Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia 4 đề thi thử đại học môn toán 2017 có đáp án (trắc nghiệm)...

Tài liệu 4 đề thi thử đại học môn toán 2017 có đáp án (trắc nghiệm)

.PDF
39
878
81

Mô tả:

www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI THỬ MÔ N TOÁN ĐỀ 004 C©u 1 : Nghiệm lớn nhất của phương trình là: B. A. 32 1 3 1 3 1   . log 2 x  2 2  3log 2 x 5 D. C. 16 16 1 3 4 C©u 2 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho 2 mặt phẳng   : x  y  z  3  0 ,    : 2x  y  z  1  0 . Viết phương trình mặt phẳng  P  vuông góc với   thời khoảng cách từ M  2; 3;1 đến mặt phẳng  P  bằng 14 .  P  : x  2 y  3z  16  0  P  : 2 x  y  3z  16  0 A.  B.   P  : x  2 y  3z  12  0 C. và    đồng  P  : 2 x  y  3z  12  0  P  : x  2 y  3z  16  0   P  : x  2 y  3z  12  0 D.  P  : 2 x  y  3z  16  0   P  : 2 x  y  3z  12  0  C©u 3 : a cos 2 x 1 dx  ln 3. Tìm giá trị của a. 1  2 sin 2 x 4 0 Cho I   B. 2 A. 3 D. 6 C. 4 C©u 4 : Cho đường cong  C : y  x3  3x2 . Viết phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm thuộc  C  và có hoành độ A. y  9x  5 C©u 5 : Cho hàm số: bằng A. x0   1 B. y B. y  9x  5 2x  1  Viết x1 C. y  9x  5 D. y  9x  5 phương trình tiếp tuyến của (C ) tại điểm có hoành độ 2. 1 1 y x 3 3 1 5 y x 3 3 B. 1 2 C. y  x facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán D. 1 y x2 2 1 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam C©u 6 : Cho hàm số y  x3  3x2 (C). Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. A. y  3x  1 y  3x  1 B. y  x  1 C. D. y  x  3 C©u 7 : Tìm điểm M có hoành độ âm trên đồ thị C : y  1 x3  x  2 sao cho tiếp tuyến tại M   3 vuông góc với đường thẳng A. M  2;0  1 2 y   x . 3 3  16  M  3;  3   B. 3  4 M  1;  3  C.  1 9 D. M   ;  2 8    C©u 8 : 4 Trong các số dưới đây, số nào là giá trị của  tan 2 xdx 0 A.  2 2 2 2 B. C. 1   D. 1  4  4 C©u 9 : Giải phương trình: log 3 (5x  3)  log 1 ( x2  1)  0. 3 B. 1;3 A. 0;1 C©u 10 : Tính tích phân: I  ln 5 e ln 3 x dx   2e  x  3 B. ln A. ln3 D. -1;1 C. 1;4 3 4 C. ln 3 2 D. ln 1 2 C©u 11 : Cho số phức z thỏa mãn điều kiện: 2z  z  3  i . Tính A  iz  2i  1 . A. B. 1 2 C©u 12 : Tìm m để phương trình A. C©u 13 : - 13 3 m 4 4 Cho A 1; 2; 3  B. C. x 4 – 8 x 2  3  4m  0 m 3 4 và đường thẳng d : D. 3 5 có 4 nghiệm thực phân biệt. C. m x1 y 2 z 3   . 2 1 1 13 4 D. - 13 3 m 4 4 Viết phương trình mặt cầu tâm A , tiếp xúc với d. . facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 2 A. S :  x  1 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 2   y  2    z  3   25 2 B. S :  x  1 2 C. S :  x  1   y  2    z  3  25 2 C©u 14 : 2 2   y  2    z  3   50 2 2 D. S :  x  1   y  2    z  3  50 2 2 2 x 1 Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho đường thẳng d :  2 y 1 z  2 và mặt  2 3 phẳng  P  : x  2 y  2z  3  0 . Tìm tọa độ điểm M có tọa độ âm thuộc d sao cho khoảng cách từ M đến  P  bằng 2. A. M  2; 3; 1 B. M  1; 3; 5  C©u 15 : Trong không gian Oxyz, cho điểm M   P A. C. A 1; 1; 0  M  2; 5; 8  D. M  1; 5; 7  và mặt phẳng  P  : 2x  2y  z  1  0 . Tìm sao cho AM  OA và độ dài AM bằng ba lần khoảng cách từ A đến  P  . M 1; 1; 3  B. M 1; 1; 3  C. M  1; 1; 3  D. M 1; 1; 3  C©u 16 : Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz, cho đường thẳng có phương trình : A. x y 1 z 1   2 2 1 Tính khoảng cách từ O đến đường thẳng  . 1 2 B. 1 C. D. 2 2 C©u 17 : Cho hàm số y  2x3  x2  1  C  . Phương trình đường thẳng qua hai cực trị của  C  là: A. 1 y   x 1 9 B. 1 9 y  x 1 C. y 1 x 1 9 D. 1 9 y  x 1 C©u 18 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành với AB  a, AD  2a, BAD  600 . SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và mặt phẳng đáy là 600 . Thể tích khối chóp S.ABCD là V. Tỷ số A. V a3 B. 3 là: C©u 19 : Cho hình lăng trụ đứng A, AC  a, ACB  60 mp  AA ' C ' C  0 D. 2 7 C. 2 3 7 ABC.A ' B ' C ' . Đường chéo BC ' của có đáy ABC là tam giác vuông tại mặt bên  BC ' C ' C  tạo với mặt phẳng một góc 300 . Tính thể tích của khối lăng trụ theo a . facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 3 A. V  a3 C©u 20 : www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam 2 6 C. V  a3 B. V  a3 6 3 4 6 3  Giải bất phương trình: log 1  log 2 3 A. x   0;    6 3 2x  3    0. x1  x   2;   B. D. V  a3 C. x   ; 2  D. x   0; 2  C©u 21 : Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y 2x 4x  1 biết tiếp tuyến song song với đường thẳng y  2 x  2016 . A. C©u 22 :  y  2 x   y  2 x  3  y  2x   y  2x  3 B. 3 x Cho tích phân: I   x1 0  y  2x  2   y  2x  3 D.  y  2 x  2   y  2 x  3 dx . Giá trị của 3I là: B. 4 A. 2 C. D. 8 C. 16 C©u 23 : Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu y  x3  3mx2  3x  2m  3. m  1 B. m  1 A.   m  1 C. 1  m  1 D. m  1 C©u 24 : Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng 2a . Mặt bên của hình chóp tạo với đáy một góc 600 . Mặt phẳng  P  chứa AB và đi qua trọng tâm G của tam giác SAC cắt SC, SD lần lượt tại M, N. Tính theo a thể tích khối chóp S.ABMN A. 5 3a 3 3 B. 2 3a 3 3 C. 4 3a 3 3 C©u 25 : Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , tìm tập hợp điểm mãn điều kiện: A.  x  1  y2  5 3a 3 3 biểu diễn các số phức z thỏa là số thuần ảo ? B.  x  1 2  y2  1 C. x2  y2  5 D. x2  y2  1 C. 1 D. 2  C©u 26 : 1  sin 2 x  cos 2 x dx sin x  cos x 0 2 Tính A. 2 zi zi M D.  2 I B. -1 facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 4 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam  2 C©u 27 : Tính tích phân: I   x.sin xdx. 0 B. -1 A. 2 C©u 28 : Nguyên hàm của hàm số f  x    A.  ln x  C C. 1 D. 3 C.  lnx C D. ln x  C 1 x B.  lg x  C C©u 29 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm I và có cạnh bằng a, góc BAD  600 . Gọi H là trung điểm của IB và SH vuông góc với mặt phẳng  ABCD  . Góc giữa SC và mặt phẳng  ABCD  bằng 450 . Tính thể tích của khối chóp S.AHCD . 39 3 a 16 A. B. 39 3 a 32 C. 35 3 a 32 D. 35 3 a 16 C©u 30 : Gọi M  (C) : y  2x  1 có tung độ bằng . Tiếp tuyến của (C ) tại M cắt các trục tọa độ 5 x 1 Ox , Oy A. C©u 31 : A. lần lượt tại A và B. Hãy tính diện tích tam giác 121 6 Nếu B. 119 6 C©u 33 : ? C. 123 6 D. 125 6 C. 1  sin3x  sin x  2 D. 1  cos3x  cosx  2 D.  2  f  x dx  sin 2 x cos x thì f  x bằng 1  cos3x  sin x  2 B. 1  sin3x - cosx  2 C©u 32 : Góc giữa hai mặt phẳng 8x  4 y  8z  1  0 và A. OAB  6 B. Cho đường thẳng d:  3 C. x8 y5 z8   1 2 1 2 x  2 y  7  0 là  4 và mặt phẳng (P): x  2y  5z  1  0 . Tính khoảng cách giữa d và (P). A. 29 30 B. 59 30 C. 29 20 D. 29 50 C©u 34 : Tìm số phức z thỏa mãn: (2  i)(1  i)  z  4  2i. A. z  1  3i B. z  1  3i C. z  1  3i facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán D. z  1  3i 5 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam C©u 35 :   Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: f  x   x  cos2 x trên đoạn 0;  2  A.  2 B.  4 C.  2 C©u 36 : Tính tích phân I   0 sin x sin 2 x  2 cos x.cos 2 x 2  dx . B. ln3 A. 2 ln 2 D. 0  D. 2 ln3 C. ln 2 C©u 37 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho A  3; 0;1 , B  6; 2;1 . Viết phương trình mặt phẳng  P  đi qua A, B và  P  tạo với mp Oyz  góc  thỏa mãn cos   A.  2 x  3 y  6 z  12  0  2x  3y  6z  0 B.  2 x  3 y  6 z  12  0  2x  3y  6z  1  0 C.  2 x  3 y  6 z  12  0  2x  3y  6z  0 D.  2 x  3 y  6 z  12  0  2x  3y  6z  1  0 2 7 ? C©u 38 : Giải bất phương trình log 1 ( x2  3x  2)  1. 2 A. x   ;1 B. x  0; 2  C. x  0;1   2; 3 D. x  0; 2    3;7  C©u 39 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình thang vuông tại A và D . hai mặt bên SAB và SAD cùng vuông góc với mặt phẳng đáy . Biết AD==DC=a, AB=2a , Sa  a 3 .Góc ABC của đáy ABCD có số đo là : B. 450 A. Kết quả khác C©u 40 : C. 300 D. 600 x Giải phương trình: x  2 A.  x  log 25 3  3x  8.3 2  15  0. B.  x  log 3 5   x  log 3 25 x  2 C.  x  log 25 3  x  2 D.  x  3  C©u 41 : Giải phương trình x2 5x1   3x  3.5x1  x  2.5x1  3x  0 A. x  1; x  2 B. x  0; x  1 C. 1 D. 2 C©u 42 : Cho y  x2 C  . x2 Tìm M có hoành độ dương thuộc (C) sao cho tổng khoảng cách từ facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 6 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam M đến 2 tiệm cận nhỏ nhất A. M 1; 3  B. M  2; 2  C. M  4; 3 D. M  0; 1 C©u 43 : Giải phương trình: log2 x2  log 1 ( x  2)  log 2 (2x  3). 2 A. x 1 B. x0 C. x  1 D. x  2 C. 1 3 D. 4 3  C©u 44 : 2 Tính tích phân I =  ( x  cos2 x) sin xdx . 0 B. 0 A. -1 C©u 45 : Một hình nón tròn xoay có đường cao h  20cm , bán kính đáy r  25cm . Tính diện tích xung quanh hình nón đã cho. 2 A. Sxq  145 41  cm  2 B. Sxq  125 41  cm  2 C. Sxq  75 41  cm  2 D. Sxq  85 41  cm  C©u 46 : Cho hình chóp S.ABCD. Lấy một điểm M thuộc miền trong tam giác SBC. Lấy một điểm N thuộc miền trong tam giác SCD. Thiết diện của hình chóp S.ABCD với  AMN là: B. Hình tứ giác A. Hình tam giác C. Hình ngũ giác D. Hình lục giác C©u 47 : Hàm số y  1 3 x  3x2  8 x +4 3 nghịch biến trên các khoảng: A.  2; 4  B.  ; 2  và  4;   C.  ; 2  và  4;   D.  4; 2  C©u 48 : Tìm phần ảo của số phức z thỏa mãn: A. 2 B. 1 z  2z  3  2i. C. 0 D. -2 C©u 49 : Tìm số phức z thỏa mãn: (3  i).z  (1  2i).z  3  4i A. z  1  5i B. z  2  3i C. z  2  3i facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán D. z  2  5i 7 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam C©u 50 : Gọi A và B lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x1 x  x1 2 Khi đó A-3B có giá trị : A. 2 B. -1 C. -2 facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán D. 1 8 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam ĐÁP ÁN 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 { { { ) ) ) ) { { { { ) { { { { ) { { { ) { ) { { { { | ) | | | | | | | | | | ) ) ) ) | ) ) | | | | ) | | | ) } ) } } } } } ) ) } } } } } } } } } ) } } } } } } ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ) ) ~ 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 { { ) { { { { ) { { { { { { ) { { { { ) { { ) | ) | | | ) | | | | | ) | | | | | ) ) | | | | } } } } ) } } } } ) ) } ) ) } ) } } } } } } } ) ~ ~ ) ~ ~ ) ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ~ ~ ) ) ~ facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 9 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI THỬ MÔN TOÁN ĐỀ 003 – 14-10-2016 C©u 1 : Có bao nhiêu phép đối xứng qua một mặt phẳng biến một tam giác đều thành chính nó ? B. Một A. Không có C©u 2 : Hàm số f(x)= C. Bốn D. Ba 3x-1 đồng biến trên mấy khoảng ? -x-1 A. Không đồng biến trên khoảng nào. B. Trên hai khoảng C. Trên một khoảng. D. Trên ba khoảng C©u 3 : Cho f(x) và F(x) xác định trên khoảng (a;b) và thoả mãn: F’(x)=f(x) x   a; b  Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai ? A. F(x) là 1 nguyên hàm của f(x B. Nếu G(x) là 1 nguyên hàm của f(x) thì G(x) – F(x)=0 C. Một nguyên hàm của 2f(x) là 2F(x) +3 D. f(x) có 1 họ nguyên hàm là F(x)+C (C là hằng số) C©u 4 : Cho hình hộp ABCD. A’B’C’D’. Tìm hệ thức sai: A. AC '  A' C  2 AA' B. AC '  CA'  2CC '  0 C. AC '  A' C  2 AC D. CA'  AC  2CC ' C©u 5 : Một hình trụ có bán kính đáy bằng 2 và có chiều cao bằng 4. Thể tích của hình trụ bằng: A. 8  B. 24  C. 32  D. 16  C©u 6 : Cho hình chóp tam giác SABC đáy là một tam giác đều cạnh a. Hai mặt bên (SAB), (SAC) vuông góc với đáy. SB hợp với đáy một góc 600. Thể tích của khối chóp bằng: a3 A. 2 B. a 3 C. a3 3 12 facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán a3 D. 4 1 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam C©u 7 : Cho hàm số y=f(x) xác định trên khoảng (a;b), x0  (a; b) và f / ( x0 )  0 . Khi đó A. x0 chưa chắc là điểm cực trị B. x0 là điểm cực đại C. x0 là điểm cực trị D. x0 là diểm cực tiểu C©u 8 : Số nghiệm của phương trình 9x  4.3x  3  0 là B. 1 A. 3 C. 2 D. 0 C. cosx D. cosx+C C. 5  5i D. 5-5i  C©u 9 : Kết quả của (s inx)'dx bằng: B. sinx +C A. sinx C©u 10 : Tính tích 2 số phức z1  1  2i và zi  3  i B. 5 A. 3-2i C©u 11 : Trong các phương trình sau, phương trình nào vô nghiệm ? A. 2x + 3x = 5x B. 2x+ 3x=0 C. 2x+ 3x+4x=3 D. 3x + 4x = 5x C©u 12 : Một con cá hồi bơi ngược dòng (từ nơi sinh sống) để vượt khoảng cách 300km (tới nơi sinh sản). Vận tốc dòng nước là 6km /h. Giả sử vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên là v km/h thì năng lượng tiêu hao của cá trong t giờ cho bởi công thức E(v) = cv3t. trong đó c là hằng số cho trước ; E tính bằng jun. Vận tốc bơi của cá khi nước đứng yên để năng lượng của cá tiêu hao ít nhất bằng B. 8 km/h A. 9 km/h D. 12 km/h C. 10 km/h C©u 13 : Cho 2 số phức z1  2  i, z2  1  i . Tính hiệu z1  z2 B. 1 + i A. 1 D. 2i C. 1 + 2i C©u 14 : Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? 1 A. y    3 x   B. y    3 x 2 C. y    e x   D. y    4 x C©u 15 : Tính thể tích khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường sau quanh trục hoành y  1  x2 , y  0 A. 3 4 B. 4 3 C. 4 3 facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán D. 3 4 2 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam C©u 16 : Cho hai mặt phẳng (): 2x + 3y + 3z - 5 = 0; (): 2x + 3y + 3z - 1 = 0. Khoảng cách giữa hai mặt phẳng này là: A. B. 22 11 A. C. 4 D. B. 4 C. 2 11 D. 2 22 11 C©u 17 : Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy A/ trên cạnh SA sao cho 1 SA/  SA . Mặt phẳng qua A/ và song song với đáy hình chóp cắt các cạnh SB, SC, 3 SD lần lượt tại B/, C/, D/. Khi đó thể tích khối chóp S.A/B/C/D/ là A. V 3 B. V 9 C. V 27 D. V 81 C©u 18 : Cho hình nón có độ dài đường cao là 3 , bán kính đáy là a khi đó độ dài đường sinh l và độ lớn góc ở đỉnh  là: A. l = a và  = 300 B. l = 2a và  = 600 C. l = a và  = 600 D. l = 2a và  = 300 C©u 19 : Gọi (S) là mặt cầu tâm I(2 ; 1 ; -1) và tiếp xúc với mặt phẳng (  ) có phương trình: 2x – 2y – z + 3 = 0. Bán kính của (S) bằng bao nhiêu ? B. A. 2 2 9 C. 2 3 D. 4 3 C©u 20 : Cho hàm số liên tục trên (a;b) và có đạo hàm tới cấp hai trên khoảng đó. Mệnh đề nào sau đây đúng:  f '( x0 )  0 thì x0 là một điểm cực trị của hàm số  f "( x0 )  0 A. Nếu   f '( x0 )  0 thì x0 là một điểm cực đại của hàm số.  f "( x0 )  0 B. Nếu  C. Tất cả đều sai  f '( x0 )  0 thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số  f "( x0 )  0 D. Nếu  C©u 21 : Trong các hình sau hình nào không có mặt phẳng đối xứng: facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 3 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam B. Hình bình hành A. Một tia C. Tứ diện D. Tam giác cân C. 1-i D. -1-i C©u 22 : Tìm số phức liên hợp của số phức z  1  i B. .-1+i A. 1+i C©u 23 : Hàm số y = 1 4 x  2 x2  3 đạt cực tiểu tại các điểm: 4 A. 2 C. 4 B. 0 D.  2 C©u 24 : Đồ thị hàm số y  x3  3x có tính chất nào sau đây? A. Đối xứng qua gốc tọa độ. B. Đối xứng qua trục Oy C. Đối xứng qua trục Ox. D. Không cắt trục hoành C©u 25 : Giá trị cực đại của hàm số y  3 sin x  cos x bằng? C©u 26 : Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  C©u 28 : D. 3 C. 2 x Một nguyên hàm của hàm số f ( x)  A. ln x 2  1 3 1 D. 2 trên khoảng  0;   bằng? x B. 0 A. 2 2 C©u 27 : C. 1  3 B. 0 A. 2 x 1 2 B. 2 x 2  1 là: C. x2  1 D. 1 x 1 2 1 3 Với giá trị nào của m thì hàm số y  x3  mx2   m  2  x có hai điểm cực trị có hoành độ nằm trong  0;   B. m =2 A. 0 < m < 2 C. m < 2 D. m > 2 C©u 29 : Tìm mệnh đề sai? A. Hai khối chóp cụt có diện tích 2 đáy tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. B. Hai khối chóp cụt có diện tích 2 đáy và chiều cao tưong ứng bằng nhau thì có thể bằng nhau. facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 4 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam C. Hai Khối chóp có diện tích đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau. D. Hai khối lăng trụ có diện tích 2 đáy và chiều cao tương ứng bằng nhau thì có thể tích bằng nhau C©u 30 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng d : x 1 2  y 1  z2 2 và điểm A(2;5;3) . Phương trình mặt phẳng (P) chứa d sao cho khoảng cách từ A đến (P) là lớn nhất có phương trình A. x  4y  z  3  0 B. x  4y  z  3  0 C. x  4y  z  3  0 D. x  4y  z  3  0 C©u 31 : Giá trị bằng số của biểu thức log 2 a (a  0, a  1) là: a A. -2 B. 1 2 C.  1 2 D. 2 C©u 32 : Tập nghiệm của bất phương trình log 1 ( x 2  5 x  7)  0 là 2 A.  ; 2  B.  2;3 C.  2;   D.  ; 2    3;   C©u 33 : Cho hai hàm số f ( x)  ln 2 x và g ( x)  log 1 x 2 A. f(x) và g(x) cùng nghịch biến trên khoảng  o;   B. f(x) đồng biến và g(x) nghịch biến trên khoảng (0; ) C. f(x) và g(x) cùng đồng biến trên khoảng  0;   D. f(x) nghịch biến và g(x) đồng biến trên khoảng (0; ) C©u 34 : Cho hàm số liên tục trên (a;b) và có đạo hàm trên khoảng đó. Mệnh đề nào sau đây đúng: A. Tất cả đều sai B. Nếu x0 là nghiệm PT f’(x) = 0 thì x0 là một điểm cực tiểu của hàm số. C. Nếu x0 là nghiệm PT f’(x) = 0 thì x0 là một điểm cực đại của hàm số. D. Nếu x0 là nghiệm PT f’(x) = 0 thì x0 là một điểm cực trị của hàm số. facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 5 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam C©u 35 : Đồ thị (Hm): y= mx-1 . Với giá trị nào của m thì (Hm) đi qua điểm M(-1;0). 2x+m B. 2 A. -1 D. 1 C. -2 C©u 36 : Tìm phần thực và phần ảo của số phức z  1  i A. Phần thực là 1 và phần ảo là i B. . Phần thực là 1 và phần ảo là -1 C. Phần thực là 1 và phần ảo là 1 D. Phần thực là 1 và phần ảo là –i. C©u 37 : Tìm tọa độ điểm M biểu diễn cho số phức z  3  i B. A. M ( 3;0) M (0; 3) C. M ( 3;1) D. M ( 3; i) C©u 38 : Để cho phương trình : x³ - 3x = m có 3 nghiệm phân biệt, giá trị của m thoả mãn điều kiện nào sau đây: B. -2 < m < 0 A. - 2 < m < 2 C. -2 < m < 1 D. -1 < m < 2 C©u 39 : Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Tất cả đều sai B. Mọi hàm số liên tục trên (a; b) thì đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên đoạn đó. C. Mọi hàm số liên tục và có cực trị trên (a; b) đều đạt giá trị lớn nhất; nhỏ nhất trên khoảng đó. D. Mọi hàm số tăng (hoặc giảm) trên (a;b) đều đạt giá trị lớn nhất; nhỏ nhất trên đoạn [a;b] đó. C©u 40 : Cho A (1;2;1) ; B(5;3;4) ;C(8;-3;2). Khi đó: A. Tam giác ABC đều B. Tam giác ABC không đặc biệt C. Tam giác ABC cân D. Tam giác ABC vuông C©u 41 : Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai ? A.  kf ( x)dx  k  f ( x)dx B.  [f ( x)  g ( x)]dx   f ( x)dx   g ( x)dx C.  [f ( x).g ( x)]dx   f ( x)dx. g ( x)dx D.  f '( x) f 2 ( x)dx  facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán f 3 ( x) C 3 6 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam C©u 42 : x  t x  2 y  2 z 1    Vị trí tương đối của hai đường thẳng  d1  : và  d1  :  y  2t 1 1 2 z  1 t  A. . B. C. . D. . B. cắt nhau A. Trùng nhau C. song song D. chéo nhau C©u 43 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B, AB = BC = a 3 , SAB  SCB  900 và khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a 2 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC theo a . A. S  8 a 2 B. S  16 a 2 C. S  2a 2 D. S  12a 2 C©u 44 : Cho a > 0 và a  1 . Phát biểu nào sau đây đúng ? A. x x  a dx  a ln a + K B. 2x 2x C.  a dx  a  K a 2x  a dx  2 ln a  K 2x 2x 2x D.  a dx  a .ln a  K C©u 45 : Đạo hàm của hàm số y  4 x A. x.4 x 1 B. 4x.ln 4 D. C. 4 x x.4 x 1 C©u 46 : Diện tích giới hạn bởi đường cong y = x(3 - x)2 và các đường thẳng x = 2; x = 4; Ox là: B. 2 A. 1 D. 2 C. 4 1 2 C©u 47 : Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz, cho 3 điểm A(3; 1; 1), B(7; 3; 9), C(2; 2; 2) và mặt phẳng (P) có phương trình: x  y  z  3  0 . Tọa độ điểm M trên (P) sao cho MA 2 MB  3MC nhỏ nhất có tọa độ A.  13 2 16  ; ;  9 9 9 M C©u 48 : Viết biểu thức A. 5 x 12 B. 4  13 2 16  ; ;  9 9 9 M C.  13 2 16  ; ;   9 9 9 M  13 2 16  ; ;  9 9 9  D. M  x 2 3 x , ( x  0) dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ B. 7 x 12 C. 9 x 12 D. 11 x 12 C©u 49 : Một nguyên hàm F (x) của hàm số f  x   sin 2 x  cos x là: facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 7 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam cos 2 x  sin x A. F(x) = cos 2 x  sin x B. F(x) = 2 D. F(x) = sin 2 x  sin x C. F(x) =  cos 2 x  sin x C©u 50 : A.  x  1  2t x 2 y  2 z 3    Khoảng cách giữa 2 đường thẳng : và  y  1  t là 1 1 1 z  1  6 2 B. 2 C. 1 6 facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán D. 6 8 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam ĐÁP ÁN 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 { ) { { { { ) { { { { ) { { { { { { { ) { { ) ) ) ) { | | ) | | | | ) ) | ) | | ) | | | | | | | | | | | | | ) } } } } } } } } ) } } ) } ) } ) } } } ) ) } } } } ) ~ ~ ~ ) ) ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ) ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 ) { { { { { ) ) { { ) ) { { { { { { { { { { { | | | ) ) ) | | | | | | | | | | ) ) ) | ) ) | } ) } } } } } } ) ) } } } ) } } } } } } } } } ~ ~ ) ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ~ ) ~ ) ) ~ ~ ~ ) ~ ~ ) facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 9 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam GROUP NHÓM TOÁN NGÂN HÀNG ĐỀ THI 2017 ĐỀ 002 C©u 1 : Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân đỉnh B. BC=BA=a. SA vuông góc với đáy và SA  A. d  a 3 a Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng SB và AC? 2 C. d  B. d  a a 3 D. d  a 2 D. y'  1 7x ln 2016 C©u 2 : Tính đạo hàm y  log 2016 (7x) ? A. C©u 3 : y'  1 x ln 2016 B. y'  x ln 2016 C. y'  7x ln 2016 x  t  Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho đường thẳng (d ) :  y  8 . Véc tơ nào  z  3  3t  dưới đây là một véc tơ chỉ phương của d ? A. u  (0; 8; 3) C. u  (0;1;0) B. u  (1;8;3) D. u  (1;0; 3) C©u 4 : Đặt log2 x  t.(x  0, x  1) . Hãy biểu diễn M  log6 x  log4 x theo t. A. M  t  log10 2 1 t log 2 3 B. M  2 t  log 2  1 3 C. M  2t.log 24 2 3 2 D. M  t  t.log3 2 C©u 5 : Giải bất phương trình log 2 (3x  5)  3 ? A. 5 4 x 3 3 B. 5  x 1 3 C. x  2 3 D. 5 3 x 3 2 C©u 6 : Cho các số phức w, z, u có biểu diễn hình học thỏa mãn: w nằm ở góc phần tư thứ (I), z nằm ở góc phần tư thứ (II), và u nằm trên chiều âm của trục thực. facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 1 www.MATHVN.com - Toán học Việt Nam Khẳng định nào sau đây có thể đúng? A. u  z.w; u  z  w B. z  u.w; u  z  w C. u  z.w; u  z  w D. z  u.w; u  z  w C©u 7 : Một người muốn sau 4 tháng có 1 tỷ đồng để xây nhà. Hỏi người đó phải gửi mỗi tháng là bao nhiêu tiền (như nhau). Biết lãi suất 1 tháng là 1%. A. M  C. M 1,3 (tỷ đồng) 3 B. M  11,03 (tỷ đồng) 3 D. 1 (tỷ đồng) 1,01  (1,01) 2  (1,01)3 1 (1,01)3 (tỷ đồng) M 3 C©u 8 : Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho mặt cầu (S) : x2  y 2  z 2  6 x  2 y  4 z  2  0 Tìm tâm và bán kính của (S)? A. I(1;1;2);R  4 B. I(3; 1;2);R  2 C. I(1;1;2);R  2 D. I(3; 1;2);R  4 C©u 9 : Cho số phức z  (1  2i)2 . Tìm phần thực và phần ảo của số phức z: A. Phần thực bằng 1 và phần ảo bằng 2 C. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4 B. Phần thực bằng 3 và phần ảo bằng 4i D. Phần thực bằng 5 và phần ảo bằng 4 C©u 10 : Trong không gian cho hai đường thẳng: x  1  t x 1 y z  2  d1 :  y  2 ; d 2 :   2 1 3 z  3  t  Phương trình của đường thẳng d đi qua O(0;0;0) và vuông góc với cả d1 và d 2 là: facebook.com/mathvncom - nguồn: nhóm toán 2
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan