Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo thực tập chuyên ngành dược tại bệnh viện 175...

Tài liệu Báo cáo thực tập chuyên ngành dược tại bệnh viện 175

.DOC
42
1593
62

Mô tả:

LỜI CẢM ƠN Qua thời gian thực tập gần 1 tháng tại bệnh viện Quân y 175,ĐC: 786 Nguyễn Kiệm- Q.Gò Vấp-TP HCM.Tuy thời gian không nhiều nhưng em đã rút ra được nhiều kinh nghiệm thực tế mà khi ngồi trên ghế nhà trường em chưa được biết. Để có kiến thức và kinh nghiệm thực tế ngày hôm nay, em xin chân thành cảm ơn các Thầy Cô bộ môn khoa Dược trường CĐ Nguyễn Tất Thành đã giảng dạy và trang bị cho em những kiến thức cơ bản vững chắc,đồng thời cũng đã tạo điều kiện cho em hoàn thành tốt đợt thực tập tại Bệnh viện vừa qua. Em cũng xin chân thành cảm ơn sự giúp đỡ của toàn thể Dược sĩ trong khoa DượcDược lâm sàng Bệnh viện 175 đã nhiệt tình hướng dẫn và tạo điều kiện thuận lợi cho em trong thời gian thực tập. Do thời gian đi thực tập có giới hạn; trình độ còn nhiều hạn chế và lần đầu đi thực tế còn gặp nhiều bỡ ngỡ nên bài thu hoạch của em còn nhiều thiếu sót. Em rất mong được sự chỉ dẫn, góp ý của Thầy Cô và các Dược sĩ trong ngành Dược. 1 PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CƠ SỞ THỰC TẬP 1.1 Mô tả tổng quan về bệnh viện : - Tên Bệnh Viện :Bệnh viện Quân Y 175 - Địa Chỉ : 786 Nguyễn kiệm F.13.Quận Gò Vấp.TPHCM - Tổng số các khoa lâm sàng ,đa khoa,chuyên khoa: Có 55 khoa phòng ban,có 3 khối -Nội Khoa - Ngoại Khoa A1: khoa cán bộ cao cấp B1: khoa chấn thương chỉnh hình A2: tim mạch B2: ngoại tiết niệu A3: nội tiêu hóa B3: ngoài bụng A4: truyền nhiễm B4: lồng ngực( bướu cổ) A5: lao - bệnh nhiễm phổi B5: phẩu thuật- gây mê- hồi sức A6: tâm thần B6: khoa ngoại thần kinh A7: nội thần kinh B7: khoa mắt A8: da liễu B8: khoa răng hàm mặt A9: nhi B9: tai mũi họng A10: y học cổ truyền B11: khoa sản A11: cán bộ cấp cao B12: khoa bỏng A12: hồi sức cấp cứu B13: khoa dinh dưỡng phục hồi chức năng A14: lọc máu B15:khoa ngoại nhân dân A15: nội thận A17: bệnh nghề nghiệp C1: khoa khám bệnh A19: oxy cao cấp C2: khoa cấp cứu lưu A20: y học hạt nhân C3: khoa huyết học A21: nội tiết dị ứng C4: khoa sinh học A22: nội nhân dân C5: vi sinh vật 2 C7: khoa phục hồi chức năng( lý liệu) C8: khoa chuẩn đóan chức năng C9: khoa chuẩn đoán hình ảnh C10: khoa dược C11: trang bị 3 1.2 Mô tả tổng quan về khoa Dược :  Vị trí : Khoa Dược là khoa chuyên môn rất quan trọng không thể thiếu được,các khoa khác có thể thiếu được nhưng thiếu khoa Dược thì không trở thành bệnh viên. Khoa Dược chịu sự chỉ đạo trực tiếp của giám đốc bệnh viện .  Chức năng : +Thực hiện công tác chuyên môn kỹ thuật về Dược ,nghiên cứu khoa Dược ,tham gia huấn luyện và bồi dưỡng cán bộ . +Quản lý thuốc men,hóa chất ,y cụ và các chế độ chuyên môn về Dược trong toàn bệnh viện . +Tổng hợp nghiên cứu ,đề xuất các vấn đề về công tác Dược trong toàn bệnh viện đảm bảo thông tin ,tư vấn về sử dụng thuốc ,kiểm tra theo dõi việc sử dụng thuốc an toàn ,hợp lý trong toàn bệnh viện.  Nhiệm vụ : +Đảm bảo cung cấp thuốc men, hóa chất ,y cụ đầy đủ kịp thời đáp ứng yêu cầu cần điều trị. +Tổ chức cấp phát thuốc ,hóa chất ,y cụ. +Tổ chức pha chế sản xuất thuốc theo chủ trương và phương hướng của bộ y tế . PHẦN 2 KẾT QUẢ THỰC TẬP 2.1.Công tác cung ứng thuốc :  Dự trù : có 2 cấp - Dự trù tháng 5: thuộc khu Quân Y được cục duyệt xong lĩnh thuốc - Dự trù cuối năm vào tháng 11: dự trù hàng cho năm sau .Bên kho dự trù một lần nữa duyệt mới cấp phát .  Dự trù bổ sung : do kho dự trù đấu thầu nhà thuốc và bảo hiểm thuốc hướng tâm thần một năm dự trù một lần .  Cách tính dự trù : Tồn kho tối thiểu = số lượng sử dụng trung bình /ngày x số ngày tối thiểu Số lượng sử dụng = số lượng sử dụng trung bình /ngày x 30 ngày +tồn kho tối thiểu Dự trù = số lượng sử dụng - tồn kho trong kỳ VD: Dự trù thuốc Seduxen 5mg sử dụng trong một tháng Số ngày tối thiểu 7 ngày , tồn kho trong kỳ là 432 viên Tồn kho tối thiểu = 600 x 7 = 4200 viên Số lượng sử dụng = 600 x 30 + 4200 = 22200 viên Dự trù = 22200 – 432 = 21768 viên Bảng dự trù S Tên thuốc Đơn T Nồng độ vị T 1 Hàm lượng Normodipin Viên Richter 5mg 2 SAT 100UI Nước sản xuất Số lượng Đầu Nhập Hungary Ống Số Xuất Tồn Công ty lượng chú kỳ 0.00 330.00 321.00 9.00 Ghi 300.00 BV175 (BHYT) Biopharco.VN 114.00 400.00 429.00 85.00 200.00 BV 175 (Khoa dược) Bảng dự trù mua thuốc hướng tâm thần tháng 10/2009 STT Tên thuốc Nồng độ Đơn Tồn Nhập Tổng Xuất Tồn Dự trù Duyệt Ghi vị 2008 2009 cộng 2009 đến 2010 chú 492 9/2009 0 3.000 1540 812 1 Hàm lượng Lexomil 6mg Viên 492 2 Phenobarbittal Viên 552 1800 2352 3000 100mg 3 Phenobarbittal Ống 200 200mg 4 Seduxen 5mg Viên 4980 110000 114980 109.895 5085 200.000 5 Ketamin Lọ 8 500 8 500mg 6 Durogeric Miếng 100 … ………… …….. …… ……… ……… ……… Người lập dự trù …….. …….. Giám đốc Bảng dự trù thuốc độc A - B ( dự trù bổ sung ) STT Tên thuốc 1 Đơn Tồn Nhập Tổng Xuất Tồn Dự trù Duyệt Ghi Nồng độ vị 2005 2006 cộng 2006 2006 2007 chú Hàm lượng Isorvet 0,1% ống 15 215 195 20 200 200 200 (Isorosbide diniteat) …. ……………. …… Thủ trưởng đơn vị ….. Ngừơi lập dự trù chủ nhiệm kho Ngày ….tháng ..năm Cơ quan duyệt dự trù - Nhập : theo hóa đơn có dấu đỏ hợp pháp - Xuất : theo đơn thuốc + phiếu lĩnh thuốc - Tồn : số lượng dự trù còn lại sau khi đã xuất Thẻ kho Ngày tháng ghi sổ 01/01/00 01/12/09 01/12/09 01/12/09 01/12/09 02/12/09 Chứng từ Số hiệu 000054 000057 000074 000093 000032 Diễn giải Đơn giá Đầu kỳ Bán cho bệnh nhân Bán cho bệnh nhân Bán cho bệnh nhân Bán cho bệnh nhân Mua từ công ty 55.000,05 5.000,05 55.000,05 55.000,05 55.000,05 55.000,00 100,0 CTTNHHDP Nhập Xuất Tồn 2,0 2,0 2,0 2,0 37,0 35,0 33,0 31,0 29,0 129,0 THỦ ĐÔ,số HĐ: 10795 Nhận xét :khi gặp sự cố xảy ra thuốc phản ứng có hại hay thuốc kém chất lượng thì chúng ta dễ dàng thu hồi thuốc và hạn chế được gây hại nhờ vào ngày tháng ,chứng từ ,số hiệu và bán cho ai 2.2Tổ chức ,quản lý cấp phát thuốc  Quy trình cấp phát : + Chuẩn bị cấp phát đóng gói các thành phẩm ra chai lọ + Nhận và kiểm tra phiếu có chữ ký của Bác sĩ và thuốc phù hợp là hợp lệ,ngược lại thì không hợp lệ trả lại bệnh nhân + Chuẩn bị cấp phát : Thực hiện Ba kiểm tra:Thể thức đơn, phiếu lĩnh thuốc, liều dùng, cách dùng. Nhãn thuốc Chất lượng thuốc bằng cảm quan Ba đối chiếu: Tên thuốc ở đơn, phiếu với nhãn thuốc Nồng độ, hàm lượng thuốc ở đơn, phiếu với số thuốc được giao Số lượng, số khoản trên đơn, phiếu với thuốc chuẩn bị giao cho khách hàng Đơn thuốc : Tên ………………tuổi……………Giới tính …………….. Đơn vị …………… Chẩn đoán ………………….. Tên thuốc 1 Sáng ……………trưa………..chiều ………tối ……..số lượng ……. Ghi chú …… Tên thuốc 2 Sáng ……………trưa………..chiều ………tối ……..số lượng ……. Ghi chú …… Chữ ký Bác sĩ Phiếu lĩnh thuốc : Họ và tên ……………..Tuổi………………….. Đơn vị ……………………. Chẩn đoán ………………………… STT Tên thuốc ,hàm lượng Đơn vị Số lượng Người nhận Ngày …..tháng ….năm … BS khám bệnh Danh mục thuốc thiết yếu đang sử dụng trong bệnh viện : Thuốc gây tê,mê STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Atropine sulfate Diazepam Bupivacaine Fentanyl Halothane Ketamine Oxygen dược dụng Thiopental Morphine(clohydrat) Promethazine Dạng bào chế tiêm tiêm tiêm tiêm Đường hô hấp tiêm Đường hô hấp tiêm tiêm Tiêm 11 12 (hydcloride) Ethyl clorid Lidocaine(hydrocloride) Uống Dd phun tại chỗ tiêm Tuyến sử dụng A B C D + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + - - + + + + + + + - 13 14 15 16 17 18 19 20 21 Procain(hydrocloride) Etomidat Isosluran Midazodam Pethidin Propofal Sevosluran Sutentanil Flunitrazepam tiêm tiêm Đường hô hấp tiêm tiêm tiêm tiêm tiêm Uống ,tiêm + + + + + + + + + STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng 1 Dạng bào chế Uống Acetylsalicylic acid + + + + + + + + + + + + + - - Tuyến sử dụng A B C D + + + + 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Acemetacin Uống + + Celecoxib Uống + + Diclofenac Uống + + Etodolac Uống + + Ibuprofen Uống + + Aceclofenac Uống + + Meloxicam Uống + + Lexoprosen Uống + + Nabumeton Uống + + Naproxen Uống /đặt + + Netopam(hydroclorid) Tiêm/uống + + Tenocicam Tiêm/uống + + Paracetamol Uống /thuốc đặt + + Piroxicam Tiêm/uống + + Morphine(clohydrate) Tiêm + + Pethidine(hydrocloride) Tiêm + + Allopurinol Uống + + Thuốc giảm đau ,hạ sốt ,nhóm chống viêm ,các bệnh xương khớp + + + + + + + + + + - Thuốc chống dị ứng và dùng trong các trường hợp quá mẫn STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 Alimemazine Acrivastatin Antazolin Cetirizin Dexamethason Desloratadin Dexclorpheniramin Diphenhydramin Dinethinden Ebastin Levocetirizin Cinnarizin Iexotenadin Hydrocortison Mazipredone Methylprednisolon Prednisolon Promethazine Dạng bào chế Uống Uống Uống/tiêm Uống Uống Uống Uống Tiêm Uống Uống Uống Uống Uống Tiêm Tiêm Tiêm Uống Uống 19 (hydrocloride) Epinephrine 20 (adrenaline) Chlorpheniramin (hydrogen maleate) Tuyến sử dụng A B C D + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + Tiêm + + + + Uống + + + + Thuốc giải độc STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Dạng bào chế Tiêm Tiêm Tiêm Tiêm Uống Tiêm Tiêm Uống Tiêm Tiêm Tiêm Tiêm/uống Tiêm Tiêm Uống Tiêm Tiêm Uống Uống tiêm Atropine(sulfate) Acetycystein Bretylium tosilat Calci gluconat Dantrolen Dimencaprol Hydroxocobalamine Methionine Naloxon(hydrochloride) Natri calci edetat Natri thiosulfate Penicilamin Pralidoxime iod Xanh methylen Đồng sulfat Ephedrin(hydroclorid) Flumazenic Naltrexon Than hoạt Edetat natri calci Thuốc chống động kinh Tuyến sử dụng A B C D + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + - + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng Tuyến sử dụng A B C 1 Acid valproic Dạng bào chế Uống D + - - - 2 3 4 5 6 7 (muối Natri) Carbamazepin Cidbapendin Diazepam Magnesi sulfat Oxcarbazepin Phenobarbital Uống Uống Tiêm Tiêm Uống Tiêm + + + + + + + + + + + - + - - 8 (muối natri) Phenytoin Uống Uống + + + + + - + - (muối Natri) Pregabalin Volproat magnesi Valproid acid Valpromid Volproat natri 9 10 11 12 13 Uống Uống Uống uống uống + + + + + + + + + + + + + + - Thuốc trị ký sinh trùng ,chống nhiễm khuẩn STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng 1 2 Albendazol Mebendazol Dạng bào chế Uống Uống 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Niclosamid Metriforate Praziquantel Amoxicilin Ampicilin(muối natri) Benzyl penicilin Cefaclor Cefalexin Cefazolin Cefixim Cefotaxim Cefradine Uống Uống Uống Uống Tiêm tiêm Uống Uống tiêm Uống tiêm Tiêm Tuyến sử dụng A B C D + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + - 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 Ceftriaxone Cefuroxime Cloxacilin Procaine benzylpenicilin Amikacin Gentamicine Tobramycin Chloramphenicol Vacomycin Erythromycin Ofloxacin Doxycycline Dason Isoniazid Nystatin Tiêm Uống Uống tiêm tiêm tiêm Tiêm Uống Tiêm Uống Uống Uống Uống Uống Uống + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng D 1 2 Ergotamine(tartrat) Propranolol(hydroclorid) Dạng bào chế Uống/tiêm Uống Tuyến sử dụng A B C + + + + + - - 3 4 5 6 Donepezil Ilunarizin Sumatriptan Dihydro ergotamin mesylat Uống Uống Uống/tiêm Tiêm + + + + + + + + + + - Thuốc trị đau nửa đầu Thuốc chống ung thư STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Dạng bào chế Tiêm Tiêm Tiêm Tiêm Tiêm Tiêm Tiêm /uống Tiêm Uống Tiêm Uống Tiêm/uống Tiêm uống Uống Tiêm Tiêm Tiêm Tiêm tiêm L – asparaaginase Bleomycin Carboplatin Cisplatin Cytarabin Dactinomycin Etoposid Fluorouracil Hydroxycarbamid Ifosfamid Mercaptopurin Methotrexat Mitomycin Procarbazin Tamoxifen Vinblastin(sulfat) Vincristin(sulfat) Calci folinat Filgrastim Ondansetron Tuyến sử dụng A B C D + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + - STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng 1 2 Dạng bào chế Uống Uống Atenolol Diltiazem - - Tuyến sử dụng A B C D + + - + + + - 3 4 Glyceryl tinitrat Isosorbid(Dinitrat Uống Uống + + + + + - - Hoặc Mononitrat) 5 Amlodipin 6 Captopril 7 Enalapril 8 Hydroclorothiazid 9 Methyldopa 10 Nifedipin 11 Lidocain(hydroclorid) 12 Propranolol(hydroclorid) 13 Verapamil(hydroclorid) 14 Heptaminal(hydroclorid) 15 Digoxin 16 Dobutamin 17 Dopamin(hydroclorid) 18 Epinephrin(adrenalin) 19 Atorvastatin 20 Fenofibrat 21 Simvastatin Thuốc tim mạch Uống Uống Uống Uống Uống Uống Tiêm Uống Uống Uống Uống Tiêm Tiêm Tiêm Uống Uống Uống + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + - + + + + + + + + + + - + + - Thuốc ngoài da STT Tên thuốc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 Acitretin Amoralfon Azelaid acid Capsaicin Acid benzoic và acid salicylic Cồn A.S.A Cồn BSI Clotrimazol Ketoconazol Miconazol Neomycin va Bacitracin Povidon iod Betamethason (Valesat) Fluocinalon acetonid Hydrocortison(acetat) Acid salicylic Benzyl bezoat Diethylphtalat Kẽm oxyd Đường dùng ,hàm lượng Tuyến sử dụng A B Dạng bào chế Uống + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + Dùng ngoài + + C D + + + + + + + + + + + + + + - + + + + + + + + + + + + + - STT Tên thuốc Đường dùng ,hàm lượng 1 2 Dạng bào chế Uống Uống Cimetidin Famotidin 3 Omeprazol 4 Pantoprazol 5 Ranitidin 6 Metoclopramid 7 Alverin(citrat) 8 Bisacodyl 9 Magnesi sulfat 10 Oresol 11 Attapulgite 12 Loperamid 13 Diosmin 14 Hyoscin butylbromid Thuốc đường tiêu hóa Uống Tiêm /uống Uống Tiêm /uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Uống Tuyến sử dụng A B C D + + + + + - - + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + + - + + + + + - Thuốc dùng cho tai mũi họng, mắt STT Tên thuốc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 Aciclovir Argyrol Cloramphenicol Gentamicin Neomycin(sulfat) Ofloxacin Tetracyclin (hydroclorid) Hydrocortison Tetracain(hydroclorid) Acetazolamid Pilocarpin Timolol Nước oxy già Naphazolin Sulfarin Xylometazolin Sulfacetamid natri Đường dùng ,hàm lượng Tuyến sử dụng A B Dạng bào chế Tra mắt + + Nhỏ mắt + + Nhỏ mắt + + Nhỏ mắt + + Nhỏ mắt + + Nhỏ mắt + + Tra mắt + + Tra mắt + + Nhỏ mắt + Uống + + Nhỏ mắt + + Nhỏ mắt + Dùng ngoài + + Nhỏ mũi + + Nhỏ mũi + + Nhỏ mũi + + Nhỏ mắt + + C D + + + + + + + + + + + + + + + + + + + C D + - - Thuốc chống rối loạn tâm thần STT Tên thuốc 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Diazepam Haloperidol Levomepromazin Risperdon Sulpirid Amitriptylin(hydroclorid) Acidvalproic Carbamazepin Clomipramin Tuyến sử dụng : + Tuyến A : Bệnh viện hạng 1,2 Đường dùng ,hàm lượng Tuyến sử dụng A B Dạng bào chế Uống + + Uống /tiêm + + Uống + + Uống + Uống /tiêm + + Uống + + Uống + + Uống + + Uống + -
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan