ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM
ĐỀ THI TUYỂN SINH ĐẠI HỌC NĂM 2013
Môn: TOÁN; Khối A và khối A1
(Đáp án - thang điểm gồm 04 trang)
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯⎯
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu
1
(2,0 điểm)
Đáp án
Điểm
a. (1,0 điểm)
Khi m = 0 ta có y = − x3 + 3 x 2 − 1.
• Tập xác định: D = \.
• Sự biến thiên:
0,25
- Chiều biến thiên: y ' = −3x 2 + 6 x; y ' = 0 ⇔ x = 0 hoặc x = 2.
Khoảng đồng biến: (0; 2); các khoảng nghịch biến: (−∞; 0) và (2; + ∞).
- Cực trị: Hàm số đạt cực tiểu tại x = 0, yCT = −1; đạt cực đại tại x = 2, yCĐ = 3.
- Giới hạn: lim y = +∞; lim y = −∞.
x→−∞
0,25
x→+∞
- Bảng biến thiên:
x −∞
0
y'
−
+∞
2
0
0
3
+
+∞
y
−
0,25
−1
• Đồ thị:
−∞
y
3
0,25
2
O
x
−1
b. (1,0 điểm)
Ta có y ' = −3x 2 + 6 x + 3m.
Hàm số (1) nghịch biến trên khoảng (0; + ∞) khi và chỉ khi y ' ≤ 0, ∀x > 0
⇔ m ≤ x 2 − 2 x, ∀x > 0.
Xét f ( x) = x 2 − 2 x với x > 0. Ta có f '( x) = 2 x − 2; f '( x) = 0 ⇔ x = 1.
0,25
0,25
Bảng biến thiên:
x
0
−
f '( x)
f ( x)
+∞
1
0
+
+∞
0
0,25
−1
Dựa vào bảng biến thiên ta được giá trị m thỏa mãn yêu cầu của bài toán là m ≤ −1.
Trang 1/4
0,25
Câu
2
(1,0 điểm)
Đáp án
Điểm
Điều kiện: cos x ≠ 0. Phương trình đã cho tương đương với 1 +
sin x
= 2(sin x + cos x)
cos x
⇔ (sin x + cos x)(2cos x − 1) = 0.
• sin x + cos x = 0 ⇔ x = −
• 2cos x − 1 = 0 ⇔ x = ±
0,25
π
+ kπ ( k ∈ ]).
4
0,25
π
+ k 2π (k ∈ ]).
3
Đối chiếu điều kiện ta được nghiệm: x = −
3
(1,0 điểm)
0,25
π
π
+ kπ hoặc x = ± + k 2π (k ∈ ]).
4
3
⎧⎪ x + 1 + 4 x − 1 − y 4 + 2 = y (1)
⎨
⎪⎩ x 2 + 2 x( y − 1) + y 2 − 6 y + 1 = 0 (2)
0,25
0,25
Điều kiện: x ≥ 1. Từ (2) ta được 4 y = ( x + y − 1) 2 , suy ra y ≥ 0.
Đặt u = 4 x − 1, suy ra u ≥ 0. Phương trình (1) trở thành:
Xét f (t ) = t 4 + 2 + t , với t ≥ 0. Ta có f '(t ) =
2t 3
4
t +2
u4 + 2 + u =
y 4 + 2 + y (3).
+ 1 > 0, ∀t ≥ 0.
0,25
Do đó phương trình (3) tương đương với y = u, nghĩa là x = y 4 + 1.
Thay vào phương trình (2) ta được y ( y 7 + 2 y 4 + y − 4) = 0 (4).
Hàm g ( y ) = y 7 + 2 y 4 + y − 4 có g '( y ) = 7 y 6 + 8 y 3 + 1 > 0 với mọi y ≥ 0.
Mà g (1) = 0, nên (4) có hai nghiệm không âm là y = 0 và y = 1.
Với y = 0 ta được nghiệm ( x; y ) = (1; 0); với y = 1 ta được nghiệm ( x; y ) = (2; 1).
Vậy nghiệm ( x; y ) của hệ đã cho là (1; 0) và (2; 1).
4
(1,0 điểm)
Đặt u = ln x, dv =
x2 − 1
x
2
dx ⇒ du =
dx
1
, v= x+ .
x
x
0,25
0,25
0,25
2
2
1
1 1
Ta có I = ⎛⎜ x + ⎞⎟ ln x − ∫ ⎛⎜ x + ⎞⎟ dx
x⎠
x⎠x
⎝
1 1⎝
0,25
2
1
1 2
= ⎛⎜ x + ⎞⎟ ln x − ⎛⎜ x − ⎞⎟
x⎠
x ⎠1
⎝
1 ⎝
5
3
= ln 2 − .
2
2
5
(1,0 điểm)
0,25
0,25
Gọi H là trung điểm của BC, suy ra SH ⊥ BC. Mà (SBC)
vuông góc với (ABC) theo giao tuyến BC, nên SH ⊥ (ABC).
Ta có BC = a, suy ra SH =
S
AB = BC cos30o =
Do đó VS . ABC =
I
B
H
C
A
0,25
a
a 3
; AC = BC sin 30o = ;
2
2
a 3
.
2
0,25
1
a3
SH . AB. AC = .
6
16
Tam giác ABC vuông tại A và H là trung điểm của BC nên
HA = HB. Mà SH ⊥ (ABC), suy ra SA = SB = a. Gọi I là
trung điểm của AB, suy ra SI ⊥ AB.
0,25
AB 2 a 13
=
.
4
4
3V
6V
a 39
.
Suy ra d (C ,( SAB )) = S . ABC = S . ABC =
S ΔSAB
SI . AB
13
0,25
Do đó SI = SB 2 −
Trang 2/4
Câu
6
(1,0 điểm)
Đáp án
Đặt x =
Điểm
a
b
, y = . Ta được x > 0, y > 0. Điều kiện của bài toán trở thành xy + x + y = 3.
c
c
3
3
32 y
Khi đó P = 32 x +
− x2 + y2 .
3
3
( y + 3)
( x + 3)
(u + v)3
Với mọi u > 0, v > 0 ta có u + v = (u + v) − 3uv(u + v) ≥ (u + v) − 3 (u + v)3 =
.
4
4
3
3
3
3
0,25
3
3
3
2
32 x3 + 32 y ≥ 8 ⎛ x + y ⎞ = 8 ⎛ ( x + y ) − 2 xy + 3 x + 3 y ⎞ .
⎜
⎟⎟
⎜
⎟
⎜
xy + 3 x + 3 y + 9
⎝ y +3 x+3⎠
( y + 3)3 ( x + 3)3
⎝
⎠
Thay xy = 3 − x − y vào biểu thức trên ta được
Do đó
3
3
32 x3 + 32 y ≥ 8 ⎛ ( x + y − 1)( x + y + 6) ⎞ = ( x + y − 1)3 . Do đó
⎜
⎟
2( x + y + 6)
⎝
⎠
( y + 3)3 ( x + 3)3
0,25
P ≥ ( x + y −1)3 − x 2 + y 2 = ( x + y −1)3 − ( x + y ) 2 − 2 xy = ( x + y −1)3 − ( x + y ) 2 + 2( x + y ) − 6.
Đặt t = x + y. Suy ra t > 0 và P ≥ (t − 1)3 − t 2 + 2t − 6.
( x + y)2
t2
nên (t − 2)(t + 6) ≥ 0. Do đó t ≥ 2.
=t+
4
4
t +1
Xét f (t ) = (t − 1)3 − t 2 + 2t − 6, với t ≥ 2. Ta có f '(t ) = 3(t − 1) 2 −
.
t 2 + 2t − 6
Ta có 3 = x + y + xy ≤ ( x + y ) +
Với mọi t ≥ 2 ta có 3(t − 1) 2 ≥ 3 và
t +1
t 2 + 2t − 6
= 1+
0,25
7
≤ 1 + 7 = 3 2 , nên
2
2
2
(t + 1) − 7
3 2
> 0. Suy ra f (t ) ≥ f (2) = 1 − 2. Do đó P ≥ 1 − 2 .
2
Khi a = b = c thì P = 1 − 2 . Do đó giá trị nhỏ nhất của P là 1 − 2 .
Do C ∈ d nên C (t ; −2t − 5). Gọi I là tâm của hình chữ
nhật ABCD, suy ra I là trung điểm của AC.
Do đó I t − 4 ; −2t + 3 .
2
2
Tam
giác
BDN
vuông
tại N nên IN = IB. Suy ra IN = IA.
A
D
Do đó ta có phương trình
f '(t ) ≥ 3 −
7.a
(1,0 điểm)
)
(
(
I
N
B
8.a
(1,0 điểm)
C
M
) (
)
2
2
⎛ 5 − t − 4 ⎞ + − 4 − −2t + 3 2 = − 4 − t − 4 2 + ⎛8 − − 2t + 3 ⎞
⎜
⎟
⎜
⎟
2 ⎠
2
2
2 ⎠
⎝
⎝
⇔ t = 1. Suy ra C (1; −7).
Do M đối xứng với B qua C nên CM = CB. Mà CB = AD
và CM||AD nên tứ giác ACMD là hình bình hành. Suy ra
AC||DM. Theo giả thiết, BN ⊥ DM, suy ra BN ⊥ AC và
CB = CN. Vậy B là điểm đối xứng của N qua AC.
Đường thẳng AC có phương trình: 3 x + y + 4 = 0.
Đường thẳng BN qua N và vuông góc với AC nên có
phương trình x − 3 y − 17 = 0. Do đó B(3a + 17; a ).
Trung điểm của BN thuộc AC nên
3a + 17 + 5 ⎞ a − 4
3⎛⎜
+ 4 = 0 ⇔ a = −7. Vậy B ( −4; −7).
⎟+
2
2
⎝
⎠
JG
Δ có véctơ chỉ phương là u = (−3; −2;1).
JG
(P) qua A và nhận u làm véctơ pháp tuyến, nên (P) có phương trình
−3( x − 1) − 2( y − 7) + ( z − 3) = 0 ⇔ 3x + 2 y − z − 14 = 0.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
M thuộc Δ nên M (6 − 3t ; −1 − 2t ; −2 + t ).
0,25
AM = 2 30 ⇔ (6 − 3t − 1) 2 + (−1 − 2t − 7) 2 + (−2 + t − 3)2 = 120 ⇔ 7t 2 − 4t − 3 = 0
51 ; − 1 ; − 17 .
⇔ t = 1 hoặc t = − 3 . Suy ra M (3; −3; −1) hoặc M
7
7
7
7
Trang 3/4
(
)
0,25
Câu
Đáp án
Điểm
9.a
(1,0 điểm)
Số phần tử của S là A37
= 210.
Số cách chọn một số chẵn từ S là 3.6.5 = 90 (cách).
90 3
= .
Xác suất cần tính bằng
210 7
Gọi M là giao điểm của tiếp tuyến tại A và B của (C), H là giao
điểm của AB và IM. Khi đó M (0; t ), với t ≥ 0; H là trung điểm
AB
= 2 2.
của AB. Suy ra AH =
2
M
1
1
1
=
+
, suy ra AM = 2 10.
2
2
AH
AM
AI 2
B
Do đó MH = AM 2 − AH 2 = 4 2.
|t |
, nên t = 8. Do đó M (0; 8).
Mà MH = d ( M , Δ ) =
H
2
Đường thẳng IM qua M và vuông góc với Δ nên có phương
I
x + y − 8 = 0. Do đó tọa độ điểm H thỏa mãn hệ
trình
A
⎧x − y = 0
Δ
⇒ H (4;4).
⎨
⎩x + y − 8 = 0
JJJG 1 JJJJG
1
Ta có IH = IA2 − AH 2 = 2 = HM , nên IH = HM .
4
4
Do đó I (5;3).
0,25
7.b
(1,0 điểm)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Vậy đường tròn (C) có phương trình ( x − 5) 2 + ( y − 3) 2 = 10.
8.b
(1,0 điểm)
(S) có tâm I (1; −2;1) và bán kính R = 14.
d ( I ,( P)) =
| 2.1 + 3(−2) + 1.1 − 11|
=
14
= R. Do đó (P) tiếp xúc với (S).
14
22 + 32 + 12
Gọi M là tiếp điểm của (P) và (S). Suy ra M thuộc đường thẳng qua I và vuông góc với (P).
Do đó M (1 + 2t ; −2 + 3t ;1 + t ).
Do M thuộc (P) nên 2(1 + 2t ) + 3(−2 + 3t ) + (1 + t ) − 11 = 0 ⇔ t = 1. Vậy M (3;1; 2).
9.b
(1,0 điểm)
⎛1
3⎞
z = 1 + 3i = 2 ⎜ + i
⎟
2 ⎠
⎝2
π
π
= 2 ⎛⎜ cos + i sin ⎞⎟ .
3
3⎠
⎝
5π
5π
Suy ra z 5 = 25 ⎛⎜ cos + i sin ⎞⎟ = 16(1 − 3i ).
3
3 ⎠
⎝
Do đó w = 16( 3 + 1) + 16(1 − 3)i.
Vậy w có phần thực là 16( 3 + 1) và phần ảo là 16(1 − 3).
------------- Hết -------------
Trang 4/4
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
- Xem thêm -