội dung màn hình vào bộ nhớ Clipboard ta sử dụng các phím nào? a). Ctrl+C b). Ctrl+Ins c). Print Screen d). ESC 84). Khi đang trình diễn trong PowerPoint, muốn kết thúc phiên trình diễn, ta thực hiện : a). Nháy phải chuột, rồi chọn Exit b). Nháy phải chuột, rồi chọn Return c). Nháy phải chuột, rồi chọn End Show d). Nháy phải chuột, rồi chọn Screen 85). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 10 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =PRODUCT(A2,5) thì nhận được kết quả: a). #VALUE! b). 2 c). 10 d). 50 86). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi TINHOC ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả : a). #VALUE! b). Tinhoc c). TINHOC d). 6 87). Khi kết nối thành một mạng máy tính cục bộ và các thiết bị, theo em thiết bị nào sau đây có thể được chia sẻ để sử dụng chung? a). Máy in b). Micro c). Webcam d). Đĩa mềm 88). Trong soạn thảo Word, muốn chèn các kí tự đặc biệt vào văn bản, ta thực hiện: a). View - Symbol b). Format - Symbol c). Tools - Symbol d). Insert - Symbol 89). Các kiểu dữ liệu thông dụng của Excel là : a). Kiểu chuỗi, kiểu văn bản, kiểu ngày tháng d). Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức b). Kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng c). Kiểu công thức, kiểu hàm, kiểu số, kiểu ngày tháng 90). Trong Windows, phím tắt nào giúp bạn truy cập nhanh menu Start để có thể Shutdown máy ? a). Alt+Esc b). Ctrl+Esc c). Ctrl+Alt+Esc d). Không có cách nào khác, đành phải nhấn nút Power Off 91). Trong Winword, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn : a). Edit - AutoCorrect Options... b). Window - AutoCorrect Options... c). View - AutoCorrect Options... d). Tools - AutoCorrect Options... 92). Trong khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn (Paragraph) và muốn sang 1 đoạn mới : a). Bấm tổ hợp phím Ctrl - Enter b). Bấm phím Enter c). Bấm tổ hợp phím Shift - Enter d). Word tự động, không cần bấm phím 93). Trong bảng tính Excel, khi chiều dài dữ liệu kiểu số lớn hơn chiều rộng của ô thì sẽ hiện thị trong ô các kí tự: a). & b). # c). $ d). * 94). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị dãy kí tự "1 Angiang 2". Nếu sử dụng nút điền để điền dữ liệu đến các ô B2, C2, D2, E2 ; thì kết quả nhận được tại ô E2 là: a). 5 Angiang 2 b). 1 Angiang 2 c). 1 Angiang 6 d). 2 Angiang 2 95). Khi soạn thảo văn bản, để khai báo thời gian tự lưu văn bản, ta chọn: a). Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every b). File - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every c). Format - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every d). View - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info every 96). Trong bảng tính Excel, muốn xóa hẳn một hàng ra khỏi trang tính, ta đánh dấu khối chọn hàng này và thực hiện : a). Table - Delete Rows b). Nhấn phím Delete c). Edit - Delete d). Tools - Delete 97). Bạn hiểu Macro Virus là gì ? a). Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record b). Là một loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các bộ trữ điện c). Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel d). Tất cả đều đúng 98). Nếu kết nối Internet của bạn chậm, theo bạn nguyên nhân chính là gì ? a). Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị nghẽn mạch b). Do chưa trả phí Internet c). Do Internet có tốc độ chậm d). Do người dùng chưa biết sử dụng Internet 99). Trong Excel, khi viết sai tên hàm trong tính toán, chương trình thông báo lỗi? a). #NAME! b). #VALUE! c). #N/A! d). #DIV/0! 100). Khi làm việc trong mạng cục bộ, muốn xem tài nguyên trên mạng ta nháy đúp chuột chọn biểu tượng : a). My Computer b). My Document c). My Network Places d). Internet Explorer 101). Trong bảng tính Excel, muốn sắp xếp danh sách dữ liệu theo thứ tự tằng (giảm), ta thực hiện: a). Tools - Sort b). File - Sort c). Data - Sort d). Format - Sort 102). Trong bảng tính Excel, khối ô là tập hợp nhiều ô kế cận tạo thành hình chữ nhật, Địa chỉ khối ô được thể hiện như câu nào sau đây là đúng? a). B1...H15 b). B1:H15 c). B1-H15 d). B1..H15 103). Trong Windows, muốn cài đặt máy in, ta thực hiện a). File - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer b). Window - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer c). Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer d). Tools - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer 104). Trong Windows, để kiểm tra không gian đĩa chưa được sử dụng, ta thực hiện ? a). Trong Windows không thể kiểm tra không được mà phải dùng phần mềm tiện ích khác b). Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn Properties c). Cả 2 câu đều sai d). Cả 2 câu đều đúng 105). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là số 2008. Tại ô B2 gõ công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả ? a). #Value b). 0 c). 4 d). 2008 106). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng (Table) ta bấm phím: a). ESC b). Ctrl c). CapsLock d). Tab 107). Trong soạn thảo Winword, muốn đánh số trang cho văn bản, ta thực hiện: a). Insert - Page Numbers b). View - Page Numbers c). Tools - Page Numbers d). Format - Page Numbers 108). Trong soạn thảo văn bản Word, muốn tạo một hồ sơ mới, ta thực hiện : a). Insert - New b). View - New c). File - New d). Edit - New 109). Trong bảng tính Excel, hộp thoại Chart Wizard cho phép xác định các thông tin nào sau đây cho biểu đồ? a). Tiêu đề b). Có đường lưới hay không c). Chú giải cho các trục d). Cả 3 câu đều đúng 110). Khi đang soạn thảo văn bản Word, muốn đánh dấu lựa chọn một từ, ta thực hiện : a). Nháy đúp chuột vào từ cần chọn b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - A c). Nháy chuột vào từ cần chọn d). Bấm phím Enter 111). Trong mạng máy tính, thuật ngữ Share có ý nghĩa gì? a). Chia sẻ tài nguyên b). Nhãn hiệu của một thiết bị kết nối mạng c). Thực hiện lệnh in trong mạng cục bộ d). Một phần mềm hỗ trợ sử dụng mạng cục bộ 112). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị chuỗi 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =VALUE(A2) thì nhận được kết quả : a). #NAME! b). #VALUE! c). Giá trị kiểu chuỗi 2008 d). Giá trị kiểu số 2008 113). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn giá trị số 2008 ; Tại ô B2 gõ vào công thức =LEN(A2) thì nhận được kết quả : a). 2008 b). 1 c). 4 d). #DIV/0! 114). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 gõ vào công thức =MAX(30,10,65,5) thì nhận được kết quả tại ô A2 là: a). 30 b). 5 c). 65 d). 110 115). Trong hệ điều hành Windows, tên của thư mục được đặt : a). Bắt buộc phải dùng chữ in hoa để đặt tên thư mục b). Bắt buộc không được có phần mở rộng c). Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp d). Bắt buộc phải có phần mở rộng 116). Khi soạn thảo văn bản trong Winword, để hiển thị trang sẽ in lên màn hình, ta chọn : a). Edit - Print Preview b). Format - Print Preview c). View - Print Preview d). File - Print Preview 117). Trong Excel, tại ô A2 có giá trị là chuỗi Tinhoc ; Tại ô C2 gõ vào công thức =A2 thì nhận được kết quả tại ô C2: a). #Value b). TINHOC c). TinHoc d). Tinhoc 118). Trong Windows Explorer, theo bạn tiêu chí nào sau đây không thể dùng để sắp xếp các tệp và thư mục? a). Tên tệp b). Tần suất sử dụng c). Kích thước tệp d). Kiểu tệp 119). Trong bảng tính Excel, tại ô A2 có sẵn dữ liệu là dãy kí tự "Tin hoc van phong" ; Tại ô B2 gõ vào công thức =UPPER(A2) thì nhận được kết quả? a). TIN HOC VAN PHONG b). Tin hoc van phong c). Tin Hoc Van Phong d). Tin hoc van phong 120). Trong bảng tính Excel, để lọc dữ liệu tự động, sau khi chọn khối cần lọc, ta thực hiện: a). Format - Filter - AutoFilter b). Insert - Filter - AutoFilter c). Data - Filter - AutoFilter d). View - Filter - AutoFilter 121). Trong windows, ở cửa sổ Explore, để chọn một lúc các file hoặc folder nằm không kề nhau trong một danh sách? a). Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách b). Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối c). Giữ phím Alt và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách d). Giữ phím Tab và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách 122). Trong bảng tính Excel, hàm nào sau đây cho phép tính tổng các giá trị kiểu số thỏa mãn một điều kiện cho trước? a). SUM b). COUNTIF c). COUNT d). SUMIF 123). Trong soạn thảo Winword, muốn định dạng ký tự, ta thực hiện: a). Format - Font b). Format - Paragraph c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai 124). Trong bảng tính Excel, để chèn thêm một cột vào trang tính, ta thực hiện : a). Table - Insert Columns b). Format - Cells - Insert Columns c). Table - Insert Cells d). Insert - Columns 125). Khi soạn thảo văn bản xong, để in văn bản ra giấy : a). Chọn menu lệnh File - Print b). Bấm tổ hợp phím Ctrl - P c). Các câu a. và b. đều đúng d). Các câu a. và b. đều sai 126). Theo bạn, điều gì mà tất cả các virus tin học đều cố thực hiện? a). Lây nhiễm vào boot record b). Tự nhân bản c). Xóa các tệp chương trình trên đĩa cứng d). Phá hủy CMOS 127). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn thiết lập hiệu ứng cho văn bản, hình ảnh, ..., ta thực hiện : a). Insert - Custom Animation, rồi chọn Add Effect b). Format - Custom Animation, rồi chọn Add Effect c). View - Custom Animation, rồi chọn Add Effect d). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect 128). Trong WinWord, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về cuối văn bản ? a). Shift+End b). Alt+End c). Ctrl+End d). Ctrl+Alt+End 129). Khi đang làm việc với PowerPoint, muốn xóa bỏ hiệu ứng trình diễn, ta chọn đối tượng cần xóa bỏ hiệu ứng và thực hiện: a). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove b). Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Delete c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai 130). Khi đang làm việc với Excel, có thể di chuyển từ sheet này sang sheet khác bằng cách sử dụng các phím hoặc các tổ hợp phím: a). Page Up ; Page Down b). Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down c). Cả 2 câu đều đúng d). Cả 2 câu đều sai ĐÁP ÁN 130 CÂU TRẮC NGHIỆM – TIN HỌC VĂN PHÒNG Câu : 001 . Phím ESC Câu : 002 . 5 Câu : 003 . Format - Column Câu : 004 . Là loại viurs tin học chủ yếu lây lan vào các mẫu tin khởi động (Boot record ) Câu : 005 . Mở một hồ sơ đã có Câu : 006 . Ram Câu : 007 . Ctrl - Z Câu : 008 . Ctrl + A Câu : 009 . #VALUE! Câu : 010 . Mạng cục bộ, mạng diện rộng, mạng toàn cầu Câu : 011 . Chức năng thay thế trong soạn thảo Câu : 012 . Ctrl+Home Câu : 013 . Chọn đối tượng, rồi chọn File - Restore Câu : 014 . Dấu bằng (= ) Câu : 015 . Format - Slide Layout... Câu : 016 . Cả 3 câu đều đúng Câu : 017 . Table - Split Cells Câu : 018 . Cột chứa ô đó có độ rộng quá hẹp nên không hiển thị hết chữ số Câu : 019 . Format - Bullets and Numbering Câu : 020 . Table - Merge Cells Câu : 021 . My Computer hoặc Windows Explorer Câu : 022 . Mạng cục bộ Câu : 023 . HOC Câu : 024 . Lưu tệp văn bản vào đĩa Câu : 025 . Shift_Del Câu : 026 . File - Save Câu : 027 . Slide Show - View Show Câu : 028 . Insert - New Slide Câu : 029 . Dán một đoạn văn bản từ Clipboard Câu : 030 . 3 Câu : 031 . File - Exit Câu : 032 . Control Panel Câu : 033 . Bấm phím mũi tên di chuyển Câu : 034 . Windows Explorer Câu : 035 . File - New, sau đó chọn Folder Câu : 036 . Thanh công cụ chuẩn Câu : 037 . View - Header and Footer Câu : 038 . Start - Search Câu : 039 . Nháy chuột ở mục đầu, ấn và giữ Shift nháy chuột ở mục cuối Câu : 040 . Format - Slide Design... Câu : 041 . Dữ liệu kiểu số sẽ mặc nhiên căn thẳng lề trái Câu : 042 . Các câu trên đều sai Câu : 043 . #DIV/0! Câu : 044 . $B$1:$D$10 Câu : 045 . Microsoft Equation Câu : 046 . Phần mềm hệ thống Câu : 047 . Cả 2 câu a. b. đều đúng Câu : 048 . Centimeters Câu : 049 . <> Câu : 050 . Table - Insert Table Câu : 051 . Trên bộ nhớ ngoài Câu : 052 . Format - Drop Cap Câu : 053 . Tiếp xúc với độc hại Câu : 054 . Chức năng tìm kiếm trong soạn thảo Câu : 055 . Cuối năm 1997 Câu : 056 . File - Page Setup Câu : 057 . Tất cả đều đúng Câu : 058 . Insert Câu : 059 . Câu : 060 . Câu : 061 . Câu : 062 . Câu : 063 . Câu : 064 . Câu : 065 . Câu : 066 . Câu : 067 . Câu : 068 . Câu : 069 . Câu : 070 . Câu : 071 . Câu : 072 . Câu : 073 . Câu : 074 . Câu : 075 . Câu : 076 . Câu : 077 . Câu : 078 . Câu : 079 . Câu : 080 . Câu : 081 . Câu : 082 . Câu : 083 . Câu : 084 . Câu : 085 . Câu : 086 . Câu : 087 . Câu : 088 . Câu : 089 . Câu : 090 . Câu : 091 . Câu : 092 . Câu : 093 . Câu : 094 . Câu : 095 . every Câu : 096 . Câu : 097 . Câu : 098 . nghẽn mạch Câu : 099 . Câu : 100 . Câu : 101 . Câu : 102 . Câu : 103 . Câu : 104 . Properties Câu : 105 . Câu : 106 . Cả 3 câu đều sai tin hoc van phong Calculator 200 1Angiang6 Edit - Delete Slide Phím F5 File - Save As Cả 2 câu a. b. đều đúng Tạo đường tắt để truy cập nhanh Ctrl+Home Landscape TIN Có thể khai báo đánh số trang in hoặc không Tin Hoc Van Phong Hub ô 8/17/2008 1 Là bộ nhớ truy xuất ngẫu nhiên . Hệ điều hành . E6*F6/100 File - Close Nháy chuột chọn ô tính cần sửa, rồi bấm phím F2 Print Screen Nháy phải chuột, rồi chọn End Show 50 #VALUE! Máy in Insert - Symbol Kiểu chuỗi, kiểu số, kiểu lôgic, kiểu ngày tháng, kiểu công thức Ctrl+Esc Tools - AutoCorrect Options... Bấm phím Enter # 5 Angiang 2 Tools - Option... Trong thẻ Save, đánh dấu chọn mục Save AutoRecover info Table - Delete Rows Là loại virus tin học chủ yếu lây lan vào các tệp của WinWord và Excel Do nhiều người cùng truy cập làm cho tốc độ đường truyền giảm, thường bị #NAME! My Network Places Data - Sort B1:H15 Start - Printer and Faxes, rồi chọn mục Add a printer Nháy đúp Computer - Nháy phải chuột vào tên ổ đĩa cần kiểm tra - Chọn 4 Tab Câu : 107 . Câu : 108 . Câu : 109 . Câu : 110 . Câu : 111 . Câu : 112 . Câu : 113 . Câu : 114 . Câu : 115 . Câu : 116 . Câu : 117 . Câu : 118 . Câu : 119 . Câu : 120 . Câu : 121 . Câu : 122 . Câu : 123 . Câu : 124 . Câu : 125 . Câu : 126 . Câu : 127 . Câu : 128 . Câu : 129 . Câu : 130 . Insert - Page Numbers File - New Cả 3 câu đều đúng Nháy đúp chuột vào từ cần chọn Chia sẻ tài nguyên Giá trị kiểu số 2008 4 65 Thường được đặt theo qui cách đặt tên của tên tệp File - Print Preview Tinhoc Tần suất sử dụng TIN HOC VAN PHONG Data - Filter - AutoFilter Giữ phím Ctrl và nháy chuột vào từng mục muốn chọn trong danh sách SUMIF Format - Font Table - Insert Columns Các câu a. và b. đều đúng Tự nhân bản Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Add Effect Ctrl+End Slide Show - Custom Animation, rồi chọn Remove Ctrl-Page Up ; Ctrl- Page Down PHẦN II. BỘ 150 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM TIN HỌC VĂN PHÒNG (70% MS Word, 20% Internet, 10% MS Excel) I. Câu hỏi MS Word (105 câu) 1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây? A. File/ Exit B. Table/ Close C. Tools/ Exit D. File/ Close 2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau: A. Edit/ New B. File/ New C. View/ New D. Tools/ New 3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + O B. Ctrl + P C. Ctrl + N D. Ctrl + S 4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên bàn phím? A. Backspace, Delete B. Delete, Insert C. Backspace, End D. Cả 3 ý trên 5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức năng: A. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở chế độ gõ Tiếng Anh . B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở chế độ gõ Tiếng Việt. C. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3. D. Cả A và B đều đúng. 6. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để: A. Tạo bảng B. Định dạng kí tự C. Chèn hình ảnh D. Chia cột 7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnh: A. Edit/ Replace B. Edit/ Find C. Edit/ Goto D. Edit/ Clear 8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có: A. Phông chữ B. Kiểu chữ C. Cỡ chữ và màu sắc D. Cả 3 ý trên 9. Trong Word, sử dụng lệnh File/ Print Preview để: A. In văn bản B. Xem trước khi in C. Sao chép văn bản D. Di chuyển văn bản 10. Trong Word, muốn định dạng trang ta dùng lệnh: A. File/ Page Setup B. Edit/ Page Setup C. Tool/ Page Setup D. View/ Page Setup 11. Muốn mở một file văn bản đã có sẵn, ta dùng lệnh: A. File/ New B. View/ Open C. File/ Open D. Edit/ Open 12. Để chia một ô thành nhiều ô, ta chọn ô cần tách rồi thực hiện thao tác: A. Table/ Split Cell B. Table/ Select C.Windows/ Split Cells D. Insert/ Select 13. Muốn tạo bảng trong Word, ta thực hiện thao tác: A. Insert/ Table/ Table B. Table/ Insert/ Table C. Table/ Insert D. Insert/ Table 14. Lệnh Edit/ Find … dùng để: A. Thay thế từ, cụm từ B. Định dạng từ, cụm từ C. Tìm kiếm từ, cụm từ D. Xóa, sửa từ, cụm từ 15. Hãy chọn đáp án sai: Để gộp nhiều ô thành một ô, trước hết ta chọn số ô cần gộp rồi thực hiện: A. Nhấn chuột phải, rồi chọn Merge Cells B. Nhấn chọn Windows, rồi chọn Merge Cells C. Chọn Table/ Merge Cells D. Chọn trên thanh công cụ 16. Trong Word, muốn quay lại thao tác / lệnh vừa thực hiện ta bấm tổ hợp phím A. Ctrl + Z B. Ctrl + X C. Ctrl + V D. Ctrl + Y 17. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép chọn toàn bộ văn bản: A. Ctrl + F B. Alt + F C. Ctrl + A D. Alt + A 18. Trong Word, công dụng của tổ hợp phím Ctrl + H là: A. Tạo tệp văn bản mới B. Chức năng thay thế C. Định dạng chữ hoa D. Lưu tệp văn bản 19. Trong Word, tổ hợp phím Ctrl + V được dùng để A. Cắt một đoạn văn bản B. Dán một đoạn văn bản từ Clipboard C. Sao chép một đoạn văn bản D. Cắt và sao chép một đoạn văn bản 20. Để chèn tiêu đề trang, ta thực hiện: A. Insert/ Header and Footer B. Tools/ Header and Footer C. View/ Header and Footer D. Format/ Header and Footer 21. Trong Word, để sao chép một đoạn văn bản vào Clipboard, ta đánh dấu đoạn văn bản đó rồi: A. Chọn Edit/ Copy B. Bấm tổ hợp Ctrl + C C. A và B đều đúng D. A và B đều sai 22. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về đầu dòng đầu tiên của văn bản A. Shift + Home B. Alt + Home C. Ctrl + Home D. Ctrl + Alt + Home 23. Trong Word, muốn trình bày văn bản theo khổ giấy ngang trong cửa sổ Page Setup ta chọn mục: A. Portrait B. Right C. Left D. Landscape 24. Trong Word, muốn sử dụng chức năng sửa lỗi và gõ tắt, ta chọn: A. Tools/ AutoCorrect Options B. Tools/ Auto Text C. Tools/ Options D. Tools/ Customize 25. Khi soạn thảo văn bản, nếu kết thúc 1 đoạn và muốn sang 1 đoạn mới: A. Nhấn Ctrl + Enter B. Nhấn Enter C. Nhấn Shift + Enter D. Không cần nhấn 26. Trong Word, tổ hợp phím nào cho phép ngay lập tức đưa con trỏ về dòng cuối cùng của văn bản: A. Shift + End B. Ctrl + End C. Alt + End D. Ctrl + Alt + End 27. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + = có chức năng gì? A. Bật hoặc tắt gạch dưới nét đôi B. Bật hoặc tắt chỉ số trên C. Bật hoặc tắt chỉ số dưới D. Trả về dạng mặc định 28. Để giãn dòng 1,5; sau khi đặt con trỏ vào đoạn văn bản, bạn sẽ: A. Nhấn Ctrl + 1 B. Nhấn Ctrl + 2 C. Nhấn Ctrl + 5 D. Nhấn Ctrl + 15 29. Để gạch dưới mỗi từ 1 nét đơn, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Shift + D B. Ctrl + Shift + W C. Ctrl + Shift + A D. Ctrl + Shift + K 30. Trong hộp thoại Format/ Paragraph ngoài việc có thể hiệu chỉnh lề cho đoạn, khoảng cách giữa các đoạn, các dòng còn dùng làm chức năng nào sau đây? A. Định dạng cột B. Canh chỉnh Tab C. Thay đổi Font chữ D. Tất cả đều sai 31. Khi di chuyển con trỏ trong bảng, tổ hợp phím Shift + Tab dùng để: A. Di chuyển con trỏ đến ô liền trước. B. Di chuyển con trỏ đến hàng trên C. Thêm 1 tab vào ô D. Không có chức năng gì. 32. Thao tác Shift + Enter có chức năng gì? A. Xuống hàng chưa kết thúc Paragraph B. Xuống một trang màn hình C. Nhập dữ liệu theo hàng dọc D. Tất cả đều sai. 33. Muốn xác định khoảng cách và vị trí kí tự, ta vào: A. Format/ Paragraph B. Format/ Style C. Format/ Font D. Format/ Object. 34. Trong Word, để ngắt trang bắt buộc, ta có thể nhấn tổ hợp phím nào? A. Shift + Enter B. Ctrl + Shift + Enter C. Ctrl + Enter D. Alt + Enter 35. Trong Word, để lưu những thay đổi của tệp tin đang mở, ta sử dụng biểu tượng nào dưới đây trên thanh công cụ: A. B. C. D. 36. Trong Word, để canh phải văn bản ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + L B. Ctrl + R C. Ctrl + E D. Ctrl + J 37. Trong Word, để tăng cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím A. Shift + ] B. Shift + [ C. Ctrl + [ D. Ctrl + ] 38. Trong Word, để bật/ tắt thanh công cụ vẽ, ta dùng lệnh: A. View/ Toolbars/ Drawing B. View/ Drawing C. View/ Toolbars/ Standard D. View/ Ruler 39. Microsoft Word là: A. Chương trình bảng tính B. Phần mềm quản lý C. Phần mềm ứng dụng D. Phần mềm hệ thống 40. Trong Word 2003, để bật/ tắt thước ngang, ta dùng lệnh: A. View/ Ruler B. View/ Outline C. Format/ Ruler D. Tools/ Ruler 41. Trong Word, để mở menu Format ta sử dụng tổ hợp phím: A. Ctrl + F B. Alt + O C. Alt + F D. Ctrl + O 42. Trong Word, để giảm cỡ chữ, ta sử dụng tổ hợp phím A. Shift + ] B. Shift + [ C. Ctrl + [ D. Ctrl + ] 43. Với chức năng của Word, bạn không thể thực hiện được việc: A. Vẽ bảng biểu trong văn bản B. Chèn ảnh vào trang văn bản C. Sao chép một đoạn văn bản và dán nhiều lần liên tục D. Kiểm tra lỗi chính tả Tiếng Việt 44. Trong Word, với công việc nào bạn phải mở thực đơn Format? A. Khi muốn ghi lưu tệp văn bản B. Khi muốn cái đặt máy in C. Khi muốn đặt trang văn bản nằm ngang D. Khi muốn đổi font chữ. 45. Trong Word, phát biểu nào sau đây là sai? A. MS Word giúp bạn nhanh chóng tạo ra văn bản mới, chỉnh sửa và lưu trữ trong máy tính. B. MS Word được tích hợp vào HĐH Windows nên bạn không cần cài đặt phần mềm này. C. MS Word nằm trong bộ cài đặt MS Office của hãng Microsoft. D. MS Word hỗ trợ tính năng kiểm tra chính tả và ngữ pháp Tiếng Anh. 46. Trong Word, bạn đang gõ văn bản và dưới chân những ký tự bạn đang gõ xuất hiện các dấu xanh đỏ. A. Dấu xanh là biểu hiện của vấn đề chính tả, dấu đỏ là vấn đề ngữ pháp. B. Dấu xanh là do bạn đã dùng sai từ Tiếng Anh, dấu đỏ là do bạn dùng sai quy tắc ngữ pháp. C. Dấu xanh là do bạn gõ sai quy tắc ngữ pháp, dấu đỏ là do bạn gõ sai từ Tiếng Anh. D. Dấu xanh và đỏ là do máy tính vị nhiễm vi rút. 47. Trong Word, muốn sao chép định dạng của một dòng văn bản nào đó, bạn sẽ bôi đen dòng đó và: A. Nhấn chuột vào biểu tượng copy B. Nhấn chuột vào biểu tương Format Painter C. Nhấn chuột vào menu Edit, chọn Copy D. Không thể sao chép định dạng của dòng văn bản. 48. Trong Word, muốn biết đang sử dụng Word phiên bản nào: A. Nhấn Help, chọn About Microsoft Word B. Nhấn Tools/ Options C. Nhấn Windows/ Split D. Nhấn File/ Properties. 49. Trong Word, muốn chèn số trang tự động vào văn bản thì thao tác: A. Chọn lệnh Insert/ Index and Table B. Chọn lệnh Insert/ Symbols C. Chọn lệnh Insert/ Break D. Chọn lệnh Insert/ Page Numbers 50. Khi soạn thảo để gõ được tiếng việt chọn bộ gõ theo chuẩn UNICODE, kiểu gõ là telex thì sử dụng font: A. ABC B. .VNITimes C. Time New Roman D. .VnTimes 51. Khi sử dụng Word, thao tác nào dưới đây bạn không làm được: A. Chèn 1 ảnh vào trong 1 ô của bảng B. Phóng to rồi lại thu nhỏ 1 ảnh vừa được chèn C. Mở một văn bản đã có sẵn D. Định dạng đĩa mềm. 52. Trong Word, sau khi nhập nội dung vào các ô trong bảng, chúng ta có thể: A. Sao chép nội dung từ ô này sang ô khác B. Cắt và dán nội dung từ cột này sang cột khác. C. Cắt và dán nội dung từ dòng này sang dòng khác. D. Làm được cả 3 thao tác trên 53. Khi con trỏ đang ở ô góc bên phải, dòng cuối của một bảng, nếu muốn thêm một dòng mới cho bảng bạn sẽ sử dụng phím nào? A. Phím Ctrl B. Phím Enter C. Phím Shift D. Phím tab 54. Trong Word, bạn đã chèn một bảng biểu vào văn bản, làm sao để bảng này có đường kẻ đậm: A. Lệnh Format/ Bullets and Numbering B. Lệnh Tools/ Borders and Shading C. Lệnh Format/ Theme D. Lệnh Format/ Borders and Shading 55. Để xuất hiện thêm các thanh công cụ khác trong MS Word ta chọn thao tác nào? A. File/Edit B. Insert/Tools C. Tools/Option D. View/Toolbars 56. Trong MS Word Để thay đổi đơn vị đo của thước, ta chọn: A. Format/Tabs B. Tools/Options/General C. Format/Object D. Tools/Options/View 57. Khi soạn thảo văn bản trong Word, muốn di chuyển từ 1 ô này sang ô kế tiếp về bên phải của một bảng, ta bấm phím: A. Tab B. Ctrl + Tab C. Ctrl + Alt D. Cả A và B đều đúng 58. Với một tài liệu Word có nhiều trang, để đến một trang bất kì, tổ hợp phím nào sẽ được nhấn: A. Shift + G B. Ctrl + G C. Ctrl + Shift + G D. Ctrl + Alt + G 59. Trong Word, để di chuyển giữa các cửa sổ Word khi đang mở cùng lúc, ta nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl + F6 B. Shift + f6 C. Alt + F6 D. F6 60. Trong Word, để lưu một tài liệu, ta thực hiện: A. Ctrl + S B. Alt + Shift + F2 C. Shift + F12 D. Cả ba cách đều đúng 61. Trong Word, để đóng tài liệu đang mở, ta thực hiện: A. Ctrl + F4 B. Alt + F4 C. Shift + f4 D. Cả A và B đều đúng 62. Trong Word, để mở một tài liệu có sẵn, ta thực hiện A. Ctrl + O B. Ctrl + F12 C. Alt + Ctrl + F2 D. Tất cả đều đúng 63. Để chọn cả bảng, ta nhấn tổ hợp phím: A. Alt + Shift + 5 (số 5 trên hàng phím số) B. Alt + 5 (số 5 trên hàng phím số va tắt Numlock) C. Cả A và B đều đúng D. Cả A và B đều sai. 64. Trong Word, để giãn khoảng cách giữa các dòng là 1,5 line chọn: A. Format/ Paragraph/ Line Spacing B. Nhấn Ctrl + 5 tại dòng đó. C. Cả hai cách A và B đều đúng D. Cả hai cách A và B đều sai 65. Muốn in văn bản ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + P B. Ctrl + R C. Ctrl + Shift + F12 D. Cả A và C 66. Muốn canh đều một đoạn văn bản ta chọn tổ hợp phím? A. Ctrl + F B. Alt + J C. Alt + F D. Ctrl + J 67. Trong Word, để chọn 1 dòng trong một bảng biểu, bạn sẽ: A. Nhấn đúp chuột vào vị trí bất kỳ của bảng B. Nhấn chuột vào phía ngoài bên trái của dòng đó C. Nhấn chuột 3 lần vào vị trí bất kỳ trong bảng D. Cả hai cách A và B đều được. 68. Khi soạn thảo văn bản, tổ hợp phím Alt + Ctrl + Shift + PageDown có chức năng gì? A. Đánh dấu toàn bộ văn bản. B. Đưa con trỏ về cuối trang văn bản. C. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến đầu văn bản. D. Đánh dấu văn bản từ vị trí con trỏ đến cuối văn bản. 69. Để thay đổi kiểu font trong sọan thảo văn bản, ta thực hiện: A. Ctrl + F B. Ctrl + D C. Ctrl + Shift + F D. Cả B và C 70. Để tăng cỡ chữ trong Word, ta thực hiện: A. Ctrl + ] B. Ctrl + Shift + . C. Cả A và B đều sai D. Cả A và B đều đúng 71. Trong Word, muốn định dạng bảng theo kiểu danh sách, ta thực hiện: A. File/ Bullets and Numbering B. Tools/ Bullets and Numbering C. Format/ Bullets and Numbering D. Edit/ Bullets and Numbering 72. Trong MSWord những font chữ nào dùng để soạn thảo văn bản tiếng việt khi chọn gõ theo kiểu Telex và bảng mã Unicode A. .VnTimes, .VnArial, Tahoma B. Tahoma, Arial, .VnAvant C. .VnTimes, Times New Roman, Arial D. Times New Roman, Arial, Tahoma 73: Trong Word chèn cột trong Table như thế nào? A. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Rows. B. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Rows C. Đánh dấu chọn cột, chọn Table / Insert Columns D. Đánh dấu chọn hàng, chọn Table / Insert Columns 74. Trong Word, muốn cắt một khối văn bản, ta dùng lệnh: A.Edit/ Copy B. File/ Copy C. File/ Cut D. Edit/ Cut 75. Trong Word, muốn kẻ đường thẳng cho thật thẳng, phải nhấn phím gì trước khi kéo chuột: A. Ctrl B. Shift C. Ctrl + Alt D. Ctrl + Shift 76. Trong Word, sau khi dịnh dạng in nghiêng cho một khối văn bản, muốn bỏ định dạng đó phải dùng lệnh hoặc tổ hợp phím nào? A. Ctrl + I B. Ctrl + Spacebar C. Chọn Regular sau khi dùng lệnh Format/ Font D. Tất cả đều đúng 77. Trong Word, muốn lưu file hiện hành với một tên khác ta thực hiện: A. File/ Save B. File/ Save As C. Chọn biểu tượng hình đĩa mềm D. Nhấn Ctrl + S 78. Trong Word, để xóa mọi định dạng nhưng vẫn giữ lại nội dung của văn bản, ta chọn toàn bộ văn bản rồi thực hiện: A. Edit/ Clear/ Format B. Format/ Clear C. Edit/ Format/Clear D. Format/ Delete 79. Trong Word, để in một trang hiện hành, ta thực hiện: A. File/ Print chọn All B. File/ Print chọn Pages C. File/ Print chọn Current D. Cả B và C 80. Trong Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện: A. File/ Print chọn Pages nhập 2-10 B. File/ Print chọn Pages nhập 2 C. File/ Print chọn Pages nhập 10 D. File/ Print chọn Pages nhập 8 81. Tổ hợp phím Ctrl + Shift + M có chức năng gì? A. Định dạng lùi đầu dòng đoạn văn bản B. Xóa định dạng lùi đầu dòng văn bản C. Tạo cách dòng trong đoạn văn bản 1,5 D. Xóa cách dòng trong đoạn văn bản 1,5 82. Để xóa tất cả định dạng của đoạn văn bản, sử dụng tổ hợp phím nào? A. Ctrl + Q B. Ctrl + Z C. Ctrl + Y D. Ctrl + R 83. Trong một văn bản, để tìm kiếm cụm từ “Hải Phòng” và thay thế bằng cụm từ “Ngô Quyền”, ta thực hiện bằng cách: A. Nhấn Ctrl + H B. Chọn Edit/ Replace C. Cả A và B đều đúng
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan