NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
PHẠM THU THỦY
XÂY DỰNG LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA NHTMCP
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM TRÊN
THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Hà Nội, 2017
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
HỌC VIỆN NGÂN HÀNG
PHẠM THU THỦY
XÂY DỰNG LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA NHTMCP
ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM TRÊN
THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ
CHUYÊN NGÀNH: TÀI CHÍNH, NGÂN HÀNG
MÃ SỐ: 62340201
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Người hướng dẫn khoa học: 1. PGS. TS. Nguyễn Kim Anh
2. PGS.TS. Mai Thanh Quế
Hà Nội, 2017
LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan luận án này là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Các số
liệu, thông tin trong luận án là trung thực, có nguồn gốc rõ ràng. Các giải pháp và
kiến nghị đưa ra là xuất phát từ thực tế nghiên cứu và kinh nghiệm cá nhân.
Hà Nội, ngày 3 tháng 3 năm 2017
Nghiên cứu sinh
Phạm Thu Thủy
i
LỜI CẢM ƠN
Với tình cảm và lòng biết ơn chân thành, tôi xin được gửi lời cảm ơn đến:
- Đảng uỷ, Ban Giám đốc, Khoa Sau Đại học, Học viện Ngân hàng đã tạo điều kiện
giúp đỡ tôi trong quá trình học tập và làm luận án
- Quý Thầy/Cô Khoa Sau Đại học đã cung cấp cho tôi phương pháp nghiên cứu,
kiến thức chuyên môn trong suốt khoá học và đặc biệt là kỹ năng nghiên cứu một
cách chủ động, sáng tạo.
- Quý Thầy/Cô trong Hội đồng chấm luận án đã đóng góp cho tôi những ý kiến quý
báu trong quá trình hoàn thành luận án.
- Các lãnh đạo, nhân viên Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam đã trả
lời phỏng vấn cũng như tham vấn kiến thức thực tế và gợi mở cho tôi những ý
tưởng quý giá. Cám ơn các khách hàng của Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển
Việt Nam đã giúp tôi hoàn thành phiếu điều tra sử dụng trong luận án.
- Tôi xin bày tỏ lòng biết ơn đến thầy giáo hướng dẫn là PGS.TS. Nguyễn Kim Anh
và PGS.TS. Mai Thanh Quế đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ và chỉ bảo cho tôi trong
suốt thời gian học tập, nghiên cứu và hoàn thành luận án.
- Đặc biệt, tôi xin gửi lòng biết ơn sâu sắc đến những người đã sinh thành và nuôi
dạy tôi trưởng thành, những người thân trong gia đình, bạn bè, các đồng nghiệp đã
động viên, giúp đỡ tôi vượt qua những khó khăn trong quá trình học tập và hoàn
thành luận án.
Dù đã cố gắng rất nhiều trong thời gian nghiên cứu nhưng bản Luận án này
không thể tránh khỏi thiếu sót. Tôi rất mong nhận được những ý kiến đóng góp quý
báu của Quý Thầy/Cô và đồng nghiệp để bản luận án này được hoàn thiện hơn.
Xin trân trọng cảm ơn.
Hà Nội ngày 3 tháng 3 năm2017
Nghiên cứu sinh
Phạm Thu Thủy
ii
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU ........................................................................................................ 1
Tính cấp thiết của đề tài..............................................................................................1
Mục tiêu nghiên cứu....................................................................................................3
Đối tượng, phạm vi nghiên cứu..................................................................................4
Phương pháp nghiên cứu............................................................................................4
Kết cấu của luận án.....................................................................................................5
Những đóng góp mới của luận án...............................................................................5
CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHIÊN CỨU VÀ PHƯƠNG
PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................................................... 7
1.1. Tổng quan các công trình nghiên cứu có liên quan đến đề tài...................... 7
1.1.1. Các nghiên cứu ngoài nước về lợi thế cạnh tranh của các NHTM trên thị
trường bán lẻ ........................................................................................................... 7
1.1.2. Tổng hợp các công trình nghiên cứu trong nước .......................................... 14
1.1.3. Những khoảng trống lý luận và vấn đề cần tiếp tục nghiên cứu ........................ 15
1.2. Khung lý luận và phương pháp nghiên cứu của luận án ............................ 16
1.2.1. Khung lý luận của luận án............................................................................ 16
1.2.2. Các phương pháp nghiên cứu chính của luận án........................................... 18
KẾT LUẬN CHƯƠNG 1 ...................................................................................... 28
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LUẬN VỀ XÂY DỰNG LỢI THẾ CẠNH TRANH
CỦA NGÂN HÀNG THƯƠNG MẠI TRÊN THỊ TRƯỜNG BÁN LẺ ............ 29
2.1. Thị trường ngân hàng bán lẻ và các dịch vụ ngân hàng bán lẻ của ngân
hàng thương mại .................................................................................................. 29
2.1.1. Quan niệm và đặc điểm của thị trường ngân hàng bán lẻ.............................. 29
2.1.2. Danh mục sản phẩm ngân hàng bán lẻ của ngân hàng thương mại ..................... 33
2.2. Xây dựng lợi thế cạnh tranh của ngân hàng thương mại trên thị trường bán lẻ 36
2.2.1. Lợi thế cạnh tranh của ngân hàng thương mại trên thị trường bán lẻ................... 36
2.2.2. Xây dựng lợi thế cạnh tranh của ngân hàng thương mại trên thị trường bán lẻ..... 45
2.2.3. Tiêu chí đánh giá việc xây dựng lợi thế cạnh tranh của ngân hàng thương mại
trên thị trường bán lẻ ............................................................................................... 51
iii
2.2.4. Các yếu tố ảnh hưởng đến xây dựng lợi thế cạnh tranh của ngân hàng trên
thị trường ngân hàng bán lẻ ................................................................................... 59
2.3. Kinh nghiệm xây dựng lợi thế cạnh tranh của một số ngân hàng thương
mại nước ngoài và bài học đối với NHTMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam . 62
2.3.1. Kinh nghiệm xây dựng lợi thế cạnh tranh của một số ngân hàng thương
mại nước ngoài ...................................................................................................... 62
2.3.2. Bài học đối với NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ........................... 71
KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ...................................................................................... 74
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG XÂY DỰNG LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA
NHTMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM TRÊN THỊ TRƯỜNG
BÁN LẺ ................................................................................................................ 75
3.1. Khái quát hoạt động kinh doanh của NHTMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam... 75
3.1.1. Giới thiệu chung về NHTMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam ..................... 75
3.1.2. Khái quát tình hình kinh doanh của NHTMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam .............................................................................................................. 76
3.2. Thực trạng hoạt động ngân hàng bán lẻ của NHTMCP Đầu tư & Phát
triển Việt Nam .................................................................................................... 81
3.2.1. Mô hình tổ chức kinh doanh ngân hàng bán lẻ của NH TMCP Đầu tư &
Phát triển Việt Nam ............................................................................................... 81
3.2.2. Kết quả kinh doanh ngân hàng bán lẻ của NHTMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam ............................................................................................................... 83
3.3. Thực trạng xây dựng lợi thế cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam trên thị trường bán lẻ ................................................................ 88
3.3.1. Lợi thế cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam thể hiện
qua các kết quả tài chính ........................................................................................ 88
3.3.2. Lợi thế cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam thể hiện qua
các đánh giá của khách hàng................................................................................ 102
3.3.3. Các nguồn lực tạo lợi thế cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và Phát triển
Việt Nam trên thị trường ngân hàng bán lẻ .......................................................... 105
3.3.4. Cách thức NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam tạo lợi thế cạnh tranh 114
iv
3.4. Đánh giá chung về xây dựng lợi thế cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và phát
triển Việt nam trên thị trường bán lẻ .................................................................. 120
3.4.1. Các kết quả đạt được.................................................................................. 120
3.4.2. Những hạn chế và nguyên nhân ................................................................. 121
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 .................................................................................... 126
CHƯƠNG 4: GIẢI PHÁP XÂY DỰNG LỢI THẾ CẠNH TRANH CỦA
NHTMCP ĐẦU TƯ VÀ PHÁT TRIỂN VIỆT NAM TRÊN THỊ TRƯỜNG
BÁN LẺ .............................................................................................................. 127
4.1. Định hướng và các mục tiêu phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của
NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam ....................................................... 127
4.1.1. Định hướng phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của NHTMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam ............................................................................................. 127
4.1.2. Các mục tiêu phát triển dịch vụ ngân hàng bán lẻ của NHTMCP Đầu tư
và Phát triển Việt Nam ........................................................................................ 127
4.1.3. Phân tích SWOT đối với NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam trên thị
trường bán lẻ ....................................................................................................... 129
4.2. Giải pháp xây dựng lợi thế cạnh tranh cho NH TMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam trên thị trường bán lẻ. ............................................................. 132
4.2.1. Xây dựng chiến lược tạo lợi thế cạnh tranh trên thị trường ngân hàng bán lẻ .. 132
4.2.2. Hoàn thiện sản phẩm dịch vụ ngân hàng bán lẻ theo hướng "cá nhân hóa"
và tăng tính tiện ích ............................................................................................. 136
4.2.3. Tạo lợi thế cạnh tranh bằng các sản phẩm ngân hàng bán lẻ dẫn đầu.......... 142
4.2.4. Xây dựng trải nghiệm dịch vụ khách hàng vượt trội................................... 148
4.2.5. Xây dựng chương trình chăm sóc khách hàng toàn diện ............................. 154
4.2.6. Tái định vị thương hiệu BIDV tập trung vào các lợi thế cạnh tranh của
ngân hàng trên thị trường bán lẻ .......................................................................... 158
4.2.7. Xây dựng các nguồn lực cốt lõi nhằm tạo lợi thế cạnh tranh trên thị trường
bán lẻ................................................................................................................... 161
4.3. Một số kiến nghị.......................................................................................... 165
4.3.1. Đối với Nhà nước ...................................................................................... 165
v
4.3.2. Đối với ngân hàng nhà nước ...................................................................... 166
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 .................................................................................... 168
KẾT LUẬN ......................................................................................................... 169
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................. 171
PHỤ LỤC
Phụ lục 1: Hoạt động kinh doanh bán lẻ của các NHTM Việt Nam .................. PL/1
Phụ lục 2: Phiếu khảo sát khách hàng cá nhân và kết quả cronbach anpha của các
thang đo.................................................................................................................PL/4
Phụ lục 3: Phiếu phỏng vấn các cấp lãnh đạo NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt
Nam .................................................................................................................. PL/8
Phụ lục 4: Mức độ cạnh tranh trên thị trường ngân hàng bán lẻ Việt Nam ...... PL/10
Phụ lục 5: Hiệu quả sử dụng nguồn lực trong kinh doanh ngân hàng bán lẻ của các
NHTM Việt Nam ............................................................................................ PL/12
Phụ lục 6: So sánh lãi suất và phí của các NHTM Việt Nam........................... PL/15
vi
DANH MỤC CÁC BẢNG SỐ LIỆU
Bảng 1.1: Tóm tắt các nghiên cứu về xây dựng LTCT trên thị trường NHBL ............... 11
Bảng 3.1: Tăng trưởng huy động vốn của BIDV giai đoạn 2013-2015 ........................... 77
Bảng 3.2.: Tăng trưởng dư nợ tại BIDV trong giai đoạn từ 2013-2015........................... 78
Bảng 3.3: Kết quả hoạt động kinh doanh của BIDV giai đoạn 2013 – 2015 ................... 80
Bảng 3.4.: Một số chỉ tiêu tài chính cơ bản của BIDV từ năm 2013 đến năm 2015 ....... 81
Bảng 3.5: Doanh số hoạt động ngân hàng bán lẻ giai đoạn 2013-2015 .......................... 84
Bảng 3.6: Thu phí dịch vụ ròng và Thu nhập ròng từ hoạt động ngân hàng bán lẻ......... 88
Bảng 3.7: Mức độ cạnh tranh của thị trường ngân hàng bán lẻ Việt Nam qua hệ số
HHI và CR4......................................................................................................................... 89
Bảng 3.8: Một số chỉ tiêu tài chính và định giá cổ phiếu của các NHTM Việt Nam ...... 97
Bảng 3.9: Đánh giá chung của KH về các yếu tố cạnh tranh và cảm nhận của KH về
LTCT của NH TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam....................................................... 98
Bảng 3.10: Mức độ hài lòng và mức độ trung thành của khách hàng với NHTMCP Đầu
tư và Phát triển Việt Nam .................................................................................................105
Bảng 3.11: Hiệu quả sử dụng nguồn lực trong phát triển kinh doanh NHBL của các
NHTM Việt Nam năm 2015.............................................................................................112
Bảng 3.12: Giá trị tối ưu cho các biến số kết quả- nguồn lực của BIDV năm 2015.....113
Bảng 4.1: Phân tích SWOT của NH TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam trên thị
trường bán lẻ......................................................................................................................130
vii
DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ
Hình 1.1: Ứng dụng lý thuyết Thẻ điểm cân bằng để đánh giá lợi thế cạnh
tranh của ngân hàng thương mại .................................................................................. 17
Hình 1.2: Nội dung khảo sát đánh giá của KH về LTCT của NH.............................. 20
Hình 1.3: Thống kê mẫu nghiên cứu theo số lượng sản phẩm, dịch vụ của BIDV
mà KH đã hoặc đang sử dụng ......................................................................................... 22
Hình 1.4: Thống kê mẫu nghiên cứu theo Số lượng NH mà KH có giao dịch trong
2 năm gần đây .................................................................................................................... 22
Hình 1.5: Thống kê mẫu nghiên cứu theo thu nhập ..................................................... 23
Hình 1.6: Thống kê mẫu nghiên cứu theo độ tuổi ........................................................ 23
Hình 1.7: Mô tả mẫu nghiên cứu theo phương pháp phỏng vấn sâu các lãnh đạo
phụ trách bán lẻ của BIDV ............................................................................................... 24
Hình 1.8: Tóm lược mô hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu chính của
luận án.......................................................................................................................27
Hình 2.1: Khác biệt hóa chiến lược truyền thông của các NHTM ............................. 43
Hình 2.2: Khác biệt hóa yếu tố hữu hình của các NHTM ........................................... 44
Hình 2.3: Phân tích bên ngoài và bên trong để tìm ra LTCT của NH ....................... 49
Hình 2.4: Quy trình xây dựng LTCT của NHTM ........................................................ 51
Hình 2.5: Chi nhánh kiểu mẫu của ngân hàng Citibank, dựa trên concept về "ngân
hàng thông minh- smart banking" ................................................................................... 64
Hình 2.6: Các lợi thế cạnh tranh của ngân hàng Citibank ........................................... 64
Hình 2.7: Các lợi thế cạnh tranh của NH UBS Thụy Sĩ .............................................. 67
Hình 2.8: Chiến lược truyền thông về lợi thế cạnh tranh của NH Nab- Australia ... 69
Hình 2.9: Một số hình ảnh trong chiến lược truyền thông về lợi thế cạnh tranh
của NH Nab- Australia ..................................................................................................... 70
Hình 2.10: Các lợi thế cạnh tranh của NH Nab- Australia.......................................... 70
Hình 3.1: Cơ cấu nguồn vốn của BIDV năm 2014 và 2015 ....................................... 77
Hình 3.2: Cơ cấu dư nợ của BIDV năm 2013 và 2015................................................ 79
Hình 3.3: Sơ đồ bộ máy tổ chức hoạt động ngân hàng bán lẻ tại Hội sở chính ...... 82
viii
Hình 3.4: Sơ đồ bộ máy tổ chức hoạt động ngân hàng bán lẻ tại các chi nhánh ..... 83
Hình 3.5: Tỷ trọng tiền gửi khách hàng cá nhân trên tổng tiền gửi khách hàng
của các NHTM Việt Nam giai đoạn 2013-2015 ............................................................ 85
Hình 3.6: Tỷ trọng dư nợ tín dụng bán lẻ trên tổng dư nợ tín dụng của các NHTM
Việt Nam giai đoạn 2013-2015........................................................................................ 86
Hình 3.7: Số dư tiền gửi KH cá nhân của các NHTM Việt Nam ............................... 90
Hình 3.8: Dư nợ cho vay KH cá nhân của các NHTM Việt Nam .............................. 90
Hình 3.9: Tốc độ tăng trưởng bán lẻ bình quân giai đoạn 2013-2015 của các
NHTM Việt Nam............................................................................................................... 91
Hình 3.10: Quy mô, tốc độ tăng trưởng bán lẻ của các NHTM trên thị trường
NHBL Việt Nam năm 2015 ............................................................................................. 92
Hình 3.11: Quy mô, tốc độ tăng trưởng bán lẻ của các NHTM trên thị trường
NHBL Việt Nam năm 2014 ............................................................................................. 92
Hình 3.12: Quy mô, tốc độ tăng trưởng bán lẻ của các NHTM trên thị trường
NHBL Việt Nam năm 2013 ............................................................................................. 93
Hình 3.13: Tỷ lệ ROA của các NHTMCP Việt Nam .................................................. 94
Hình 3.14: Tỷ lệ ROE của các NHTMCP Việt Nam ................................................... 95
Hình 3.15: Hệ số chi phí hoạt động/ thu nhập của các NHTM Việt Nam ................ 95
Hình 3.16. Hệ số NIM của các NHTM Việt Nam ........................................................ 96
Hình 3.17: Biến động giá cổ phiếu BIDV so với các ĐTCT trên thị trường ............ 96
Hình 3.18: Đánh giá tổng thể của KH về các LTCT của NHTMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam trên thị trường bán lẻ ..................................................................... 99
Hình 3.19: Đánh giá của KH về các yếu tố tạo LTCT của NH TMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam trên thị trường ngân hàng bán lẻ ................................................ 100
Hình 3.20: Mức độ hài lòng và mức độ trung thành của KH đối với NH TMCP
Đầu tư và Phát triển Việt Nam....................................................................................... 104
Hình 3.21: Số lượng các chi nhánh và Phòng giao dịch của các NHTM Việt Nam
năm 2013- 2015 ............................................................................................................... 106
Hình 3.22: Số lượng nhân sự của các NHTM Việt Nam năm 2013- 2015 ............. 107
ix
Hình 3.23: Năng suất huy động vốn dân cư của điểm giao dịch các NHTM
Việt Nam năm 2013- 2015 ............................................................................................. 108
Hình 3.24: Năng suất tín dụng bán lẻ của điểm giao dịch các NHTM Việt Nam
năm 2013- 2015 ............................................................................................................... 108
Hình 3.25: Năng suất kinh doanh NHBL của nhân viên NHTM Việt Nam ........... 109
năm 2015 .......................................................................................................................... 109
Hình 3.26: Đánh giá giá trị thương hiệu của các NHTM năm 2012 của công ty tư
vấn AC Nielsen ................................................................................................................ 110
Hình 3.27: Điểm số uy tín của các NHTM trên truyền thông từ tháng 7/2014 đến
tháng 6/2015 ..................................................................................................................... 111
Hình 3.28: Đánh giá của các cấp lãnh đạo phụ trách bán lẻ của BIDV về lợi thế
cạnh tranh của NH ........................................................................................................... 119
Hình 3.29: Tóm lược đánh giá về lợi thế cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam trên thị trường bán lẻ ................................................................... 125
Hình 4.1: Chiến lược xây dựng lợi thế cạnh tranh trên thị trường NHBL của BIDV ... 136
Hình 4.2: Màn hình chuyển tiền qua internet banking của BIDV............................ 153
x
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT VÀ KÝ HIỆU
STT
Ký hiệu
Nghĩa
1
ABBank
NHTMCP An Bình
2
ACB
NHTMCP Á Châu
3
Agribank
NH Nông nghiêp và Phát triển Nông thôn Việt Nam
4
BIDV
NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam
5
BSMS
Dịch vụ NH qua tin nhắn của BIDV
6
BCTN
Báo cáo thường niên
7
CBNV
Cán bộ nhân viên
8
CKĐT
Chứng khoán đầu tư
9
CP
Chính phủ
10
DN
Doanh nghiệp
11
DVBL
Dịch vụ bán lẻ
12
ĐTB
Điểm trung bình
13
ĐLC
Độ lệch chuẩn
14
ĐTCT
Đối thủ cạnh tranh
15
Eximbank
NHTMCP Xuất nhập khẩu Việt Nam
16
GTCG
Giấy tờ có giá
17
HDBank
NHTMCP Phát triển Nhà
18
HĐV
Huy động vốn
19
HĐVBL
Huy động vốn bán lẻ
20
HSC
Hội sở chính
21
IBMB
Internet banking, Moblie banking
22
KD
Kinh doanh
23
KH
Khách hàng
24
KHCN
Khách hàng cá nhân
25
LN
Lợi nhuận
26
LietvietPost Bank
NHTMCP Tiết Kiệm Bưu Điện
27
LTCT
Lợi thế cạnh tranh
28
Maritime
NHTMCP Hàng Hải
xi
29
MB
NHTMCP Quân Đội
30
NamA bank
NHTMCP Nam Á
31
NC
Nghiên cứu
32
NCS
Nghiên cứu sinh
33
NH
Ngân hàng
34
NHBL
Ngân hàng bán lẻ
35
NHĐT
Ngân hàng điện tử
36
NHNN
Ngân hàng Nhà nước
37
NIM
Tỷ lệ thu nhập lãi thuần (Net Interest Margin)
38
PG bank
NHTMCP Dầu khí
39
Pvcombank
NHTMCP Đại chúng
40
QHKH
Quan hệ khách hàng
41
QLRR
Quản lý rủi ro
42
Sacombank
NHTMCP Thương Tín
43
SCB
NHTMCP Sài Gòn
44
Seabank
NHTMCP Đông Á
45
SHB
NHTMCP Sài Gòn Hà Nội
46
SPDV
Sản phẩm dịch vụ
47
TCNH
Tài chính ngân hàng
48
TCTC
Tổ chức tài chính
49
TDBL
Tín dụng bán lẻ
50
Techcombank
NHTMCP Kỹ thương Việt Nam
51
TPB
NHTMCP Tiên Phong
52
VCB
NHTMCP Ngoại thương Việt Nam
53
VIB
NHTMCP Quốc Tế
54
Vietinbank
NHTMCP Công thương Việt Nam
55
VN
Việt Nam
56
VPBank
NHTMCP Việt Nam Thịnh Vượng
57
WU
Western Union
xii
LỜI MỞ ĐẦU
1. TÍNH CẤP THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong bối cảnh cạnh tranh ngày càng gay gắt, một doanh nghiệp không thể
tồn tại và phát triển nếu thiếu chiến lược cạnh tranh. Micheal Porter, một trong 50
bộ óc quản trị vĩ đại nhất thế giới, cho rằng "chiến lược cạnh tranh là trở nên khác
biệt" [70]. Bruce Henderson, nhà sáng lập tập đoàn tư vấn BCG (Boston Consulting
Group), cho rằng "chiến lược là nghiên cứu thận trọng cho một kế hoạch hành động
phát triển lợi thế cạnh tranh trong kinh doanh và điều chỉnh nó" [57]. Theo Grant,
một học giả nổi tiếng người Anh, "chiến lược kinh doanh là tất cả về lợi thế cạnh
tranh" [52]. Hay Jack Welch, CEO của tập đoàn GE đã nhấn mạnh "nếu bạn
không có lợi thế cạnh tranh, thì đừng cạnh tranh" [80]. Như vậy, có thể thấy lợi
thế cạnh tranh là nền tảng cốt lõi để cạnh tranh hiệu quả. Mục tiêu của một chiến
lược kinh doanh tốt là phải xây dựng và khai thác được các lợi thế cạnh tranh bền
vững của doanh nghiệp trên thị trường.
Xây dựng lợi thế cạnh tranh được hiểu là khả năng tạo dựng, phát triển và
khai thác hiệu quả các lợi thế cạnh tranh nhằm giúp doanh nghiệp đạt được các
thành công vượt trội hơn trên thị trường. Rất nhiều nhà nghiên cứu đã tập trung tìm
hiểu các yếu tố tạo lợi thế cạnh tranh, cũng như làm thế nào để xây dựng được lợi
thế cạnh tranh bền vững. Tuy nhiên, chưa có một nghiên cứu tổng thể và toàn diện
về cách thức hiệu quả nhất để xây dựng lợi thế cạnh tranh của các ngân hàng
thương mại trên thị trường bán lẻ- thị trường được nhận định là đang thay đổi rất
nhanh chóng. Theo Brett King, "nhà cải cách của năm 2012", đồng thời là nhà sáng
lập ngân hàng Movenbank, có hai nguy cơ lớn đối với các ngân hàng bán lẻ hiện
nay. Thứ nhất là hành vi của người tiêu dùng đang thay đổi. Thứ hai là sự gia tăng
nhanh chóng của các nhà cung ứng dịch vụ tài chính bán lẻ phi ngân hàng. Hệ quả
là một bộ phận đang gia tăng người tiêu dùng sử dụng dịch vụ tài chính phi ngân
hàng. Đáng lo ngại là nhóm này đang bao gồm ngày càng nhiều các chuyên gia về
công nghệ, những người có thu nhập, trình độ và uy tín tín dụng cao [1]. Rõ ràng là
các lợi thế cạnh tranh của các ngân hàng bán lẻ cũng đang thay đổi. Nếu như hiện
1
tại, các ngân hàng tự hào vì có mạng lưới chi nhánh rộng lớn và cho rằng đó là lợi
thế cạnh tranh chủ yếu, thì trong tương lai, đó có thể không còn là lợi thế.
Thị trường ngân hàng bán lẻ Việt Nam đang chứng kiến sự cạnh tranh của 43
NHTM (bao gồm các NHTM Nhà nước, NHTMCP có sở hữu Nhà nước, NHTMCP
tư nhân, NH liên doanh, NH 100% vốn nước ngoài), hơn 40 chi nhánh NHTM nước
ngoài tại Việt Nam và nhiều công ty tài chính tiêu dùng, công ty Công nghệ tài
chính (Fintech)... Theo nghiên cứu của các công ty tư vấn, KH cá nhân và hộ gia
đình Việt Nam có khả năng tài chính tốt hơn, họ cởi mở hơn nhưng cũng yêu cầu
cao hơn với dịch vụ ngân hàng, và lòng trung thành của KH ngày càng giảm.
Những đặc trưng này khiến việc xây dựng các lợi thế cạnh tranh bền vững và duy trì
lợi thế cạnh tranh cho các dịch vụ ngân hàng bán lẻ ngày càng trở nên khó khăn
hơn. Nhận định của Micheal Porter (2011) về thị trường NHBL Việt Nam là các
ngân hàng thương mại (NHTM) giống nhau từ định hướng, chiến lược, sản phẩm
dịch vụ, công nghệ, cách thức phân phối đến các chương trình quảng cáo khuyến
mại… Việc không tạo ra được các lợi thế cạnh tranh nổi bật sẽ hạn chế các ngân
hàng vươn đến một vị thế cạnh tranh cao hơn, đặc biệt khi thị trường ngân hàng
Việt Nam hội nhập sâu với thị trường tài chính thế giới [17].
Ngân hàng thương mại cổ phần (NHTMCP) Đầu tư và Phát triển Việt Nam
(BIDV), với 60 năm lịch sử hình thành và phát triển, đã xây dựng được cho mình
một uy tín và vị trí vững chắc trên thị trường. Trong chiến lược phát triển giai đoạn
2006-2010, NH đã có định hướng phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ bên cạnh
thị trường bán buôn truyền thống. Giai đoạn 2015-2020, BIDV đang đặt mục tiêu
trở thành một trong 3 ngân hàng bán lẻ hàng đầu tại Việt Nam, tiến tới trở thành
ngân hàng có tầm cỡ khu vực vào năm 2030. BIDV đã đạt được một số kết quả
đáng chú ý trong hoạt động cung ứng dịch vụ ngân hàng bán lẻ như đạt quy mô và
thị phần lớn thứ 2 trên thị trường, hoạt động ngân hàng bán lẻ của NH đã thay đổi
một cách đồng bộ từ định hướng, chiến lược, cơ chế chính sách đến mô hình triển
khai hoạt động... Bên cạnh đó, NH vẫn còn một số điểm hạn chế như chất lượng
dịch vụ không đồng đều, các giá trị khác biệt của ngân hàng chưa được khách hàng
2
trải nghiệm và cảm nhận rõ ràng, số sản phẩm một khách hàng sử dụng còn thấp
cũng như tỷ lệ khách hàng trung thành chưa cao, sự tăng trưởng doanh số và thị
phần bán lẻ chưa thực sự bền vững và chưa xứng với tiềm năng của ngân hàng...
Với bối cảnh cạnh tranh gay gắt và các thay đổi nhanh chóng trong hành vi của
khách hàng, nếu NH không xây dựng và khai thác được các lợi thế cạnh tranh
vượt trội và bền vững, thì NH khó có thể duy trì được sự phát triển vượt bậc
cũng như đạt được vị thế cạnh tranh hàng đầu trên thị trường ngân hàng bán lẻ
trong tương lai.
Từ thực tiễn trên, tôi đã chọn đề tài “Xây dựng lợi thế cạnh tranh của
NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam trên thị trường bán lẻ” làm đề tài luận
án tiến sĩ. Đề tài hi vọng có những đóng góp ý nghĩa cả về mặt lý luận và thực tiễn, góp
phần nâng cao năng lực cạnh tranh cho NHTMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam.
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
Luận án tập trung nghiên cứu về LTCT của NHTM trên thị trường NHBL
Việt Nam. Để thực hiện được mục tiêu nghiên cứu này, luận án sẽ có các mục tiêu
nghiên cứu cụ thể sau:
- Hệ thống, phân tích, luận giải và làm rõ cơ sở luận của việc xây dựng
LTCT của NHTM trên thị trường NHBL. Nghiên cứu sẽ làm rõ sự cần thiết phải
xây dựng LTCT trong hoạt động kinh doanh NHBL, phân tích những LTCT nào là
có giá trị trên thị trường bán lẻ, nguồn hình thành LTCT cho NHTM cũng như quy
trình xây dựng LTCT cho NHTM trên thị trường bán lẻ. Quan trọng nhất, luận án sẽ
phát triển khung lý luận và các tiêu chí để đánh giá toàn diện việc xây dựng LTCT
của một NHTM trên thị trường NHBL.
- Đánh giá thực trạng xây dựng LTCT của NHTM trên thị trường bán lẻ, lấy
hoạt động kinh doanh NHBL của NH TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam (BIDV)
giai đoạn 2013-2015 làm đối tượng đánh giá. Thông qua phân tích, so sánh vị thế cạnh
tranh hiện tại của BIDV với các NHTM khác trên thị trường, luận án đánh giá toàn
diện việc xây dựng LTCT của BIDV trên thị trường bán lẻ, sử dụng khung lý thuyết
Balance score card. Tìm ra các kết quả đạt được, các tồn tại và nguyên nhân trong việc
xây dựng LTCT của BIDV trên thị trường NHBL.
3
- Đề xuất hệ thống các giải pháp nhằm xây dựng, củng cố các LTCT của
BIDV trên thị trường bán lẻ. Luận án tính toán các chỉ số để đánh giá mức độ cạnh
tranh trên thị trường NHBL của Việt Nam, đồng thời phân tích các cơ hội và thách thức
của thị trường, từ đó đề xuất hệ thống các giải pháp và kiến nghị nhằm xây dựng LTCT
của BIDV trên thị trường bán lẻ tại thời điểm hiện tại và trong tương lai.
3. ĐỐI TƯỢNG, PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đối tượng nghiên cứu của luận án là xây dựng LTCT trên thị trường NHBL.
Xây dựng LTCT không có nghĩa là tạo ra những LTCT chưa có, mà bao gồm cả các
cách thức khai thác LTCT, duy trì, phát triển và hoàn thiện LTCT trong ngắn hạn và
dài hạn.
Phạm vi nghiên cứu là việc xây dựng LTCT của BIDV trên thị trường
NHBL. Trong đó, luận án tập trung vào LTCT của dịch vụ NH dành cho KH cá
nhân và hộ gia đình của BIDV trong giai đoạn từ 2012 đến 2015 trên cơ sở so sánh
với các NHTM khác trên thị trường. Số lượng các NHTM được xem xét, phân tích
trong các mô hình định lượng là 22 NH có quy mô vốn điều lệ lớn nhất trên thị trường
Việt Nam (ngoài NH BIDV còn có 3 NHNHTM Nhà nước và NHTMCP Nhà nước
nắm cổ phần chi phối, 18 NHTMCP tư nhân), thời kỳ nghiên cứu là từ 2012 đến
2015.
4. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
Với trọng tâm là nghiên cứu cách thức xây dựng LTCT trong kinh doanh
NHBL của NH BIDV, luận án sử dụng kết hợp các phương pháp nghiên cứu đinh
tính và định lượng, bao gồm:
- Phương pháp luận duy vật biện chứng, duy vật lịch sử, được sử dụng trong
các nghiên cứu khoa học nói chung.
- Phương pháp thống kê, so sánh, tổng hợp, diễn dịch, quy nạp. Luận án có
nghiên cứu hoạt động NHBL của 22 NHTM có quy mô bán lẻ lớn nhất trên thị
trường Việt Nam trong giai đoạn năm 2012- 2015 để làm cơ sở so sánh, rút ra kết
luận về LTCT của NH BIDV.
- Phương pháp điều tra trực tiếp các KH cá nhân, hộ gia đình đã hoặc đang
sử dụng dịch vụ của BIDV. Luận án có điều tra bằng bảng hỏi tới 178 KH đã và
4
đang sử dụng dịch vụ NHBL của BIDV để nghiên cứu về các LTCT của BIDV
trong cảm nhận của KH.
- Phương pháp phỏng vấn chuyên gia. Luận án đã thực hiện phỏng vấn sâu
20 lãnh đạo BIDV, bao gồm Ban điều hành, các lãnh đạo khối NHBL, các giám đốc
chi nhánh, giám đốc phòng giao dịch của NH để đánh giá cách thức BIDV tạo ra
LTCT. Ngoài ra, luận án cũng phỏng vấn các chuyên gia là các nhà nghiên cứu
thuộc cùng lĩnh vực, các nhà quản lý và kinh doanh trong lĩnh vực NHBL.
- Phương pháp phân tích định lượng, sử dụng mô hình phân tích bao dữ liệu
chuẩn (DEA- Data Envelopment Analysis) để làm rõ hiệu quả sử dụng các nguồn
lực đến các kết quả kinh doanh NHBL của NH BIDV, qua đó xác định các LTCT
mà BIDV có thể khai thác.
- Nguồn số liệu được sử dụng trong các phân tích dựa trên cơ sở dữ liệu thu
thập được trong các báo cáo của các NHTM Việt Nam thời kỳ 2012-2015, số liệu
từ điểu tra, phỏng vấn và số liệu từ các nguồn thứ cấp.
5. KẾT CẤU CỦA LUẬN ÁN
Luận án ngoài lời mở đầu, kết luận, danh mục tài liệu tham khảo, nội dung
được kết cấu thành 4 chương:
Chương 1: Tổng quan tình hình nghiên cứu và phương pháp nghiên cứu
Chương 2: Cơ sở luận về xây dựng lợi thế cạnh tranh của NHTM trên thị
trường bán lẻ.
Chương 3: Thực trạng xây dựng lợi thế cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và Phát
triển Việt Nam trên thị trường bán lẻ.
Chương 4: Giải pháp xây dựng lợi thế cạnh tranh của NHTMCP Đầu tư và
Phát triển Việt Nam trên thị trường bán lẻ.
6. NHỮNG ĐÓNG GÓP MỚI CỦA LUẬN ÁN
- Luận án đã hệ thống hóa, luận giải các nội dung về xây dựng LTCT của
NHTM trên thị trường NHBL. Dựa trên các nghiên cứu về LTCT của DN, luận án
đã hệ thống hóa, luận giải các nội dung bao gồm khái niệm LTCT, lợi ích của
LTCT, nguồn hình thành LTCT, các yếu tố tạo LTCT... phù hợp với đặc điểm của
NHTM và hoạt động kinh doanh trên thị trường NHBL của NHTM.
5
- Luận án đã đưa ra quan điểm về xây dựng LTCT, cụ thể hóa quy trình xây
dựng LTCT cho NHTM trên thị trường NHBL. Đặc biệt, luận án đã ứng dụng
khung lý thuyết về thẻ điểm cân bằng để xây dựng một hệ thống đánh giá việc xây
dựng LTCT của NHTM dựa trên 4 nhóm tiêu chí, bao gồm cả các tiêu chí về thành
quả cạnh tranh và các tiêu chí về cách thức và tiềm năng tạo LTCT. Đây được xem
là nội dung mới nổi bật, góp phần thu hẹp khoảng trống nghiên cứu về mặt lý luận.
- Luận án đã sử dụng 4 nhóm tiêu chí để đánh giá khá toàn diện và đầy đủ
việc xây dựng LTCT của NH BIDV trong giai đoạn 2013-2015 với các số liệu cập
nhật và đáng tin cậy từ 22 NHTM Việt Nam, sử dụng kết hợp phương pháp nghiên
cứu định tính và định lượng. Đây cũng là điểm mới chưa có một công trình nghiên
cứu nào thực hiện được trong giai đoạn nghiên cứu.
- Luận án đã đề xuất một số giải pháp xây dựng LTCT của NH BIDV. Các
giải pháp đều dựa trên cơ sở khoa học lý luận và thực tiễn đầy đủ, có cập nhật xu
hướng thay đổi và phát triển của thị trường NHBL. Bởi vậy, các giải pháp mang
tính khả thi cao so với các công trình có liên quan đã công bố.
6
- Xem thêm -