∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
LỜI NÓI ĐẦU.
Trong nhiều năm qua, các cuộc thi Olympic toán quốc gia, quốc tế dành
cho học sinh, sinh viên đã trở thành một sân chơi trí tuệ nhằm phát hiện và ươm
mầm những tài năng toán học tương lai. Qua một thời sinh viên Đại học sư
phạm đã từng nhiều lần tham dự các kỳ thi Olympic toán, bản thân tôi đã học
tập được những điều thật quý giá về vấn đề rèn luyện tư duy độc lập, sáng tạo
thông qua việc giải các bài toán khó. Hơn thế nữa, xuất phát từ nhiều đam mê
và yêu thích với lĩnh vực giải tích toán học, tôi luôn có mong muốn tìm tòi,
tổng hợp những bài toán có lời giải đẹp và khó trên những tạp chí toán trong
nước và nước ngoài. Trên cơ sở những bài toán sưu tầm được, tôi mở rộng nó
theo nhiều hướng khác nhau để được những bài toán mới lạ hơn, hấp dẫn hơn.
Nhằm giúp các bạn học sinh , sinh viên đang ôn luyện để chuẩn bị thi Olympic
có thêm một tài liệu hỗ trợ cho việc giải toán của mình, tôi xin mạnh dạn viết
cuốn sách: Bài tập giải tích dành cho Olympic toán. Mong rằng qua cuốn
sách này, các bạn sẽ tìm thấy được niềm vui và những cảm xúc riêng trước
những dạng toán, những bài toán hay mà lâu nay trong những giáo trình giải
tích căn bản các bạn rất ít gặp.
Nội dung cuốn sách này được chia ra làm 7 chương. Từ chương 1 đến
chương 5, mỗi chương được chia ra làm 3 phần gồm: Tóm tắt lý thuyết- Các
dạng bài tập (có kèm theo lời giải chi tiết)- Bài tập đề nghị. Chương 6 là hệ
thống các bài tập tổng hợp- nâng cao cho các chương trên với những định
hướng, gợi ý cách giải. Chương 7 là phần giới thiệu các đề thi của Hội Toán
học Việt Nam đã ra thi từ năm 1993 đến 2011.
Với kinh nghiệm còn non trẻ của một giảng viên trong buổi đầu dạy học,
chắc chắn rằng cuốn sách này còn rất nhiều những sai sót, rất mong sự chỉ dạy
thêm của quý thầy cô giáo, sự đóng góp của các bạn học sinh-sinh viên yêu
thích toán để tôi rút ra được nhiều kinh nghiệm quý báu. Cuối cùng tôi xin chân
thành cảm ơn Th.S Huỳnh Tấn Trọng giảng viên khoa Toán-Tin, trường Đại
học Quảng Nam đã động viên, ủng hộ và giúp đỡ cho tôi trong việc hoàn thành
cuốn sách này.
Mọi ý kiến trao đổi xin bạn đọc liên hệ theo địa chỉ sau đây:
Văn Phú Quốc, GV. Trường Đại học
Quảng Nam, Số 102- Đường Hùng
Vương-TP. Tam Kỳ
Mail:
[email protected]
Số điện thoại: 0982 333 443
www.MATHVN.com
1
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
CHƯƠNG 1
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
DÃY SỐ THỰC VÀ GIỚI HẠN
A. TÓM TẮT LÝ THUYẾT
1. Định nghĩa dãy số
Dãy số là một ánh xạ u :
n u n
Ta thường ký hiệu dãy là un hoặc un .
2. Dãy số hội tụ, phân kỳ
2.1. Định nghĩa
2.1.1. Định nghĩa 1
a) Dãy un hội tụ đến a 0, N 0 , n > N 0 un a .
Ký hiệu: lim un a hoặc un a n .
n
b) Dãy un không hội tụ thì được gọi là dãy phân kỳ.
2.1.2. Mệnh đề 1
Giới hạn của một dãy hội tụ là duy nhất.
2.1.3. Định nghĩa 2
a) Dãy un được gọi là bị chặn trên nếu M : un M n .
b) Dãy un được gọi là bị chặn dưới nếu m : un m n .
c) Dãy un được gọi là bị chặn nếu nó vừa bị chặn trên vừa bị chặn
dưới, tức là 0 : un n .
2.1.4. Định nghĩa 3
a) lim un A 0, N 0 , n > N 0 un A .
n
b) lim un B 0, N 0 , n> N 0 un B .
n
Nhận xét: Tất cả các dãy số có giới hạn đều phân kỳ.
2.1.5. Mệnh đề 2
a) Mọi dãy số tiến đến đều bị chặn dưới.
b) Mọi dãy số tiến đến đều bị chặn trên.
2.2. Tính chất về thứ tự của dãy số hội tụ
2.2.1. Mệnh đề 1
Cho un là một dãy số hội tụ có giới hạn là a và hai số thực , .
Nếu a thì N1 : n , n N1 un .
Nếu a thì N 2 : n , n N 2 un .
Nếu a thì n0 : n , n n0 un .
2.2.2. Mệnh đề 2
www.MATHVN.com
2
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Cho un là một dãy số hội tụ. Khi đó:
a) Nếu N1 : n , n N1 un thì lim un
n
b) Nếu N 2 : n , n N 2 un thì lim un .
n
c) Nếu n0 : n , n n0 un thì lim un .
n
2.2.3. Mệnh đề 3
Cho hai dãy số un , vn hội tụ
Nếu n0 : n , n n0 un vn thì lim un lim vn
n
n
2.2.4. Mệnh đề 4
Cho ba dãy số un , vn , w n sao cho:
(i) n0 , n , n n0 vn un w n
(ii) lim vn lim w n a .
n
n
Khi đó: lim un a .
n
2.2.5.Mệnh đề 5
Cho hai dãy số un , vn sao cho:
(i) n0 , n , n n0 un vn
(ii) lim un .
n
Khi đó: lim vn .
n
2.2.6. Mệnh đề 6
Cho hai dãy số un , vn sao cho:
(i) n0 , n , n n0 un vn
(ii) lim un .
n
Khi đó: lim vn .
n
2.3. Các tính chất về đại số của dãy số hội tụ
2.3.1. Mệnh đề 1
Cho hai dãy số un , vn và các số , a , b . Khi đó, ta có:
(i) lim un a lim un a .
n
x
un a
lim
n
(ii)
lim un vn a b
n
lim
v
b
n n
(iii) lim un a lim un a
n
x
www.MATHVN.com
3
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
lim un 0
(iv) n
lim unvn 0
n
M 0 : vn M
un a
lim
n
(v)
lim un vn ab
n
lim
v
b
n n
1 1
(vi) lim vn b 0 lim .
n
n v
b
n
un a
lim
u
a
n
(vii)
lim n .
vn b 0 n vn b
lim
n
2.3.2. Mệnh đề 2
Cho un , vn là hai dãy số thực.
lim un
a) n
lim un vn .
n
m
:
v
m
n
n
un
lim
n
Đặc biệt: (i)
lim un vn
n
lim
v
n
n
un
lim
n
(ii)
lim un vn
n
lim
v
b
n
n
lim un
b) n
lim un vn .
0, n0 , n , n n0 vn n
un
lim
n
Đặc biệt: (i)
lim un vn
n
lim
v
n
n
un
lim
n
(ii)
lim un vn
n
lim
v
b
0
n n
1
0.
n u
n
c) lim un lim
n
lim un 0
1
d) n
lim .
n0 , n , n n0 un 0 n un
www.MATHVN.com
4
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2.4. Cấp số cộng, cấp số nhân
2.4.1. Cấp số cộng
2.4.1.1. Định nghĩa
u1 x0
Cho dãy số un xác định bởi
un1 un d , n
( x0 , d là các số hằng số cho trước) được gọi là cấp số cộng. Trong đó x0 gọi là
số hạng đầu tiên, d gọi là công sai.
2.4.1.2. Các kết quả
a) Cho un là cấp số cộng. Khi đó: un u1 n 1 d n
b) Cho un là cấp số cộng. Khi đó: 2un un1 un 2 n .
c) Cho un là cấp số cộng. Khi đó tổng của n số hạng đầu tiên là:
n u1 un n
2u1 n 1 d .
2
2
k 1
Ba số a, b, c theo thứ tự lập thành một cấp số cộng 2b a c .
2.4.2. Cấp số nhân
2.4.2.1. Định nghĩa.
u1 x0
Cho dãy số un xác định bởi:
un1 un q n
( x0 , d là các hằng số cho trước) được gọi là cấp số nhân. Trong đó x0 gọi là số
hạng đầu tiên, q gọi là công bội.
2.4.2.2. Các kết quả
a) Cho un là cấp số nhân. Khi đó: un u1q n1 n .
n
sn u k
b) Cho un là cấp số nhân. Khi đó: un21 unun 2 n .
c) Cho un là cấp số nhân. Khi đó tổng của n số hạng đầu tiên là:
1 qn
sn uk u1
q 1.
1 q
k 1
Ba số a, b, c khác không theo thứ tự lập thành một cấp số nhân
b 2 ac 0 .
3. Tính đơn điệu
3.1. Dãy đơn điệu
3.1.1. Định nghĩa
Cho un là một dãy thực. Ta nói rằng:
n
a) un tăng un un1 n .
b) un giảm un1 un n .
www.MATHVN.com
5
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
c) un tăng thực sự un un1 n .
d) un giảm thực sự un1 un n .
e) un đơn điệu un tăng hoặc giảm.
f) un đơn điệu thực sự un tăng thực sự hoặc giảm thực sự
* Nhận xét
(i)
Nếu các dãy un , vn đều tăng (tương ứng giảm) thì
dãy un vn tăng ( tương ứng giảm).
Nếu các dãy un , vn đều tăng (tương ứng giảm) và các số hạng
không âm thì dãy unvn tăng (tương ứng giảm).
(iii) Một dãy số có thể không tăng hoặc không giảm, Ví dụ dãy số
n
un xác định bởi công thức sau đây: un 1 , n .
3.1.2. Định lý
a) Mọi dãy tăng và bị chặn trên thì hội tụ.
b) Mọi dãy giảm và bị chặn dưới thì hội tụ.
3.1.3. Mệnh đề
a) Mọi dãy tăng và không bị chặn trên thì tiến đến .
b) Mọi dãy giảm và không bị chặn dưới thì tiến đến .
* Nhận xét:
un
lim
n
(i) un tăng
.
un
lim
n
(ii) Nếu un tăng và hội tụ đến a thì a sup un .
(ii)
n
(iii) Nếu un tăng thì hiển thiên nó bị chặn dưới bởi u0 .
3.2. Dãy kề nhau
3.2.1. Định nghĩa
Hai dãy số un và vn được gọi là kề nhau khi và chỉ khi:
(i) un tăng
(ii) vn giảm
(iii) lim vn un 0 .
n
3.2.2. Mệnh đề 1
Nếu hai dãy số un và vn kề nhau thì chúng hội tụ và có cùng giới
hạn.
3.2.3. Mệnh đề 2 ( Nguyên lý Cantor)
Cho hai dãy số an , bn sao cho :
(i) an bn n (ii) an1 , bn1 an , bn n (iii) lim bn an 0
n
www.MATHVN.com
6
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
Khi đó tồn tại duy nhất a sao cho
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
a , b a .
n
n
n
Một cách diễn đạt gọn hơn: Mọi dãy thắt dần đều có một điểm chung duy nhất.
4. Dãy con
4.1. Định nghĩa
Cho dãy số un và nk là dãy các số tư nhiên tăng thực sự. Khi đó ta gọi
u là một dãy con của u .
n
nk
4.2. Mệnh đề 1
lim un a lim unk a .
n
n
4.3. Mệnh đề 2
lim un a lim u2 n1 lim u2 n a .
n
n
n
4.4. Định lý Bolzano- Weierstrass.
Mọi dãy số bị chặn đều có thể trích ra một dãy con hội tụ.
5. Dãy Cauchy
5.1. Định nghĩa
Dãy un được gọi là dãy Cauchy nếu
0, n 0 , m, n n0 xn xm .
5.2. Các kết quả
a) un là dãy Cauchy 0, n0 * , n n0 xn xn p p .
b) un là dãy Cauchy nó hội tụ.
6. Dãy chặn, dãy không đáng kể, dãy tương đương
6.1. Dãy chặn
Dãy vn “chặn” dãy un nếu tồn tại hằng số C > 0 và tồn tại số n0
sao cho un C vn n n 0 . Ta viết: un O bn .
6.2. Dãy không đáng kể
Dãy un “không đáng kể” so với vn nếu với mọi 0 tồn tại một số
u
n sao cho un vn n n , nghĩa là: lim n 0 . Ta viết: un o vn
n v
n
6.3. Dãy tương đương
u
Dãy un “ tương đương” với vn nếu un vn o vn , nghĩa là lim n 1 .
n v
n
Ta viết un vn .
www.MATHVN.com
7
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
7. Một số loại dãy quan trọng
7.1. Dãy truy hồi truy hồi cấp 1 với hệ số hằng số
a) Dạng tổng quát: un1 aun b n , a, b .
b) Công thức
+ Nếu a 1 thì dãy un là một cấp số cộng.
+ Nếu a 1 thì un Aa n B .
7.2. Dãy truy hồi tuyến tính cấp 2 với hệ số hằng số
a) Dạng tổng quát: un2 aun1 bun n , a , b .
b) Công thức:
Xét phương trình đặc trưng của dãy: 2 a b 0 .
+ Nếu phương trình này có hai nghiệm phân biệt 1 , 2 thì tồn tại
A, B sao cho: un A1n B2n n .
+ Nếu phương trình này có nghiệm kép thì tồn tại A, B sao cho
un ( A Bn) n .
+ Nếu phương trình này có nghiệm phức x iy thì ta đặt
y
r x 2 y 2 , tan , , .
x
2 2
Khi đó r cos isin và un r n Acosn +Bsinn
( A, B , n ) .
7.3. Dãy truy hồi cấp 1 dạng: un1 f un , n
* Cách làm
un f un
+ Bước 1: biến đổi để đưa về dạng:
.
un f un , n
+ Bước 2: đặt dãy phụ vn un . Khi đó ta thu được một dãy truy hồi
mới theo vn đơn giản hơn.
7.4. Dãy truy hồi cấp 2 dạng : un1 f un , un 1 , n
* Cách làm
un un1 f un , un1
+ Bước 1: biến đổi để đưa về dạng:
un un1 f un , un1 , n
+ Bước 2: đặt dãy phụ Đặt dãy phụ vn un . Khi đó ta thu được một
dãy truy hồi mới theo vn đơn giản hơn.
www.MATHVN.com
8
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
8. Giới hạn trên và giới hạn dưới của dãy số
8.1. Định nghĩa
a) Nếu dãy số un có một dãy con unk sao cho lim unk a thì a được
n
gọi là một giá trị riêng của dãy un và a có thể hữu hạn hay là .
b) Tập các giới hạn riêng của dãy số bị chặn un có giá trị lớn nhất. Giá
trị này được gọi là “giới hạn trên” của dãy an ký hiệu là limun .
n
c) Tập các giới hạn riêng của dãy số bị chặn un có giá trị bé nhất. Giá
trị này được gọi là “giới hạn dưới” của dãy an ký hiệu là lim un .
n
8.2. Định lý 1
Mọi dãy số un đều có giới hạn trên , giới hạn dưới và
limun limsup un , un1 ,...
n
n
.
lim
u
liminf
u
,
u
,...
n
n 1
n n n
8.3. Định lý 2
Dãy số un có giới hạn ( hữu hạn hay ) limun lim un .
n
n
Khi đó: lim un limun lim un .
n
n
n
9.Giới thiệu hai định lý quan trọng về dãy số
9.1. Định lý Toeplitz
Giả sử đồng thời xảy ra các điều kiện sau đây:
(i)
Các số Pnk 0 n,k .
n
(ii)
P
nk
1 n *
k 1
(iii)
Với mỗi k cố định, lim Pnk 0
(iv)
lim un a .
n
n
n
Khi đó dãy vn xác định bởi vn Pnk un ,
n
hội tụ và
k 1
lim vn a .
n
9.2. Định lý Stolz
Nếu hai dãy số un , vn đồng thời thỏa mãn các điều kiện sau:
(i) vn1 vn n *
www.MATHVN.com
9
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
(ii) lim vn
n
un un 1
a
n v v
n
n 1
u
thì tồn tại lim n a .
n v
n
(iii) lim
B- CÁC DẠNG BÀI TẬP
BÀI TẬP RÈN LUYỆN KĨ NĂNG TÍNH TOÁN CÁC TỔNG HỮU HẠN
1.1. Cho dãy số un xác định bởi: un arctan
1
, n 1.
2n 2
Hãy tính tổng S u1 u2 ... u2011 .
Giải
Ta có: un arctan
1
2
2n 1 2n 1
arctan
arctan
2n 2
4n 2
1 2n 1 2n 1
= arctan 2n 1 arctan 2n 1 , n 1 .
Khi đó:
S u1 u2 ... u2011
arctan 3 arctan1 arctan 5 arctan 3 ... arctan 4023 arctan 4021
= arctan 4023 arctan1 arctan 4023 .
4
1.2. Cho dãy số un xác định bởi : un n 2 1 n! , n 1
Hãy tính tổng S u1 u2 ... u2011 .
Giải
Ta có: un n 2 1 n ! n 2 n n 1 n! n n 1! n 1 n ! , n 1
Khi đó :
S u1 u2 ... u2011
1.2! 0.1! 2.3! 1.2! ... 2011.2012! 2010.2011! 2011.2012!
1
1.3. Cho dãy số un xác định bởi : un
, n 1.
2
n n 1
Hãy tính tổng S u1 u2 ... u2011 .
Giải
www.MATHVN.com
10
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
1
Ta có : un
1
n n2 1
n 1
n 1 n 1 n 1
2
.
2
2
2
2
1
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
n 1
n 1
2
2
2
1
n 1
n 1
2
2
n 1
n 1
, n 1
2
2
Khi
đó: S u1 u2 ... u2011
3
1
2
2
2011
= 1006
2
1.4. Cho dãy số un
1 0
2011
2009
1006 1005
2
2
1
2012 2011 1
0
.
2
2
xác định bởi :
2 1 ...
2
1
n 1
1
un 1
2 2 1
n
n
n
1 1
1
Hãy tính tổng S ...
.
u1 u2
u2011
Giải
, n 1.
2
2
1
n 1
1
1
1
Ta có : un 1
2 2 1 1 1 1 1
n
n
n
n
n
Suy ra :
2
1
1
1 1 1 1
1
1
n
n
2
2
2
2
un
1
1
1
1
1 1 1 1
1 1 1 1
n
n
n
n
n 2 n 1
=
n
2
4
n
n 2 n 1
n
2
2
2
1
4
2
n 2 n 1 n 2 n 1
2
( n 1 ).
www.MATHVN.com
11
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Khi đó :
1 1
1
S ...
u1 u2
u2011
1
12 22 12 0 2 ... 20112 2012 2 20112 20102
4
20112 20122 1
=
.
4
1.5. Cho dãy số un xác định bởi :
1
un
, n 1
4 3
n 4 n3 n 2 4 n3 2n 2 n 4 n3 3n 2 3n 1
Hãy tính tổng : S u1 u2 ... u2011 .
Giải
1
Ta có : un
4 3
n 4 n3 n 2 4 n3 2n 2 n 4 n3 3n 2 3n 1
1
=
n 4 n n 4 n 1 n 14 n n 1 4 n 1
1
=
n 4 n 4 n 1 n 1 4 n 4 n 1
=
n n 1
4
1
4
n 4 n 1
n 1 4 n
n 1 n
n 1 n
= 4 n 1 4 n , n 1
Khi đó : S u1 u2 ... u2011 4 2 4 1 4 3 4 2 ... 4 2012 4 2011
= 4 2012 1.
-------------------------------------------------------------------------------------------BÀI TẬP XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC TỒNG QUÁT CỦA DÃY SỐ
1.6. Cho dãy số un xác định bởi:
u0 3, u1 4
n 1 n 2 un 4 n 1 n 3 un1 4 n 2 n 3 un 2 , n 2
Tính u2011 ?
www.MATHVN.com
12
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Chia hai vế của (*) cho n 1 n 2 n 3 ta được:
un
u
u
4 n1 4 n 2 .
n3
n2
n 1
v0 v1 1
u
Đặt vn n . Khi đó dãy vn xác định bởi:
n3
vn 4vn1 4vn2 , n 2
Phương trình đặc trưng có nghiệm là 2 .
A 1
A 1
n
Do đó: vn A Bn 2 . Với v0 v1 1 , ta có hệ:
1
2
A
B
1
B
2
n
n 1
n
n 1
vn 2 n2 un n 3 2 n n 3 2 .
Với n = 2011, ta có : u2011 2014.22011 2011.2014.22010
u0 2
1.7. Cho dãy số un xác định bởi :
2011un 2010
u
, n 1
n
1
2010
u
2011
n
Tính u2011 ?
Giải
un 1
1
4021
Ta có : un1 1
2010
.
2010un 2011 un 1 1
un 1
v0 1
1
Đặt vn
. Khi đó dãy vn xác định bởi :
un 1
vn 1 4021vn 2010
Khi đó : vn A.4021n B .
3
A
A B 1
2
Với v0 1 , v1 6031 ta có hệ :
4021A B 6031 B 1
2
3
1
2
Do đó : vn 4021n un 1
2
2
3.4021n 1
2
3.40212011 1
Với n 2011, ta có : u2011 1
.
3.40212011 1 3.40212011 1
www.MATHVN.com
13
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
u0 253
1.8. Cho dãy số un xác định bởi :
.
n
u
2011
u
2012
,
n
1
n
n1
Tính u2011 ?
Giải
Đặt vn un 2012n . Khi đó dãy vn xác dịnh bởi :
v0 u0 1
v0 252
n 1
n
n
vn1 2011vn , n 1
vn 1 2012 2011 vn 2012 2012
Suy ra: vn 2011vn 1 20112 vn 2 ... 2011n v0 252. 2011n .
Do đó: un 252. 2011n 2012n .
Với n 2011, ta có: u2011 252. 20112011 2012 2011 .
1.9. Cho dãy số un
1
u1 2
xác định bởi :
.
2
2 2 1 un 1
u
,n2
n
2
Tính u2011 ?
Giải
Ta có : u1
1
sin , u2
2
6
2 2 1 sin 2
6
2
Chứng minh bằng quy nạp ta được : un sin
sin
2.6
2n 1.6
.
3.2 2011
( n = 1, 2, ...) được xác định bởi :
Với n 2011, ta có : u2011 sin
1.10. Cho dãy số un
1
u
1
2
un1 1 un un2 1 , n 2
2
4n
Tính u2011 ?
www.MATHVN.com
14
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
Ta có : u1
1 1
1
cot 1 cot 11
2 2
4 2
2
1 1
1 2 1
1 1
1 1
u2 cot
cot
cot
2 2
4
4
4 4 2 2
4 2 sin
4
2cos 2
c
os
1
c
os
1
1
8 1 cot
4 1
4 1
4 sin sin 4 sin
4 2sin cos 22
2 21
4
4
4
8
8
1
Chứng minh bằng quy nạp ta được : un n cot n1 .
2
2
1
Với n 2011, ta có : u2011 2011 cot 2012 .
2
2
u1 1
1.11. Cho dãy số un xác định bởi:
.
un21 2
u
,
n
2
n
2un1
Hãy xác định công thức tổng quát của dãy số un .
Giải
Xét hai dãy số xn và yn xác định như sau :
x1 2, y1 1
2
2
n 2
xn xn1 2 yn 1
n 2
yn 2 xn1 yn1
x
Chứng minh bằng quy nạp : un n n 1 .
yn
Vấn đề là bây giờ chúng ta đi tìm công thức tổng quát của hai dãy xn , yn là
xong.
Để ý rằng:
x 2 y x 2 y 2
2
2
2
2
n
n 1
n 1
xn xn1 2 yn1 xn xn1 2 yn1
n
2
yn 2 xn1 yn 1
2 yn 2 2 xn1 yn 1 xn 2 yn xn 1 2 yn1
www.MATHVN.com
15
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
2
2
x
2
y
x
2
y
n
n 2
n2
n
22
x 2 y x 2 y
n
n 2
n2
n
2 n 1
2 n 1
x
2
y
x
2
y
2
2
n
1
1
n
.
...
2 n 1
2n 1
x 2 y x 2y
2 2
n
1
1
n
Đây là một hệ phương trình theo hai ẩn xn , yn .
2 n 1
2n 1
1
2 2
xn 2 2 2
Giải hệ trên ta được:
.
2 n 1
2n 1
1
y
2 2
2 2
n 2 2
2 n 1
xn 2
Vậy ta thu được :
2 2
2 2
2 2
2n 1
2 2
2
n 1
2 n 1
-------------------------------------------------------------------------------------------BÀI TẬP VỀ CHỨNG MINH TÍNH ĐƠN ĐIỆU, BỊ CHẶN CỦA DÃY SỐ
2011
1.12. Cho các số thực dương x1 , x2 ,..., x2011 thỏa mãn điều kiện:
x
k
2011 .
k 1
2011
Đặt un xkn . Chứng minh rằng dãy un tăng.
k 1
Giải
Với x > 0 ta luôn có: x n 1 x 1 0 .
Điều này tương đương với x n1 x n x 1 .
2011
2011
2011
Do đó: un1 un xkn1 xkn xk 2011 0 .
k 1
k 1
k 1
Vậy dãy un tăng.
1.13. Cho dãy số un được xác định như sau:
20122011
u1 0 , 2011u n 2010un1
n 2,3,...
un2010
1
Chứng minh rằng dãy số un giảm và bị chặn dưới bởi 2012 .
www.MATHVN.com
16
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Giải
2012 2011
Từ 2011u n 2010un1
, n 2,3,...
un2010
1
1
20122011
Suy ra: un
2010un 1
2011
un2010
1
Rõ ràng un 0 .
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy cho 2011 số dương ta được:
1
2012 2011
1
2012 2011
un1 ... un1
2012 .
un
2010un1
2010
2011
un2011
2011
u
1
n 1
2010
2011
u
1
2012
1
Lại có: n
2010
2010 1 1 (do un 2012 ).
2011
un1 2011
un1 2011
Vậy un giảm và bị chặn dưới bởi 2012 .
1.14. Cho dãy số un xác định bởi:
u0 0
t
un1 1 t un 2011
, t 0,1 , n
1t
un t
Chứng minh dãy un hội tụ
Giải
2011t
Xét hàm số: f x 1 t x 1t
, x 0, , t 0,1 .
xt
1
Ta có: f x 1 t 1 2011x t .
t
f x 0 x 2011 . Lập bảng biến thiên, ta dễ dàng suy ra: f x 2011t .
1
t
n
Mà un f un 1 n un 2011 n hay u 2011
t
Do đó: un1 un 1 t un
2011t
u
1t
t
n
un tu
t 1
t
n
1
t
2011 un 0 , t 0,1
Dãy un giảm và bị chặn dưới bởi 2011t nên hội tụ.
www.MATHVN.com
17
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
1.15. Cho dãy số un xác định bởi: un
n
4
n
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
.C2nn , n 1 .
Chứng minh dãy số un hội tụ.
Giải
Lập tỉ số:
n 1 n 1
2
.C2 n 2
n 1
un1
n 1 4n 2n 2 ! n!
2n 1
4
n1 .
.
.
2
un
4
n n
n n 1! 2n ! 2 n n 1
.C2 n
4n
1
= 1 2
1 n . Vậy dãy un tăng thực sự.
4n 4n
Hơn nữa:
u
1
1
1
1
1 1
1
ln k 1 ln 1 2
ln 1 2
2
uk
4k 4k 2 4k 4 k 8k 8k 8 k k 1
n 1
n 1
u
1 n 1 1
1
1 n 1 1
1
ln k 1
ln
u
ln
u
k 1
k
uk 8 k 1 k k 1
8 k 1 k k 1
k 1
k 1
8
1 1
1 1 1
1 1
e
Hay ln un ln u1 1 ln un ln 1 ln un
.
8 n
2 8 n
2 8
2
Vậy un là dãy hội tụ.
1.16. Cho x1 , x2 ,..., x2011 là các số thực dương cố định. Xét dãy số :
n
x1n x2n ... x2011
, n
un
2011
Chứng minh rằng dãy un tăng .
Giải
n
x1n x2n ... x2011
Đặt vn
.
2011
Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacovski ta có :
n
n 1 n 1
n 1 n 1
1 n21 n21
2
2
2
2
2
vn
x x1 x2 x2 ... x2011
x2011
2 1
2010
2
n 1
n 1
x1n 1 x2n 1 ... x2011
x1n1 x2n 1 ... x2011
.
vn1vn1
2010
2010
www.MATHVN.com
18
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
Ta sẽ chứng minh un là dãy tăng
Lại áp dụng bất đẳng thức Bunhiacovski ta có :
2
1
x12 x22 ... x2011
2
2
u1
1.x1 1.x2 ... 1.x2011
u22 u1 u2 .
2
2011
2011
Giả sử rằng un1 un . Khi đó :
Ta có : un1
n 1
vn1
n 1
n 1
n
n
vn1 vn vn 1 v
n
n 1
vn2
vn2
n 1
n1
n1 n 1 vn n n vn un
vn1
vn n
Vậy un là dãy tăng.
BÀI TẬP VỀ DÃY SỐ VÀ BẤT ĐẲNG THỨC
u1 0
1.17. Cho dãy số un xác định bởi:
un un1 1 , n 1
2011
Chứng minh rằng: u1 u2 ... u2011
.
2
Ta có: uk 1 uk 1 , k =1, 2,3,...,n
n
Suy ra : u
2
k 1
2
k
u 2uk 1 u
n
2
k 1
k 1
n
n
2
k
u 2 uk n
k 1
k 1
n
n
0 un21 2 uk n uk .
2
k 1
k 1
2011
.
2
1 2n 1
1.18. Cho dãy số un xác định như sau :
un
2011
Chứng minh rằng : u1 u2 ... u2011
.
2013
Giải
Cho n = 2011 , suy ra : u1 u2 ... u2011
Ta có : uk
2
2
2k 1
k 1 k
k 1 k
2k 1
n 1 n
2
, n 1
.
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy ta có : 2 k 1 k k 1 2 k k 1 .
www.MATHVN.com
19
∑ BÀI TẬP GIẢI TÍCH DÀNH CHO OLYMPIC TOÁNMATHVN.COM
Suy ra : uk
k 1 k
k k 1
VĂN PHÚ QUỐC- GV. TRƯỜNG ĐẠI HỌC QUẢNG NAM
1
1
.
k
k 1
k
1
2
k
1
.
k 1
i 1
k 2 4k 4 k 2
2011
Cho k 2011 ta được : u1 u2 ... u2011
.
2013
1.19. Cho un là dãy số thực dương thỏa : un2 un un1 , n 1 .
1
Chứng minh rằng: un
, n 1.
n
Giải
1
+ Với n 1 , u12 u1 u2 u1 u1 1 ( đúng trong trường hợp này)
1
2
1
1 1 1
+ Với n 2 , u2 u1 u12 u1
4
2 4 2
( đúng trong trường hợp này)
+ Giả sử khẳng định trên đúng đến n. Ta sẽ chứng minh nó đúng đến n 1.
Thật vậy!
Xét hàm số: f x x x 2 .
Do đó :
u
i
1
1
Rõ ràng f x là hàm số tăng trên 0; .
2
1
1
1
1 1 1
Do đó un1 f un f 2
2
.
n 1 n n 1 n 1
n n n
1
Vậy un
, n 1.
n
u0 1
1.20. Cho dãy un xác định bởi:
2012un un2 .
un1
2012
2011
1
Chứng minh rằng:
x2012 .
4023
2
Giải
Rõ ràng: 0 un 1 n .
un2
1
1 u un1 2012
un
1
1
1
Ta có: vn
n
,
un1 un
unun 1
unun1 2012un1 2012 un 2012 2011
www.MATHVN.com
20