HUI
CHÖÔNG 1
KIEÅM TOAÙN TIEÀN
MUÏC TIEÂU
§ Noäi dung, ñaëc ñieåm cuûa khoaûn muïc
tieàn aûnh höôûng ñeán kieåm toaùn
BCTC
§ Muïc tieâu kieåm toaùn khoaûn muïc tieàn
§ KSNB
§ Caùc thuû tuïc kieåm toaùn thöôøng ñöôïc
aùp duïng
2
NOÄI DUNG CHÖÔNG 1
1.1 Noäi dung vaø ñaëc ñieåm cuûa khoaûn muïc tieàn
1.2 Kieåm soaùt noäi boä ñoái vôùi tieàn
1.2.1 Yeâu caàu cuûa kieåm soùt noäi boä.
1.2.2 Caùc nguyeân taéc kieåm soùt noäi boä
1.2.3 Kieåm soaùt noäi boä ñoái vôùi tieàn
1.3 Kieåm toaùn khoaûn muïc tieàn
1.3.1 Thöû nghieäm kieåm soaùt
1.3.2 Thöû nghieäm cô baûn.
1.4 YÙ kieán cuûa kieåm toaùn vieân veà khoaûn muïc
3
1
1.1 Nội dung và đặc điểm của khoản mục tiền
1.1.1 Nội dung
1.1.2 Đặc điểm
TIỀN MẶT
TIỀN GỬI NGÂN HÀNG
-Khoản mục quan trọng,
liên quan khả năng thanh
toán
-Là TS nhạy cảm, Dễ sai
phạm, khả năng xảy ra
gian lận, biển thủ cao
TIỀN ĐANG CHUYỂN
VD:
- Cố tình ghi nhận sớm thu tiền
-Thanh toán 2 lần cho 1 hóa đơn
-Có ảnh hưởng nhiều đến
Doanh thu, chi phí, công
nợ, Tài sản
4
=> Rủi ro tiềm tàng cao
1.1 Nội dung, đặc điểm của khoản mục tiền (tt)
1.1.3 Mục tiêu kiểm toán
Quan trọng: gian lận
HIỆN HỮU
ĐẦY ĐỦ
Chú ý: che giấu Doanh thu
Q` & NV
ĐÁNH GIÁ
Khi DN có ngoại tệ
CHÍNH XÁC
TB & CB
5
1.2 Kiểm soát nội bộ đối với tiền
1.2.1 Yêu cầu của KSNB:
-Kiểm soát các chu trình nghiệp vụ có ảnh
hưởng đến thu chi tiền (bán hàng, mua
hàng…)
-Kiểm tra đôc lập: Kiểm kê quỹ, đối chiếu
sổ phụ
-Thu đủ, chi đúng, duy trì số dư tồn quỹ
hợp lý
6
2
1.2 Kiểm soát nội bộ đối với tiền
1.2.2 Các nguyên tắc KSNB
- THỦ TỤC NÀO GIÚP HẠN CHẾ
NHỮNG RỦI RO Ở DOANH NGHIỆP
ĐỐI VỚI NGHIỆP VỤ TIỀN?
Nhà quản lý ?
Nhân viên ?
Ai là người đi thu tiền, chi tiền ghi chép?
Thủ tục ?
7
1.2 Kiểm soát nội bộ đối với tiền
1.2.2 Các nguyên tắc KSNB
-Nhân viên có năng lực và liêm chính
-Áp dụng nguyên tắc phân chia trách nhiệm
-Tập trung đầu mối thu
-Ghi chép kịp thời và đầy đủ số thu
-Nộp ngay số tiền thu được trong ngày vào quỹ hay ngân
hàng.
-Tăng cường chi qua ngân hàng, hạn chế tiền mặt
-Cuối tháng đối chiếu sổ sách và thực tế
8
1.2.3 Kiểm soát nội bộ đối với tiền (tt)
1.2.3.1 Kiểm soát nội bộ đối với thu tiền
vTHU TIỀN TRỰC TIẾP
§ Cần tách chức năng bán hàng và thu tiền
§ Đánh số thứ tự liên tục trước trên phiếu
tính tiền, hóa đơn
§ Sử dụng máy tính tiền, giao phiếu tính tiền
cho khách hàng
§ Đối chiếu tổng tiền thu của hàng bán của
dữ liệu trên máy với tiền nhân viên nộp vào
trong ngày
§ Lập báo cáo bán hàng hằng ngày
9
3
1.2.3 Kiểm soát nội bộ đối với tiền (tt)
1.2.3.1 Kiểm soát nội bộ đối với thu tiền (tt)
vTHU NỢ CỦA KHÁCH HÀNG
§ Khách hàng đến nộp tiền: phiếu thu, biên lai
§ Đến cty Khách hàng thu tiền: Giấy giới
thiệu, đối chiếu công nợ
§ Thu qua bưu điện: Phân công nhiệm vụ cho
nhân viên: lập hóa đơn – Theo dõi công nợ Đối chiếu sổ tổng hợp và chi tiết – Liệt kê
cheque nhận được – Nộp cheque vào ngân
hàng – Thu tiền
10
1.2.3 Kiểm soát nội bộ đối với tiền (tt)
1.2.3.2 Kiểm soát nội bộ đối với chi tiền
vSử dụng các hình thức thanh toán qua ngân
hàng, hạn chế chi tiền mặt, Có biện pháp ngăn
ngừa mất cắp, lạm dụng séc.
vVận dụng đúng nguyên tắc ủy quyền và phê
chuẩn
vXây dựng các thủ tục xét duyệt các khoản
chi: Chứng từ đầy đủ
vĐối chiếu hàng tháng với sổ phụ ngân hàng
11
1.3 Kiểm toán khoản mục tiền
1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ
1.3.1.1 Tìm hiểu về KSNB
- Phỏng vấn, quan sát, sử dụng bảng câu hỏi (Trang 18)
Trả lời
Câu hỏi
Có
1. DN có phân chia trách nhiệm thủ quỹ
và kế toán không?
2. Phiếu Thu/Chi có đánh số liên tục?
3. Thủ quỹ có kiểm tra trước khi chi?
4. Có kiểm kê quỹ?
5. …
Khôn
Yếu kém
g
Quan Thứ
trọng yêu
Ghi
chú
12
4
1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ (tt)
1.3.1.2 Đánh giá sơ bộ rủi ro kiểm soát
Thủ tục kiểm soát
RRKS thấp
hữu hiệu
Thủ tục kiểm soát
RRKS cao
yếu kém
Giới hạn
phạm vi
TNCB, thực hiện
TNKS
Thực hiện
thử nghiệm
cơ bản phù hợp
13
1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ (tt)
1.3.1.3 Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát
- Tổng cộng NK quỹ và lần theo số tổng cộng đến sổ cái: đánh
giá khả năng tự kiểm tra về độ chính xác của các phép tính
và chuyển sổ
Sổ Cái
Nhật ký thu
Tiền mặt,
Tiền gởi ngân hàng,
Khoản phải thu
Nhật ký chi
Tiền mặt,
Tiền gởi ngân hàng,
Khoản phải trả 14
Sổ Cái
1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ (tt)
1.3.1.3 Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát (tt)
- So sánh chi tiết danh sách nhận tiền từ sổ quỹ với
nhật ký thu tiền, với các bảng kê tiền gởi ngân hàng
và tài khoản Nợ phải thu
“Phải gửi ngay số tiền thu được trong ngày vào
ngân hàng”
=> Phát hiện gian lận gối đầu (thủ thuật lapping)
15
5
1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ (tt)
Ngày Thu KH Tiền nhận Ghi sổ
thu của
Ghi sổ gửi
vào NH
1/12
Nam
1.000
1/12
Cường
1.400
Cường
1.400
3/12
Mạnh
1.000
Nam
1.000
3/12
Linh
400
Linh
400
3/12
Hạnh
2.100
Mạnh
1.000
4/12
Chiến
800
Chiến
800
Tổng
Chiếm dụng
1.000
6.400
4.600
1.100
2.100
16
1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ (tt)
1.3.1.3 Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm
soát (tt)
• Lập bảng liệt kê các nghiệp vụ chuyển khoản giữa
các ngân hàng trong 1 vài ngày trước và sau ngày
khóa sổ
=> Phát hiện thủ thuật kitting
Chuyển 1 số tiền từ TK tiền gửi từ NH này sang NH
khác của đơn vị, và cố tình ghi sai nghiệp vụ.
17
1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ (tt)
Số sec
Ngaân haøng
Töø
Ñeá n
4274
A
B
4275
A
4280
4283
Soá tieàn
Ngaøy ruùt
Ngaøy nhaän
Soå KT
Soå phuï
Soå KT Soå phuï
5.000
31/12
03/01
31/12
31/12
B
10.000
31/12
04/01
02/01
02/01
A
B
20.000
02/01
02/01
31/12
31/12
C
A
5.000
02/01
03/01
03/01
31/12
18
6
1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ (tt)
1.3.1.3 Thiết kế và thực hiện các thử nghiệm kiểm soát (tt)
- Chọn mẫu để so sánh giữa khoản chi đã ghi trong nhật
ký chi tiền với TK Phải trả và chứng từ có liên quan
Nghiệp vụ:
Nợ 331
Có 111
Đơn đặt hàng,
hóa đơn,
báo cáo nhận hàng, …
19
1.3.1 Nghiên cứu và đánh giá kiểm soát nội bộ (tt)
1.3.1.4 Đánh giá lại rủi ro kiểm soát và thiết kế lại các thử
nghiệm cơ bản: nhận diện điểm mạnh yếu của HTKSNB
RRKS thấp
TNCB: Đối chiếu với
sổ phụ ngân hàng,
Thư xác nhận của
khách hàng
RRKS cao
Thực hiện thử nghiệm
chi tiết các khoản mục
20
1.3.2 Thử nghiệm cơ bản
1.3.2.1 Thực hiện thủ tục phân tích
• So sánh số dư TK tiền năm hiện hành với số liệu kế
hoạch (dự toán), số dư của năm trước
• Tính toán tỉ lệ giữa tiền với tổng tài sản ngắn hạn và
so sánh với số liệu dự kiến
ð Mục tiêu kiểm toán: hiện hữu, đầy đủ, đánh giá
1.3.2.2 Thử nghiệm chi tiết
• Phân tích bảng kê chi tiết của TK tiền và đối
chiếu với số dư trên Sổ Cái (Ghi chép chính xác)
ð KTV kiểm tra sự thống nhất giữa số liệu tổng
hợp của khoản mục trên BCTC với số liệu chi tiết
của các tài khoản cấu thành
21
7
1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (tt)
1.3.2.2 Thử nghiệm chi tiết (tt)
• Gửi thư xin xác nhận mọi số dư của tài khoản
TGNH vào thời điểm khóa sổ (Hiện hữu, quyền, đầy
đủ)
- Thư xác nhận do KTV soạn thảo, do đơn vị ký
- Thư trả lời được yêu cầu gửi trực tiếp cho KTV
- Gửi cho tất cả các ngân hàng kể cả những ngân hàng
mà số dư TK bằng 0
22
1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (tt)
1.3.2.2 Thử nghiệm chi tiết (tt)
•
Ngoài số dư, KTV yêu cầu xác nhận các thông tin
khác cần quan tâm như:
- Các giới hạn trong việc sử dụng tiền
- Mức lãi suất của các TK tiền gửi có lãi
- Các khoản vay ngân hàng
- Các khoản cầm cố, thế chấp, hay các thỏa thuận khác
với ngân hàng
ð Giúp KTV phát hiện những giao dịch trên vớn ngân
hàng mà đơn vị có thể chưa khai báo đầy đủ
Khi nhận được thư xác nhận ð KTV cần lần theo số dư
của TK này lên số liệu trên BCĐKT, nếu có chênh lệch
23
cần làm rõ nguyên nhân
1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (tt)
1.3.2.2 Thử nghiệm chi tiết (tt)
•
Kiểm kê tiền mặt tồn quỹ (Hiện hữu,
quyền, đầy đủ)
- Kiểm kê tất cả các quỹ trong cùng một thời
gian
ð hạn chế việc chuyển đổi giữa các quỹ
- Với sự tham gia của thủ quỹ
- Ngày kết thúc niên độ kế toán
24
8
1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (tt)
1.3.2.2 Thử nghiệm chi tiết (tt)
• Kiểm tra việc khóa sổ các nghiệp vụ thu chi tiền
Ø Kiểm tra việc khóa sổ của TK Tiền Mặt
Xem xét thời điểm phát sinh của các chứng từ thu chi
được ghi nhận vào sổ kế toán vào những ngày trước
và sau khi kết thúc niên độ ð xác định mọi khoản
thu chi có được ghi nhận đúng niên độ không
ØKiểm tra việc khóa sổ của TK TGNH
Đối chiếu số dư TK TGNH với số dư trên sổ phụ của
ngân hàng
25
1.3.2 Thử nghiệm cơ bản (tt)
1.3.2.2 Thử nghiệm chi tiết (tt)
• Kiểm tra việc khóa sổ các nghiệp vụ thu chi
tiền (tt)
ØKiểm tra việc khóa sổ các TK tiền đangchuyển
Lập bảng tổng hợp các cheque đã chi hoặc đã nộp
nhưng chưa nhận được giấy báo của ngân hàng
và những cheque chưa nộp tại thời điểm khóa sổ
Xem xét các bảng tổng hợp, đối chiếu vời sổ phụ
ngân hàng & chứng từ có liên quan để xác nhận
tiền đang chuyển được ghi chép đúng niên độ
không?
26
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
1. Khi mức RRKS của KM Tiền được đánh giá
tối đa, KTV cần:
a. Mở rộng phạm vi của các thử nghiệm kiểm
soát
b.Mở rộng phạm vi thử nghiệm chi tiết.
c. Kiểm kê tiền mặt và đối chiếu với sổ quỹ,
đồng thời đối chiếu số dư TK tiền gởi ngân
hàng trên sổ kế toán với sổ phụ ngân hàng
d. Cả 3 câu đúng
27
9
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
2. Khi thu thập bằng chứng về số dư TK TGNH,
KTV không cần xem xét
a. Bảng chỉnh hợp TK TGNH
b.Sổ phụ Ngân hàng tháng 12
c. Thư xác nhận của ngân hàng
d. Toàn bộ giấy báo Nợ, Có của NH tháng 12
28
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
3. Gửi thu xin xác nhận của NH về số dư TGNH
là thủ tục kiểm toán nhằm thỏa mãn mục tiêu
kiểm toán
a. Hiện hữu và đầy đủ
b.Đầy đủ và quyền sở hữu
c. Hiện hữu và quyền sở hữu
d. Cả 3 câu sai
29
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
4. Các thủ tục kiểm soát nào sau đây có thể giúp
ngăn ngừa việc lập nhiều phiếu chi tiền mặt
cho cùng 1 hóa đơn mua hàng
a. Phiếu chi lập bởi nhân viên ký duyệt thanhtoán
b.Đánh dấu trên hóa đơn ngay khi ký duyệt
c. Phiếu chi phải được duyệt bởi ít nhất 2 nhân
viên có trách nhiệm
d. Chỉ chấp nhận các phiếu chi cho các hóa đơn
còn trong hạn thanh toán
30
10
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
5. Khi kiểm kê tiền mặt tồn quỹ, KTV cần tiến
hành đối với tất cả các quỹ trong cùng 1 thời
gian nhằm ngăn ngừa
a. Sự biển thủ tiền của thủ quỹ
b.Sự thiếu hụt tiền so với sổ sách
c. Sự hoán chuyển tiền từ quỹ này sang quỹ khác
d. Các câu trên đều đúng
31
Bài tập 1
Thủ quỹ A vừa được tuyển dụng vào làm tại công ty XYZ,
được giao giữ sổ séc, phát hành séc và lập bảng chỉnh hợp
TGNH vào cuối tháng. Sổ Séc của đơn vị có sẵn chữ ký của
chủ tài khoản, chưa ghi tên người thụ hưởng và số tiền.
Tháng làm việc đầu tiên: A trì hoãn việc thanh toán cho
NCC dù đã được giám đốc phê chuẩn .Căn cứ tổng số tiền
ghi trên các séc chưa thanh toán, A lập thêm séc khống ghi
tên mình và biển thủ số tiền trên. Trên bảng chỉnh hợp
TGNH tháng 12, A không báo cáo các séc chưa thanh toán.
Trên sổ đăng ký séc đã phát hành, A ghi các séc khống là
các séc bị hủy.
Cho biết khiếm khuyết của HTKSNB tại cty XYZ, thủ tục
32
kiểm soát ngăn ngừa gian lận trên.
Bài tập 2
Hãy cho biết liệu có các sai phạm đối với khoản mục tiền tại
công ty ABC? Động cơ sai phạm? Thủ tục mà KTV cần
thực hiện để phát hiện sai phạm? Số liệu tại công ty ABC:
• Số dư TGNH 31/12/2009: 126.000.000 đ
• Ký thác chưa được ghi nhận 31/12/2009 là 158.000.000 đ
(gồm 3 séc số 305, 708, 345)
• NH gửi gấy báo Có trong tháng 01/2010
- 02/01/2010: séc 305:
50.000.000 đ
- 03/01/2010: séc 708:
30.000.000 đ
- 12/01/2010: séc 345:
78.000.000 đ
Thời gian
ký thác từ
3-5 ngày
33
11
Bài tập 3
Hãy cho biết thủ tục kiểm soát đối với tiềncần áp dụng để
ngăn chặn sai phạm sau có thể xảy ra
a. Thủ quỹ không ghi nhận doanh thu bán hàng thu tiền măt
vào sổ và biển thủ số tiền nhận được
b. Nhân viên bán hàng không ghi nhận tiền thu từ các khoản
phải thu khách hàng vào sổ và biển thủ số tiền nhận được
c. Kế toán chi tiết ghi sót ở sổ chi tiết một số khoản thu được
từ khách hàng.
d. Kế toán biển thủ tiền thu từ khách hàng bằng cách ghi Có
tài khoản Phải thu (xóa sổ) đối ứng ghi Nợ TK chi phí
34
Bài tập 3
Hãy cho biết thủ tục kiểm soát đối với tiềncần áp dụng để
ngăn chặn sai phạm sau có thể xảy ra
e. Chi tiền cho hóa đơn dù hàng hóa chưa nhận (theo hợp
đồng, công ty chỉ thanh toán tiền sau khi nhận hàng)
f. Chi tiếp khách nhưng ghi Nợ TK Hàng hóa
35
12
- Xem thêm -