Chuyªn ®Ò : TO¸N N¨m 2015-2016
T.H.H.L 09.06.07.05.12
Chuyªn ®Ò : bµi to¸n liªn quan hµm sè
1, Xét sự biến thiên của hàm số y = f(x).
B1: Tìm miền xác định D của hàm số.
B2: Tính đạo hàm f ’(x). Tìm x thuộc D sao cho f ’(x) hoặc không xác định.
B3: Lập bảng biến thiên của hàm số hoặc trục số.
B4: Kết luận.
2, Xác định m để hàm số y = f(x, m) đồng biến (hay nghịch biến) trên khoảng D.
B1: Tìm miền xác định của hàm số.
B2: Tính đạo hàm f’(x).
B3: Lập luận cho các trường hợp
x D
min f '(x) 0 .
f ’(x) 0 với ۳
x D
f ’(x) 0 với �x D
max f '(x) 0 .
x D
3, Tìm cực trị của hàm số.
Phương pháp 1: Tìm cực trị bằng cách sử dụng bảng biến thiên
Bước 1: Tìm tập xác định của hàm số f(x)
Bước 2: Tìm y', giải phương trình y' = 0.
Bước 3: Lập bảng biến thiên và kết luận:
* Nếu y' đổi dấu từ - sang + khi qua điểm x0 (từ trái sang phải) thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
* Nếu y' đổi dấu từ + sang - khi qua điểm x0 (từ trái sang phải) thì hàm số đạt cực tiểu tại x0 .
Phương pháp 2: Tìm cực trị bằng cách sử dụng đạo hàm cấp 2
Bước 1: Tìm tập xác định.
Bước 2: Tính y'. Giải phương trình y' = 0 và kí hiệu xi (i=1,2,...) là các nghiệm của nó.
Bước 3: Tính f"(x) và f"( xi ) rồi kết luận:
* Nếu f"( xi )<0 thì hàm số đạt cực đại tại xi .
* Nếu f"( xi )>0 thì hàm số đạt cực tiểu tại xi .
4, Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số:
Dạng 1.Viết PTTT của đồ thị hàm số y f ( x) tại điểm M ( x0 ; f ( x0 ))
y f '( x0 )( x x0 ) f ( x0 )
Dạng 2. Viết PTTT của đồ thị hàm số y f ( x) , biết rằng TT có hệ số góc là k
Hoành độ tiếp điểm là n0 f '( x0 ) k => x0 => y0=f(x0)
PTTT: y=k(x- x0)+y0
* Phương trình đường thẳng qua A, B lần lượt trên Ox, Oy (không trùng O) có hệ số góc k
Dạng 3. Viết PTTT của đồ thị hàm số y f ( x ) biết rằng TT đi qua điểm M(a; b).
Gọi d qua M và có hệ số góc k: y=k(x-a)+b.
f ( x) k ( x a ) b
f '( x) k
d là PTTT
có nghiệm
5, GTLN,GTNN của hàm số :
Bài toán 1. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên khoảng (a;b) thì lập bảng biến thiên.
f ( x) và min f ( x) .
Bài toán 2. Cho hàm số y=f(x) liên tục trên đoạn [a;b] Hãy tìm max
[ a ;b ]
[ a ;b ]
Mét chót nh÷ng bíc ch©n cã thÓ ®i ®Õn ngµn dÆm.
1
Cø ®i lµ ®Õn !
OB
OA
Chuyªn ®Ò : TO¸N N¨m 2015-2016
Cách giải
T.H.H.L 09.06.07.05.12
1, Tìm các điểm tới hạn x1, x2, …., xn của f(x) trên đoạn [a;b].
2, Tính f(a), f(xi), f(b).
3, max f ( x ) max f a , f xi ,..., f b ; min f ( x) min f a , f xi ,..., f b
[ a ;b ]
[ a ;b ]
VD 1. Tìm m sau cho hàm số:
1, y = x3 – 2(m – 1)x2 + (m-1)x ĐB / R.
2, y = mx3 – 2m x2 + (m – 2)x NB / R.
3, y = x3 + 3x2 + (m -3)x + 4 NB/ 1;1 .4, y = (m + 3)cos2x + (2 – 2m)x ĐB / R.
VD 2. Cho hàm số y x 3 3x 2 4 . Tìm độ dài dây cung tạo bởi đường thẳng nối hai điểm cực trị
của đồ thị hàm số với đường tròn (C) : x 2 y 2 2 x 2 y 7 0
3
2
2
VD 3. Cho hàm số: y x mx m m 1 x 1 . Tìm m để hàm số đạt cực đại tại điểm x=1.
VD 4. Tìm m để y = x3 - 3( m + 1 )x2 + 3(m2 + 2 )x + 1 – m đạt cực trị tại x1 , x2 thỏa x12 + x22 = 10
VD 5. Tìm m để hàm số y 1 mx 3 m 1 x 2 3 m 2 x 1 đạt cực đại, cực tiểu tại các điểm có
3
3
hoành độ x1 , x2 : x1 2 x2 1
VD 6. Cho hàm số y (m 2)x 3 3x 2 mx 5 , Tìm các giá trị của m để các điểm cực đại, cực
tiểu của đồ thị hàm số đã cho có hoành độ là các số dương.
VD 7. Cho hàm số y x 3 3x 1 (1) . Đường thẳng ( ): y mx 1 cắt (C) tại A, B, M(0;1) phân
biệt. Gọi D là điểm cực tiểu của (C). Tìm m để DA DB .
1
3
VD 8. Cho hàm số y x3 2 x 2 3x (1). Gọi A, B lần lượt là các điểm cực đại, cực tiểu của đồ
thị hàm số (1). Tìm điểm M thuộc trục hoành sao cho tam giác MAB có diện tích bằng 2.
1
3
VD 9. Tìm m để hàm số y x 3 mx 2 mx 1 đạt cực trị tại x1 ; x 2 thoả mãn
x1 x 2 8
3
2
3
VD 10. Cho hàm số y 2x 3 m 1 x 6mx m 1 . Tìm m để hàm số (1) có hai điểm cực trị
A, B sao cho tam giác ABC vuông ở C 4;0 .
3
2
2
2
VD 11. Cho hàm số y x 3x 3 m 1 x 3m 1 1 Tìm m để (1) có cực đại, cực tiểu , đồng
thời các điểm cực đại và cực tiểu cùng với O tạo thành một tam giác vuông tại O.
VD 12. Cho hàm số y = x3 – 3mx2 + 3m3 (1). Tìm m để (Cm) có 2 điểm cực trị A và B sao cho
tam giác OAB có diện tích bằng 48.
VD 13. Cho hàm số y x 4 2mx 2 m 1 (1) . Xác định m để hàm số (1) có ba điểm cực trị, đồng
thời các điểm cực trị của đồ thị tạo thành một tam giác có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng 1 .
VD 14.
4
2
[ĐHB11] Cho hàm số y x 2 m 1 x m . Tìm m để đồ thị hàm số có ba điểm cực trị
A , B , C sao cho OA BC ; trong đó A thuộc trục tung, B và C là hai điểm cực trị còn lại.
Mét chót nh÷ng bíc ch©n cã thÓ ®i ®Õn ngµn dÆm.
2
Cø ®i lµ ®Õn !
Chuyªn ®Ò : TO¸N N¨m 2015-2016
VD 15.
T.H.H.L 09.06.07.05.12
[ĐHA12] Tìm m để đồ thị hàm số y x 2 m 1 x m có ba điểm cực trị tạo thành ba
4
2
2
đỉnh của một tam giác vuông.
VD 16. Cho hàm số y
3x 2
x 1
(1). Viết phương trình đường thẳng đi qua M(1;3) cắt đồ thị hàm
số (1) tại hai điểm phân biệt A, B sao cho
AB 2 3 .
VD 17. Cho hàm số y x3 2 x 2 (1 m) x m (1). Tìm m để đồ thị của hàm số (1) cắt trục hoành tại
3 điểm phân biệt có hoành độ x1 ; x2 ; x3 thoả mãn điều kiện x12 x2 2 x32 4 .
VD 18. Cho hàm số y
2x 1
Tìm m để đường thẳng y=-2x+m cắt đồ thị tại hai điểm phân biệt A,
x 1
B sao cho tam giác OAB có diện tích bằng 3 .
VD 19. Tìm m để d: y=x+4 cắt đồ thị hàm số y x3 2mx 2 (m 3) x 4 tại 3 điểm phân biệt A,
B, C sao cho tam giác MBC có diện tích bằng 4. (Điểm B, C có hoành độ khác 0, M(1;3))
VD 20. Tìm m để đồ thị (Cm): y x 4 2(m 1) x 2 2m 3 cắt Ox tại 4 điểm phân biệt có hoành độ
lập thành 1 cấp số cộng.
VD 21. Cho hàm số y x3 3x2 4 (C). Viết phương trình tiếp tuyến với (C) , biết tiếp tuyến
song song với d : y 3 x 2016 .
VD 22. Cho hàm số y = 2x3 - 3x2 - 1 (C). Viết phương trình tiếp tuyến qua M 2;3 .
2x 1
C . Tìm trên đồ thị (C) điểm M sao cho tiếp tuyến với (C) tại M
1 x
uu
r uur
IA
IB 2 2 (I là giao điểm hai đường tiệm cận).
cắt hai đường tiệm cận tại A, B sao cho
VD 23. Cho hàm số y
VD 24. Cho hàm số y
2x 1
C . Gọi I(1;2). Tìm trên (C) điểm M sao cho tiếp tuyến của (C) tại
x 1
M vuông góc với IM.
2x 3
C . Viết pttt với (C) biết tiếp tuyến tạo với hai đường tiệm cận của
x 1
(C) thành tam giác có bán kính đường tròn nội tiếp lớn nhất.
2x 1
VD 26. Cho hàm số C : y
x 1
Viết pttt của (C) sao cho tiếp tuyến cắt các trục Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho OA=4OB.
xm
VD 27. Cho hàm số y
Cm , m 1 . Gọi k1 là hệ số góc của tiếp tuyến tại giao điểm của
x 1
VD 25. Cho hàm số y
Cm
với trục hoành và k2 là hệ số góc của tiếp tuyến tại điểm có hoành độ bằng 1. Tìm tất cả các
giá trị của tham số m sao cho k1 k2 đạt giá trị nhỏ nhất.
VD 28. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:
3
2
1, f x 2 x 6 x 1 trên đoạn 1;1
4
2
2, f x 2 x 4 x 3 trên đoạn 0; 2
Mét chót nh÷ng bíc ch©n cã thÓ ®i ®Õn ngµn dÆm.
3
Cø ®i lµ ®Õn !
Chuyªn ®Ò : TO¸N N¨m 2015-2016
T.H.H.L 09.06.07.05.12
VD 29. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:
1, f x
2x 1
trên đoạn 2; 4
1 x
x2 2x 3
trên đoạn 0;3
x2
2, f x
VD 30. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:
1, f x x 4 x 2
2x 3
2, f ( x)
x2 1
trên đoạn 1; 2
VD 31. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:
1, f x
ln x
4
trên đoạn 1; l
x
2, f x
ln 2 x
3
trên đoạn 1; l
x
VD 32. Tìm GTLN-GTNN của các hàm số sau:
1, f x 1 x 2 3 3 1 x 2
2
3, f x sin 2 x x trên đoạn ;
2 2
2, f ( x) x
1 x2 x
4, f x x 2 cos x trên đoạn 0;
2
VD 33. Tìm tất cả các giá trị của m để: m 2 x 2 9 x m có đúng một nghiệm.
VD 34. Tìm tất cả các giá trị của m để:
21 4 x x 2
3
x3 m
4
x 3 2 7 x có nghiệm.
VD 35. Tìm tất cả các giá trị của m để bất phương trình:
x 4 x m x 2 4 x 5 2 0 có nghiệm x 2;2 3 .
Mét chót nh÷ng bíc ch©n cã thÓ ®i ®Õn ngµn dÆm.
4
Cø ®i lµ ®Õn !
- Xem thêm -