Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Y dược Tổng hợp đề thi hết học phần dược đh dược hn...

Tài liệu Tổng hợp đề thi hết học phần dược đh dược hn

.PDF
116
2403
55

Mô tả:

ĐỀ THI BÀO CHẾ II Thời gian: 120p Câu 1 Kĩ thuật đìêu chế viên nén bằng phương pháp xát hạt ước, vai trò, các bước tiến hành và các cách tạo hạt, cơ chế hình thành viên nén? Câu 2 Viên nén Paracetamol 325mg, cho các tá dược sau: tinh bột, lactose, cồn EC, cồn gelatin, hồ tinh hột, Avicel, Lycatab. Hãy lựa chọn tá dược tá dược độn, dính, rã cho viên nén trên. Câu 3 Điều chế thuốc mỡ bằng phương pháp trộn đều đơn giản, điều kiện áp dụng, các giai đoạn chính. VD Câu 4 Tá dược khan dùng cho thuốc mỡ: ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng. VD ĐỀ THI BÀO CHẾ II Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày ảnh hưởng của sức căng bề mặt phân cách đến sự hình thành và ổn định của hệ phân tán nhũ tương. Câu 2 Cần phải thêm loại chất gì để điều chế chế phẩm sau: Lưu huỳnh 1,0g Long não 4,0g Glycerin 2,0g Nước cất vừa đủ 200ml …………. Vai trò của các chất cho thêm đó. Công dụng và cách dùng của chế phẩm. Câu 3 Cách phối hợp dược chất vào tá dược gelatin glycerin trong kĩ thuật điều chế thuốc đặt bằng phương pháp chạy đổ khuôn ĐỀ THI BÀO CHẾ II Thời gian: 120p Câu 1 Nhóm tá dược dùng cho viên nén: vai trò, cách dùng, các tá dược điển hình. Câu 2 Phương pháp bào chế nang cứng: nguyên tắc đóng nang thủ công, các tá dược dùng cho đóng nang cứng Câu 3 Tá dược khan (hấp thụ, nhũ hóa) dùng cho thuốc mỡ: ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng. VD Câu 4 Thuốc mỡ tra mắt có thành phần Gentamycin sulfat (tính theo base) 0,3g Betamethason phosphat (ứng với betamenthason khan) 0,1g Tá dược khan dùng cho thuốc mỡ tra mắt vđ 100g Đóng tuýp 5g Hãy phân tích đặc điểm của dược chất, phương pháp tiến hành và yêu cầu chất lượng của chế phẩm. ĐỀ THI BÀO CHẾ II Thời gian: 120p Câu 1 Tá dược thân nước dùng cho thuốc mỡ: ưu nhược điểm, phạm vi sử dụng. VD Câu 2 Điều chế thuốc mỡ bằng phương pháp hòa tan: Điều kiện áp dụng, các giai đoạn chính. VD Câu 3 Nhóm tá dược dính dùng cho viên nén: vai trò, cơ chế tác dụng, cách dùng, các tá dược điển hình. Câu 4 Viên nén Tetracyclin 250mg, cho các tá dược sau: - Tinh bột - Lactose - Cồn EC - Encompress - PEG 400 - Cồn PVP - Calci carbonat - Acicel - Cồn gelatin Hãy lựa chọn tá dược độn, rã, dính cho viên nén trên. Giải thích ĐỀ THI BÀO CHẾ II Thời gian: 120p Câu 1 Cách phối hợp dược chất vào tá dược thân nước để điều chế thuốc đặt (phương pháp đun chảy khuôn). Mỗi trường hợp cho 1VD Câu 2 Các tá dược béo bán tổng hợp dùng điều chế thuốc đặt: cấu tạo, ưu nhược điểm, cách dùng làm tá dược thuốc đặt Câu 3 Trong các phương pháp sau dùng để bào chế viên nén Asprin 500mg các phương pháp nào thích hợp, giải thích? - Xát hạt ướt với hồ tinh bột - Xát hạt ướt với dịch thể geltalin/nước - Xát hạt ướt với dung dịch PVP/ethanol - Tạo hạt khô - Dập thẳng ĐỀ THI BÀO CHẾ II – k57 Thời gian: 120p Câu 1 a. Pha dầu trong thành phần nhũ tương thuốc: kể tên, đặc tính và chất điển hình b. Phân tích vai trò các thành phần nhũ tương thuốc Bromoform 2g Dầu lạc 10g Gôm Arabic 9g Natri benzoat 4g Codein phosphat 0,2g Siro đơn 20g Nước cất vđ 100ml Câu 2 a. Cách phối hợp dược chất vào tá dược thân nước trong kỹ thuật điều chế thuốc đặt bằng phương pháp đun chảy đổ khuôn. Mỗi trường hợp cho 1 VD b. Trình bày kĩ thuật điều chế và cho biết cấu trúc thuốc đặt có thành phần sau Neomycin sulfat 83mg Clotrimazol 100mg Metronidazol bột siêu mịn 500mg Acid boric 12mg Witesol H15 W35 (1:1) vđ 4g Câu 3 a. Trình bày mục đích đóng thuốc vào nang và ưu nhược điểm của thuốc ngang b. Cho công thức viên nang cứng piroxicam sau Piroxicam (kích thước tiểu phân trung bình 60  m) 20mg Explotab Lactose Cellulose vi tinh thể Natri lauryl sulfat Natri lauryl fumarat Magnesi stearat Đóng nang số 1 Cho biết piroxicam thực tế không tan trong nước Trong công thức trên, những biện pháp nào đã được áp dụng để điểm khó tan của piroxicam nhằm nâng cao sinh khả dụng 16mg 150mg 150mg 4mg 2mg 2mg khắc phục nhược ĐỀ THI BÀO CHẾ II Thời gian: 120p Câu 1 a. Điều chế thuốc mỡ bằng phương pháp nhũ hóa với tá dược nhũ tương có sẵn: điều kiện áp dụng, các giai đoạn chính (sơ đồ và mô tả) b. Thuốc mỡ tra mắt có thành phân như sau: Chloramphenicol 1g Hydrocortison acetat (bột siêu mịn) 0,75g Tá dược khan dùng cho thuốc mỡ tra mắt vđ 100g Phân tích các nội dung sau: vai trò các thành phần, nguyên tắc tiến hành, cấu trúc của thuốc mỡ sau khi điều chế Câu 2 a. Bào chế nang mềm bằng phương pháp ép khuôn - Thành phần chính của vỏ nang - Dung môi dùng cho công thức đóng nang. b. Cho công thức đóng nang sau: Neomycin sulfat 35.000UI Polymycin sulfat 35.000UI Nystatin 100.000UI Hãy lựa chọn phương pháp đóng nang thích hợp. Giải thích tại sao lại chọn phương pháp đó Câu 3 Cách phối hợp dược chất vào tá dược thân nước trong kỹ thuật điều chế thuốc đặt bằng phương pháp đung chảy đổ khuôn. Mỗi trường hợp cho 1 VD ĐỀ THI BÀO CHẾ II Thời gian: 120p Câu 1 Phân tích vai trò của chất gây thấm (gây phân tán) và ảnh hưởng kích thước của tiểu phân tán đến độ bền của hỗn dịch thuốc. Vận dụng 2 yếu tố trên trong kỹ thuật bào chế hỗn dịch để thu được hỗn dịch bền. Câu 2 a. Trình bày các tá dược được sử dụng khi thiết kế công thức đóng nang mềm thân nước và thân dầu b. Cho công thức nang mềm sau: clotrimazol 100mg Dầu đậu tương 800mg Sáp ong 40mg Lecithin 24mg Vỏ nang Getalin 35% Glycerin 20% Nước 45% Nêu vai trò của các thành phần trong công thức trên Câu 3 a. Trình bày - Các cơ chế rã của viên nén, mỗi cơ chế cho VD 1 tá dược rã theo cơ chế này. - Các cách phối hợp tá dược rã vào viên nén. b. Trong công thức viên nén sau Pracetamol 325mg Natri bicarbonat 410mg Tinh bột(rã trong) 35mg Sodium starch glycolate (rã ngoài) 30mg Dung dịch PVP 15% trong nước vđ Talc 15mg Aerosil 3mg Viên nén trên rã thoe cơ chế nào? Giải thích ĐỀ THI BÀO CHẾ I Thời gian: 120p Câu 1: a. Trình bày 2 phương pháp hòa tan đặc biệt, phương pháp dùng chất diện hoạt và phương pháp dùng chất trung gian thân nước để làm tăng độ tan. Mỗi phương pháp cho 2 VD b. Elixir phenolbarbital có thành phần công thức Phenolbarbital 0,3g Ethanol 90o 40ml Glycerin 40ml Chất màu, chất thơm vừa đủ Nước cất vđ 100ml Hãy phân tích vai trò từng thành phần trong công thức và cách pha chế Câu 2: a. Hãy cho biết vì sao phải điều chỉnh pH của thuốc tiêm trong một khoảng giá trị thích hợp? Nguyên tắc lựa chọn khoảng pH? Cho VD minh họa b. Hãy phân tích và chỉ rõ vai trò của các thành phần trong công thức thuốc nhỏ mắt Prednisolon acetal (bột siêu mịn) 1g Benzalkonium clorid 0,01g Natri EDTA 0,01g Hydroypropylmethylcellulose 0,5g Polysorbat 80 0,01g Natri clorid vđ đẳng trương Natri hydroxyd hoặc acid hydrocloric vđ pH 6.8 – 7.2 Nước cất vđ 100ml Câu 3: a. Cấu tạo bình ngấm kiệt, nguyên tắc chiết xuất bằng phương pháp ngấm kiệt. Giải thích tại sao dược liệu được chiết kiệt hoạt chất như nhau ở mọi vị trí trong bình ngấm kiết. b. Cồn ô đầu có thành phần công thức Ô đầu (bột nửa mịn) 100g Ethanol 90o vừa đủ Hãy phân tích đặc điểm, vai trò các thành phần công thức, cách bào chế cồn thuốc . ĐỀ THI BÀO CHẾ I Thời gian: 120p Câu 1: Thuốc tiêm Co-trimoxazol có thành phần như sau Trimethoprin 1,60g Sulfamethoxazol 0,8g Propylen glycol 40% Ethanol 10% Alcol benylic 1% Diethanolamin 0,3% Natrimetabisculfit 0,1% Natri hydroxyd vừa đủ đến pH = 10 Nước cất vừa đủ 100ml Cho biết vai trò, tác dụng của từng thành phần có trong công thức Trình bày trình tự các bước tiến hành khi pha chế thuốc tiêm Câu 2 Để làm tăng sinh khả dụng của thuốc nhỏ mắt nói chung, trong thành phần của thuốc nhỏ mắt người ta thường thêm các chất có vai trò như thế nào? Câu 3: Phân tích (yêu cầu, ý nghĩa) của các thao tác kỹ thuật trong từng giai đoạn tiến hành chiết xuất theo phương pháp ngấm kiệt. Câu 4: Dung dịch Chloroxylenol (sát trùng ngoài da) Chloroxylenol 50g Kali hydroxyd 18,6g Acid oleic 7,5g Dầu thầu dầu 63g Terpinenol 90g Ethanol 96o 200ml Nước tinh khiết vđ Cho biết vai trò, tác dụng của từng thành phần trong công thức. Trình bày các bước tiến hành khi pha chế. ĐỀ THI BÀO CHẾ I (Thời gian 120p) Câu 1: Hãy cho biết tác dụng của dung môi trong công thức tiêm đến độ ổn định, độ an toàn và sinh khả dụng của thuốc tiêm. Cho ví dụ minh họa. Câu 2: Cho công thức thuốc nhỏ mắt sau: Dexamethasol natri phosphat 0,10g Neomycin sulfat 0,50g Naphazolin nitrat 0,05g Alcol polyvinic 1,40g Acid citric 0,20g Natri hydrocyd vđ đến pH= 6,2 – 6,7 Natri clorid 0,70g Thimerosal 0,01g Nước cất vđ 100ml Cho biết vai trò, tác dụng của các thành phần có trong công thức thuốc nhỏ mắt trên Trình bày các bước khi tiến hành pha chế thuốc nhỏ mắt trên Câu 3: Dung dịch phenolbarbital Phenolbarbital 0,3g Ethanol 90% 40g Glycerin 40g Chất màu, chất thơm vđ Nước cất vđ 100ml Hãy phân tích dung dịch thuốc trên về đặc điểm dạng bào chế, đường dùng thuốc, vai trò của các thành phần công thức. Nêu trình tự pha chế. Giải thích tại sao công thức trên không dùng được chất là natri phenolbarbital. ĐỀ THI BÀO CHẾ I (Thời gian 120p) Câu 1: Trình bày các giai đoạn, kĩ thuật bào chế cao khô. Cho VD Câu 2: a. Làm thế nào để hạn chế đến mức thấp nhất sự oxi hóa dược chất trong một công thức thuốc tiêm có dược chất dễ bị oxi hóa? b. Cho biết đặc điểm về dạng bào chế, vai tò của các thành phần trong công thức và trình tự pha chế thuốc nhỏ mắt sau: Neomycin sulfat 350.000 UI Polymycin B sulfat 600.000 UI Dexamethasol 100mg Benzalkonium clorid 0,1g Polysorbat 80 0,01g Acid citric vđ có pH = 6.5 – 7.5 Hydroxy propylmethyl cellulose 500mg Nước cất vđ 100ml Câu 3: Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến độ tan của dược chất. Vận dụng trong kĩ thuật bào chế dung dịch thuốc. ĐỀ THI BÀO CHẾ I (Thời gian 120p) Câu 1: Trình bày 2 phương pháp hòa tan đặc biệt: Phương pháp dùng chất diện hoạt làm tăng độ tan, phương pháp dùng hỗn hợp dung môi. Mỗi phương pháp 2 VD minh họa Câu 2: PHương pháp ngâm nhỏ giọt - Nguyên tắc - Kĩ thuật tiến hành - ƯU, nhược điểm của phương pháp. Câu 3: a. Hãy cho biết những biến đổi có thể xảy ra do tương tác giữa dung dịch tiêm với bao bì đóng thuốc tiêm. Biện pháp khắc phục b. Cho biết đặc điểm về dạng bào chế, vai trò của các thành phần trong công thức và trình tự pha chế thuốc nhỏ mắt có công thức sau: Policarpin hydroclorid …g Benzalkonium clorid 0,01g Natri EDTA 0,01g Natri clorid vừa đủ đẳng trương Hydroxy propylmethylcellulose …g Natri hydroxyd hoặc acid hydrocloric vđ để điều chỉnh pH= 6,5 Nước cất vđ 100ml ĐỀ BỆNH HỌC – K57 Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày cơ chế bệnh sinh của suy tim do tăng huyết áp và những triệu chứng lâm sàng của bệnh suy tim do tăng huyết áp. Câu 2 Trình bày phương pháp điều trị viêm cầu thận cấp và hội chứng thận hư. Dựa vào cơ chế bệnh sinh để giải thích việc điều trị triệu chứng phù của 2 bệnh này. Câu 3 Trình bày triệu chứng của hội chứng cường vỏ thận. Nêu đặc điểm và cơ chế gây triệu chứng béo phì của hội chứng cường vỏ thượng thận. Câu 4 Phân biệt triệu chứng viêm khớp trong bệnh thấp khớp cấp với bệnh viêm khớp dạng thấp. Trình bày cách phóng bệnh thấp tim và nêu ý nghĩa, lợi ích của việc phòng thấp cấp 1 và cấp 2. Câu 5 Trình bày nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của bệnh Lao. Câu 6 Nêu các triệu chứng của hội chứng lỵ. Trình bày các triệu chứng lâm sàng và xét nghiệm để phân biệt lỵ trực trùng với lỵ amip. ĐỀ BỆNH HỌC – K56 – ĐỀ SỐ 1 Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của bệnh sinh của bệnh viêm khớp dạng thấp. Câu 2 Trình bày phương pháp điều trị bệnh hen phế quản. Câu 3 Mô tả các triệu chứng lâm sàng của bệnh thấp tim Câu 4 Trình bày triệu chứng lâm sàng và các xét nghiệm có giá trị chuẩn đóan bệnh loét dạ dày- tá tràng. Câu 5 Trình bày cơ chế bệnh sinh và triệu chứng lâm sàng của bệnh basedow Câu 6 Trình bày đặc điểm và giải thích cơ chế của 2 hiện tượng thiếu máu và rối loạn chuyển hóa canoi trong suy thận. ĐỀ BỆNH HỌC – K56 – đề số 3 Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày triệu chứng lâm sàng của bệnh viêm khớp dạng cấp. Câu 2 Trình bày sơ đồ, cơ chế bệnh sinh và các biện pháp điều trị tăng huyết áp. Câu 3 Nêu mục đích điều trị và kể tên các nhóm thuốc điều trị bệnh loét dạ dày tá tràng Câu 4 Trình bày cơ chế phù trong hội chứng thận hư. Phân biệt với cơ chế phù trong viêm khớp dạng cấp. Câu 5 Trình bày cơ chế bệnh sinh của bệnh Đái tháo đường tup 1 và tup 2 Câu 6 Trình bày các giai đoạn nhiễm HIV ĐỀ BỆNH HỌC – K55 Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng của bệnh suy tim trái Câu 2 Trình bày triệu chứng lâm sàng của bệnh Basedow Câu 3 Trình bày phương pháp điều trị hội chứng thận hư Câu 4 Trình bày nguyên nhân, triệu chứng lâm sàng của bệnh xơ gan Câu 5 Trình bày triệu chứng lâm sàng và các biến chứng của bệnh thương hàn Câu 6 Trình bày những đặc điểm của bệnh lao ở người nhiễm HIV và nguên tắc điều trị bệnh lao ĐỀ BỆNH HỌC – K57 Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày triệu chứng lâm sàng của bệnh hen phế quản Câu 2 Trình bày cơ chế bệnh sinh và triệu chứng lâm sàng của bệnh viêm cầu thận cấp Câu 3 Trình bày phương pháp điều trị bệnh đái tháo đường typ 1 và typ 2 Câu 4 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến huyết áp. Câu 5 Trình bày triệu chứng lâm sàng của bệnh biêm gan do virus Câu 6 Trình bày nguyên tắc điều trị bệnh động kinh. ĐỀ BỆNH HỌC – K53 Thời gian: 120p Câu 1 Các nguyên nhân và cơ chế bệnh sinh của bệnh đái đường Câu 2 Trình bày các triệu chứng lâm sàng của bệnh suy tim Câu 3 Viêm ruột thừa cấp: các biểu hiện lâm sàng, các biến chứng và cách xử trí Câu 4 Bệnh viêm phế quản cấp: các nguyên nhân và triệu chứng lâm sàng. ĐỀ BỆNH HỌC – K57 Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày triệu chứng lâm sàng Hen phế quản Câu 2 Trình bày cơ chế bệnh sinh và triệu chứng của viêm cầu thận cấp Câu 3 Trình bày phương pháp điều trị đái tháo đường typ 1 và typ 2 Câu 4 Hãy nêu tiêu chuẩn chẩn đoán, tiến trỉen và cách dự phóng thấp tim. Câu 5 Trình bày cơ chế bệnh sinh và triệu chứng của bệnh thương hàn Câu 6 Trình bày hướng xử trí ỉa chảy cấp ĐỀ BỆNH HỌC – CHUYÊN TU 35 Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày triệu chứng lâm sàng Hen phế quản Câu 2 Trình bày cơ chế bệnh sinh và triệu chứng của viêm cầu thận cấp Câu 3 Trình bày phương pháp điều trị đái tháo đường typ 1 và typ 2 Câu 4 Hãy nêu tiêu chuẩn chuẩn đoán, tiến triển và cách dự phòng thấp tim Câu 5 Trình bày cơ chế bệnh sinh và triệu chứng của bệnh thương hàn Câu 6 Trình bày hướng xử trí ỉa chảy cấp. ĐỀ THI MÔN DỊCH TỄ DƯỢC HỌC- LỚP D4 K57 Thời gian: 90p Đề F Câu 1 Trình bày thiết kế nghiên cứu mô tả chùm sự kiện. Cho ví dụ Câu 2 Trình bày các chỉ số kê đơn: ý nghĩa, nội dung Câu 3 Câu hỏi đóng, câu hỏi mở: khái niệm, ưu điểm, nhược điểm. Cho VD minh họa ĐỀ THI MÔN DỊCH TỄ DƯỢC HỌC- LỚP D4 K57 Thời gian: 90p ĐỀ E Câu 1 Trình bày các loại chỉ số sử dụng Câu 2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ thuật chọn mẫu nghiên cứu. Cho VD Câu 3 Trình bày các bước tiến hành kiểm định giả thuyết. ĐỀ THI MÔN DỊCH TỄ DƯỢC HỌC- LỚP D4 K56 Thời gian: 90p Đề F Câu 1 Trình bày kết quả nghiên cứu, mô tả chùm sự kiện. Cho VD Câu 2 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kỹ thuật chọn mẫu nghiên cứu. Cho VD Câu 3 Câu hỏi mở: Khái niệm, VD, ưu, nhược điểm ĐỀ THI DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN – K57 Thời gian: 120p Câu 1: Trình bày nội dung học thuyết ngũ hành. Vận dụng trong điều trị. Cho VD thuốc điều trị một bệnh cụ thể Câu 2 Trìnhbày chức năng tạng TÂM theo học thuyết “tạng tượng” Câu 3: Trình bày công năng, c hủ trị chung của nhóm thuốc thanh nhiệt giải độc. Nêu tên 4 vị thuốc thuộc nhóm này. Câu 4: Trình bày tính năng, công năng, chủ trị chính của các vị thuốc sau: - Cát căn - Đỗ trọng - Khương hoạt Câu 5: Chế biến thục địa là gì? Tiêu chuẩn thành phẩm? Câu 6: Vai trò của mật ong trong chế biến thuốc cổ truyền. Cho VD với từng trường hợp Câu 7: Phân loại chè thuốc. Phương pháp bào chế chè tan. Câu 8: Hãy trình bày quy luật chế ước ngũ hành dưới hình thức hình vẽ. Sau đó, hãy xếp phương thuốc “bổ trung ích khí tang” và hành phù hợp nhất “vẽ khoanh tròn vị trí hành trên hình) ĐỀ THI DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN Thời gian: 120p Câu 1: Phân biệt thuốc tân ôn giải biểu và thuốc tân lương giải biểu về tính vị, công năng chủ trị. Nêu công năng, chủ trị của quế chi, bạc hà. Câu 2: Xây dựng một phương thuốc điều trị triệu chứng dị ứng, mẩn ngứa thể nhiệt. Nêu rõ: nguyên nhân gây bệnh, cấu trúc của phương thuốc (các nhóm thuốc chính) Nêu phương thuốc cụ thể: thành phần, công năng, chủ trị, chú ý. Câu 3: Trình bày: tính vị, công năng, chủ trị cảu bạch truật, đỗ trọng, hà thủ ô đỏ. Câu 4: Trình bày tính vị, công năng, chủ trị của hậu phác, ngưu tất, mạch môn Câu 5 Trình bày cấu trúc cơ bản của phương thuốc điều trị phong thấp - Tên các nhóm thuốc chủ yếu - Mỗi nhóm kể 1 vị Câu 6 Có thể dùng phương thuốc “tứ thân tử thang”: đan sâm, ba kích, bạch truật, cam thảo để điều trị ho có đờm hàn không? Tại sao? Để tăng tác dụng trị ho nên phối hợp các nhóm thuốc nào? Kể tên 2 vị trong mỗi nhóm Câu 7 Nêu tên 3 phương pháp chế biến phụ tử và tiêu chuẩn thành phẩm của chúng Câu 8 Phân tích công năng của các tạng có liên quan đến phần khí. ĐỀ THI DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN Thời gian: 120p Câu 1 Phân biệt nhóm thuốc tân ô giải biểu và tân lương giải biểu về tính vị, quy kinh, tác dụng chung và cách sử dụng. Câu 2 Trình bày cấu trúc cơ bản của phương thuốc trừ phong thấp Nêu 2 vị thuốc của mỗi nhóm cấu trúc đó. Câu 3 Trình bày tính vị, công năng, chủ trị các vị thuốc sau - Hoàng cầm - Bạch thược - Phòng phong Câu 4 Phân tích phương thuốc sau về cấu trúc (quân, thần, tá, sứ), công năng, chủ trị Cát căn 40g Hoàng liên 16g Hoàng cầm 16g Cam thảo 10g Câu 5 Nêu hướng dẫn sử đụng và xử lý đơn sau: Phụ tử chế Cát cánh Bối mẫu Cam thảo 8g 10g 8g 10g Câu 6 Nêu tên 3 phương pháp chế biến phụ tử của Trung Quốc , tiêu chuẩn thành phẩm Câu 7 Phân tính công năng các tạng, phủ liên quan đến phần khí của cơ thể Câu 8 Trình bày quy trình chế biến phục địa theo phương pháp DĐVN. ĐỀ THI DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày nội dung học thuyết âm dương. Vận dụng thuyết âm dương trong chế biến thuốc cổ truyền. Câu 2 Trình bày chức năng tạng Thận theo học thuyết “tang tượng” Câu 3 Trình bày tính vị, công năng, chủ trị của các vị thuốc sau: - Khương hoạt - Bạch chỉ - Cúc hoa Câu 4 Phân biệt các vị thuốc sau về tính vị, công năng, chủ trị. Mẫu đơn bì và Địa cốt bì Câu 5 Chế Hà thủ ô đỏ? Câu 6 Phân loại vị thuốc sau đây theo ngũ vị - Bạc hà - Sơn tra - Mẫu lệ - Xuyên tâm liên - Thục địa Câu 7 Phân biệt công năng, chủ trị của phương lục vị, bát vị. ĐỀ THI DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN Thời gian: 120p Câu 1 Trình bày 6 nguyên nhân gây bệnh (lục tà) Câu 2 Phân tích chức năng tạng Tâm theo y học cổ truyền. Thống kê 4 vị thuốc có tác dụng bổ tâm huyết, giải thích Câu 3 Trình bày tính vị, công năng, chú ý khi dùng 4 vị thuốc sau đây - Sơn thù du - Bạch thược - Long đởm thảo - Bạch truật Câu 4: Phân loại các vị thuốc sau theo tứ khí - Chỉ thực Mạch môn Chi tử Phụ tử - Cẩu tích Hương phụ Hoàng cầm Kinh giời Câu 5 Nêu tên 3 phương pháp chế biến Phụ tử (phương pháp Trung Quốc). Trong quá trình chế biến, giai đoạn nào có tác dụng làm giải độc tính mạnh nhất, giải thích? Câu 6: Trình bày thuốc hoạt huyết về: tác dụng, chỉ định điều trị bệnh, những chú ý khi sử dụng loại thuốc này. Câu 7 Trình bày quy trình chế biến vị thuốc Hà thủ ô đỏ, tiêu chuẩn thành phẩm Câu 8 Có thể dùng phương thuốc “bát vị quế phụ” (gồm: Thục địa, hòai sơn, sơn thù, đơn bì, bạch linh, trạch tả, phụ tử, nhục quế) để trị chứng thoát dương vong dương (với tác dụng hồi dương cứu nghịch) được không, tại sao? ĐỀ THI DƯỢC HỌC CỔ TRUYỀN Thời gian: 120p Câu 1 Phân biệt thuốc tân ôn giải biểu với thuốc ôn lý trừ hàn về: tác dụng chung, công dụng, chú ý khi sử dụng Câu 2 Trình bày tính vị, công năng, chủ trị và chú ý khi dùng của các vị thuốc - Bạch phục linh - Ngũ vị tử - Đương quy Câu 3 Phân tích chức năng của các tạng phủ có liên quan đến phần huyết của cơ thể. Câu 4 Trình bày ngắn gọn quy trình chế biến của hương phụ (tứ chế) Câu 5 Trình bày các phương pháp sao thuốc trực tiếp (kĩ thuật sao, nhiệt độ, tiêu chuẩn thành phẩm, mục đích) Câu 6 Phân biệt 2 vị thuốc về tính vị, công năng, chủ trị: BẠCH TRUẬT & THƯƠNG TRUẬT Câu 7 Phân tích phương thuốc sau về: cấu trúc, công năng, chủ trị, chú ý, cách dùng Phụ tử chế 100g Đẳng sâm 200g Bạch truật 150g Can khương 100g Cam thảo 100g
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng