Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Website bán hàng điện tử trực tuyến...

Tài liệu Website bán hàng điện tử trực tuyến

.DOC
37
4681
97

Mô tả:

Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến Lời Mở Đầu Trong điều kiện kinh tế hội nhập hiện nay, môi trường kinh doanh của Việt Nam đã và đang tiến dần đến cơ chế ổn định. Nhiều cơ hội mới mở ra cho các doanh nghiệp, đi cùng với những thách thức, những rủi ro không thể tránh né. Để có thể ngày 1 vững mạnh trong kỹ thuật kinh doanh, hay gọi là buôn 1 lãi 10 ,các nhà kinh doanh đã phải sử dụng đến sức mạnh của công nghệ kỹ thuật. Mở ra nhưng thị trường mới, những thương trường mới, và hiện nay Website là 1 thị trường mà bất cứ nhà kinh doanh nào cũng đang muốn hướng đến, và từ đó quảng bá sản phẩm của mình ra khắp mọi nơi trên thế giới. Không lãnh thổ, không màu da, không quốc tịch…giao lưu và buôn bán với bất cứ ai trên thế giới….đó chính là tiêu chí mà website bán hàng được hướng đến. Với 1 số vốn bỏ ra ít ỏi và 1 giao diện website bắt mắt…..tất cả cũng đủ cho bạn thu về được nhiều hơn thế Bắt nguồn từ tiêu chí này và lời gợi ý của các thầy cô trong trường cùng với sự hướng dẫn của thầy Tô Hải Thiên, em đã xây dựng đồ án “ XÂY DỰNG WEBSITE BÁN HÀNG ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN “ như nội dung trình bày sau đây ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 1 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến I. CƠ SỞ LÝ THUYẾT 1. MÔ TẢ NHIỆM VỤ CỦA WEBSITE Bán hàng điện tử trực tuyến là gói website dành cho các công ty , cửa hàng cá nhân, có nhu cầu bán hàng trực tuyến, tiếp cận với hàng triệu khách hàng thông qua internet. Chỉ cần 1 số vốn không nhiều, doanh nghiệp vẫn có thể thành công lớn trong việc nâng cao khả năng cạnh tranh, gia tăng lợi nhuận. Điều quan trong là phải có 1 website bán hàng tốt và chiến lược marketing hữu hiệu. Chính vì thế 1 website bán hàng điện tử trực tuyến với đầy đủ các tính năng và chi phí hợp lý sẽ thấp hơn nhiều so với chi phí đầu tư và quảng cáo sản phẩm truyền thồng. 1 Hệ thống bán hàng hiện đại, trực tuyến, mọi quy trình khép kín 1 cách khoa học, bài bản. 2. ĐỐI TƯỢNG SỬ DỤNG  Doanh nghiệp muốn khai thác thị trường internet và ứng dụng thương mại điện tử  Doanh nghiệp muốn triển khai hình thức kinh doanh trực tuyến 3. YÊU CẦU CẦN THIẾT     Giao diện đẹp, ấn tượng, lôi cuốn, phong cách Nội dung trình bày bố cục khoa học, thuận lợi giao tiếp Sản phẩm doanh nghiệp được trình diễn theo dạng catalogue điện tử Có hỗ trợ các chức năng tương tác như :Giỏ hàng, Đặt hàng trực tuyến, Tìm kiếm thông tin, Hỗ trợ trực tuyến, Tư vấn trực tuyến… 4. XU HƯỚNG KINH DOANH  Các thiết bị điện tử viễn thông : Máy tính, ti vi,điện thoại  Cung cấp các dịch vụ quảng cáo ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 2 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến II. Xây Dựng Hệ Thống 1. Tổng quan về UML UML là một ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất có phần chính bao gồm những ký hiệu hình học, được các phương pháp hướng đối tượng sử dụng để thể hiện và miêu tả các thiết kế của một hệ thống. UML là ngôn ngữ để đặc tả, trực quan hóa, xây dựng và làm sưu liệu cho nhiều khía cạnh khác nhau của một hệ thống.  UML được tạo ra nhằm chuẩn hóa ngôn ngữ mô hình hóa.  UML là ngôn ngữ dùng để đặc tả, trực quan hóa và tư liệu hóa phần mềm hướng đối tượng.  UML chứa tất cả các mức mô hình hóa khác nhau trong qui trình phát triển bao gồm 9 loại sơ đồ trong đó 5 dùng để biểu diễn khía cạnh tĩnh và 4 dùng để biểu diễn khía cạnh động của hệ thống. 2. Vai trò của UML UML có thể được sử dụng làm công cụ giao tiếp giữa người dùng, nhà phân tích, nhà thiết kế và nhà phát triển phần mềm. UML được xây dựng với chủ đích chính là:  Mô hình hóa các hệ thống sử dụng các khái niệm hướng đối tượng.  Thiết lập một kết nối từ nhận thức của con người đến các sự kiện cần mô hình hóa.  Giải quyết vấn đề về mức độ thừa kế trong các hệ thống phức tạp, có nhiều ràng buộc khác nhau.  Tạo một ngôn ngữ mô hình hóa có thể được sử dụng bởi người và máy. 3. Các biểu đồ trong UML Sequence Sequence Diagrams Diagrams Collaboration Collaboration Diagrams Diagrams Statechart Statechart Diagrams Diagrams ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Use Use Case Case Diagrams Diagrams Class Class Diagrams Diagrams m m Object Object Diagrams Diagrams Models Component Component Diagrams Diagrams Activity Activity Diagrams Diagrams Deployment Deployment Diagrams Diagrams 3 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến a. Biểu đồ lớp (Class Diagrams): Là một mô hình tĩnh để biểu diễn các lớp đối tượng và mối quan hệ giữa chúng, nó không thay đổi trong hệ thống theo thời gian. Miêu tả các lớp bao gồm cả hành vi và trạng thái, cùng với quan hệ giữa các lớp. b. Biểu đồ đối tượng (Object Diagrams): Chỉ chứa các đối tượng và giá trị dữ liệu. Đối tượng là một thể hiện cụ thể của một thành phần hoặc toàn bộ sơ đồ lớp, thường được dùng khi muốn xem xét chi tiết của một lớp. Thông qua đó có thể phát hiện sai lầm khi thiết kế sơ đồ lớp. c. Biểu đồ Use Case (Use Case Diagrams): Khái niệm actor: là những người dùng(tác nhân) hay hệ thống khác ở bên ngoài phạm vi của hệ thống mà có tương tác với hệ thống, có thể là một người/nhóm người, một thiết bị hoặc một hệ thống khác, có thể trao đổi thông tin với hệ thống với vai trò của người cung cấp lẫn người nhận thông tin. Biểu đồ Use case bao gồm một tập hợp các Use case, các actor và thể hiện mối quan hệ tương tác giữa actor và Use case. Nó rất quan trọng trong việc tổ chức và mô hình hóa hành vi của hệ thống. d. Biểu đồ tuần tự (Sequence Diagrams): Biểu diễn sự tương tác giữa các đối tượng tham gia vào một usecase và thông điệp được truyền giữa các đối tượng trong usecase đó.Sơ đồ tuần tự đặc biệt thích hợp để định nghĩa các tương tác phức tạp theo thời gian. Sơ đồ tuần tự thường thích hợp hơn sơ đồ công tác trong các trường hợp sau: có rất nhiều tương tác trong một hành vi cụ thể, trình tự của tương tác khá phức tạp. e. Biểu đồ cộng tác (Collaboration Diagrams): Gần giống như biểu đồ tuần tự, biểu đồ cộng tác là một cách khác để thể hiện một tình huống có thể xảy ra trong hệ thống. Nhưng nó chỉ mô tả sự tương tác giữa các đối tượng mà không quan tâm đến trình tự thời gian xảy ra tương tác. f. Biểu đồ trạng thái (Statechart Diagrams): Là đồ thị có hướng với các nút là các trạng thái nối với nhau bởi các cung mô tả việc chuyển đổi trạng thái. Mô tả chu trình sống của các đối tượng chính từ khi sinh ra, hoạt động và mất đi. Mỗi đối tượng có thể có nhiều sơ đồ trạng thái theo các góc nhìn khác nhau. g. Biểu đồ hoạt động (Activity Diagrams): Được dùng để mô hình hóa các quá trình nghiệp vụ ở mức cao. Nó chỉ ra: các bước trong luồng công việc, các điểm quyết định, ai có trách nhiệm thực hiện từng bước, các đối tượng ảnh hưởng đến luồng công việc. ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 4 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến h. Biểu đồ thành phần (Component Diagrams): Chỉ ra cách tổ chức và sự phụ thuộc của các thành phần (component). Nó liên quan tới biểu đồ lớp, trong đó một thành phần thường ánh xạ tới một hay nhiều lớp, giao diện , cộng tác. i. Biểu đồ triển khai (Deployment Diagrams): Phân bố vật lý của hệ thống. 4. Các thuật ngữ Thuật ngữ Ý nghĩa UML – Unified Modeling Language Ngôn ngữ mô hình hóa hợp nhất Actor Tác nhân Author Tác giả Brief Description Mô tả ngắn gọn Special requirements Yêu cầu đặc biệt Preconditions Trạng thái hệ thống trước khi bắt đầu Post-conditions Các trạng thái của hệ thống sau khi use case này kết thúc. Flow of Events Luồng những sự kiện. ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 5 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến III. PHÂN TÍCH THIẾT KẾ A. Khảo Sát Tham khảo các website bán hàng trực tuyến như http://showroom.quangnamtelecom.com/ , http://www.vatgia.com, http://enbac.com/ , và các thông tin do Công ty Cổ phần Thiết Bị Bách Khoa Computer cung cấp B. Phân Tích 1. Các Actor  Guest(Khách)  Customer(Khách hàng)  Administrator(Quản trị viên)  Order manager(Quản lý đơn hàng)  Product manager(Quản lý sản phẩm) 2. Các Use case a) Đối với người sử dụng(người truy cập website với chức năng Guest )  Đăng ký  Xem catalogue  Tìm kiếm b) Đối với khách hàng(người truy cập internet với chức năng Customer)  Đăng nhập với username và password(Login)  Đăng xuất  Tìm kiếm  Cập nhật thông tin cá nhân  Xem catalogue  Thay đổi mật khẩu  Xem thông tin hàng ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 6 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến c)  Thêm hàng vào thẻ mua hàng  Xóa hàng trong thẻ mua hàng  Mua Hàng Đối với người quản lý (Administrator, Order manager, Product manager) 3.  Tiếp nhận đơn hàng mới  Đăng nhập vào hệ thông với User và pass  Quản lý đơn hàng  Cập nhật tin tức công ty  Cập nhật tin tức sản phẩm mới  Xóa tài khoản  Tiếp nhận ý kiến  Trả lời ý kiến  Xác nhận thông tin khách hàng Các sơ đồ A. Sơ đồ USE CASE  Các ký hiệu cơ bản Actor không phải là một phần của hệ thống. Đó là thực thể có tương tác với hệ thống. Một actor có thể: Là một người/nhóm người, một thiết bị hoặc một hệ thống khác. Trao đổi thông tin với hệ thống với vai trò của người cung cấp lẫn người nhận thông tin. UseCase là một chuỗi các hành động mà hệ thống thực hiện mang lại một kết quả quan sát được đối với actor. ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 7 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến Quan hệ generalization Quan hệ tổng quát hóa (generalization): chỉ ra một vài tác nhân hay usecase có một số cái chung, giống nhau. Quan hệ giữa Actor và UseCase Quan hệ mở rộng. Usecase2 mở rộng cho UseCase1 ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 8 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  Sơ đồ cho Use case tổng quát Update TT San Pham Dang Ky Update TT congty Guest Tintuc cong ty Phan Hoi Y Kien Kh Xem catalogue Product Manager XoaTaiKhoan TT S/P moi Administrator TimKiem DangNhap Customer Giao Dich KH Xoa Hang Mua Ql Don Hang Order Manager ThemHangMua DoiMk Xac Nhan TT KhachHang Cap Nhat TT CaNhan MuaHang ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 9 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  Sơ đồ cho actor Guest Dang Ky Xem catalogue TimKiem Guest  Sơ đồ cho actor Customer Xem catalogue Xoa Hang Mua TimKiem <> Cap Nhat TT CaNhan <> DangNhap Customer <> <> MuaHang <> ThemHangMua ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải DoiMk 10 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  Sơ đồ cho actor Administrator Update TT San Pham Update TT congty <> <> Administrator DangNhap <> <> <> Phan Hoi Y Kien Kh XoaTaiKhoan TL Qua Mail  Sơ đồ cho actor Order manager Nhan TT phan hoi tu KH <> KiemTraKhohang <> Xac Nhan TT KhachHang Ql Don Hang Order Manager ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 11 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  Sơ đồ cho actor Product manager <> Tintuc cong ty TT S/P moi Giao Dich KH HoaDonThanhToan Product Manager B. Đặc Tả USECASE  USE CASE Đăng nhập Name Use Case Đăng Nhập Actor CUSTOMER Brief Description Người dùng đăng nhập vào hệ thống Special requirements Phải kết nối vào mạng internet Preconditions Không có Post-conditions Nếu chức năng thành công, người dùng sẽ đăng nhập được vào hệ thống. Ngược lại trạng thái hệ thống không thay đổi. Actor Input System Response 1 Từ giao diện chính, người dùng mở frmLogin 2 Hiển thị frmLogin. Yêu cầu đăng nhập thông tin. Nhập tên đăng nhập và mật khẩu vào 3 khung. Nhấn nút "Đăng nhập". Flow of Events 4 Kiểm tra tính hợp lệ của thông tin đăng nhập. Nếu sai yêu cầu nhập lại. Ngược lại đăng nhập thành công. Lặp lại luồng 3 nếu hệ thống báo lỗi 5 không hợp lệ. 6 ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin nhập vào từ người dùng hợp lệ. 12 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến USE CASE ĐỔi mật khẩu Name Use Case Actor USER Brief Description Cho phép người dùng thay đổi mật khẩu đang sử dụng Special requirements Phải kết nối vào mạng internet Preconditions Không có Post-conditions Nếu chức năng thành công, mật khẩu đang sử dụng của người dùng sẽ được thay đổi bằng mật khẩu mới.Ngược lại trạng thái hệ thống không thay đổi. Actor Input 1 Từ giao diện chính, người dùng mở frmDoiMatKhau Hiển thị frmDoiMatKhau. Yêu cầu nhập thông tin thay đổi mật khẩu. 2 Flow of Events 3 Nhập thông tin: mật khẩu cũ, mật khẩu mới, xác nhận mật khẩu mới.Nhấn nút "Đồng ý". Kiểm tra thông tin. Nếu không hợp lệ yêu cầu nhập lại. Ngược lại thông báo đổi mật khẩu thành công. 4 5 System Response Lặp lại luồng 3 nếu hệ thống thông báo không hợp lệ. 6 ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin nhập vào từ người dùng chính xác. 13 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  USE CASE Đăng Ký Name Use Case Actor GUEST Brief Description Đăng ký vào làm thành viên Special requirements Kết nối vào mạng internet Preconditions Không có Post-conditions Nếu chức năng thành công, người sử dụng sẽ thành thành viên của website Actor Input System Response 1 Từ giao diện chính mở frmDangky 2 Flow of Events Hiển thị frmDangKy. Yêu cầu nhập thông tin cần thiết. Nhập thông tin vào các mục cho sẵn (tênĐN, 3 pass, mail, địa chỉ). Sau đó nhấn nút "Đăng ký" 4 Kiểm tra các thông tin có thiếu sót hay sai gì không. Nếu phù hợp thì thông báo “Đăng ký thành công” Lặp lại luồng 3 nếu hệ thing thông báo không 5 hợp lệ 6 ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin người dùng nhập vào chính xác 14 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  USE CASE Tìm Kiếm Name Use Case Actor GUEST, CUSTOMER Brief Description Tra cứu (tìm kiếm) sản phẩm theo từ khóa Special requirements Kết nối vào mạng internet Preconditions Không có Post-conditions Nếu chức năng thành công, những sản phẩm thỏa điều kiện tìm kiếm được hiển thị. Ngược lại hệ thống sẽ thông báo không tìm thấy dữ liệu Actor Input 1 Từ giao diện tìm kiếm Yêu cầu nhập từ khóa tìm kiếm. 2 Flow of Events 3 System Response Nhập thông tin tìm kiếm vào các mục cho sẵn (Tên hàng, nhà sx, giá tiền). Sau đó nhấn nút "Tìm Kiếm" 4 ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Thông tin theo yêu cầu tìm kiếm sẽ được hiển thị (nếu có). Ngược lại, thông báo không có s/p cần tìm 15 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  USE CASE Thêm hàng mua Name Use Case Actor CUSTOMER Brief Description Thêm hàng hóa vào danh sách hàng cần mua Special requirements Kết nối vào mạng internet Preconditions Không có Post-conditions Nếu chức năng thành công, người sử dụng sẽ thêm được hàng cần mua vào thẻ mua hàng Actor Input System Response 1 Từ giao diện chính mở frmHangHoa Flow of Events 2 Hiển thị frmHanghoa.Hiện thị danh sách hàng hóa chọn lựa Lựa chọn Hàng cần mua rồi click vào buton 3 Mua Hàng 4 ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Hiển thị thông báo: Thêm hàng thành công 16 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  USE CASE Xóa hàng mua Name of Use Case Actor CUSTOMER Brief Description Xóa mặt hàng mà người sử dụng lựa chọn trong thẻ mua hàng Special requirements Kết nối vào mạng internet Preconditions Không có Post-conditions Nếu chức năng thành công, người sử dụng xóa được hàng hóa vừa lựa chọn Actor Input System Response 1 Từ giao diện chính mở frmTheHang Flow of Events Hiển thị frmTheHang . Hiển thị danh sách các mặt hàng đã chọn mua 2 3 Click vào button Xóa 4 ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Thông báo xóa thành công. Hiển thị danh sách hàng đã chọn mua sau khi xóa 17 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  USECASE Cập Nhật Thông Tin Cá Nhân Name Use Case Actor COSTOMER Brief Description Thay đổi thông tin tài khoản Special requirements Kết nối vào mạng internet Preconditions Đã đăng nhập vào website Post-conditions Nếu chức năng thành công, người sử dụng sẽ thay đổi được thông tin tùy ý Actor Input System Response 1 Từ giao trang chủ mở 2 Flow of Events Hiển thị frmThongtin. Yêu cầu nhập thông tin cần update Nhập thông tin vào các mục cần 3 sửa 4 Kiểm tra các thông tin có thiếu sót hay sai gì không. Nếu phù hợp thì thông báo “Thay đổi thành công “ Lặp lại luồng 3 nếu hệ thống 5 thông báo không hợp lệ 6 ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải Lặp lại luồng 4 cho đến khi thông tin người dùng nhập vào chính xác 18 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến C. Biểu Đồ Tuần Tự  Các Ký Hiệu Cơ Bản Actor Actor Object Linelife Tiêu điểm Message Form Lớp thực thể ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 19 Trần Hà Trung--Thiết kế website bán hàng điện tử trực tuyến  Biểu đồ của Usecase Thêm vào thẻ mua hàng Trang Chu : Customer Catologue HangHoa CoSoDuLieu TheHang 1:Open TrangChu 2: DN vao WEB 3:Mo 4:Click button Chonhang 5:KiemTra DuLieu 6:Tao GioHang 7:The S/P vao TheHang 8:Luu DuLieu 9:Hien Thi Kq 10:HienThi KQ ĐH Công Nghệ Giao Thông Vận Tải 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan