BÀI 2: DÃY SỐ
HÌNH THÀNH KHÁI NIỆM
Cho hàm số u(n) = 2n +1 xác địnhn N*
Hãy tính u(1); u(2); u(3); u(4); u(5),………
Thay lần lượt thứ tự n = 1, 2, 3, 4, 5,…k….
vào u(n) = 2n +1 ta được:
n = 1:
u(1) = 3
n = 2:
u(2) = 5
n = 3:
u(3) = 7
n = 4:
u(4) = 9
n = 5:
u(5) = 11
……………….
n = k:
u(k)= 2k + 1
Nhận xét:
Khi thay n theo thứ tự 1,2,3,4,5,…k,… thì ta được các
giá trị tương ứng của u(n) lập thành một dãy số:
3, 5, 7, 9,11,…, 2k+1,…..
I/ DÃY SỐ
1/ Định nghĩa:
* Hàm số u(n) xác định n N* được gọi
là một dãy số vô hạn (gọi tắt là dãy số).
* Kí hiệu dãy số là (un)
Thay thứ tự n = 1, 2, 3,…….ta được các số
hạng tương ứng cuả dãy số là u1, u2,
u3,……
Dạng khai triển của dãy số (un) là:
u1, u2, ........,un,..........
Trong đó:
u1 : số hạng thứ nhất
u2 : số hạng thứ hai
...................
un : số hạng thứ n hay được gọi là số hạng tổng quát
của dãy số (un)
* Nếu dãy số xác định trên tập M = {1,2,3,.....m} thì ta gọi
dãy số là dãy số hữu hạn.
2/ VÍ DỤ:
a) Cho dãy số u(n) = n2 . Hãy viết dạng khai
triển của nó:
1, 4, 9, 16, 25..........
b) Dãy số 1, 3, 5, 7,.....Hãy viết công thức cho
số hạng tổng quát un :
un=2n – 1
II/ CÁCH CHO DÃY SỐ:
1/ Cho dãy số bằng công thức của số hạng
tổng quát:
Cho dãy số (un) với un = 3n +1
Dạng khai triển là:
4, 7, 10, 13,........
2/ Dãy số cho bằng công thức truy hồi:
u1 2
Cho dãy số
(n 2)
un un1 3
Dạng khai triển là:
2, 5, 8, 11, 14……
III/ BIỂU DIỄN HÌNH HỌC CỦA DÃY SỐ
Biểu diễn hình học của dãy số
u5 u4 u3
u2
1
n
như sau:
u1
un
0
1/5
¼
1/3
½
1
IV/ DÃY SỐ TĂNG, DÃY SỐ GIẢM
VÀ DÃY SỐ BỊ CHẶN
1/ Dãy số tăng- dãy số giảm:
* Dãy số (un) gọi là tăng nếu nN* : un < un+1
( u1 < u2 < ......... < un < un+1<......)
Ví dụ: Dãy (un) với un = n+ 1 là dãy tăng
2, 3, 4, 5........
* Dãy số (un) gọi là giảm nếu nN* : un > un+1
(u1 > u2 > ......... > un > un+1>......)
Ví dụ: Dãy (un) với un = 2n- n2 là dãy giảm
1, 0, -3, -8,........
* Phương pháp xét tính tăng - giảm
của một dãy số:
a) Dãy số (un) tăng nN* , un+1 – un > 0
b) Nếu các số hạng của dãy số (un) đều dương
thì :
un 1
Dãy số (un) tăng n N* ,
1
un
Ta có điều ngược lại cho dãy số giảm.
VÍ DỤ
Xét tính đơn điệu của các dãy số sau :
a) Dãy số (un) với un = n – 2n
Ta có un+1= n+1 – 2n+1
Xét: un+1 – un = (n+1 – 2n+1) – (n – 2n)
= 1 – 2n+1 + 2n
= 1- 2.2n + 2n
= 1 – 2n.(2-1)
= 1 – 2n < 0
Vậy (un) là dãy số giảm
b) Dãy số (un) với un = n.an
Ta thấy un > 0
un1 (n 1)a
n
un
n.a
N*
n 1
nên ta xét tỉ số
un 1
un
(n 1)a .a (n 1)a
1
n
n.a
n
n
( Vì
Vậy dãy (un) tăng
(a 1)
n 1
1
n
và a 1)
* Chú ý : Không phải mọi dãy số đều tăng hay
giảm
Ví dụ: Dãy số (un) với un = (-3)n là dãy số
không tăng không giảm:
-3, 9, - 27, 81....
2/ DÃY SỐ BỊ CHẶN
1/ Định nghĩa :
- Dãy số (un) gọi là bị chặn trên nếu M sao
cho:
n N* , un M
Ví dụ: Dãy số (un) với un
1
1
n
Bị chặn trên bởi chặn trên bởi số 2
1
*
vì
1
n N
n
- Dãy số (un) gọi là bị chặn dưới nếu m sao cho:
n N* , un m
Ví dụ:
Dãy số (un) với un=1 + n2 bị chặn dưới bởi số 1
- Dãy số (un) gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên
vừa bị chặn dưới, tức m, M sao cho:
n N* , m un M
Ví dụ: Dãy số (un) với un
1
1
n
bị chặn dưới bởi 1 và chặn trên bởi 2
Ví dụ : Hãy chứng minh dãy số (un)
2n 1
với un =
bị chặn.
n
* Ta có
Giải:
2n 1
> 0 n N*
n
- Mặt khác:
2n -1 < 2n
2n 1
2n 1 2n
Suy ra 0 <
<2
2 tức 0 <
n
n
n
Vậy dãy số (un) bị chặn
BÀI THU HOẠCH
2n
Cho dãy số (un) với un = 2
, nN*
n 1
a) Viết 5 số hạng đầu.
9
b) Số
là số hạng thứ mấy?
41
c) Chứng minh dãy số giảm và bị chặn.
- Xem thêm -