Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Ngoại ngữ TOEFL - IELTS - TOEIC Tổng hợp mẹo làm vocabulary eco12345 và ets + 600 từ toeic + part 2...

Tài liệu Tổng hợp mẹo làm vocabulary eco12345 và ets + 600 từ toeic + part 2

.PDF
33
1502
118

Mô tả:

Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring N H C C C M/Đ N HAY GẶP CẦN HỌC THUỘC ECONOMY 1 VÀ 2 -----------------***----------------- Trên bước đường THÀNH CÔNG không có dấu chân của những kẻ LƯỜI BIẾNG. Một giờ LÃNG PHÍ hôm nay là MẦM MỐNG của sự KH CỰC trong tương lai. - Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. -----------------***----------------Các TRẠNG TỪ/C M TỪ/TỪ hay xuất hiện trong đáp án: + regularly: thường xuyên + quickly: nhanh chóng + finally: cuối cùng + currently: hiện nay + recently: gần đây + consistently: kiên định, nhất quán, kiên quyết, cứng rắn + flexibility: linh hoạt, linh động + already: đã rồi + (Un)usually: (bất thường) thường xuyên + dramatically/significantly/considerably: đột ngột, đáng kể + occasionally: thỉnh thoảng + relatively: tương đối + absolutely: hoàn toàn, tuyệt đối + accordingly: thích hợp + promptly/rapidly: nhanh chóng, chính xác + completely: hoàn thành, hoàn toàn + conveniently: thuận tiện + directly: trực tiếp + easily: dễ dàng + effectively/efficiently: hiệu quả, hiệu lực + exclusively: độc quyền, riêng biệt, dành riêng + finally: cuối cùng + highly: cao + immediately: ngay lập tức + mutually: lẫn nhau + shortly = soon: sớm/trong thời gian ngắn + temporarily: tạm thời + previously: trước đây + definitely: dứt khoát, chắc chắn, rõ ràng + Once ==> 70% Đáp án đúng + After/Before/upon/When + Ving (V3/Ved + by O) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 1 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring ==> Xuất hiện 90% ở đáp án là đáp án đúng. Nếu có 2 đáp án trên trùng nhau thì ==> DỊCH các đáp án trạng từ khác LOẠI 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 The exceptional/generous contribution/sponsor/support/help To appreciate contribution/sponsor/support/help An employee handbook The Fringe benefits A technical description/support A secret/secure/confidential nature/place Housing development The Assigned/routine tasks/inspections At/by the end of the …. To record working hours/samples/expenses/orders The benefits/goals/advantages/effects/variety of 14 postpone until + trạng từ chỉ thời gian most likely = very likely = most probably Throughout ==> the year/the month/the day/ the countryside/the world/ the conference/the district/the ceremony Be Aware of/that 15 Be eligible/responsible/qualified/considered for 16 Considering (giới từ) Concerning = regarding (giới từ ) Given: (giới từ) Given THAT + CLAUSE 17 To Take action/time/precaution/on 18 Take advantage of Besides = apart form = except to/for (Không dùng for/to khi trc n l all, every, …) = In addition to Ving = In addition, …+ N/Cụm N To conduct a survey/a tour To be about + to V = To be close to + Ving To originally anticipate To move quickly A powerful tool An enclosed/attacted document/plaque/instructions/booklet 11 12 13 19 20 21 22 23 24 25 Sự đ ng g p/hỗ trợ/hỗ trợ/giúp đỡ N i bật/h o ph ng Để bày tỏ Sự đ ng g p/hỗ trợ/hỗ trợ/giúp đỡ n i bật/h o ph ng s tay nhân viên các khoản phúc lợi phụ Sự m tả k thuật T nh chất/nơi bảo mật/b mật Sự phát triển nh nhiệm vụ/sự kiếm tra Đã được phân c ng/thường ngày Tại/trước cuối của Ghi lại ==> giờ làm việc/mẫu/chi ph /đơn đặt hàng Lợi ích, mục tiêu/lợi thế/ảnh hư ng/đa dạng của Trì hoãn cho đến tận Có thể/có khả năng Xuyên suốt ==> năm/tháng/ng y/miền quê/thế giới/hội nghị/quận/lễ kỉ niệm Am hiểu về/rằng Thích hợp/chịu trách nhiệm/tiêu chuẩn/xem xét cân nhắc cho Cho rằng, xem xét kĩ rằng Liên quan đến, về việc gì Dựa vào B i vì Hoạt động/h nh động/nguyên tắc phòng ngừa/đảm nhận, gánh vác tận dụng bên cạnh, ngoài ra việc gì đ tiến hành cuộc khảo sát/1 cuộc tour Sắp sửa l m gì đ dự đoán lần đầu tiên di chuyển nhanh ch ng Công cụ mạnh mẽ t i liệu/tấm,bảng/hướng dẫn/sách quảng cáo được đ nh k m Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 2 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 The Proposed/ substantial/significant/considerable changes A competent/qualified candidate The Prospective/future customers To remain available The Personal matters/items/goods/merchandise/belongings To undergo substantial/significant/considerable renovations/maintenance work To hire/employ/recruit personnel/additional staff các thay đ i được đề xuất/đáng kể ứng cử viên giỏi, c đầy đủ năng lực những khách h ng tiềm năng/tương lai s n s ng Vấn đề/mặt hàng/hành lý cá nhân Trải qua sự nâng cấp/bảo dưỡng bảo trì đáng kể Thuê/tuyển dụng nhân viên Phát hành, số ra/người đặt mua dài hạn The Issue/subscribers of the magazine/journal ==> tạp chí/báo To Kế hoạch/chuẩn bị/thực hiện/thất Plan/Prepared/Take/Fail/choose/option/ready/sorr bại/chọn/lựa chọn/s n sàng/bắt buộc/hứa y/happy/Obligate/Promise/Mean/Wish/willing/Af hẹn/nghĩa vụ/muốn/s n sàng/khả năng ford/eager/yet/in an effort/aim/prove to V làm gì/háo hức/chưa/nỗ lực/mục tiêu/chứng minh làm gì To Help (sb/sth) V Giúp đỡ (l m gì/ai đ /cái gì) để làm gì At no additional charge = no extra charge = free kh ng thu ph of charge = no extra fee = no additional fee = no extra cost = no additional cost = at no cost = at a low cost = complimentary The Economic conditions Tình hình kinh tế The eather conditions (Lưu conditions tình hình thời tiết lu n c s trong trường hợp n y) To be interested in Quan tâm đến There are/is = there remain/exsit Vẫn còn A promotional period thời gian khuyến mại Completely/absolutely free of charge = ho n to n miễn ph Complimentary = free The Considerable/significant/substantial nỗ lực/tăng trư ng đáng kể effort/growth On/upon request theo như yêu cầu To ease congestion giảm thiểu kẹt xe/giảm thiểu tắc nghẽn First…then…finally… Đầu tiên…sau đ …cuối cùng là attached ST for Đ nh k m cái gì cho used to V Đã từng be used for Được sử dụng cho be/get used to Ving Quen với be subject/dedicate to Ving/N Phải chịu, chịu/tận tâm, cống hiến cái gì in advance = before = by = by the time = prior to Trước To invalidate/cancellation/termination an order Hết hiệu lực/hủy bỏ/chấm dứt một đơn h ng A rise/fall/decline/decrease/increase sales/profit sự gia tăng/giảm doanh số Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 3 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 Living/shipping/handling Expenses/charges To face risks People in need/in attendance Products in demand To impose a closure on On TTSH behalf To become familiar with To work primarily with sb Be (+adv) critical/appreciative of sb/sth A specified date A high familiarity with A broad familiarity with Pertinent/proper information On schedule On display Insurance coverage Surplus parts An improper/fail transactions/violations It looks like = it was/is likely that To Require/Request/ask/advice/wish/invite/like (sb) to V Please + V Be Pleased/delighted to + V Among Ns were.... A list/series of + N đếm được số nhiều Have extended to sb To exercise discretion To express/address sb’s appreciation/interest/concern An effective technique A skilled technician Until further notice protect TÂN NGỮ/ĐTPT against/from The Substantial/considerable/significant pay increases To prolong the life/equipment Remove from At/of sb’s choice/ability ( kh ng d ng choices) chi ph sống/chi ph sinh hoạt/chi ph xử lý/chi phí giao hàng đối mặt với các rủi ro những người đang cần/đang tham gia sản phẩm đang c nhu cầu buộc phải đ ng cửa thay mặt ai đ hiểu r , quen với l m việc chủ yếu với ai chỉ tr ch/đánh giá cao ai/cái gì đ ng y được chỉ định cụ thể sự hiểu biết chuyên sâu về 1 vấn đề/lĩnh vực n o đ sự hiểu biết rộng về NHIỀU vấn đề/lĩnh vực n o đ th ng tin th ch hợp đúng hạn, đúng theo kế hoạch trưng b y g i bảo hiểm các phần dư thừa giao dịch/vi phạm kh ng th ch hợp/kh ng th nh c ng Chủ ngữ giả ==> KHÔNG ảnh hư ng chia thì/ngôi trong câu Yêu cầu/khuyên/muốn/mời/th ch (ai đ ) làm gì Vui lòng làm gì Hài lòng, vui lòng làm gì Trong số sth c …. một danh sách/chuỗi cái gì đ Đã d nh cho ai đ Làm việc tự chủ b y tỏ sự cảm k ch Kĩ thật hiệu quả Kĩ sư c kinh nghiệm đến khi c th ng báo thêm Bảo vệ khoản tăng lương đáng kể kéo d i sự sống/thiết bị Xóa bỏ từ Lựa chọn Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 4 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 101 102 103 104 105 106 107 Even if…still… To expose ĐTPT to the sun Available in/for/to/from Information from/about Especially attractive to sb/consider/preferred To familiarize TÂN NGỮ/ĐTPT with = be accustomed to = be used to What (+N) S + V A discussion on/about/of/sth/sb A(an) summary/copy/list/source/variety/series/array/act/ blend of A temporary/tentative interruption of services/ unavailable/replacement/discount to take (st) into account = take account of sth = consider The schedule on the lid of sth An urgent need To alert sb to sth To work primarily with sb To talk about sb/sth Customized services Under a tight deadline To attract candiates of the highest caliber/customers/investors/contestant A revised version A (un)reasonable/affordable/competitive/discount price/rate/fee Stagnating wages ==> offset/compensate Urban renewal project/development To be conveniently/perfectly/ideally located + under tight deadline pressure + under consideration for + under any circumstance 108 + under supervision of sb + under the insurance policy = under guarantee + upon/on request 109 110 111 112 acceptable form of payment Process….into expert in the field As a whole Ngay cả khi…..vẫn Phơi nắng/phản đối Có s n, s n sàng Thông tin từ/về thu hút ai đ / ân nhắc/ưu tiên 1 cách đặc biệt Quen với Thảo luận Tóm tắt/sao chép/danh sách/nguồn/đa dạng/loạt/dàn hàng, danh sách/ hành động/pha trộn Sự gián đoạn các dịch vụ/kh ng c /thay thế/giảm giá tạm thời Xem xét cân nhắc việc gì Danh sách trên lắp của sth nhu cầu cấp bách cảnh báo ai về điều gì đ l m việc chủ yếu với ai n i về ai/về cái gì đ dịch vụ l m theo yêu cầu dưới hạn chót ngặt nghèo thu hút những ứng viên có phẩm chất cao nhất/khách h ng/nh đầu tư/th sinh phiên bản đã được chỉnh sửa Giá/ph hợp l /rẻ/cạnh tranh/giảm Trì trệ tiền lương ==> bồi thường đến bù Dự án/phát triển đ i mới ủy ban đ thị vị tr địa l thuận tiện/ho n hảo/l tư ng + Dưới áp lực hạn chót + Đang xem xét, cân nhắc + Dưới bất kỳ hoàn cảnh nào + Dưới sự kiểm soát của ai đo + Dưới các chính sách bảo hiểm, bảo hành + Theo yêu cầu hình thức thanh toán có thể chấp nhận quá trình vào trong chuyên gia trong lĩnh vực toàn bộ Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 5 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 113 114 115 116 117 118 119 On display Invest in A timely manner In an effort to V The complete trust To hold a session/a meeting/event Sensitive client information 120 structured/regarded/trainable/rated ==> highly 121 122 123 124 125 126 127 128 129 130 131 132 133 134 135 136 137 138 139 140 141 142 143 144 To construct additional facilities The economic reforms (Un)favorable market/conditions To the point Enter into a contract Be awarded a contract + result in = lead to/by + result from = by caused by Customer/client satisfaction Be appointed as sb Valued/loyal Customer/client To purchase a ticket Extensive financial aid Complete with To get totally (adv) out of debt # giống với available exclusively (adv) to A highly recommended practice To be consistently late => Đáp án c consistently => ĐÚNG 96.69% A consistently strong performance To fulfill/conduct/implement/carry out an order/policy To stay on the market To make money/a difference/a decision/a deal with sb A leading company/institute/facilities/recreational spots/organizations An appropriate/enhanced training system A mutually beneficial relationship Consideration for To renew membership/the subsicription/a contract ears to come (hoặc d ng coming years, kh ng d ng years coming) trưng b y Đầu tư trong một cách kịp thời Trong cố gắng nỗ lực để làm gì sự tin tư ng ho n to n t chức cuộc họp/phiên thông tin nhạy cảm Cấu trúc/đánh giá/c thể đ o tạo/bình chọn ==> cao xây dựng b sung thêm cơ s vật chất các cải cách kinh tế điều kiện/thị trường kh ng thuận lợi đi th ng v o vấn đề Tham gia vào hợp đồng Lấy được hợp đồng Do b i, nguyên nhân b i Kết quả từ sự h i l ng của khách h ng B nhiệm như l … Khách hàng trung thành/giá trị mua vé sự hỗ trợ lớn về t i ch nh được trang bị đầy đủ với thoát nợ hết ho n to n Một th i quen được đánh giá cao Lu n lu n đến muộn ==> consistent: chỉ t nh cách con người Năng suất tốt liên tục Tiến h nh đơn đặt h ng/ch nh sách Trên thị trường Kiến tiền/làm lên sự khác biệt/đưa ra quyết định/l m ăn, cư xử với ai đ công ty/hiệp hội/cơ s vật chất/địa điểm giải trí/t chức h ng đầu một hệ thống đ o tạo th ch hợp/cải thiện một mối quan hệ c ng c lợi Cân nhắc, xem xét cho Gia hạn th nh viên/đăng k mua báo d i hạn/hợp đồng những năm sắp đến Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 6 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 145 146 147 148 149 150 151 152 153 154 155 156 157 158 improve on/upon sth To schedule/reschedule an appointment Please hesitate to share To reserve the right to V To honor sb/sth for sth To leave a message with sb in retail sale on sale growth To be intended for/to Particularly in = especially Equal to = similar to Enclose đứng đầu câu lun hình thức bị động: Enclosed = Attached Expected/supposed to V To locate behind pillars To distribute (sth) among N(số nhiều)/sb 159 To accomplish/exceed the objectives/goals/target The present/show a membership card/card/idendication card 161 To be exchanged for sth 160 162 163 164 165 166 167 168 169 170 171 172 173 174 175 176 177 178 Cải thiện lên lịch/đ i lịch cuộc hẹn Đừng ngần ngại để chia sẻ c quyền vinh danh ai/cái gì do cái gì đ để lại lời nhắn cho ai đ Danh thu,doanh số bán lẻ Sự tăng trư ng danh số/doanh thu d nh cho ai đ Đặc biệt Tương đương với Đ nh k m, Gắn kèm Mong đợi, mong chờ làm gì nằm ph a sau các cột to phân phối cái gì cho ai/t chức v ng n o đ ho n th nh/vượt quá các mục tiêu xuất trình thẻ th nh viên/thẻ/CMT Được đ i lấy cái gì đ Kết hợp/ tuân thủ/tranh chấp,đấu tranh/ in conjunction/compliance/contend/keeping with hòa hợp, kết hợp to spend (time/money) on/Ving something Chi tiêu cho việc gì Provide/offer sb with sth/sb sth/sth to sb Cung cấp/ đề nghị Provide with Cung cấp với Suggest Ving/that+S+V(nguyên thể) Gợi ý Complete with được trang bị đầy đủ với A comprehensive/extensive directory/knowledge danh bạ/kiến thức toàn diện/rộng rãi A one-page abstract bản t m tắt d i 1 trang A definitive source of sth nguồn tốt nhất của cái gì Valid evidence/picture identification bằng chứng/chứng minh thư c giá trị It has come to my attention that t i nhận thấy rằng, theo như t i được biết To come to halt = stop tạm dừng Years/days/sales Năm/ ng y/doanh thu trước đây/liên proceeding/consecutive/following tục/sau To reserve (sth) for sb/sth đặt trước cái gì cho ai/cho cái gì đ To dedicate sth To V-ing cống hiến cái gì để l m cái gì đ In case of (Kh ng d ng cases => kh ng c s ) trong trường hợp = in the event of To be accustomed to V-ing quen với Declining sale ( dealine/rise/arise l nội động từ doanh số suy giảm nên kh ng d ng dạng bị động) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 7 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 179 ,And would/,and then 180 Range from…to 181 182 183 184 185 186 187 188 189 Woker native Worker/work/employee Productivity Suggest/recommend/difficult/commit to/look forward to/enjoy/advoid/admit/practice/in addtion to/consider + Ving - It's no use / It's no good...+ Ving - There's no point ( in)...+ Ving - It's ( not) worth ...+ Ving - Have difficult/trouble ( in) ...+ Ving - It's a waste of time/ money ...+ Ving - Spend/ waste time/money ...+ Ving - Be/ get used to ...+ Ving - Be/ get accustomed to ...+ Ving - Do/ Would you mind ... + Ving? - be busy + Ving - What about + Ving...? How about ...+ Ving? - Go + V-ing…? Go shopping, go swimming... A retirement party Discontinued appliances To serve customers Dates/days of receipt ( receipt đây l danh từ kh ng đếm được, kh ng d ng receipts ) To suit/fit/meet/customize/accommodate one’s needs/requests To waive one’s right To earn an enviable customer rating 190 To present to sb 191 Contract negotiations 192 a summary/copy of an agreement A stringent/strict/rigorous 193 inspections/tests/procedures/regulations/requirem ents/standard Safety regulations/criteria/laws/standard 194 Professional agricultural advisors (Professional b nghĩa cho advisors nên kh ng d ng adv 195 Professionally) Controversy new book Excellent public speaking/negotiating skills 196 197 more room for Và sẽ, v sau đ Phạm vi từ …. đến Người bản địa/bản xứ Năng suất nhân viên/công việc Gợi / khuyên/ kh khăn/mong chờ mong đợi/thích thú/tránh/thừa nhận/thực hành/bên cạnh đ , ngo i ra tiệc nghỉ hưu các thiết bị kh ng c n d ng được phục vụ khách h ng ng y nhận biên lai Phù hợp/phù hợp/đáp ừng/tùy chỉnh/đáp ứng nhu cầu/yêu cầu của ai đ từ bỏ/khước từ quyền c được đánh giá rất tốt của khách h ng l m cho người khác phải ganh tị Đại diện ai đ Sự đ m phán hợp đồng bản t m tắt hợp đồng Kiểm tra/thử nghiệm /thủ tục/ quy định Nghiêm ngặt/nghiêm ngặt/khắt khe Nguyên tắc an toàn/tiêu chuẩn/luật/tiêu chuẩn các chuyên gia n ng nghiệp cuốn sách gây tranh cãi Kĩ năng đám phán/n i trước công chúng xuất sắc Vẫn còn khả năng Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 8 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 198 notify of/about 199 200 201 202 203 204 205 206 207 208 209 210 211 212 213 214 215 216 217 218 219 220 221 222 223 224 A employment/job opportunity/openings/job vacancies To reach at/by sth To reach an agreement To arrive at somewhere On sale For sale To keep sb up-to-date = to keep sb update To compare product features Frequent interruptions/service/increase/requests Superior to = better than Be fairly common for To be available for sale Valued customers Tough challenges Plus sth be attribute to sth orrying consequences ( ác hậu quả n y l m cho chúng ta lo ngại nên d ng worrying kh ng d ng worried consequences) To be intended for/to sb to do sth Let sb Begin by N/Ving Sales initiatives/representatives In order for/Both of + TÂN NGỮ To turn attention toward sth/Ving A noticeable/great decline To attend an unveiling/event/meeting/a ceremony welcoming Indicate/(be) noted/(be)advised/apparent/fact/ reminder/confirm/mandate THAT As anticipated/expected/requested (V3/Ved) explains, describe, know, predict, comfirm, review… HAT remains, pleased….==> HỌN NGA HAT” Enable sb/sth to V a relatively/comparatively small number of + N(số nhiều) ==> Số nhiều 225 optimistic about 226 Talk/respond/reply to 227 Now matter how/how/however+adj/adv+S+ be/V Thông báo của/về ơ hội việc làm Đến/với cái gì đ ấy được hợp đồng Đến đâu đ Giảm giá Để bán cập nhật cho ai đ so sánh đặc t nh sản phẩm sự gián đoạn/dịch vụ/sự tăng/yêu cầu thường xuyên tốt hơn so với Khá ph biến c s n( h ng) để bán khách h ng thân quen thách thức cam go Thêm vào cho rằng, quy cho l hậu quả đáng lo ngại D nh cho ai để l m gì ho phép ai đ bắt đầu bằng việc gì Sáng kiến/đại diện bán h ng Để/cả 2 huyển hướng chú sang ai đ Sự suy giảm đáng chú /lớn Tham gia bu i ra mắt/sự kiện/cuộc họp/lễ ch o đ n Chỉ ra/chú ý/khuyên/rõ ràng/thực tế/nhắc nh /xác nhận/chỉ thị (RẰNG) Dự đoán/ dự kiến/ yêu cầu Giải thích/mô tả, biết, dự đoán, xác nhận, xem lại…. HAT …c n lại, vui lòng Có khả năng cho ai đ /cái gì l m gì Một số lượng tương đối nhỏ Lạc quan về Phản hồi, trả lời Cho dù Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 9 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 228 Sức chứa ảng báo giá bằng văn bản Related to/relevant/details Giấy tờ/th ng tin/chương trình/sách paperwork/report/information/program/manual/bo quảng cáo c liên quan/chi tiết oklet/phamphlet/guide/receipt Chance/Some/Most/One of/several of + Mạo từ + ơ hội/ Một vài/Hầu hết/ Một trong số N (Only)(For)those(Who) Number ==> Số ==> sức chứa/xấp xỉ, khoảng/ vượt capacity/approximately/exceed/Over/up quá/ trên, quá/lên đến/gần như, hầu to/nearly/at least/just như/ t nhất/chỉ The primary financial concern (adj adj N) Lo lắng tài chính chủ yếu attend = take part in = enroll in = participate in = Tham gia enter Would prefer to V Thích làm gì Had better = should + V Nên làm gì Fluctuating deadlines Những hạn chót biến động Necessarily indicate Chỉ ra 1 cách tất yếu to persuade someone of something làm cho ai tin cái gì 229 A seating capacity 230 A written/requested estimate/permission 231 232 233 234 235 236 237 238 239 240 241 242 243 244 245 246 247 248 249 250 251 252 253 to persuade someone to V/into Ving thuyết phục ai l m gì Account for = explain make up = account for = represent (un)certain that/about… expenses => reimbursement As proof of purchase A minor/incidential error Forms of correspondence/identification Promotional products A source of information Please feel free to V Remaining forms/template/time A later time/ at all times/later this time Preference for/on products To settle a dispute/debate Giải thích Chiếm Chắc chắn rằng/về Chi phí ==> sự hoàn trả Như l bằng chứng mua hàng Lỗi nhỏ ác hình thức liên lạc/giấy tờ tùy thân ác sản phẩm quảng cáo Nguồn th ng tin L m ơn thoải mái làm gì Những mẫu đơn/thời gian còn lại Một chốc lát nữa/ mọi lúc/sau đ Sự yêu th ch đối với các sản phẩm H a giải tranh chấp Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 10 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 254 It becomes apparent that 255 Throughout/across the countryside/the industry 256 To expedite an exchange 257 To fill a position 258 Unseasonably/unusually wet/cold weather 259 To demonstrate the capabilities of sth 260 A delegation of officers 261 Primary duties/work 262 Instantly/immediately/right away recognizable 263 Strong work ethic/market 264 To monitor the risks 265 The toughest challenges 266 267 268 269 270 271 272 273 274 275 276 277 278 279 280 281 282 283 284 H nh động ngắn dùng Within, h nh động kéo dài dùng For. E.g. The conference will start within 1 hour and will last for 1 hour. ==> Start l h nh động ngắn, bắt đầu chỉ vào một thời điểm r thôi chứ ko kéo dài. ==> Last l h nh động kéo dài, chỉ cuộc hội thảo kéo dài 1 giờ. Tendency Trend Be reliant on Forward sth to sth/sb To extend/express/address/show sb’s gratitude To get further details To remain available To be reluctant to do sth Than ever A lengthy process Outstanding services/works/reviews ==> trong đáp án m c Outstanding chọn luôn A strong preference Waste tires Lưu : waste l erb, Adj v c ng l Noun The adversiting budget of Operating costs Office supplies Be (Dis)satisfied with Deem sth (that) Involve in R r ng rằng Khắp cả v ng/th ng qua ng nh c ng nghiệp úc tiến việc trao đ i Đảm nhận một v tr Thời tiết ẩm bất thường hứng minh khả năng của vật/việc n o đ Đoản đại biểu các viên chức Nhiệm vụ/c ng việc chủ yếu thể nhận ra ngay lập tức Đạo đức nghề nghiệp/thị trường mạnh mẽ Theo d i các rủi ro Những thách thức ngặt nghèo nhất Trong vòng u hướng cá nhận u hướng kinh tế xã hội Dựa vào Chuyển tiếp cái gì đến cái gì/cho ai y tỏ l ng biết ơn của ai đ Để c them chi tiết ẫn c n Miễn cưỡng Hơn bao giờ hết Quá trình lâu dài Dịch vụ/c ng việc xuất sắc/m i bật Sự yêu th ch hơn ác vỏ xe kh ng c n d ng Ngân sách quảng cáo củaexpré hi ph vận h nh Đồ d ng văn ph ng Hài lòng,không hài lòng với Dường như Bao gồm, bao hàm Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 11 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 285 286 287 288 289 290 Involvement in For instance = for example Last until Be schedule to V Ensure THAT Diagnose illnesses While on duty/in transit/at school/in a foreign country 291 Comply/Deal/Equipped/Crowded with When it comes to Ving Unless specific otherwise Healthcare professionals A protective measure A short – term failure A (un)guided tour Immediate adjacency to Relevant/related receipt Outgoing products The exclusive property of (In)adequate/enough/sufficien capacity A natural monitoring system Lack of = shortage of = be short of Continue = go on to V/Ving Beginning + Thời gian A training/extensive guide/session To institute a new set of guidelines An ambitious goal To grant sb a promotion Aspect of The pool of candidates Standard procedures Standard for An initial shipment/findings To process sb’s deposit To discontinue production for advancement to management positions Experienced teachers/worker To boost motivation Enough + N + to V 321 Adj + enough to V 322 Be usually crowed with sth 323 A safe and sanitary food supply 292 293 294 295 296 297 298 299 300 301 302 303 304 305 306 307 308 309 310 311 312 313 314 315 316 317 318 319 320 Tình trạn rắc rối, gặp phải Ví dụ Kéo d i cho đến tận Đã lên kế hoạch để làm gì Đảm bảo rằngss Chuẩn đoán ệnh Trong khi làm nhiệm vụ/quá trình di chuyển/ trường/ nước ngoài Tuân theo/giải quyết, cư xử/trang bị/quá đ ng Khi b n về một vấn đề n o đ Trừ khi c quy định/quyết định khác Chuyên gia sức khỏe Giải pháp ph ng ngừa Sự hỏng hóc ngắn Tour c hướng dẫn viên Gần ngay trực tiếp ác h a đơn c liên quan H ng (gửi) đi T i sản riêng của Sức chứa kh ng đủ Hệ thống giám sát tự nhiên Thiếu Tiếp tục Bắt đầu + thời gian Sách/phiên đ o tạo/m rộng Giới thiệu các hướng dẫn mới Mục tiêu đầy tham vọng Thăng chức cho ai đ Khía cạnh của Lọt vào danh sách các ứng viên ác quy trình chuẩn Tiêu chuẩn cho Đợt h ng đầu tiên ử l khoản tiền đặt cọc của ai đ Ngưng sản xuất sự thăng tiến vị tri quản lí Giáo viên/công nhân có kinh nghiệm Thúc đẩy động lực Đủ để làm gì Thường đ ng với cái gì Cung cấp thực phẩm vệ sinh và an toàn Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 12 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 324 325 326 327 328 329 330 331 332 333 334 335 336 337 338 339 A competitive edge/model To congratulate sb for Ving To exceed Shareholder expectations Extensively researched study/detailed report Specific features/instructions Access to/across The same N + as The same N The same as The same Banking/bank/business transactions Succeed in + Ving Within walking distance Patient reliance Reservations about Be distinguished by Careful planning A one-month delay A high sense of professionalism 340 A fascinating interview Except for/to (k c FOR/TO khi trước nó là all/everyone/anything/everything/everyday….) To launch/begin/commence/start an adversiting 342 campaign/strategy for your convenience 343 for further information 344 assume a title 341 345 undertake research/a project 346 347 348 349 350 351 352 353 354 355 356 A cost-effective alternative a less expensive alternative The effectiveness of Compare to The grand opening ceremony The opening speech Be Concerned about/over/with = Be worried about Look around Conference call All interoffice correspondence Be notable for The latest Ưu thế/lợi thế cạnh tranh Chúc mừng ai đ cho việc gì ượt quá sự mong đợi của c đ ng Nghiên cứu/báo cáo m rộng Hướng dẫn/t nh năng cụ thể/đặc biệt Truy cập, đi v o, lối vào So sánh giống nhau Dao dịch ngân hàng/kinh doanh Thành công trong Trong vòng khoảng cách đi bộ Sự phụ thuộc bệnh nhân Nghi ngại về Được phân biệt b i Kế hoạch cẩn thận Trì hoãn 1 tháng Có sự hiểu biết sâu sắc về trình độ chuyên môn phỏng vấn lôi cuốn/hâp dẫn Ngoại trừ Tung ra/bắt đầu chiến lược/chiến dịch quảng cáo Để thuận tiện cho bạn Để biết nhiều thông tin thêm đảm nhiệm một vị trí/chức danh chịu trách nhiệm cho việc gì đ v thực hiện nó Sự lựa chọn tiết kiệm chi phí sư lựa chọn t chi ph hơn Hiệu quả của So sánh Lễ khánh th nh/khai trương Bài nói khai mạc Lo lắng về Nhìn xung quanh Cuộc gọi hội nghị tất cả các quan hệ thư từ Điều đáng chú Album/dự đoán/xu hướng/thủ tục/ấn Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 13 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring album/forecasts/trends/procedures/edition appliances/products/model 357 Transferred sth to sth 358 Be/have/has yet to V 359 Online marketing 360 361 362 363 364 365 366 Heavy snowfall Heavy traffic = peak hours = rush hours In honor/celebration of Accustomed/access to Go on a business trip Accompanied (sth) by/with Accounting firms Place on 367 Implement sth for sb toV 368 369 370 371 372 373 374 375 376 377 378 379 380 381 382 383 384 385 386 387 388 389 A strategic partnership Came as no surpise Specified that As much in it Pace of sales Deliberate on Proximity/adjacency/next to Be integral to sth Walk past Walk over Walk down Cleaning service Facility houses/company Accounting firm Ability to decide/know ==> whether (or)..or (NOT either…or) Briefly on In response to exact dimensions exact charge The intended recipient All for it Solid evidence/proof Be crowded with Be close to somewhere = near somewhere bản/thiết bị/sản phẩm/mẫu mới nhất Chuyển cái gì đến cái gì Vẫn c n chưa Tiếp thị trực tuyến Bão tuyết lớn giao th ng đ ng đúc, tắc nghẽn giao thông Nhân danh/nhân kỉ niệm Quen với, thói quen Chuyến công tác Đi k m Hãng kế toán Giới từ "on" được d ng để chỉ sự ảnh hư ng lên trên cái gì đ . Thực hiện, thi hành, tiến hành cái gì cho ai để làm gì Đối tác chiến lược Không mất ngạc nhiên Chỉ định rõ rằng Nhiều như vậy Tiến độ bán hàng Suy nghĩ thấu đáo Gần, ngay cạnh, kế bên Cần thiết k thể thiếu đi qua đi xuống Dịch vụ lau dọn C s vật chất Nhà máy/công ty Công ty kế toán Có khả năng Quyết định/biết ==> liệu rằng Ngắn gọn xúc tích Phản hồi Kich thước chính xác Lượng tiền chính xác Người nhận nhắm đến Ho n to n đồng ý Bằng chứng c cơ s Đ ng đúc Gần nơi n o đ Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 14 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 390 391 392 393 394 395 396 397 398 399 400 401 402 403 404 405 406 407 408 409 410 411 412 413 414 415 416 417 418 419 420 421 422 Escort sb to sth Be on time for st = it’s time for Outsource sth Integrate something into something Priority to/for Entrust sb with sth thus far = so far = until now Severe/serious storms lender = bank = financial institution bar = ban = prohibit = prevent = hinder deal with = address = handle = solve = resolve = tackle fight = combat = battle situation = place = location consult = advise accuse of = arraign sector = section = area = part = portion yield = create = generate wage = salary = pay Inquire about/into sth Apply sth to Put on (chưa mặc) = try on = wear (mặc rồi) Aircarft manufacture Priority to/for Dress code compliant Adapt to Comment on Government regulations Employment agency Enrollment fee Discount = 15% off In keeping with = obey = abide by = adhere to = comply with To , Please , Let’s .........., (nguyên thể) Receptive to Sth Hộ tống ai đ Đã đến lúc làm gì Hợp thành, hợp nhất Tích hợp cái gì đ v o cái gì Ưu tiên Giao phó ai với cái gì đến tận bây giờ ơn bão nguy hiểm/nghiêm trọng ngân hàng ngăn chặn, cấm đoán, cản tr giải quyết chiến đấu tình hình, vị tr , trường hợp tư vấn, khuyên bảo Tố cáo, buộc tội Phần, khu vực, nhân tố tạo ra lương Yêu cầu, câu hỏi Áp dụng cái gì đến cái gì Mặc Sản xuất động cơ Ưu tiên Nguyên tắc ăn mặc Thích nghi với Bình luận Quy định chính phủ Đại lý Việc làm Ph đăng k Giảm giá Tuân thủ Để/l m ơn/cho phép… Dễ tiếp thu, nhận thức Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 15 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring CÁCH TRẢ LỜI CÂU HỎI PART 2 – TOEIC --------------***-------------UNIT 1: WHERE QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ ĐỊA ĐIỂM): 1. Loại các phương án:  Loại các câu trả lời Yes/ No  Các từ đồng âm  ác đáp án nhiễu: hen, ho, hy…. 2. Các đáp án đúng là: + at/in/on/from + vị tr địa điểm + To + N: đến đâu đ - SƯU TẦM TRÊN GR 1. Let’s me check/ask/find out/ Let’s see: để tôi kiểm tra/hỏi/tìm hiểu đã 2. I have no idea: t i k c tư ng nào cả 3. It/that’s rather soon: th đi sớm hơn 4. hat’s right: đúng vậy 5. hat’s good to know: đ l điều tốt để biết 6. I’ll look it up: để t i tra đã 7. It’s not too much trouble: k vấn đề 8. It doesn’t matter to me/ hat shouldn’t be a problem: Điều đ kh ng th nh vấn đề với tôi 9. Either is okay/fine with me/ Both of them are okay/ fine: Với t i cái gì c ng được 10. I haven’t decided yet/ It hasn’t been discussed yet/ It’s not confirmed/ finalized yet: T i chưa quyết định chưa được thảo luận/ xác nhận/hoàn thành 11. I don’t know/ I don’t care/ I don’t mind/ Not that I’m aware of/ Not that I know of: Tôi không biết, tôi không quan tâm / Không phải cái tôi quan tâm/biết 12. That would be great/ That sounds great/ Sound good/ That would be nice/ That would be interesting: Nghe hay đ , được đấy, thú vị đấy 13. It depends/ It’s up to you/ I’ll leave it to you: Cái này còn tùy/ Tùy bạn 14. Whichever you like/ Whatever you want/ prefer: Bất cứ cái gì bạn thích/ bạn muốn 15. Neither/either: Ch ng chọn cái nào cả/cái n o c ng được 16. hat’s what I’ve heard/ hat’s right: Đ l điều t i được nghe/ Đúng rồi đ 17. It doesn’t make a difference: Nó không khác nhau là mấy 18. hat’s a good idea/ good offer/ hat sounds like fun: Đ l một ý kiến hay, một đề nghị hay đấy 19. Sure, I’d be happy to: Tất nhiên rồi, tôi rất s n lòng 20. I’m not sure. Let me check: Tôi không chắc, để tôi kiểm tra lại đã 21. Don’t worry about it/ Don’t worry, I’ll take care of it: Đừng lo. Đừng bận tâm tôi sẽ làm 22. I don’t think so: T i kh ng nghĩ vậy 23. That suits me fine: Nó hợp/ vừa với t i đ 24. It doesn’t appear so/ It doesn’t seem like a good idea/ hat didn’t help: N dường như kh ng phải Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 16 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring như vậy/ Có vẻ như đ kh ng phải ý kiến hay/ N kh ng được hiệu quả 25. Everything would be okay/ fine: Mọi thứ sẽ n thôi 26. That would make it easier : Nó sẽ làm cho mọi thứ dễ d ng hơn 27. Congratulations! : Chúc mừng nhé - SƯU ẦM TRÊN GR - UNIT 2: WHEN QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ THỜI GIAN) 1. Loại các phương án:  Loại các câu trả lời Yes/ No  Các từ đồng âm  ác đáp án nhiễu: here, ho, hy…. 2. Các đáp án đúng là: + Chứa mốc thời gian, chứa in/on/at/until/when/after+ mốc thời gian + as soon as possible: sớm nhất có thể UNIT 3: WHO QUESTIONS (CÂU HỎI VỀ N ƯỜI) 1. Loại phương án:  Loại các trâu là lời Yes/No  Các từ đồng âm  ác đáp án nhiễu: here, hen, hy…. 2. Các đáp án đúng là: + ác đáp án chứa tên người, tên chức vụ, bộ phận văn ph ng. + I believe + Tên UNIT 4: HOW QUESTIONS (CÂU HỎI CÁCH THỨC): 1. Loại các phương án:  Loại các câu trả lời là Yes/No  Các từ đồng âm  ác đáp án nhiễu l here, hen, hy…. 2. Các câu hỏi và đáp án đúng là: - How much…? – Đáp án l giá tiền/giá cả (dollars, cent, euros,…) - How many…?- Đáp án l số lượng, bao nhiêu (dozen – 12, five,…) - How about + ing…? - Là câu gợi ý lời mời (I don’t think that’s a good idea, sure…). - How should/did S do…? - L m như thế nào (Trả lời bằng 1 câu hành động, take, stack,…) - How …….get/come/transport here? – By train/bus/car/plane/taxi/cab,.. - How do/was you feel? – present time/nice trip,… - How far…? – Câu hỏi chỉ khoảng cách bao xa (kilometer, centimeter,…) - How long…? – Thời gian bao lâu (2 years ago, 3 months,…) - How often…? – Tần suất (twice, once,…) - How do I/ How can I= here should/ hat should…? - How soon/ Late = hen…? - How long+ magazine/ newpaper/ novel? - Đáp án l số trang Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 17 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring UNIT 5: WHAT QUESTIONS (CÂU HỎI CÁI GÌ): 1. Loại các phương án:  Trả lời bằng Yes/ No  Loại các từ đồng âm  Loại các đáp án nhiễu l các đáp án trả lời cho ho, here, hen…. 2. Các câu hỏi và đáp án đúng là:  hat time…?- Hỏi về giờ  hat kind of…? - Hỏi về loại nào  hat color…?- Hỏi về màu sắc  hat should/ did + do…? – Hỏi về h nh động  hat ….made of? – Hỏi về chất liệu làm  What the best way to/ what the faster way to? – Phương tiện nào là tốt nhất/ phương tiện nào là nhanh nhât (subway, highway, plane, train, bus,…)  hat’s the price/what’s final offer = How much?  Which + N …? - Câu hỏi lựa chọn ==> One, The one, either, neither,… UNIT 6: WHY QUESTIONS 1. Loại các đáp án:  Chứa câu trả lời Yes/ No  ác phương án đồng âm  Loại các đáp án nhiễu l các đáp án trả lời cho ho, here, hen…. 2. Các đáp án đúng:      To + : để làm gì Maybe…: c thể Because = as = since = for = now that: vì Due to= Because of= oing to = Thanks to = on account of: vì hy don’t /did’t you/we: l câu gợi ý lời mời (Loại Because): tại sao không? UNIT 7: QUESTIONS with BE/ HAVE/ DO 1. BE (am/is/are)/(am not, isnt’, aren’t) 2. Do/Did (don’t, didn’t) 3. Have/ has (haven’t, hasn’t) 4. ill/ ould (won’t/wouldn’t) 5. an/ could/ should (can’t, couldn’t, shouldn’t) 1. Loại các đáp án:  ác phương án đồng âm  Loại các đáp án nhiễu l các đáp án trả lời cho 2. Các đáp án đúng: - Yes/ No, actually, thanks, sure.. ho, here, hen…. UNIT 8: REQUESTS, SUGGESTS AND STATEMENTS (CÂU HỎI G I Ý/CÂU TUYÊN BỐ) Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 18 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring 1. Đáp án là: + Sure/ Thank you + Thanks + Of course + that sounds good/ Ok + Congratulations + I’d be glad to/ happy to + Yes/ No + Not at all + I’d love to/happy to/be glad to/appreciate it + No problem + I’ll handle it + Acutually + I don’t think + May be + I wish … + If…. + Hỏi ngược lại hỏi Vd:1. His plane was delayed because of a storm. Answer: How late will he be? At the ticket counter. Try the other store 2. Let's order a bigger sign for the front door. Answer: What size should we get? No, in the bottom drawer. 2. Các câu hỏi về: + an could/ ould you mid/ Do you mid/would you like to …? + hy don’t we/ you …? (Loại đáp án ecause) + How about + ing…? + ould you to …? + Do you want…? + hat about + ing…? + ….,right? + Let’s, Please… + 3. Đáp án sai là đáp án: + I don’t/ did’t like/ like it/ I get anything UNIT 9: PRFERENCE QUESTIONS ( A or B) 1. Loại các đáp án:  Loại các đáp án nhiễu l các đáp án trả lời cho  Các câu trả lời Yes/ No ho, here, hen…. UNIT 10: TAG QUESTIONS/ NEGATIVE QUESTIONS Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 19 Tổng hợp + MẸO làm lý thuyết TOEIC – Đào Mạnh Cường – 01225.397.470 2016-Spring Đáp án ở câu hỏi loại này là Yes/ No, Don’t worry/I beleive 600 TỪ TOEIC Written by Đào Mạnh Cường Mean (N HĨA) Words (TỪ) 1. contracts (n) 2. abide by=Comply with = adhere to = obey = follow (v) 3. agreement = contract (n) hợp đồng Tuân theo, tuân thủ 4. Assurance (n) = guarantee (v) 5. cancellation (n) = invalidate (v) = stop 6. determine (v) 7. engagement (n) Engage in = enroll in = take part in = join in = attend (v) 8. establish (v) 9. obligate (v) 10. party (n) đảm bảo, bảo hiểm sự hủy bỏ ác định Đ nh h n, đ nh ước (n) Tham gia (v) 11. specific (adj) cụ thể, đặc biệt, riêng biệt 12. resolve = solve (v) 13. provision (n) 14. attract (v) 15. compare (v) 16. competition (n) 17. consume (v) 18. convince (v) 19. currently (adv) 20. inspiration (n) 21. market (n) 22. persuasion (n) 23. productive (adj) 24. satisfaction (n) 25. Warranty (n) 26. characteristic (adj) 27. consequence (n) 28. consider (v) 29. cover (v) 30. expiration (n) 31. frequently (adv) 32. imply (v) 33. promise (n, v) 34. protect TÂN NGỮ/ĐTPT from/against (v) 35. reputation (n) 36. require (sb) to V (v) 37. a variety (n) of giải quyết điều khoản, sự cung cấp Thu hút, hấp dẫn So sánh cuộc thi, cạnh tranh Tiêu dùng, tiêu thụ thuyết phục hiện nay, hiện tại cảm hứng thị trường thuyết phục Năng suất, sản xuất sự hài long Sự bảo hành đặc điểm, đặc t nh, đặc trưng hậu quả, kết quả Xem xét, cân nhắc bảo hiểm, bao hàm, bao gồm,toàn bộ Sự Hết hạn thường xuyên Ám chỉ, ngụ ý hứa hẹn bảo vệ Danh tiếng Yêu cầu Đa dạng thỏa thuận, hợp đồng Thành lập bắt buộc Bên Bí mật của THÀNH CÔNG là KIÊN TRÌ làm việc CHĂM CHỈ mỗi ngày và KHÔNG BAO GIỜ từ bỏ. Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan