Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm học phần quản trị nhân lực...

Tài liệu Tổng hợp câu hỏi trắc nghiệm học phần quản trị nhân lực

.DOC
47
6931
64

Mô tả:

TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC  MỤC LỤC CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC................................................................................1 CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC....................................................................................10 CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC.......................................................................................................19 CHƯƠNG 4: TUYỂN DỤNG NHÂN LỰC...................................................................................................28 CHƯƠNG 5: ĐÀO TẠO VÀ PHÁT TRIỂN NGUỒN NHÂN LỰC.............................................................37 CHƯƠNG 6: ĐÁNH GIÁ NHÂN VIÊN........................................................................................................51 CHƯƠNG 7: THÙ LAO VÀ CÁC PHÚC LỢI..............................................................................................59 CHƯƠNG 8: QUAN HỆ LAO ĐỘNG...........................................................................................................72 1 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ QUẢN TRỊ NHÂN LỰC Câu 1: Với tư cách là 1 trong những chức năng cơ bản của quản trị tổ chức thì QTNL là….. A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng. B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó. C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức. Câu 2: Đi sâu vào việc làm của Quản trị nhân lực, có thể hiểu Quản trị nhân lực là…. A. Là tất cả các hoạt động của một tổ chức để thu hút, xây dựng, phát triển, sử dụng, đánh giá, bảo toàn và giữ gìn một lực lượng lao động phù hợp với yêu cầu công việc của tổ chức cả về mặt số lượng và chất lượng. B. Việc tuyển mộ, tuyển chọn, duy trì, phát triển, sử dụng, động viên và cung cấp tiện nghi cho nhân lực thông qua tổ chức của nó. C. Nghệ thuật lãnh đạo, nghệ thuật chỉ huy, nghệ thuật làm việc với con người D. Bao gồm việc hoạch định (kế hoạch hóa), tổ chức, chỉ huy và kiểm soát các hoạt động nhằm thu hút, sử dụng và phát triển con người để có thể đạt được các mục tiêu của tổ chức. Câu 3: Đối tượng của quản trị nhân lực là….. A. Người lao động trong tổ chức B. Chỉ bao gồm những người lãnh đạo cấp cao trong tổ chức C. Chỉ bao gồm những nhân viên cấp dưới D. Người lao động trong tổ chức và các vấn đề liên quan đến họ Câu 4: Thực chất của QTNL là….. A. Là công tác quản lý con người trong phạm vi nội bộ một tổ chức B. Là sự đối xử của tổ chức đối với người lao động C. Chịu trách nhiệm đưa con người vào tổ chức giúp cho họ thực hiện công việc, thù lao cho sức lao động của họ và giải quyết các vấn đề phát sinh. D. Tất cả đều đúng Câu 5: Quản trị nhân lực đóng vai trò…….trong việc thành lập các tổ chức và giúp cho các tổ chức tồn tại và phát triển trên thị trường. A. Chỉ đạo B. Trung tâm C. Thiết lập D. Không có đáp án nào đúng Câu 6: Sự tiến bộ của khoa học kỹ thuật cùng với sự phát triển của nền kinh tế buộc các nhà quản trị phải quan tâm hàng đầu vấn đề: A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu D. Không có đáp án nào đúng 2 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk Câu 7: Do sự cạnh tranh ngày càng gay gắt trên thị trường nên các tổ chức muốn tồn tại và phát triển thì vấn đề quan tâm hàng đầu là: A. Áp dụng tiến bộ khoa học kĩ thuật vào trong sản xuất, quản lý B. Tìm đúng người phù hợp để giao đúng việc, đúng cương vị C. Tuyển chọn, sắp xếp, đào tạo, điều động nhân sự trong tổ chức nhằm đạt hiệu quả tối ưu D. Không có đáp án nào đúng Câu 8: Chức năng của quản trị nhân lực bao gồm: A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D. Cả 3 nhóm chức năng trên Câu 9: Nhóm chức năng nào chú trọng vấn đề đảm bảo có đủ số lượng nhân viên với các phẩm chất phù hợp với công việc? A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D. Nhóm chức năng bảo đảm công việc Câu 10: Nhóm chức năng nào chú trọng nâng cao năng lực của nhân viên, đảm bảo cho nhân viên trong doanh nghiệp có các kỹ năng, trình độ nghề nghiệp cần thiết? A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D. Cả 3 nhóm chức năng trên Câu 12: Các hoạt động như phỏng vấn, trắc nghiệm trong quá trình tuyển dụng nhân viên thuộc chức năng nào của quản trị nhân lực? A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D. Nhóm chức năng về tuyển dụng nhân viên Câu 13: Kích thích, động viên nhân viên thuộc nhóm chức năng nào của quản trị nhân lực? A. Nhóm chức năng thu hút nguồn nhân lực B. Nhóm chức năng đào tạo và phát triển C. Nhóm chức năng duy trì nguồn nhân lực D. Nhóm chức năng mối quan hệ lao động Câu 14: Triết lý Quản trị nhân lực là những…………của người lãnh đạo cấp cao về cách thức quản lý con người trong tổ chức. A. Quyết định B. Hành động C. Tư tưởng, quan điểm D. Nội quy, quy định Câu 17: Quan niệm về con người của các nhà tâm lý xã hội học ở các nước tư bản công nghiệp phát triển (Đại diện là Mayo) là: A. Con người muốn được cư xử như những con người B. Con người là động vật biết nói 3 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk C. Con người được coi như là một công cụ lao động D. Con người có các tiềm năng cần được khai thác và làm cho phát triển Câu 19: Tương ứng với ba quan niệm về con người lao động có 3 mô hình quản lý con người: A. Cổ điển, các tiềm năng con người, các quan hệ con người B. Cổ điển, các quan hệ con người, các tiềm năng con người C. Các quan hệ con người, cổ điển, các tiềm năng con người D. Các quan hệ con người, các tiềm năng con người, cổ điển Câu 20: Thuyết X nhìn nhận đánh giá về con người, ngoại trừ: A. Con người về bản chất là không muốn làm việc. B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D. Rất ít người muốn làm một công việc đòi hỏi tính sáng tạo, tự quản, sáng kiến hoặc tự kiểm tra. Câu 22: Thuyết Y nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. Con người về bản chất là không muốn làm việc. B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao Câu 23: Thuyết Z nhìn nhận, đánh giá về con người là: A. Con người về bản chất là không muốn làm việc. B. Cái mà họ làm không quan trọng bằng cái mà họ kiếm được. C. Con người muốn cảm thấy mình có ích và quan trọng D. Người lao động sung sướng là chìa khóa dẫn tới năng suất lao động cao Câu 24: Phương pháp quản lý con người theo Thuyết X, ngoại trừ: A. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động. B. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác. D. Áp dụng hệ thống trật tự rõ ràng và một chế độ khen thưởng hoặc trừng phạt nghiêm ngặt. Câu 27: Phương pháp quản lý con người theo thuyết X là: A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái. B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới. C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác. D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc Câu 28: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Y là: A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái. B. Tạo điều kiện để học hành, phân chia quyền lợi thích đáng, công bằng, thăng tiến cho cấp dưới khi đủ điều kiện C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác. 4 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk D. Phải để cấp dưới thực hiện một số quyền tự chủ nhất định và tự kiểm soát cá nhân trong quá trình làm việc Câu 30: Phương pháp quản lý con người theo thuyết Z là: A. Người quản lý quan tâm và lo lắng cho nhân viên của mình như cha mẹ lo lắng cho con cái. B. Có quan hệ hiểu biết và thông cảm lẫn nhau giữa cấp trên và cấp dưới C. Phân chia công việc thành những phần nhỏ dễ làm, dễ thực hiện, lặp đi lặp lại nhiều lần các thao tác. D. Người quản lý cần phải kiểm tra, giám sát chặt chẽ cấp dưới và người lao động. Câu 32: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết X, ngoại trừ: A. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng. B. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng. C. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo. Câu 35: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Y? A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm B. Làm cho người lao động cảm thấy sợ hãi và lo lắng. C. Chấp nhận cả những việc nặng nhọc và vất vả, đơn giản miễn là họ được trả công xứng đáng và người chủ công bằng. D. Lạm dụng sức khỏe, tổn hại thể lực, thiếu tính sáng tạo. Câu 38: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z? A. Tự thấy mình có ích và quan trọng, có vai trò nhất định trong tập thể do đó họ càng có trách nhiệm B. Tự nguyện, tự giác làm việc, tận dụng khai thác tiềm năng của mình. C. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc D. Cả A và B Câu 39: Cách thức tác động tới nhân viên của thuyết Z? A. Làm cho người lao động sợ hãi và lo lắng B. Tin tưởng, trung thành và dồn hết tâm lực vào công việc C. Đôi khi ỷ lại, thụ động và trông chờ D. Cả B và C Câu 41: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái cổ điển, ngoại trừ: A. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục B. Thiết lập trật tự và kỷ luật nghiêm ngặt trong sản xuất C. Công bằng, không thiên vị, khước từ mọi đặc quyền đặc lợi D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra Câu 43: Trường phái cổ điển có những ưu điểm, ngoại trừ: A. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc B. Quan tâm đến những nhu cầu vật chất và tinh thần C. Ấn định các mức lao động, các tiêu chuẩn thực hiện công việc D. Đưa ra cách trả công xứng đáng với kết quả công việc 5 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk Câu 44: Trường phái cổ điển có những nhược điểm, ngoại trừ: A. Không tin vào con người và đánh giá thấp con người B. Đưa ra sự phân tích khoa học, tỉ mỉ mọi công việc C. Kiểm tra, kiểm soát con người từng giây, từng phút D. Buộc con người phải làm việc với cường độ cao, liên tục Câu 45: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái tâm lý xã hội, ngoại trừ: A. Tập trung quyền lực cho cấp cao nhất của doanh nghiệp B. Phân bớt quyền lực và trách nhiệm cho cấp dưới C. Đánh giá cao vai trò động viên của người quản lý, điều khiển D. Phát triển tinh thần trách nhiệm, tự kiểm tra Câu 48: Nguyên tắc quản lý con người của trường phái hiện đại, ngoại trừ: A. Phát triển các hình thức mới về tổ chức lao động B. Đào tạo các nhà tâm lý lao động C. Quản lý cần mềm dẻo, uyển chuyển D. Bàn bạc, thuyết phục, thương lượng với con người Câu 51: “Không thừa nhận có nhiều kênh, nhiều tuyến cùng chỉ huy, cùng ra lệnh trong sản xuất vì sẽ rối, sẽ chồng chéo, có khi còn cạnh tranh lẫn nhau (về quyền lực, về uy tín)” nằm trong nguyên tắc quản lý con người nào của trường phái cổ điển? A. Tập trung quyền lực B. Thống nhất chỉ huy và điều khiển C. Tiêu chuẩn hóa và thống nhất các thủ tục D. Phân tích hợp lý, khoa học mọi công việc Câu 52: Con người như là “một hệ thống mở, phức tạp và độc lập” là quan điểm của trường phái nào? A. Trường phái cổ điển (tổ chức lao động khoa học). B. Trường phái tâm lý xã hội (trường phái các quan hệ con người). C. Trường phái QTNL hiện đại (trường phái nguồn nhân lực). D. Không thuộc trường phái nào Câu 53: Khi hoạch định chính sách quản lý con người cần quan tâm đến những điều gì? A. Tôn trọng và quý mến người lao động. B. Tạo ra những điều kiện để con người làm việc có năng suất lao động cao, đảm bảo yêu cầu của doanh nghiệp. C. Làm cho con người ngày càng có giá trị trong xã hội. D. Cả A, B và C Câu 56: Môi trường bên ngoài của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ: A. Khách hàng B. Đối thủ cạnh tranh C. Sứ mạng của tổ chức D. Pháp luật 6 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk Câu 57: Môi trường bên trong của Quản trị nhân lực bao gồm, ngoại trừ: A. Mục tiêu của tổ chức B. Khách hàng C. Cơ cấu tổ chức D. Bầu không khí tâm lý xã hội Câu 59: Trách nhiệm quản lý nguồn nhân lực trước hết thuộc về ai? A. Trưởng phòng quản trị nhân lực B. Giám đốc doanh nghiệp C. Những người quản lý và lãnh đạo các cấp, các bộ phận trong doanh nghiệp D. Toàn thể lực lượng lao động trong doanh nghiệp Câu 62: Trong tổ chức, thường có những quyền hạn nào? A. Trực tuyến B. Tham mưu C. Chức năng D. Cả 3 quyền hạn trên Câu 67: Quy mô và cơ cấu của bộ phận nguồn nhân lực của một tổ chức phụ thuộc vào yếu tố nào? A. Quy định pháp luật của Nhà nước B. Trình độ nhân lực và quản lý nhân lực C. Đặc điểm của công việc D. Cả 3 đáp án trên Câu 68: Yêu cầu chủ yếu khi thành lập bộ phận nguồn nhân lực là: A. Cân đối B. Linh hoạt C. Kịp thời D. Cả A và B Câu 70: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực là: A. Tổ chức lao động B. Tổ chức cán bộ C. Lao động – Tiền lương D. Cả 3 đáp án trên Câu 71: Ở các doanh nghiệp Việt Nam, tên gọi của bộ phận nguồn nhân lực khi sáp nhập với chức năng quản trị hành chính là? A. Tổ chức – hành chính B. Hành chính tổng hợp C. Tổ chức cán bộ - hành chính D. Cả A và B Câu 72: Yêu cầu cân đối của bộ phận nguồn nhân lực tức là? A. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của tổ chức cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác 7 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk B. Số người thực hiện, cơ sở vật chất, tiền vốn được phân bổ trong tương quan với khối lượng công việc phải thực hiện và sự đóng góp vào các mục tiêu của bộ phận cũng như trong tương quan với các bộ phận chức năng khác C. Số người thực hiện phải tương ứng với số năm hoạt động của tổ chức D. Không có đáp án nào đúng Câu 76: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Một việc làm an toàn B. Giờ làm việc hợp lý C. Được cảm thấy mình quan trọng và cần thiết D. Việc tuyển dụng ổn định Câu 77: Đối với công việc và điều kiện làm việc, công nhân viên đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Một khung cảnh làm việc hợp lý B. Các quỹ phúc lợi hợp lý C. Các cơ sở vật chất thích hợp D. Việc tuyển dụng ổn định Câu 78: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Được đối xử theo cách tôn trọng phẩm giá con người B. Được cấp trên lắng nghe C. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới D. Không có vấn đề đặc quyền đặc lợi và địa vị Câu 79: Đối với các quyền lợi cá nhân và lương bổng, công nhân đòi hỏi gì nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Được trả lương theo mức đóng góp của mình cho công ty B. Được cấp trên lắng nghe C. Được quyền tham dự vào các quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến minh D. Một khung cảnh làm việc hợp lý Câu 80: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Giờ làm việc hợp lý B. Cơ hội cải thiện cuộc sống C. Một công việc có tương lai D. Cơ hội được học hỏi các kỹ năng mới Câu 81: Đối với cơ hội thăng tiến, công nhân đòi hỏi nơi nhà quản trị, ngoại trừ: A. Được cấp trên nhận biết các thành tích quá khứ B. Cơ hội được có các chương trình đào tạo và phát triển C. Các quỹ phúc lợi hợp lý D. Cơ hội cải thiện cuộc sống 8 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk CHƯƠNG 2: HOẠCH ĐỊNH NGUỒN NHÂN LỰC Câu 1. Khi dự báo cầu nhân lực trong dài hạn, phương pháp nào có ưu điểm là tính toán đơn giản, số liệu dễ thu thập nhưng lại có hạn chế là số liệu của quá khứ nên dự báo không hết những biến động ảnh hưởng đến cầu nhân lực? A. Phương pháp chuyên gia B. Phương pháp ước lượng trung bình C. Phương pháp dự đoán xu hướng D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính Câu 2. Đặc điểm nguồn nhân lưc ở Việt Nam hiện nay là A. Quy mô lớn, trình độ cao B. Quy mô nhỏ, trình độ cao C. Quy mô lớn, chất lượng chưa cao, đang từng bước cải thiện D. Quy mô lớn, chất lượng cao nhưng đang giảm sút Câu 3. Khi cầu nhân lực bằng cung nhân lực, doanh nghiệp nên làm gì? A. Không cần có bất cứ sự thay đổi gì về nhân sự B. Bố trí, sắp xếp lại nhân sự C. Tuyển thêm lao động D. Cả B và C Câu 4. Khi xác định nhu cầu nhân lực cho năm tới theo phương pháp tính lượng lao động hao phí, yếu tố nào là không cần thiết? A. Hệ số tăng năng suất lao động dự tính năm kế hoạch B. Tổng số sản phẩm cần sản xuất ở năm kế hoạch C. Mức lương trung bình mỗi lao động ở năm hiện tại D. Tất cả các phương án trên Câu 5. “…….” là số lượng và cơ cấu nhân lực cần thiết để hoàn thành số lượng sản phẩm, dịch vụ hoặc khối lượng công việc của tổ chức trong 1 thời kỳ nhất định. Đó là: A. Hoạch định nguồn nhân lực B. Cung nhân lực C. Cầu nhân lực D. Cả A,B,C đều sai Câu 6. Đây là phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn bằng cách lấy tổng sản lượng năm kế hoạch bao gồm hiện vật, giá trị chia cho năng suất lao động của 1 người lao động năm kế hoạch: A. Phương pháp ước lượng trung bình B. Phương pháp dự đoán xu hướng C. Phương pháp tính theo năng suất lao động D. Cả A,B,C đều sai Câu 7. Ưu điểm của phương pháp này, các chuyên gia không tiếp xúc trực tiếp với nhau trong cuộc họp, mà chỉ thông qua văn bản nên thuận lợi hơn, tránh được những hạn chế( nể nang, bất đồng quan điểm): A. Phương pháp dự đoán xu hướng B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp chuyên gia 9 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk Câu 8. Các yếu tố ảnh hưởng đến cung nhân lực của tổ chức: A. Tình hình di dân B. Nguồn lao động từ nước ngoài về C. Cả A,B đều đúng D. Cả A,B đều sai Câu 9. Để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn, ta có thể sử dụng phương pháp: A. Tính theo lượng lao động hao phí B. Tính theo năng suất lao động C. Dự đoán xu hướng D. Cả A và B đều đúng Câu 10. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày hoặc sử dụng lao động tạm thời nhằm khắc phục tình trạng: A. Thiếu lao động B. Thừa lao động C. Cầu bằng cung nhân lực D. A, B, C đều sai Câu 11. Khi cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực (thiếu lao động), tổ chức thường tiến hành các biện pháp khai thác và huy động lực lượng lao động từ bên trong và ngoài tổ chức. trong các biện pháp sau, biện pháp nào chỉ áp dụng trong ngắn hạn: A. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức B. Đề bạt nhân viên trong tổ chức C. Huy động người lao động trong tổ chức làm thêm giờ D. Tất cả các phương án trên Câu 12. Phương pháp nào sau đây dùng để dự báo cầu nhân lực dài hạn? A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí B. Phương pháp dự báp cầu nhân lực của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị. C. Phương pháp tiêu chuẩn định biên D. Cả B và C đều đúng. Câu 13. Dự đoán cung nhân lực từ bên ngoài tập trung vào: A. Biến động mức sinh, mức tử, quy mô và cơ cấu dân số. B. Phân tích quy mô và cơ cấu lực lượng lao động xã hội. C. Phân tích chất lượng nguồn nhân lực. D. Tất cả 3 câu trên. Câu 14. Biện pháp hữu hiệu khi thừa lao động: A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận. B. Thuyên chuyển nhân lực đến bộ phận đang thiếu. C. Tuyển mộ nhân viên từ bên ngoài vào. D. Thực hiện chương trình đào tạo kỹ năng người lao động. Câu 15. Khi lao động cân đối nhà quản trị cần làm gì? A. Thực hiện kế hoạch hóa kế cận. B. Tạm thời không thay thế những người chuyển đi. C. Chia sẻ công việc. D. Tất cả đều đúng. Câu 16. Hoạch định nguồn nhân lực bao gồm? A. Dự báo cầu lao động 10 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk B. Dự báo cung lao động C. Lựa chọn các chương trình cần thiết để đảm bảo rằng tổ chức sẽ có đúng số nhân viên với đúng các kỹ năng vào đúng nơi và đúng lúc. D. Cả A, B và C. Câu 17. Hoạch định nguồn nhân lực là? A. Quá trình nghiên cứu, xác định nhu cầu nguồn nhân lực, đưa ra các chính sách. B. Thực hiện các chương trình, hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các phẩm chất, kỹ năng phù hợp để thực hiện công việc có năng suất, chất lượng đạt hiệu quả cao. C. Cả a và b. D. Đáp án khác. Câu 18. Trong phương pháp tính lượng lao động hao phí: n D t i 1 i SL i , SLi biểu thị cho đại lượng nào sau đây: Tn K m A. Tổng lượng lao động để sản xuất sản phẩm i. B. Tổng sản phẩm i cần sản xuất năm kế hoạch. C. Lượng lao động hao phí để sản xuất một đơn vị sản phẩm i. D. Các đáp án trên đều sai. Câu 19. Một Công ty X có 200 công nhân sản xuất 20.000 sản phẩm/tháng, để sản xuất 30.000 sản phẩm /tháng cần bao nhiêu công nhân và dùng phương pháp nào để tính? A. 300 công nhân và Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí. B. 200 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động. C. 300 công nhân và Phương pháp tính theo năng suất lao động. D. 250 công nhân và Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên. Câu 20. Đâu là nhược điểm của phương pháp dự đoán cầu nhân lực dài hạn của tổ chức dựa vào cầu nhân lực của từng đơn vị: A. Số liệu không thể hiện hết những biến động có thể xảy ra trong thời kì kế hoạch. B. Phải có sự kết hợp của nhiều đơn vị. C. Mất nhiều công sức. D. Chỉ phù hợp với tổ chức có môi trường ổn định. Câu 21. Chỉ tiêu không được dùng để đánh giá hiệu quả quản trị nhân lực: A. Năng suất lao động. B. Tỉ lệ nghỉ việc của nhân viên. C. Môi trường văn hóa của tổ chức. D. Chi phí lao động. Câu 22. Phương pháp chủ yếu để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn là: A. Phương pháp tính theo năng suất lao động. B. Phương pháp phân tích nhiệm vụ hay phân tích khối lượng công việc. C. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. D. Phương pháp ước lượng trung bình. Câu 23. Các yếu tố bên trong ảnh hưởng đến cầu nhân lực là: A. Cạnh tranh trong nước, thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số loại sản lượng và dịch vụ mới. 11 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk B. Ngân sách chi tiêu, sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới, cơ cấu tổ chức. C. Cạnh tranh trong nước, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, cơ cấu tổ chức. D. Thay đổi công nghệ- kĩ thuật, ngân sách chi tiêu, mức sản lượng năm kế hoạch, số sản phẩm và dịch vụ mới. Câu 24. Các phương pháp dự báo cầu nhân lực ngắn hạn là: A. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, Theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình. B. Phương pháp tính theo lao động hao phí, theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên. C. Phương pháp tính theo NSLĐ, theo tiêu chuẩn định biên, ước lượng trung bình. D. Tất cả đều sai. Câu 25. Phương pháp nào không được dùng để dự đoán cầu nhân lực trong ngắn hạn: A. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí. B. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. C. Phương pháp tính theo NSLĐ. D. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên. Câu 26. Trong trường hợp cầu nhân lực lớn hơn cung nhân lực, tổ chức cần sử dụng các biện pháp, ngoại trừ: A. Kế hoạch hóa kế cận & phát triển quản lí B. Tuyển mộ người lao động mới từ ngoài tổ chức C. Thuê những lao động làm việc không trọn ngày D. Cho các tổ chức khác thuê nhân lực Câu 27. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên thích hợp để dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của tổ chức thuộc ngành: A. Cơ khí, dệt may B. Giáo dục, y tế, phục vụ C. Điện tử, viễn thông, ngân hàng D. Tất cả đều sai Câu 28. Phương pháp nào được dùng cho việc dự báo cầu nhân lực năm kế hoạch của các tổ chức thuộc ngành giáo dục,y tế,phục vụ... A. Phương pháp dự đoán xu hướng B. Phương pháp tính theo tiêu chuẩn định biên C. Phương pháp ước lượng trung bình D. Phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính Câu 29. Điền vào ‘‘.........’’ từ thích hợp Hoạch định nguồn nhân lực là quá trình nghiên cứu,xác định.......đưa ra các chính sách và thực hiện các chương trình,hoạt động đảm bảo cho doanh nghiệp có đủ nguồn nhân lực với các........phù hợp để thực hiện công việc có năng suất,chất lượng,hiệu quả A. Nhu cầu nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng B. Chất lượng nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm C. Kỹ năng chuyên môn của nguồn nhân lực / năng lực,kinh nghiệm D. Chất lượng nguồn nhân lực / phẩm chất,kỹ năng Câu 30. Chọn phát biểu sai khi nói về vai trò của công tác hoạch định nguồn nhân lực A. Có ảnh hưởng lớn đến hiệu quả của tổ chức B. Giữ vai trò thứ yếu trong quản lý chiến lược nguồn nhân lực C. Là cơ sở cho các hoạt động biên chế nguồn nhân lực,đào tạo và phát triển nguồn nhân lực 12 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk D. Nhằm điều hoà các hoạt động nguồn nhân lực Câu 31. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí sử dụng công thức nào sau đây? A.D= n  tiLi C.D= i 1 B. D= STnKm n  tiSLi i 1 TnKm n  tiSKm i 1 TiLi  tiSTn n D .D= i 1 LiKm Câu 32. Cầu nhân lực tăng trong trường hợp nào trong các trường hợp dưới đây: A. Năng suất lao động tăng lên B. Cầu về sản phẩm dịch vụ giảm C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A,Cđều đúng Câu 33. Cầu về nhân lực giảm trong trường hợp nào trong các trường hợp sau: A. Năng suất lao động giảm B. Năng suất lao động tăng C. Cầu về sản phẩm dịch vụ tăng D. Cả A,B,C đều sai Câu 34. Hoạch định nguồn nhân lực là cơ sở cho hoạt động: A. Biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực B. Đào tạo nguồn nhân lực và phát triển nguồn nhân lực C. Phát triển nguồn nhân lực,biên chế nguồn nhân lực và đào tạo nguồn nhân lực D. Cả A,B,C đều sai Câu 35. Chọn câu trả lời đúng nhất khi xảy ra hiện tượng dư thừa lao động trong doanh nghiệp doanh nghiệp A. Tăng giờ làm giờ làm ,cho thuê lao động,tuyển thêm những người có chuyên môn cao B. Khuyến khích nghỉ hưu sớm,khuyến khích xin thôi việc hưởng trợ cấp,giảm giờ làm C. Sàng lọc và loại khỏi công ty những người tạm thời không cần thiết,giảm lương của nhân viên D. Tất cả các phương án Câu 36. Nghỉ luân phiên là gì? A. Nghỉ không lương tạm thời ,khi cần lại huy động B. Nghỉ việc khi doanh nghiệp không cần lao động C. Nghỉ vĩnh viễn và sang làm trong doanh nghiệp khác D. Nghỉ việc khi không đủ sức khỏe Câu 37. Nguyên nhân dẫn đến hiện tượng thừa lao động? A. Do nhu cầu của xã hội về sản phẩm hoặc dịch vụ từ tổ chức bị giảm sút so với thời kì trước B. Do tổ chức làm ăn thua lỗ nên thu hẹp sản xuất C. Tuyển quá nhiều lao động D. Tất cả đều đúng Câu 38. Chọn phát biểu sai về mối quan hệ của chiến lược nguồn nhân lực với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. A. Chiến lược nguồn nhân lực có quan hệ chặt chẽ với chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp B. Chiến lược nguồn nhân lực phải xuất phát từ chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp. 13 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk C. Chiến lược nguồn nhân lực không ảnh hưởng đến chiến lược sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp D. Chiến lược nguồn nhân lực gắn liền với chiến lược sản xuất kinh doanh và phục vụ cho chiến lược sản xuất kinh doanh của tổ chức. Câu 39. Đáp án nào sau đây là đáp án đúng khi nói về hệ thống thông tin nguồn nhân lực? A. Làm cơ sở cho tình hình phân tích nguồn nhân lực hiện có trong tổ chức B. Làm cơ sở cho hoạch định sản xuất C. Làm cơ sỏ cho hoạch định thị trường,tài chính D. Cả A,B,C đều đúng 14 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk CHƯƠNG 3: PHÂN TÍCH CÔNG VIỆC Câu 1: Các phương pháp thu thập thông tin trong phân tích công việc: A. Phỏng vấn, bảng câu hỏi và quan sát tại nơi làm việc. B. Phương pháp tính theo lượng lao động hao phí, tính theo năng suất lao động, theo tiêu chuẩn định biên. C. Phương pháp ước lượng trung bình, phương pháp dự đoán xu hướng, phương pháp chuyên gia, phương pháp phân tích hồi quy tuyến tính. D. A, B, C đúng Câu 2: Khái niê êm nào sau đây là đúng với “ công viê êc” : A. Biểu thị từng hoạt đô nô g lao đô nô g riêng biê ôt với tính đích cụ thể mà mỗi người lao đô nô g phải thực hiê ôn B. Biểu thị tất cả các nhiê ôm vụ được thực hiê ôn bởi cùng mô ôt người lao đô nô g C. Tất cả những nhiê ôm vụ được thực hiê ôn bởi người lao đô nô g hoă ôc tất cả những nhiê ôm vụ giống nhau được thực hiê ôn bởi mô ôt số người lao đô nô g D. Là tâ ôp hợp những công viê ôc tương tự về nô iô dung và có liên quan với nhau ở mức đô ô nhất định với những đă ôc tính vốn có,đòi hỏi người lao đô nô g có những hiểu biết đồng bô ô về chuyên môn nghiê ôp vụ Câu 4: Bước thứ 2 trong quá trình phân tích công việc là: A. Xác định các công việc cần phân tích B. Tiến hành thu thập thông tin C. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin D. Sử dụng thông tin thu thập được Câu 5: Tiêu chuẩn thực hiện công việc là một hệ thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về ……… của sự hoàn thành các nhiệm vụ được quy định trong bản mô tả công việc: A. Chất lượng B. Số lượng C. Số lượng và chất lượng D. Cả 3 đều sai Câu 8. Các văn bản, tài liệu nào sau đây có nội dung liên quan đến phân tích công việc: A. Bản phân loại ngành nghề, bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước. B. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc, bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân. C. A, B đều đúng. D. A, B đều sai. 15 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk Câu 15 :Phòng nguồn nhân lực thường có nhiê êm vụ gì trong viê êc phân tích công viê êc : A. Xác định mục đích của phân tích công viê ôc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bô ô các hê ô thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phân tích công viê ôc B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi , bản mẫu điều tra để thu thâ ôp thông tin C. Tổ chức lực lượng cán bô ô được thu hút vào phân tích công viê ôc D. Cả 3 đều đúng Câu 16: ………….. xác định các vấn đề: trách nhiệm, nhiệm vụ cụ thể, những yêu cầu về hiểu biết và trình độ cần có đối với các công chức nhà nước. A. Bản phân loại ngành nghề B. Bản tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức nhà nước. C. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công việc D. Bản tiêu chuẩn cấp bậc kỹ thuật công nhân. Câu 18: …………. công việc là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể. A. Thiết kế. B. Phân tích. C. Lựa chọn. D. Huấn luyện. Câu 20: Sắp xếp các bước phân tích công việc sau theo thứ tự đúng: a. Sử dụng thông tin thu thập được vào các mục đích của phân tích công việc. b. Lựa chọn các phương pháp thu thập thông tin. c. Tiến hành thu thập thông tin. d. Xác định các công việc cần phân tích. A. a-b-c-d C.b-c-d-a B. d-b-c-a D.c-b-d-a Câu 22: ……….. là văn bản giải thích về những nhiệm vụ, trách nhiệm, điều kiện làm việc và những vấn đề có liên quan đến một công việc cụ thể. A. Bản yêu cầu công việc. B. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc. 16 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk C. Bản mô tả công việc. D. A, B, C đều sai. Câu 25: Phát biểu nào sau đây về bản mô tả công viê êc là đúng : A. Cung cấp thông tin về chức năng, nhiê ôm vụ, các mối quan hê ô trong công viê ôc, môi trường làm viê ôc và các thông tin khác, giúp chúng ta hiểu được những đă cô điểm của mô ôt công viê ôc B. Cho chúng ta biết về những yêu cầu năng lực, kĩ năng, kinh nghiê ôm hay đă ôc điểm của mô ôt người để thực hiê ôn tốt công viê ôc C. Là bản liê ôt kê các đòi hỏi của công viê ôc đối với người thực hiê ôn về các kiến thức, kĩ năng, kinh nghiê ôm cần phải có, trình đô ô giáo dục và đào tạo cần thiết D. Mô ôt hê ô thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của sự hoàn thành các nhiê ôm vụ được quy định trong bản mô tả công viê ôc Câu 26: Thông tin điều kiê ên làm viê êc thể hiê ên ở tài liê êu nào sau đây : A. Bản tóm tắt kĩ năng B. Bản mô tả công viê ôc C. Bản tiêu chuẩn thực hiê ôn công viê ôc D. Thông tin chiêu mô ô nguồn nhân lực Câu 30: Lựa chọn các phương pháp thu thâ p ê thông tin phải thích hợp với ............... của phân tích công viê êc : A. Mục đích B. Công cụ C. Tiến trình D. Danh mục Câu 32: Tại sao phân tích công việc là công cụ của quản lí nhân lực của tổ chức. A. Người quản lí xác định được kì vọng của mình đối với người lao động. B. Người lao động hiểu được các nhiệm vụ và trách nhiệm của mình đối với tổ chức. C. Người quản lý có thể đưa ra các quyết định về nhân sự không dưạ vào các tiêu chuẩn mơ hồ, chủ quan. D. Tất cả các phương án trên. Câu 34: Nhược điểm của phương pháp phỏng vấn là gì: A. B. C. D. Người bị phỏng vấn cung cấp sai thông tin. Tốn thời gian. Nhân viên đề cao mình và hạ thấp người khác. Tất cả các phương án trên. Câu 35: Bản mô tả, yêu cầu và tiêu chẩn thực hiện công việc có điểm giống nhau nào: 17 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC A. B. C. D. http://tuongnguyen.tk Sử dụng nhiều trong các chức năng nguồn nhân lực. Giải thích những nhiệm vụ ,trách nhiệm, điều kiện làm việc của công nhân. Hệ thống các chỉ tiêu mô tả công việc mà công nhân phải thực hiện. Đánh giá khả năng làm việc của người lao động. Câu 36:Phương pháp thu thập thông tin nào sau đây là nhanh nhất và dễ thực hiện nhất: A. Thu thập thông tin bằng Bảng câu hỏi. B. Thu thập thông tin bằng Phỏng vấn C. Thu thập thông tin bằng cách quan sát tại nơi làm việc D. Không có phương pháp nào ở trên cả , phụ thuộc vào từng hoàn cảnh để có phương pháp phù hợp nhất. Câu 40: Nội dung nào không có trong bản mô tả công việc ? A. Phần xác định công việc. B. Sơ yếu lý lịch. C. Phần tóm tắt về các nhiệm vụ và trách nhiệm thuộc công việc. D. Các điều kiện làm việc Câu 41: Là quá trình thu thập các tư liệu và đánh giá một cách có hệ thống các thông tin quan trọng có liên quan đến các công việc cụ thể trong tổ chức nhằm làm rõ bản chất của từng công việc: A. Đánh giá công việc. B. Phân tích công việc. C. Thu thập thông tin. D. Tất cả đều sai. Câu 42: Phân tích công việc giúp cho tổ chức xây dựng được các văn bản làm rõ bản chất của công việc như: A. Bản mô tả công việc B. Bản xác định yêu cầu của công việc với người thực hiện C. Bản tiêu chuẩn thực hiện công việc 18 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk D. Tất cả đều đúng Câu 43: Trong tiến trình thực hiện phân tích công việc, phòng nào đóng vai trò chính, trực tiếp. A. Phòng nguồn nhân lực. B. Phòng kế toán. C. Phòng marketing. D. Cả B và C đều đúng. Câu 46 :Mô êt hê ê thống các chỉ tiêu phản ánh các yêu cầu về số lượng và chất lượng của sự hoàn thành các nhiê êm vụ được quy định trong bản mô tả công viê êc là khái niê êm nào : A. Bản mô tả công viê ôc B. Bản yêu cầu của công viê ôc với người thực hiê ôn C. Bản tiêu chuẩn thực hiê ôn công viê ôc D. Bản tóm tắt kĩ năng Câu 47 :Phòng nguồn nhân lực thường có nhiê m ê vụ gì trong viê cê phân tích công viê êc : A. Xác định mục đích của phân tích công viê ôc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bô ô các hê ô thống , các quá trình có liên quan , xác định các bước tiến hành phân tích công viê ôc B. Xây dựng các văn bản thủ tục , các bản câu hỏi ,bản mẫu điều tra để thu thâ pô thông tin C. Tổ chức lực lượng cán bô ô được thu hút vào phân tích công viê ôc D. Tất cả đều đúng Câu 49 : Bản mô tả công viê êc thường có nô êi dung : A. Phần xác định công viê ôc B. Phần tóm tắt về các nhiê ôm vụ và trách nhiê ôm thuô ôc công viê ôc C. Các điều kiê ôn làm viê ôc D. Tất cả đều đúng Câu 50: Trong quá trình thực hiện phân tích công việc, phòng nguồn nhân lực đóng vai trò gì? A. Trực tiếp nhưng không chính yếu B. Trực tiếp và chính yếu C. Chính yếu nhưng không trực tiếp D. Không trực tiếp, không chính yếu Câu 55: Tại sao khi thực hiện bảng câu hỏi, thì không nên đưa ra một bảng câu hỏi dài? A. Người trả lời ít chú ý đến nội dung của các câu hỏi 19 TỔNG HỢP CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM HỌC PHẦN QUẢN TRỊ NHÂN LỰC http://tuongnguyen.tk B. Người trả lời dễ dàng trả lời không chính xác nội dung câu hỏi C. Người trả lời cảm thấy mệt mỏi khi phải thực hiện bảng câu hỏi D. Tất cả đều đúng Câu 56:Bản thảo của mô tả công việc có thể tiến hành theo trình tự các bước như thế nào? A. Thu thập thông tin – lập kê kế hoạch – viết lại – phê chuẩn B. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – phê chuẩn – viết lại C. Lập kế hoạch – thu thập thông tin – viết lại – phê chuẩn D. Thu thập thông tin – lập kế hoạch – phê chuẩn – viết lại Câu 58:Câu nào sau đây là sai khi nói về nhiệm vụ của phòng Nguồn nhân lực: A. Xác định mục đích của phân tích công việc , kế hoạch hóa và điều phối toàn bộ các hệ thống , ác quá trình có lien quan, xác định các bước tiến hành phân tích công việc B. Xây dựng các văn bản thủ tục, các bản câu hỏi, bản mẫu điều tra để thu thập thông tin C. Viết các bản tiêu chuẩn thực hiện công việc cho những công việc ngoài bộ phận của mình D. Tổ chức lực lượng cán bộ được thu hút vào phân tích công việc Câu 69: Phân tích công việc thường được tiến hành trong dịp nào: A. Khi tổ chức bắt đầu hoạt động và chương trình phân tích công việc lần đầu tiên được tiến hành B. Khi các công việc có sự thay đổi đáng kể về nội dung do kết quả của các phương pháp mới, các thủ tục mới hoặc công nghệ mới. C. Khi xuất hiện các công việc mới D. Cả 3 câu trên đều đúng Câu 79: Định mức lao động là gì? A. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm trong điều kiện nhất định B. Là xác định mức hao phí để làm ra một đơn vị sản phẩm với chất lượng nhất định C. Là xác định mức hao phí lao động sống để làm ra một đơn vị sản phẩm trong những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định. D. Là xác định mức hao phí lao động để làm ra một đơn vị sản phẩm trong những điều kiện nhất định với chất lượng nhất định. Câu 81: ............ là phương pháp trong đó người lao động tự ghi chép lại các hoạt động của mình để thực hiện công việc. A. Nhật ký công việc B. Ghi chép các sự kiện quan trọng C. Tốc ký D. Cả A,B,C đều sai 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan