BỘ TÀI CHÍNH
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÀI CHÍNH – MARKETING
KHOA THƯƠNG MẠI
PHAN HUỲNH
LỚP: 11DTM1
KHÓA: 08
CHUYÊN ĐỀ TỐT NGHIỆP
Tên đề tài:
U
U
XÂY DỰNG MÔ HÌNH CÁC YẾU TỐ ẢNH
HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
DỊCH VỤ KHO LẠNH PHỤC VỤ HÀNG HÓA
XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH
LOTTE LOGISTICS VIỆT NAM VÀ CÁC GIẢI
PHÁP ỨNG DỤNG MÔ HÌNH
TP.HCM, NĂM 2015
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, em xin gửi lời cảm ơn chân thành và sâu sắc đến Quý Thầy Cô
đang công tác tại Trường Đại học Tài chính – Marketing nói chung và Khoa
Thương Mại nói riêng đã và đang giảng dạy, truyền đạt những kiến thức, kinh
nghiệm vô cùng quý báu, giúp em vận dụng trong quá trình thực tập.
Đặc biệt, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến ThS. Mai Xuân Đào – người
đã tận tình giúp đỡ, trực tiếp chỉ bảo, hướng dẫn em trong suốt quá trình thực hiện
chuyên đề tốt nghiệp này. Những kinh nghiệm, những lời nhận xét của Cô truyền
đạt cho em thật sự rất quý báu và ý nghĩa, giúp em không ngừng hoàn thiện chuyên
đề.
Bên cạnh đó, em cũng xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến Ban lãnh đạo Công ty
TNHH Lotte Logistics Việt Nam, anh Nguyễn Chí Trung – Giám đốc Kho và các
anh chị đang công tác tại Phòng Điều hành, Phòng nhập liệu và Kho lạnh Lotte. Các
anh chị đã nhiệt tình giúp đỡ, hướng dẫn, tạo cơ hội để em có thể tiếp xúc thực tế,
tham gia các công việc trong lĩnh vực kho bãi logistics.
Trong quá trình thực tập, vì thời và lượng kiến thức còn hạn hẹp nên chắc
chắn không thể tránh khỏi những thiếu sót, em rất mong nhận được sự góp ý của Cô
cũng như các anh chị đang làm việc tại Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam để
có thể hoàn thiện hơn nữa chuyên đề của mình.
Cuối cùng, em xin chúc Cô và các anh chị luôn mạnh khỏe, công tác tốt và
thành công trong cuộc sống.
TP. HCM, ngày…..tháng…..năm 2015
Sinh viên
Phan Huỳnh
SVTH: PHAN HUỲNH
i
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
NHẬN XÉT CỦA CÔNG TY THỰC TẬP
Về tác phong: ...............................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Về số liệu: .....................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
Về nội dung: .................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TP. HCM, ngày…..tháng…..năm 2015
SVTH: PHAN HUỲNH
ii
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
.......................................................................................................................................
TP. HCM, ngày…..tháng…..năm 2015
Giảng viên hướng dẫn
SVTH: PHAN HUỲNH
iii
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
BẢNG CHỮ CÁI VIẾT TẮT
TỪ VIẾT TẮT
CFS
CHÚ THÍCH
CHÚ THÍCH
TIẾNG ANH
TIẾNG VIỆT
Container Freight Station
Trạm đóng hàng lẻ
PTCS
Phổ thông cơ sở
PTTH
Phổ thông trung học
TNHH
Trách nhiệm hữu hạn
TP. HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
SVTH: PHAN HUỲNH
iv
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 2.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Lotte Logistics Việt
TU
3
Nam 2010 – 2014 ......................................................................................................33
T
3
U
Bảng 2.2: Biến động kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty TNHH Lotte
TU
3
Logistics Việt Nam ...................................................................................................33
T
3
U
Bảng 2.3: Sản lượng hàng hóa thông qua Kho lạnh Lotte ........................................42
TU
3
T
3
U
Bảng 2.4: Doanh thu dịch vụ kho lạnh của Công ty giai đoạn 2010 – 2014 ............43
TU
3
T
3
U
Bảng 2.5: Tỷ trọng của Doanh thu dịch vụ kho lạnh đối với Tổng doanh thu giai
TU
3
đoạn 2010 – 2014 ......................................................................................................44
T
3
U
Bảng 3.1: Thông tin về mẫu nghiên cứu phân bố theo đặc điểm cá nhân của nhân
TU
3
viên ............................................................................................................................71
T
3
U
Bảng 3.2: Kết quả đánh giá các thang đo bằng Cronbach alpha ...............................74
TU
3
T
3
U
Bảng 3.3: Kết quả đánh giá các thang đo bằng Cronbach alpha sau khi đã loại biến
TU
3
T
3
U
...................................................................................................................................76
Bảng 3.4: Kiểm định KMO và Bartlett .....................................................................78
TU
3
T
3
U
Bảng 3.5: Ma trận xoay nhân tố ................................................................................78
TU
3
T
3
U
Bảng 3.6: Ma trận xoay sau khi đã loại biến .............................................................80
TU
3
T
3
U
Bảng 3.7: Ma trận hệ số tương quan .........................................................................82
TU
3
T
3
U
Bảng 3.8: Tóm tắt mô hình hồi quy ..........................................................................83
TU
3
T
3
U
Bảng 3.9: Kết quả kiểm định độ phù hợp của mô hình hồi quy ...............................84
TU
3
T
3
U
Bảng 3.10: Các thông số thống kê của mô hình hồi quy ..........................................85
TU
3
T
3
U
Bảng 3.11: Tương quan giữa trị tuyệt đối của phần dư và các biến độc lập.............88
TU
3
T
3
U
Bảng 3.12: Kiểm định Independent – Sample T-Test theo giới tính ........................90
TU
3
T
3
U
Bảng 3.13: Kiểm định sự đồng nhất phương sai của nhóm biến độ tuổi ..................91
TU
3
T
3
U
SVTH: PHAN HUỲNH
v
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
Bảng 3.14: Kết quả phân tích kiểm định ANOVA theo độ tuổi ...............................92
TU
3
T
3
U
Bảng 3.15: Kiểm định sự đồng nhất của phương sai theo nhóm biến trình độ .........92
TU
3
T
3
U
Bảng 3.16: Kết quả phân tích kiểm định ANOVA theo trình độ ..............................92
TU
3
T
3
U
Bảng 3.17: Kiểm định sự đồng nhất của phương sai theo nhóm biến thời gian làm
TU
3
việc tại Công ty .........................................................................................................93
T
3
U
Bảng 3.18: Kết quả phân tích kiểm định ANOVA theo thời gian làm việc tại Công
TU
3
ty ................................................................................................................................93
T
3
U
Bảng 3.19: Kiểm định sự đồng nhất của phương sai theo nhóm biến vị trí công việc
TU
3
tại Công ty .................................................................................................................94
U
T
3
Bảng 3.20: Kết quả phân tích kiểm định ANOVA theo vị trí công việc tại Công ty
TU
3
T
3
U
...................................................................................................................................94
SVTH: PHAN HUỲNH
vi
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
DANH MỤC HÌNH ẢNH
Hình 1.1: Mô hình lý thuyết các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch
TU
3
vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH Lotte Logistics
Việt Nam ...................................................................................................................24
T
3
U
Hình 2.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức – điều hành của Công ty .........................................30
TU
3
T
3
U
Hình 2.2: Không gian phòng chứa tại Kho lạnh Lotte ..............................................35
TU
3
T
3
U
Hình 2.3: Sơ đầu cơ cấu tổ chức lao động tại Kho lạnh Lotte ..................................37
TU
3
T
3
U
Hình 2.4: Sản lượng hàng hóa thông qua Kho lạnh Lotte 2010 – 2014 ...................42
TU
3
T
3
U
Hình 2.5: Doanh thu dịch vụ Kho lạnh Lotte 2010 – 2014.......................................45
TU
3
T
3
U
Hình 2.6: Sơ đồ luồng hàng xuất khẩu qua Kho lạnh Lotte......................................46
TU
3
T
3
U
Hình 2.7: Sơ đồ luồng hàng nhập khẩu qua Kho lạnh Lotte .....................................47
TU
3
T
3
U
Hình 2.8: Quy trình xuất kho hàng hóa tại Kho lạnh Lotte ......................................48
TU
3
T
3
U
Hình 2.9: Quy trình xuất kho hàng hóa tại Kho lạnh Lotte ......................................50
TU
3
T
3
U
Hình 3.1: Đồ thị phân tán phần dư chuẩn hóa...........................................................87
TU
3
T
3
U
Hình 3.2: Biểu đồ tần số của phần dư chuẩn hóa ......................................................88
TU
3
T
3
U
Hình 3.3: Biểu đồ tần số P-P Plot của phần dư chuẩn hóa .......................................89
TU
3
T
3
U
Hình 3.4: Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ kho
TU
3
lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam
T
3
U
.................................................................................................................................100
SVTH: PHAN HUỲNH
vii
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
MỤC LỤC
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KHO VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN
T
3
T
3
T
3
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHO LẠNH PHỤC VỤ HÀNG HÓA XUẤT
NHẬP KHẨU .............................................................................................................1
T
3
1.1 Khái quát về kho trong hoạt động logistics ........................................................1
T
3
T
3
T
3
1.1.1
T
3
Khái niệm kho ................................................................................................1
T
3
T
3
1.1.2
T
3
T
3
T
3
T
3
T
3
T
3
T
3
Một số hoạt động kinh doanh tại kho.............................................................5
1.1.5
T
3
T
3
T
3
Các chừng từ liên quan đến hoạt động tại kho ...............................................8
1.1.6
T
3
T
3
Mối liên hệ giữa kho và các bộ phận khác trong hoạt động logistics ............4
1.1.4
T
3
T
3
Vai trò và Chức năng của kho đối với hàng hóa xuất nhập khẩu ..................3
1.1.3
T
3
T
3
Phân loại kho và Hệ thống bảo quản .............................................................1
T
3
T
3
T
3
T
3
T
3
T
3
1.2 Cơ sở lý thuyết và đề xuất mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh
T
3
T
3
T
3
doanh kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu .....................................................9
T
3
Cơ sở lý thuyết ...............................................................................................9
1.2.1
T
3
T
3
T
3
Đề xuất mô hình và các giả thuyết nghiên cứu ............................................19
1.2.2
T
3
T
3
T
3
T
3
T
3
Chương 2. THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG KINH DOANH DỊCH VỤ KHO
T
3
T
3
T
3
LẠNH PHỤC VỤ HÀNG HÓA XUẤT NHẬP KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH
LOTTE LOGISTICS VIỆT NAM ............................................................................26
T
3
2.1 Tổng quan về Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam ................................26
T
3
T
3
T
3
2.1.1
T
3
T
3
2.1.2
T
3
T
3
2.1.3
T
3
T
3
2.1.4
T
3
T
3
2.1.5
T
3
T
3
T
3
Giới thiệu sơ lược về Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam ................26
T
3
T
3
Quá trình hình thành và phát triển của công ty ............................................27
T
3
T
3
Chức năng, nhiệm vụ và lĩnh vực hoạt động của Công ty ...........................28
T
3
T
3
Cơ cấu tổ chức – điều hành của Công ty .....................................................29
T
3
T
3
Nguồn lực của Công ty ................................................................................31
T
3
SVTH: PHAN HUỲNH
33
T
viii
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
Phương hướng hoạt động của Công ty.........................................................32
2.1.6
T
3
T
3
T
3
Kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty giai đoạn 2010 – 2014 ............33
2.1.7
T
3
T
3
T
3
T
3
T
3
2.2 Thực trạng hoạt động cung cấp dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập
T
3
T
3
T
3
khẩu tại Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam ..................................................35
T
3
Hệ thống khu Kho lạnh Lotte.......................................................................35
2.2.1
T
3
T
3
T
3
Hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu
2.2.2
T
3
T
3
T
3
T
3
của Công ty giai đoạn 2010 – 2014...........................................................................38
T
3
Nội dung hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất
2.2.3
T
3
T
3
T
3
nhập khẩu tại Kho lạnh Lotte ....................................................................................45
T
3
Đánh giá về hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất
2.2.4
T
3
T
3
T
3
nhập khẩu tại Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam .........................................51
T
3
Chương 3. MÔ HÌNH CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH
T
3
T
3
T
3
DOANH DỊCH VỤ KHO LẠNH TẠI CÔNG TY TNHH LOTTE LOGISTICS
VIỆT NAM ...............................................................................................................57
T
3
3.1 Thiết kế mô hình ...............................................................................................57
T
3
T
3
T
3
3.1.1
T
3
Quy trình xây dựng mô hình ........................................................................57
T
3
T
3
T
3
T
3
T
3
Nghiên cứu định lượng ................................................................................64
3.1.3
T
3
T
3
Nghiên cứu định tính....................................................................................58
3.1.2
T
3
T
3
T
3
T
3
T
3
3.2 Phân tích dữ liệu nghiên cứu ............................................................................71
T
3
T
3
T
3
3.2.1
T
3
Thông tin về mẫu nghiên cứu ......................................................................71
T
3
T
3
T
3
T
3
3.2.3
T
3
T
3
Đánh giá sơ bộ thang đo...............................................................................73
3.2.2
T
3
T
3
T
3
Phân tích hồi quy..........................................................................................82
T
3
T
3
T
3
3.3 Kết luận mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ kho
T
3
T
3
T
3
lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam
T
3
..........................................................................................................................95
SVTH: PHAN HUỲNH
ix
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
Tổng hợp kết quả và quá trình xây dựng mô hình .......................................95
3.3.1
T
3
T
3
T
3
3.3.2
T
3
T
3
Thảo luận kết quả .........................................................................................97
T
3
T
3
T
3
Chương 4. GIẢI PHÁP VÀ KIẾN NGHỊ NGẰM ĐẨY MẠNH HOẠT ĐỘNG
T
3
T
3
T
3
KINH DOANH DỊCH VỤ KHO LẠNH PHỤC VỤ HÀNG HÓA XUẤT NHẬP
KHẨU TẠI CÔNG TY TNHH LOTTE LOGISTICS VIỆT NAM THEO ĐỊNH
HƯỚNG ỨNG DỤNG MÔ HÌNH .........................................................................101
T
3
4.1 Cơ sở để xuất giải pháp và kiến nghị .............................................................101
T
3
T
3
T
3
T
3
4.2 Một số giải pháp nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh phục
T
3
T
3
T
3
vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam ...........102
T
3
Giải pháp đẩy mạnh tổ chức hoạt động, hoàn thiện bộ máy quản lý .........102
4.2.1
T
3
T
3
T
3
4.2.2
T
3
T
3
Giải pháp cải thiện và nâng cao mối quan hệ giữa các thành viên trong
T
3
T
3
Công ty ....................................................................................................................104
T
3
Giải pháp phát triển nguồn lực: hoàn thiện cơ sở vật chất và nâng cao năng
4.2.3
T
3
T
3
T
3
lực nguồn nhân lực tại Công ty ...............................................................................105
T
3
Giải pháp mở rộng thị trường và lĩnh vực kinh doanh dịch vụ kho lạnh của
4.2.4
T
3
T
3
T
3
Công ty ....................................................................................................................107
T
3
Giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh và quảng bá thương hiệu
4.2.5
T
3
T
3
T
3
cho Công ty .............................................................................................................108
33
T
Giải pháp xây dựng và duy trì mối quan hệ tốt đối với khách hàng và các cơ
4.2.6
T
3
T
3
T
3
quan liên quan .........................................................................................................109
T
3
4.3 Một số kiến nghị nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh phục
T
3
T
3
T
3
vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam ...........111
T
3
4.3.1
T
3
T
3
4.3.2
T
3
T
3
4.3.3
T
3
T
3
Đối với nhà nước........................................................................................111
T
3
T
3
Đối với Cơ quan liên quan .........................................................................112
T
3
T
3
Đối với Khách hàng ...................................................................................113
T
3
T
3
SVTH: PHAN HUỲNH
x
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
LỜI MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Quá trình toàn cầu hóa đang ngày càng phát triển đến chuẩn hoàn thiện, tạo
điều kiện cho nền kinh tế của các quốc gia trên toàn thế giới tăng trưởng nhanh
chóng. Ranh giới giữa các thị trường nội địa đang dần được xóa bỏ để hướng đến sự
thống nhất trên thị trường toàn cầu. Không thể đứng ngoài xu thế này, ngành
thương mại quốc tế Việt Nam cũng đã liên tục vươn lên để trở thành một trong
những ngành kinh tế mũi nhọn, góp phần đẩy mạnh quá trình hội nhập của đất nước
ngày một dễ dàng hơn.
Thương mại quốc tế ngày càng phát triển thì không thể không nhắc đến dịch
vụ logistics. Lĩnh vực này, đối với thương mại quốc tế, đảm nhận vai trò rất quan
trọng trong dự trữ, vận chuyển hàng hóa, nguyên vật liệu,… với chi phí tối ưu nhất
từ các nước xuất khẩu đến các nước nhập khẩu. Các dịch vụ logistics đảm bảo cung
cấp hàng hóa xuất nhập khẩu đúng thời điểm, an toàn, chính xác với tổng chi phí
nhỏ nhất, góp phần nâng cao khả năng cạnh tranh cho các doanh nghiệp Việt Nam
trên thị trường quốc tế. Với vai trò quan trọng này, các doanh nghiệp cung cấp dịch
vụ logistics cần phải hoàn thiện và nâng cao hơn nữa chất lượng trong hoạt động
của mình, đặc biệt là trong vận tải và kho bãi.
Nói riêng về dịch vụ cung cấp kho bãi, có thế thấy đây chính là một trong
những dịch vụ quan trọng nhất trong quá trình thực hiện hợp đồng kinh tế đối ngoại,
đặc biệt là đối với các doanh nghiệp xuất nhập khẩu có khoảng cách địa lý khá xa so
với các cảng hàng không và hàng hải quốc tế. Bên cạnh đó, không chỉ đối với chính
các doanh nghiệp xuất nhập khẩu, kho bãi còn đóng vai trò quan trọng đối với nền
kinh tế, các tổ chức và đối tác khác do góp phần tiết kiệm được chi phí sản xuất, bảo
quản, dự trữ cũng như giá thành vận chuyển cho hàng hóa, nguyên vật liệu. Dịch vụ
SVTH: PHAN HUỲNH
xi
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
cung cấp kho bãi càng hoàn thiện thì quá trình thực hiện logistics cho thương mại
quốc tế càng được nâng cao và phát triển.
Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam, một trong những đơn vị kinh
doanh dịch vụ logistics hoạt động tại khu vực miền Nam, đang ngày càng phát triển
dù luôn phải đối mặt với nhiều khó khăn, thử thách do cạnh tranh, biến động thị
trường,… Tuy nhiên, với tầm nhìn chiến lược sâu rộng, công ty luôn cố gắng phấn
đấu, duy trì và phát triển vị thế của một trong những đơn vị hàng đầu trong lĩnh vực
kinh doanh kho bãi thông qua việc cung cấp cho khách hàng những dịch vụ có chất
lượng cao, chuyên nghiệp và tin cậy. Nhận thức được tầm quan trọng của hoạt động
kinh doanh dịch vụ logistics, đặc biệt là dịch vụ kho bãi phục vụ hàng hóa xuất
nhập khẩu trong việc đóng góp vào sự phát triển của nền kinh tế và ngành logistics
nói chung cũng như Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam nói riêng, vì vậy, tác
giả chọn đề tài “Xây dựng mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh
doanh dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH
Lotte Logistics Việt Nam và các giải pháp ứng dụng mô hình” nhằm nghiên cứu
dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu, xây dựng mô hình các yếu tố
ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh và đưa ra các giải pháp ứng
dụng mô hình, góp phần hoàn thiện hơn nữa chất lượng dịch vụ này tại công ty.
2. Mục tiêu của đề tài
Đề tài gồm ba mục tiêu chính:
-
Tìm hiểu về dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công
ty TNHH Lotte Logistics Việt nam.
-
Xây dựng và kiểm định mô hình lý thuyết về mối quan hệ giữa các yếu tố
ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh tại Công ty TNHH
Lotte Logistics Việt Nam, từ đó xác định cường độ tác động (tầm quan
trọng) của các yếu tố này.
-
Đề xuất các giải pháp phù hợp dựa trên việc ứng dụng mô hình được xây
dựng và dựa trên thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh tại
SVTH: PHAN HUỲNH
xii
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh
doanh dịch vụ và khả năng cạnh tranh của công ty.
3. Đối tượng và phạm vi thực hiện
a. Khách thể của đề tài
-
Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam và Nhân viên làm việc tại kho
lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu của Công ty.
b. Đối tượng nghiên cứu
-
Dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH
Lotte Logistics Việt Nam.
-
Các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh phục
vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam,
những vấn đề có liên quan đến xây dựng và kiểm định mô hình lý thuyết
về mối quan hệ giữa các yếu tố ảnh hưởng.
c. Phạm vi không gian
-
Thực hiện tại Kho lạnh của Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam.
d. Phạm vi thời gian
-
Dữ liệu thu thập trong giai đoạn 2010 – tháng 3/2015.
4. Phương pháp thực hiện
a. Phương pháp thu thập số liệu thứ cấp
-
Dữ liệu thứ cấp được thu thập từ nhiều nguồn tài liệu khác nhau: số liệu,
tài liệu của công ty, các bài báo, các đề tài nghiên cứu, các tài liệu khác
nhau có liên quan đến đề tài.
b. Phương pháp thu thập số liệu sơ cấp
-
Phương pháp khảo sát bằng bảng câu hỏi: Bảng câu hỏi được xây dựng
dựa trên cơ sở mô hình nghiên cứu của đề tài nhằm thu thập dữ liệu để
đưa và phân tích và kiểm dịnh các giải thuyết.
-
Phương pháp phỏng vấn trực tiếp: tiến hành phỏng vấn một số nhân viên
của công ty nhằm thu thập các thông tin, dữ liệu cần thiết cho đề tài.
SVTH: PHAN HUỲNH
xiii
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
c. Phương pháp nghiên cứu định tính
-
Phương pháp tiếp cận: mô tả, giải thích, phân tích đặc điểm dịch vụ cung
cấp kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty theo quan
điểm của tác giả.
-
Phương pháp phỏng vấn trực tiếp nhân viên làm việc tại Công ty để tìm
hiểu về các thông tin liên quan đến đề tài.
d. Phương pháp nghiên cứu định lượng
-
Thu thập dữ liệu nghiên cứu bằng bảng câu hỏi khảo sát nhân viên đang
làm việc tại Công ty.
-
Sử dụng phần mềm SPSS 16 nhằm đánh giá độ tin cậy và giá trị của
thang đo bằng hệ số tin cậy Cronbach Alpha và phân tích nhân tố khám
phá EFA.
-
Phân tích hồi quy nhằm kiểm định mô hình nghiên cứu, các giả thuyết
nghiên cứu và đo lường cường độ tác động của các yếu tố.
5. Tính mới của đề tài
-
Đề bài trình bày tổng quan các hoạt động trong dịch vụ kho lạnh phục vụ
hàng hóa xuất nhập khẩu của Công ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam,
từ đó đánh giá được thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ này.
-
Đề tài xây dựng mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến chất hoạt động kinh
doanh dịch vụ kho lạnh tại Công ty, từ đó đề ra các giải pháp nhằm đẩy
mạnh hoạt động kinh doanh dịch vụ theo hướng ứng dụng mô hình vừa
xây dựng.
6. Kết cấu của đề tài
Ngoài các phần mục lục, mở đầu, kết luận và tài liệu tham khảo, đề tài này
được kết cấu hành 4 chương, cụ thể như sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận về kho phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu và
các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh.
Chương 2: Thực trạng hoạt động kinh doanh dịch vụ kho lạnh tại Công
ty TNHH Lotte Logistics Việt Nam.
SVTH: PHAN HUỲNH
xiv
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
Chương 3: Mô hình các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động kinh doanh
dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty TNHH
Lotte Logistics Việt Nam.
Chương 4: Giải pháp và kiến nghị nhằm đẩy mạnh hoạt động kinh
doanh dịch vụ kho lạnh phục vụ hàng hóa xuất nhập khẩu tại Công ty
TNHH Lotte Logistics Việt Nam theo định hướng ứng dụng mô hình các
yếu tố ảnh hưởng.
SVTH: PHAN HUỲNH
xv
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
Chương 1. CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KHO VÀ CÁC YẾU TỐ ẢNH HƯỞNG
ĐẾN HOẠT ĐỘNG KINH DOANH KHO LẠNH PHỤC VỤ HÀNG
HÓA XUẤT NHẬP KHẨU
1.1
Khái quát về kho trong hoạt động logistics
1.1.1 Khái niệm kho
Kho là loại hình cơ sở logistics thực hiện việc dự trữ, bảo quản, giao nhận và
chuẩn bị hàng hóa nhằm cung ứng cho khách hàng trong và ngoài nước với trình độ
dịch vụ cao nhất và chi phí thấp nhất.
Xét về góc độ kĩ thuật, kho bãi là những công trình dùng để dự trữ, bảo quản
các loại hàng hóa, vật tư phục vụ cho quá trình sản xuất, thương mại, bao gồm: nhà
kho, sân bãi và các thiết bị.
1.1.2 Phân loại kho và Hệ thống bảo quản
1.1.2.1 Phân loại kho
Có nhiều loại hình kho khác nhau được sử dụng linh hoạt để đáp ứng các
mục tiêu dự trữ cụ thể. Một số loại kho phổ biến như sau:
Kho riêng: Thuộc quyền sở hữu và sử dụng của riêng từng doanh nghiệp.
Loại hình kho này thích hợp với các doanh nghiệp có khả năng về nguồn lực tài
chính, đảm bảo đáp ứng các yêu cầu dự trữ, bảo quản và cung ứng hàng hóa của
doanh nghiệp. Lợi ích chủ yếu của kho riêng là khả năng kiểm soát, tính linh hoạt
nghiệp vụ.
Kho công cộng: Kho công cộng hoạt động như một đơn vị kinh doanh độc
lập, cung cấp các dịch vụ tiêu chuẩn như dự trữ, bảo quản và vận chuyển hàng hóa
cho mọi khách hàng. Kho công cộng đem lại lợi ích linh hoạt về tài chính và lợi ích
kinh tế với quy mô nghiệp vụ và trình độ quản trị chuyên môn rộng lớn. Kho công
cộng có thể cho phép doanh nghiệp đáp ứng nhanh với nguồn hàng, khách hàng và
nhu cầu thời vụ.
SVTH: PHAN HUỲNH
1
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
Kho CFS: Là địa điểm thu gom hàng lẻ, đóng vào container xuất khẩu dưới
sự giám sát trực tiếp của công chức Hải quan. Hàng hóa đưa vào CFS bao gồm:
Hàng hóa nhập khẩu chưa làm xong thủ tục hải quan và hàng hóa xuất khẩu đã làm
xong thủ tục hải quan, hoặc đã đăng ký tờ khai hải quan nhưng việc kiểm tra thực tế
được thực hiện tại CFS.
Kho ngoại quan: Là khu vực kho, bãi được ngăn cách với các khu vực xung
quanh để tạm lưu giữ, bảo quản hoặc thực hiện các dịch vụ đối với hàng hóa từ
nước ngoài hoặc từ trong nước đưa vào kho theo hợp đồng thuê kho ngoại quan
được ký giữa chủ kho ngoại quan và chủ hàng (Mục V Luật Hải quan về kiểm tra,
giám sát hải quan đối với hàng hóa tại kho ngoại quan, kho bảo thuế, địa điểm thu
gom hàng lẻ).
Kho bảo thuế: Là kho được thành lập để lưu giữ nguyên liệu nhập khẩu
nhưng chưa nộp thuế để sản xuất hàng xuất khẩu của chính doanh nghiệp có kho
bảo thuế (Mục V Luật Hải quan).
1.1.2.2 Hệ thống bảo quản
Bảo quản hàng hóa là một trong những chức năng cơ bản trong tổ chức hoạt
động kho của doanh nghiệp. Để thực hiện tốt hoạt động, mọi loại hình kho đề duy
trì một hệ thống bảo quản hàng hóa cần thiết phù hợp với yêu cầu của từng đối
tượng và mục tiêu dự trữ. Một hệ thống bảo quản bao gồm các yếu tố chính sau đây:
Quy trình nghiệp vụ kho: là nội dung và trình tự thực hiện các tác nghiệp với
dòng hàng hóa lưu chuyển qua kho. Quy trình được xây dựng có tính tổng quát và
cần được cụ thể hóa một cách chi tiết trong quá trình hoạt động; tùy thuộc đặc điểm
và yêu cầu bảo quản lô hàng, điều kiện không gian, thời gian hoạt động của kho,
yêu cầu sản xuất kinh doanh cụ thể của doanh nghiệp và khách hàng.
Điều kiện không gian công nghệ kho: là cấu trúc nhà kho và các bộ phận
diện tích trong kho. Đây là yếu tố quan trọng đảm bảo không gian cho các tác
nghiệp trong kho diễn ra một cách bình thường, liên tục và có hiệu quả. Không gian
SVTH: PHAN HUỲNH
2
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
công nghệ kho phải đảm bảo được các bộ phận diện tích chính là: diện tích phục vụ
hoạt động giao nhận, diện tích bảo quản, diện tích chuẩn bị hàng, diện tích cho hoạt
động quản lý và sinh hoạt. Các bộ phận diện tích này cần được quy hoạch hợp lý,
phù hợp quy trình công nghệ kho và dòng hàng lưu chuyển qua kho.
Trang thiết bị công nghệ: là yếu tố về công cụ và phương tiện lao động, có
liên quan đến yêu cầu về đảm bảo hàng hóa, tổ chức lao động, thực hiện các tác
nghiệp hàng hóa trong kho và phương tiện vận tải khi thực hiện việc giao nhận hàng
hóa.
Tổ chức lao động trong kho: liên quan đến việc phân công các loại lao động
trong kho theo chức trách nhiệm vụ, gắn liền với quá trình họat động của kho; xây
dựng nội quy hoạt động kho cũng như các chế độ bảo quản theo lô hàng.
Hệ thống thông tin và quản lý kho: đây là yếu tố quan trọng, đảm bảo sự
phối hợp hoạt động giữa các bộ phận và quản lý hoạt động của kho. Hệ thống này
bao gồm các loại thẻ kho, các hồ sơ về nhà cung cấp, về khách hàng, các loại báo
cáo,… Hiện nay, các loại tài liệu này được xử lý bằng các chương trình phần mềm
chuyên dùng để thuận lợi cho việc cập nhật, lưu trữ, tra cứu và cung cấp thông tin.
1.1.3 Vai trò và Chức năng của kho đối với hàng hóa xuất nhập khẩu
1.1.3.1 Vai trò
Kho là nơi cất giữ, bảo quản, trung chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu và có
những vai trò quan trọng:
-
Đảm bảo tính liên tục của quá trình sản xuất và phân phối hàng hóa xuất
nhập khẩu: lượng dự trữ hàng hóa trong kho giúp doanh nghiệp có thể đối
phó được những thay đổi bất thường của điều kiện kinh doanh trong và
ngoài nước, phòng ngừa rủi ro và điều hòa sản xuất.
-
Góp phần giảm thiểu chi phí sản xuất, vận chuyển, phân phối: doanh
nghiệp có thể chủ động tạo ra các lô hàng với quy mô kinh tế trong quá
trình sản xuất và phân phối nhờ có kho. Các nguyên vật liệu, bán thành
SVTH: PHAN HUỲNH
3
GVHD: THS. MAI XUÂN ĐÀO
phẩm, thành phẩm luôn được bảo quản tốt, tạo điều kiện cho sản xuất,
xuất nhập khẩu hàng hóa liên tục.
-
Hỗ trợ quá trình cung cấp dịch vụ khách hàng của doanh nghiệp thông
qua việc đảm bảo hàng hóa luôn sẵn sàng về số lượng, chất lượng và
trạng thái hàng giao, góp phần xuất khẩu nhập khẩu hàng hóa đúng thời
gian và thời điểm.
-
Hỗ trợ thực hiện quá trình logistics ngược.
1.1.3.2 Chức năng
Kho thường giữ những chức năng như sau:
-
Gom hàng: Khi hàng hóa/nguyên liệu được nhập từ nhiều nguồn khác
nhau thì kho đóng vai trò là điểm tập kết để tổng hợp thành một lô hàng
lớn, tiếp tục vận chuyển đến các nhà máy/thị trường khác trong và ngoài
nước.
-
Phối hợp hàng hóa: Kho bãi có nhiệm vụ tách lô hàng lớn hơn, phối hợp
và ghép nhiều loại hàng hóa khác nhau thành một lô hàng hoàn chỉnh,
đảm, bảo vận chuyển đến khách hàng trong và ngoài nước.
-
Bảo quản và lưu giữ hàng hóa: đảm bảo hàng hóa nguyên vẹn về số
lượng, chất lượng trong suốt quá trình tác nghiệp; tận dụng tối đa diện
tích và dung tích kho; chăm sóc và giữ gìn hàng hóa trong kho.
1.1.4 Mối liên hệ giữa kho và các bộ phận khác trong hoạt động logistics
1.1.4.1 Mối liên hệ giữa kho và vận tải
Hệ thống kho ở cả đầu vào và đầu ra của quá trình sản xuất sẽ giúp doanh
nghiệp có thể tiết kiệm được chi phí vận tải. Kho thu gom, tổng hợp hàng hóa được
xây dựng gần nguồn cung cấp nhằm tiết kiệm chi phí vận chuyển vật tư phục vụ đầu
vào: từng lô hàng nhỏ sẽ được vận chuyển bằng phương tiện vận tải đến tập trung
tại kho, tiến hành gom thành các lô hàng lớn rồi dùng phương tiện thích hợp để vận
chuyển. Tương tự, có thể xây dựng các kho chứa hàng hóa thành phẩm gần thị
SVTH: PHAN HUỲNH
4
- Xem thêm -