Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ theo hướng...

Tài liệu Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ theo hướng quản trị rủi ro tại các đơn vị xây lắp tỉnh bình phước​

.PDF
207
163
136

Mô tả:

GI O Ụ V TRƢỜNG OT O I HỌC C NG NGH TP HCM HUỲNH PHAN THỊ HỒNG TIẾN CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ẾN TÍNH HỮU HI U CỦA H THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ THEO HƢỚNG QUẢN TRỊ RỦI RO T I CÁC ƠN VỊ XÂY LẮP TỈNH BÌNH PHƢỚC LUẬN VĂN TH C SĨ Chuyên ngành : Kế toán Mã số ngành: 60340301 CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS TS HÀ XUÂN TH CH TP H h Minh th ng 04 năm 2018 ÔNG TRÌNH ƯỢ HO N TH NH T I TRƢỜNG I HỌC C NG NGH TP HCM n bộ hướng dẫn khoa học :PGS - TS HÀ XUÂN TH CH Luận văn Thạc sĩ được bảo vệ tại Trường ại học ông nghệ TP H M ngày 06 tháng 05 năm 2018 Thành phần đ nh gi Luận văn thac sỹ g m: Họ và tên TT Chức danh Hội đồng 1 PGS TS Phạm Văn ược 2 PGS TS Huỳnh ức Lộng Phản biện 1 3 PGS TS Nguyễn Quyết Thắng Phản biện 2 4 TS Huỳnh Tấn ũng Uỷ viên 5 PGS. TS Trần Văn Tùng Uỷ viên, Thư ký X c nhận của hủ tịch hủ tịch Hội đ ng đ nh gi Luận sau khi Luận văn đã được sửa chữa (nếu có) Chủ tịch Hội đồng đánh giá LV TRƯỜNG H ÔNG NGHỆ TP H M VI N ÀO T O SAU CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VI T NAM I HỌC ộc lập – Tự do – Hạnh phúc TP. HCM, ngày… tháng….. năm 2018 NHI M VỤ LUẬN VĂN TH C SĨ Họ tên học viên : HUỲNH PHAN THỊ HỒNG TIẾN Giới t nh: Nữ Ngày, th ng, năm sinh: 14/11/1982 Nơi sinh: Quảng Ngãi huyên ngành: Kế to n MSHV: 1641850080 I- Tên đề tài: CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ẾN TÍNH HỮU HI U CỦA H THỐNG KIỂM SOÁT NỘI BỘ THEO HƢỚNG QUẢN TRỊ RỦI RO T I CÁC ƠN VỊ XÂY LẮP TỈNH BÌNH PHƢỚC II- Nhiệm vụ và nội dung: 1. Thực hiện nghiên cứu c c nhân tố ảnh hưởng đến t nh hữu hiệu của hệ thống kiểm so t nội bộ theo hướng quản trị rủi ro tại c c đơn vị xây lắp tỉnh ình Phước 2. Nghiên cứu lý luận, đo lường, đưa ra giả thuyết và xây dựng mô hình c c nhân tố ảnh hưởng đến t nh hữu hiệu của hệ thống kiểm so t nội bộ theo hướng quản trị rủi ro tại c c đơn vị xây lắp tỉnh ình Phước 3. ề xuất một số giải ph p và hướng nghiên cứu tiếp theo cho luận văn III- Ngày giao nhiệm vụ: 24/07/2017 IV- Ngày hoàn thành nhiệm vụ: 30/03/2018 V- Cán bộ hƣớng dẫn: PGS – TS HÀ XUÂN TH CH CÁN BỘ HƢỚNG DẪN KHOA QUẢN LÝ CHUYÊN NGÀNH i LỜI CAM OAN Tôi xin cam đoan đề tài luận văn “Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ theo hướng quản trị rủi ro tại các đơn vị xây lắp tỉnh Bình Phước” là công trình của việc học tập và nghiên cứu thật sự nghiêm túc của bản thân dưới sự hướng dẫn khoa học của PGS TS Hà Xuân Thạch c kết quả nghiên cứu trong luận văn là trung thực Nội dung của luận văn này chưa từng được ai công bố trong bất kỳ công trình nghiên cứu nào Tôi xin cam đoan rằng mọi sự giúp đỡ trong việc thực hiện luận văn đã được cảm ơn và tất cả những phần kế thừa, tham khảo cũng như tham chiếu đều được tr ch dẫn đầy đủ và nghi rõ ngu n tham khảo cụ thể trong danh mục c c tài liệu đã được tham khảo Học viên thực hiện luận văn Huỳnh Phan Thị H ng Tiến ii LỜI CẢM ƠN hắc chắn rằng luận văn của t c giả sẽ không hoàn thành nếu không nhận được nhiều sự giúp đỡ nhiệt tình, sự động viên khuyến kh ch của thầy cô, gia đình, bạn bè và c c anh chị, c c cô chú ở c c doanh nghiệp khảo s t vì những đóng góp to lớn của họ trong nhiều c ch kh c nhau trong suốt qu trình thực hiện luận văn Trước hết, t c giả muốn bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc của tôi đến PGS TS Hà Xuân Thạch, người thầy đã hướng dẫn tôi trong suốt qu trình nghiên cứu và hoàn thành luận văn Tiếp đến t c giả xin cảm ơn quý thầy cô của trường ại học ông Nghệ TP H M đã đóng góp nhiều ý kiến, chia sẽ c c kinh nghiệm, kiến thức chuyên môn quý b u để t c giả hoàn thành luận văn này Song song đó t c giả cũng chân thành cảm ơn tới c c anh chị, c c cô chú ở c c doanh nghiệp khảo s t đã dành thời gian quý b u của mình để cung cấp cho t c giả tất cả c c thông tin cần thiết để hoàn thành luận văn uối cùng, t c giả muốn cảm ơn tới gia đình tôi vì những hỗ trợ tuyệt vời và những lời động viên để tôi có đủ tinh thần, nghị lực để thực hiện luận văn Mặc dù, luận văn đã được hoàn thành trong khả năng của t c giả Tuy nhiên, do hạn chế về mặt thời gian và khả năng chuyên môn, do vậy luận văn sẽ có t nhiều sai sót K nh mong nhận được sự cảm thông và những lời chỉ bảo tận tình của thầy cô và c c bạn Học viên thực hiện Luận văn Huỳnh Phan Thị H ng Tiến iii TÓM TẮT Xuất ph t từ việc thời gian qua đã có rất nhiều thông tin được đưa liên tiếp về tai nạn, rủi ro xảy ra trong ngành xây dựng và hậu quả của nó vô cùng nghiêm trọng, không chỉ gây thiệt hại cho ch nh doanh nghiệp mà còn ảnh hưởng đến t nh mạng con người, đến đời sống xã hội và gây tổn thất rất lớn cho cả nền kinh tế ng thời, trong c c NX trên địa bàn tỉnh ình Phước chưa có nghiên cứu nào về chất lượng quản lý KSRR theo chuẩn o c o OSO năm 2004 o đó, t c giả xem việc khảo s t mức độ chất lượng quản lý KSRR tại c c NX ở ình Phước theo NX nâng cao chất oc o OSO năm 2004 là cần thiết nhằm giúp c c lượng quản lý KSRR theo chuẩn quốc tế Từ lý thuyết về oc o OSO năm 2004, t c giả đã xây dựng một mô hình nghiên cứu g m 08 yếu tố t c động đến chất lượng quản lý KSRR của NX đó là: Môi trường kiểm so t; Thiết lập c c mục tiêu; Nhận dạng sự kiện tiềm tàng; nh gi rủi ro; Phản ứng với rủi ro; Hoạt động kiểm so t; Thông tin và truyền thông; Giám sát. Nghiên cứu này được thực hiện qua 2 bước: nghiên cứu sơ bộ và nghiên cứu ch nh thức Nghiên cứu sơ bộ (nghiên cứu định t nh) với phương ph p phỏng vấn trực tiếp g m 5 đối tượng khảo s t và qua điện thoại những người đang làm việc trong lĩnh vực xây dựng, bảng câu hỏi khảo s t sơ bộ có biến độc lập là 8 yếu tố cấu thành nên o c o OSO năm 2004 nói trên (g m 41 biến thành phần) và biến phụ thuộc là t nh hữu hiệu QTRR tại N theo o OSO năm 2004 (g m 03 biến thành phần), theo c ch chọn mẫu phi x c suất Nghiên cứu ch nh thức (nghiên cứu định lượng) được thực hiện với một mẫu g m 130 quan s t bằng phương ph p phỏng vấn trực tiếp, mail, hỗ trợ từ bạn bè người thân qua công cụ khảo s t là phiếu khảo s t Mô hình nghiên cứu có biến độc lập là 8 yếu tố cấu thành nên o c o OSO năm 2004 nói trên (g m 41 biến thành phần) và biến phụ thuộc là chất lượng quản lý KSRR tại N theo o c o OSO năm 2004 (g m 03 biến thành phần) Kết quả đ nh gi thang đo bằng công cụ hệ số tin cậy ronbach’s Alpha và phân t ch nhân tố kh m ph EFA giúp t c giả loại đi 5 biến thành phần do không đạt tiêu chuẩn iến độc lập còn lại 36 biến thành phần, được rút tr ch thành 8 yếu tố iv với tên gọi không đổi iến phụ thuộc g m 01 biến thành phần Phân t ch h i quy đa biến cho thấy cả 8 yếu tố đều ảnh hưởng và biến thiên cùng chiều với t nh hữu hiệu QTRR tại N theo o c o OSO năm 2004 Yếu tố ảnh hưởng mạnh nhất đến t nh hữu hiệu QTRR tại N lần lượt là: Môi trường kiểm so t, Thiết lập c c mục tiêu, nh gi rủi ro, Phản ứng rủi ro, Nhận dạng sự kiện tiềm tàng, Hoạt động kiểm so t, Gi m s t Yếu tố có mức t c động thấp nhất đến chất lượng quản lý KSRR là: Thông tin và truyền thông Mô hình cũng chỉ ra rằng 8 yếu tố này giải th ch được 71% biến thiên của theo hất lượng quản lý KSRR tại N o c o OSO năm 2004 Nghiên cứu cũng chỉ ra rằng không có sự kh c biệt và có sự kh c biệt về chất lượng quản lý KSRR tại N theo oc o OSO năm 2004 theo biến định t nh: Vốn đầu tư của N; Số lao động trong N và oanh thu năm 2016 Nghiên cứu cũng đã cho thấy những điểm mạnh, những điểm hạn chế của c c NX trên địa bàn tỉnh ình Phước đối với những từng yếu tố cũng như từng thành phần bên trong đến t nh hữu hiệu QTRR tại c c N X này v ABSTRACT From the recent time, there has been a lot of information about accident and risk in the construction industry and its consequence, which is not only damaging to the enterprises themselves, but also Affecting human lives, social life and causing great losses for the whole economy. At the same time, there were no studies on the quality of KSRR management in CLCs in 2004. Therefore, the author considers the quality management of KSRR in Construction enterprises in Binh Phuoc according to the 2004 COSO report are necessary to help construction companies improve the quality of KSRR management according to international standards. From the theory of the COSO Report 2004, the author has built a research model of 08 factors that affect the quality of KSRR management of construction enterprises are: control environment; Set goals; Identify potential events; Risk assessment; Risk response; Controlling activities; Information and communication; Monitoring. This study is conducted in two steps: preliminary research and formal research. Preliminary research (qualitative research) with direct interviewing method included 5 respondents and telephone surveyors working in the field of construction, independent survey questionnaire The eight components that make up the 2004 COSO Report (including 41 component variables) and the dependent variable are the quality of KSRR management in enterprises according to the 2004 COSO (03 component variable). Probability. The official study (quantitative study) was conducted with a sample of 130 observations by direct interview, mail, support from relatives and friends via questionnaire survey. The eight independent components of the COSO Report are composed of 41 component variables. The dependent variable is the quality of KSRR management in enterprises according to the 2004 COSO Report (03 component). The results of the scale evaluation using the Cronbach's Alpha coefficient tool and the EFA exploratory factor analysis allow the author to exclude 7 subvariables due to substandardness. The independent variable left 36 variables, which are extracted into eight elements with the same name. The dependent variable consists of one component variable. vi Multivariate regression analysis revealed that all eight factors were influenced and varied in the same way as the quality of KSRR management in enterprises according to the COSO Report 2004. The most influential factor in the quality of KSRR management in enterprises These are: Control Environment, Setting Goals, Risk Assessment, Risk Reaction, Potential Event Identification, Control Activity, Monitoring. The factors that have the least impact on the quality of KSRR are: Information and Communication. The model also indicates that these eight factors account for 71% of the variation in KSRR in enterprises under the 2004 COSO Report. The study also showed that there is no difference and there is a difference in the quality of KSRR management in enterprises according to the COSO report in 2004 according to the calculation: investment capital of enterprises; Number of employees in the enterprise and turnover in 2016. The study also showed the strengths and weaknesses of construction companies in Binh Phuoc province for each factor as well as each component to the quality of KSRR management in these construction companies. vii DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT AAA AICPA CIC COSO American Accounting Association(Hiệp hội kế to n Hoa Kỳ) American Institute of ertified Public Accountants (Hiệp hội Kế to n viên công chứng Hoa Kỳ) redit Information enter ( trung tâm thông tin t n dụng) ommittee of Sponsoring Organization (Ủy ban c c tổ chức tài trợ Treadway) CP ổ Phần DN oanh Nghiệp DNNN GDP HTKSNB oanh nghiệp Nhà nước Thu nhập quốc dân Hệ thống kiểm so t nội bộ KSNB Kiểm so t nội bộ KSRR Kiểm so t rủi ro ODA Hỗ trợ ph t triển ch nh thức QTRR Quản trị rủi ro QTRR Quản trị rủi ro RR Rủi ro TNHH Tr ch nhiệm hữu hạn WTO XD Tổ chức thương mại thế giới Xây dựng viii MỤC LỤC LỜI CAM OAN .......................................................................................................i ABSTRACT ...............................................................................................................v MỤC LỤC .............................................................................................................. viii DANH MỤC HÌNH ẢNH ..................................................................................... xiii DANH MỤC BẢNG BIỂU ....................................................................................xiv PHẦN MỞ ẦU ........................................................................................................1 1.1.Tính cấp thiết của đề tài .....................................................................................1 1.2. Mục tiêu, câu hỏi nghiên cứu ............................................................................3 1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 3 1.2.2. Câu hỏi nghiên cứu ..................................................................................... 3 1 3 ối tƣợng nghiên cứu và phạm vi nghiên cứu ..................................................3 1.3.1 Đối tượng nghiên cứu................................................................................... 3 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 3 1 4 Phƣơng pháp nghiên cứu....................................................................................4 1 5 Ý nghĩa của nghiên cứu .....................................................................................4 1 6 óng góp của nghiên cứu ...................................................................................4 1.7. Kết cấu của luận văn ..........................................................................................5 CHƢƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN Ề NGHIÊN CỨU ..................................6 1.1. Các nghiên cứu ở nƣớc ngoài ............................................................................6 1.1.1. Các nghiên cứu về các thành phần hệ thống KSNB ................................. 6 1.1.2.Các nghiên cứu về các thành phần KSNB tác động đến tính hữu hiệu của hệ thống KSNB .................................................................................................... 6 1.1.3.Các nghiên cứu về hệ thống KSNB theo hướng QTRR ............................. 7 1.2.Các nghiên cứu công bố trong nƣớc ................................................................10 1.2.1 Về bài báo khoa học.................................................................................... 10 1.2.2. Về luận văn đã công bố ............................................................................. 14 1.3 Kế thừa kết quả và xác định khe hỏng nghiên cứu đề tài .............................18 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ........................................................................................19 ix CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ H THỐNG QUẢN TRỊ RỦI RO .....20 2.1 Khái quát ủi ro và quản trị rủi ro ....................................................................20 2.1.1. Khái quát về rủi ro ..................................................................................... 20 2.1.1.1. Khái niệm về rủi ro ............................................................................20 2.1.1.2. Phân loại rủi ro ..................................................................................21 2.1.1.3. Đo lường mức độ nghiêm trọng của rủi ro ........................................22 2.1.2. Một số vấn đề chung về quản trị rủi ro..................................................... 23 2.1.2.1. Khái niệm kiểm soát rủi ro.................................................................23 2.1.2.2. Lợi ích của kiểm soát rủi ro ...............................................................25 2.1.2.3. Hạn chế của kiểm soát rủi ro .............................................................25 2.2. Nội dung hệ thống quản trị rủi ro theo báo cáo COSO 2004 .......................26 2.2.1. Môi trường kiểm soát................................................................................. 26 2.2.2. Thiết lập các mục tiêu ................................................................................ 28 2.2.3. Nhận dạng sự tiềm tàng ............................................................................ 28 2.2.4. Đánh giá rủi ro........................................................................................... 29 2.2.5. Phản ứng rủi ro ......................................................................................... 30 2.2.6. Kiểm soát rủi ro .......................................................................................... 31 2.2.7. Thông tin và truyền thông ......................................................................... 31 2.2.8. Giám sát ...................................................................................................... 32 2.3. Mối quan hệ giữa QTRR với các bộ phận trong doanh nghiệp...................32 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ........................................................................................34 CHƢƠNG 3: PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................................................35 3.1 Khung nghiên cứu của luận văn ......................................................................35 3.2. Nghiên cứu định tính .......................................................................................35 3.1. 1 Nghiên cứu định tính................................................................................. 35 3.3. Nghiên cứu định lƣợng ....................................................................................37 3.4. Mô hình nghiên cứu dự kiến ...........................................................................37 3.4.1. Mô hình nghiên cứu .................................................................................. 37 3.4.2. Các giả thiết (GT) nghiên cứu cần kiểm định .......................................... 38 3 5 Phƣơng pháp nghiên cứu.................................................................................39 x 3.5.1. Xây dựng thang đo và thiết kế bảng câu hỏi ............................................ 39 3.5.2. Lấy mẫu khảo sát và quá trình thu thập dữ liệu ...................................... 44 3.5.3. Phương pháp xử lý dữ liệu ........................................................................ 46 3.5.3.1. Đánh giá độ tin cậy của thang đo bằng hệ số Cronbach’s Alpha. ....47 3.5.3.2. Phân tích nhân tố khám phá Exploratory Factor Analysis (EFA) ....47 3.5.3.3. Hệ số tương quan và phân tích hồi quy đa biến ................................48 3.5.3.4. Kiểm định giả thuyết ..........................................................................49 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ........................................................................................50 CHƢƠNG 4 : KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ BÀN LUẬN ................................51 4.1. Thực trạng về hoạt động xây dựng .................................................................51 4.1.1. Sự phát triển của ngành xây dựng............................................................ 51 4.1.2. Đặc điểm hoat động của các DN XD trên địa bàn tỉnh Bình Phước ...... 52 4.2 Kết quả nghiên cứu định tính: Thống kê 6 bản phỏng vấn chuyên gia ta đƣợc kết quả bản sau : ...........................................................................................54 4.3. Kết quả nghiên cứu theo phƣơng pháp định lƣợng ......................................54 4.3.1. Xử lý dữ liệu mẫu nghiên cứu .................................................................. 54 4.3.1.1. Mã hóa biến định tính của các DN XD tham gia khảo sát ở tỉnh Bình Phước ..............................................................................................................54 4.3.1.2. Phân loại mẫu khảo sát.....................................................................55 44 ánh giá độ tin cậy của thang đo....................................................................57 4.4.1. Đánh giá độ tin cậy các thang đo ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của HTKSNB theo hướng QTRR tại các DN XD trên địa bàn tỉnh Bình Phước bằng Cronbach’s Alpha .................................................................................................... 57 4.4.1.1. Cronbach Alpha của thang đo nhân tố môi trường kiểm soát ...........58 4.4.1.2 Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Thiết lập mục tiêu .................58 4.4.1.3 Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Nhận dạng rủi ro ..................59 4.4.1.4 Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Đánh giá rủi ro .....................60 4.4.1.5. Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Phản ứng rủi ro ...................61 4.4.1.6. Cronbach’s alpha cho thang đo nhân tố Hoạt động kiểm soát .........61 4.4.1.7: Cronbach’s alpha cho thang đo nhân tố Thông tin và truyền thông63 xi 4.4.1.8: Cronbach’s alpha cho thang đo nhân tố Giám sát...........................65 4.4.2. Đánh giá thang đo bằng phân tích nhân tố khám phá EFA ................... 66 4.5. Thống kê mô tả kết quả nghiên cứu ...............................................................70 4.5.1. Môi trường kiểm soát................................................................................. 71 4.5.2. Thiết lập các mục tiêu ................................................................................ 71 4.5.3. Nhận dạng sự kiện tiềm tàng .................................................................... 72 4.5.4. đánh giá rủi ro ........................................................................................... 74 4.5.5. Phản ứng rủi ro ......................................................................................... 75 4.5.6. Hoạt động kiểm soát .................................................................................. 76 4.5.7. Thông tin và truyền thông ......................................................................... 77 4.5.8. Giám sát ...................................................................................................... 78 4.6. Phân tích hồi quy bội .......................................................................................78 4.6.1. Ma trận hệ số tương quan ......................................................................... 79 4.6.2. Phân tích mô hình hồi quy và kiểm định giả thuyết ................................ 80 4.6.2.1. Đánh giá độ phù hợp của mô hình hồi quy ........................................80 4.6.2.2. Kết quả phân tích hồi quy bội ............................................................83 4.7. Thảo luận kết quả.............................................................................................84 4.7.1. Môi trường kiểm soát................................................................................. 85 4.7.2. Thiết lập các mục tiêu ................................................................................ 86 4.7.3. Nhận dạng sự tiềm tàng ............................................................................ 87 4.7.4. Đánh giá rủi ro........................................................................................... 89 4.7.5. Phản ứng rủi ro ......................................................................................... 90 4.7.6. Hoạt động kiểm soát .................................................................................. 91 4.7.7. Thông tin và truyền thông ......................................................................... 91 KẾT LUẬN CHƢƠNG 4 ........................................................................................94 CHƢƠNG 5 : KẾT LUẬN VÀ HÀM Ý ................................................................95 5.1. Kết luận .............................................................................................................95 5.2. Kiến nghị một số chính sách nhằm nâng cao tính hữu hiệu HTKSNB theo hƣớng QTRR tại các DN XD trên địa bàn tỉnh Bình Phƣớc ..............................97 5.1.1. Yếu tố 1: Môi trường kiểm soát ................................................................. 97 xii 5.2.2. Yếu tố 2: Thiết lập mục tiêu .................................................................... 101 5.2.3. Yếu tố 3: Nhận dạng sự kiện tiềm tàng .................................................. 103 5.2.4 Yếu tố 4: Đánh giá rủi ro.......................................................................... 112 5.2.5. Yếu tố 5: Phản ứng rủi ro........................................................................ 115 5.2.6. Yếu tố 6: Hoạt động kiểm soát ................................................................ 116 5.2.7. Yếu tố 7: Thông tin và truyền thông ....................................................... 117 5.2.8. Yếu tố 8: Giám sát .................................................................................... 117 KẾT LUẬN CHƢƠNG 5 ......................................................................................119 TÀI LI U THAM KHẢO ....................................................................................120 PHỤ LỤC 1: NGHIÊN CỨU TÌNH HUỐNG ....................................................127 PHỤ LỤC 2: DANH SÁCH CHUYÊN GIA PHỎNG VẤN .............................135 PHỤ LỤC 3: BẢNG KHẢO SÁT SƠ BỘ ...........................................................136 PHỤ LỤC 5: DANH SÁCH CÁC C NG TY KHẢO SÁT ..............................148 PHỤ LỤC 6: PHỤ LỤC 6: KẾT QUẢ ÁNH GIÁ THANG O CÁC YẾU TỐ ẢNH HƢỞNG TÍNH HỮU HI U CỦA HTKSNB THEO HƢỚNG QTRR T I CÁC DN XD Ở BÌNH PHƢỚC ...........................................................................156 PHỤ LỤC 7: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH NHÂN TỐ KHÁM PHÁ EFA............165 PHỤ LỤC 8: THỐNG KÊ M TẢ KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU .......................176 PHỤ LỤC 9: KẾT QUẢ PHÂN TÍCH HỒI QUY BỘI ....................................188 xiii DANH MỤC HÌNH ẢNH Hình 2.1 Các thành phần của hệ thống quản trị rủi ro .......................................26 Hình 3 1: Quy trình nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến tính hữu hiệu của HTKSNB theo hƣớng QTRR tại các đơn vị xây lắp trên địa bàn tỉnh Bình Phƣớc ........................................................................................................................35 Hình 3 2 Mô hình nghiên cứu................................................................................38 Hình 4 1: Biểu đồ tần số Histogram tính hữu hiệu QTRR tại DN theo Báo cáo COSO năm 2004 ......................................................................................................82 xiv DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 3 1. Dàn ý phỏng vấn chuyên gia .................................................................36 Bảng 3.2. Bảng tổng kết số phiếu khảo sát gửi đi và thu về ………………… 45 Bảng 3 3: Bảng tổng kết số phiếu khảo sát trả lời hợp lệ ....................................46 Bảng 4 1: Vốn đầu tƣ của các DN XD tại Bình Phƣớc tham gia khảo sát .........55 Bảng 4 2 Số lao động của các DN XD tham gia khảo sát tại Bình Phƣớc .........56 Bảng 4 3 Loại hình DN của các DN XD tham gia khảo sát tại Bình Phƣớc .....56 Bảng 4 4: Chức danh của ngƣời tham gia khảo sát trong DN XD ở Bình Phƣớc ...................................................................................................................................57 Bảng 4 5: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố môi trƣờng kiểm soát ..........58 Bảng 4 6: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố thiết lập mục tiêu .................58 Bảng 4 7: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố nhận dạng rủi ro ..................59 Bảng 4 8: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố ánh giá rủi ro ....................60 Bảng 4 9: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Phản ứng rủi ro ...................61 Bảng 4 10a: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Hoạt động kiểm soát .......61 Bảng 4 10b: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Hoạt động kiểm soát .......62 Bảng 4 10C: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Hoạt động kiểm soát .......63 Bảng 4 11a: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Thông tin va truyền thông ...................................................................................................................................63 Bảng 4 11b: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Thông tin va truyền thông ...................................................................................................................................64 Bảng 4 11c: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Thông tin va truyền thông ...................................................................................................................................65 Bảng 4 12: Cronbach Alpha của thang đo nhân tố Giám sát .............................65 Bảng 4 13: Kết quả phân tích nhân tố khám phá EFA cho thang đo 08 yếu tố cấu thành nên hệ thống KSNB theo hƣớng QTRR tại các DN XD ở Bình Phƣớc ...................................................................................................................................68 Bảng 4 14 Thống kê mô tả các giá trị của thang đo ............................................70 Bảng 4 15 : Ma trận hệ số tƣơng quan ..................................................................79 xv Bảng 4 16: Kiểm định tính phù hợp của mô hình ................................................81 Bảng 4 17: Kết quả phân tích phƣơng sai .............................................................81 Bảng 4 18: Kết quả hệ số hồi quy ..........................................................................83 1 PHẦN MỞ ẦU 1.1 Tính cấp thiết của đề tài Các doanh nghiệp hoạt động ở bất kỳ lĩnh vực nào, quốc gia nào cũng có thể xảy ra rủi ro KSRR là yêu cầu tất yếu kh ch quan đối với c c doanh nghiệp hoạt động trong nền kinh tế nói chung Vì vậy c c tổ chức nghề nghiệp trên thế giới đã nghiên cứu, tổng kết và ph t triển hệ thống quản trị theo hướng KSRR oc o OSO với tiêu đề: Quản trị rủi ro doanh nghiệp – khuôn khổ t ch hợp được công bố vào th ng 08 năm 2004, đã x c định những tiêu chuẩn làm cơ sở đ nh gi rủi ro cũng như đề xuất xây dựng quy trình hệ thống kiểm so t rủi ro hữu hiệu và hiệu quả cho công t c quản lý, nhằm tạo cơ hội cho doanh nghiệp có thể “đi tắt đón đầu” với những th ch thức trong bối cảnh kinh tế khó khăn hiện nay Ngành xây dựng thường xuyên xảy ra rủi ro, bất kỳ một thiếu sót nào trong khảo s t, thiết kế, thi công xây dựng, sự thay đổi tỷ gi hoặc lãi suất, sai sót trong khâu quản lý của công ty đều có thể xảy ra rủi ro Thời gian qua ở nước ta, một số doanh nghiệp xây dựng đã để xảy ra rủi ro tai nạn trong khi thi công và hậu quả của nó vô cùng nghiêm trọng, không chỉ gây thiệt hại cho ch nh doanh nghiệp mà còn ảnh hưởng đến t nh mạng con người, đến đời sống xã hội và gây tổn thất rất lớn cho cả nền kinh tế ho nên, c c doanh nghiệp xây dựng của Việt Nam muốn t n tại và ph t triển bền vững, thì yêu cầu cấp thiết đặt ra cho c c doanh nghiệp này là phải xây dựng được một hệ thống kiểm so t rủi ro hữu hiệu và hiệu quả nhằm giúp doanh nghiệp nhận diện được những rủi ro, ứng phó và xử lý kịp thời với rủi ro có thể xảy ra ở bất kỳ thời điểm nào trong suốt qu trình hoạt động của doanh nghiệp ình Phước là một tỉnh miền núi thuộc khu vực miền đông nam bộ , là một tỉnh mới t ch ra từ tỉnh Sông giai đoạn đầu é cũ nên cơ sở hạ tầng còn nhiều yếu kém Trong ình Phước ph t triển kinh tế, trong những năm trở lại đây kinh tế ph t triển theo định hướng công nghiệp hóa hiện nhưng để làm được điều đó công việc ph t triển cơ sở hạ tầng điện đường trường trạm là vấn đề ưu tiên hàng đầu, theo kế hoạch sẽ phấn đấu trở thành thành phố trực thuộc tỉnh vào năm 2018 Tuy 2 nhiên c c đơn vị kinh doanh xây lắp chưa p dụng tiến bộ khoa hoc kỷ thuật vào vấn đề quản lý nên công t c kiểm so t nội bộ còn nhiều hạn chế c công ty xây lắp trên địa bàn tỉnh ình Phước thành lập chủ yếu là c c công ty tr ch nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp tư nhân mà tiền thân là c c hộ c nhân kinh doanh theo hinh thức nhận thầu kho n , hiệu quả kinh doanh chưa cao, nên vấn đề hiệu quả kinh tế trong công t c quản lý luôn là vấn đề cơ bản trong qu trình hoạt động của doanh nghiệp và là mục tiêu hàng đầu mà tất cả c c doanh nghiệp đều rất quan tâm . Trong môi trường canh tranh ngày càng khốc liệt như hiện nay, các doanh nghiệp xây dựng nói chung và xây dựng ình Phước nói riêng luôn phải đối mặt với sự cạnh tranh vô cùng khốc liệt của các doanh nghiệp khác thì việc đạt được mục tiêu lợi nhuận ngày càng cao là một nhiệm vụ vô cùng khó khăn nếu như doanh ngiệp không quản trị tốt ngu n nhân lực của minh từ nội lực thì việc cạnh tranh là vô cùng khó khăn do đó ph t triển tốt hệ thống kiểm soát nội bộ cũng là một yếu tố ảnh hưởng lớn đến mục tiêu cuối cùng của DN là lợi nhuận. Vì vậy để DN xây lắp t n tại và phát triển vững mạnh thì đòi hỏi phải thiết lập được một hệ thống KSN theo hướng QTRR hữu hiệu để giúp các DN nhận diện được các rủi ro, có biện pháp phòng ngừa và xử lý chúng ể làm được điều đó thì cần x c định được các bộ phận cấu thành hệ thống KSN có t c động tới tính hữu hiệu QTRR hay không và mức độ t c động của từng yếu tố như thế nào, từ đó có c c biện pháp nhằm thúc đẩy quá trình xây dựng hệ thống KSN theo hướng QTRR trong DN. Từ những vấn đề nêu trên, tác giả chọn đề tài “Các nhân tố ảnh hưởng đến tính hữu hiệu của hệ thống kiểm soát nội bộ theo hướng quản trị rủi ro tại các đơn vị xây lắp trên địa bàn tỉnh Bình Phước” có ý nghĩa chỉ ra những mặt mạnh, mặt yếu của các yếu tố cấu thành ảnh hưởng đến chất lượng quản lý của hệ thống KSRR tại các DN XD ở ình Phước, từ đó có cơ sở đề xuất các kiến nghị cần thiết nhằm khắc phục mặt hạn chế và phát huy tối đa những mặt làm được trong hệ thống, giúp các DN XD sử dụng được ngu n lực quản lý một cách hiệu quả nhất, tránh rủi ro, tổn thất trong xây dựng và tăng hiệu suất kinh doanh tối ưu
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan