Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Toán học Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi casio 9 môn hình học...

Tài liệu Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi casio 9 môn hình học

.PDF
20
2461
61

Mô tả:

www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC A/ Hình học phẳng:  MỘT SỐ CÔNG THỨC CẦN NHỚ:  ABC : tam giác ABC; A , B , C là các góc của tam giác ABC; AB = c , AC = b, BC = c; ha, hb, hc lần lượt là độ dài các đường cao ứng với a, b, c. la, lb, lc lần lượt là độ dài các đường phân giác ứng với a, b, c. ma, mb, mc lần lượt là độ dài các đường trung tuyến ứng với a, b, c. R, r lần lượt là bán kính đường tròn ngoại tiếp và bán kính đường tròn nội tiếp của  ABC; SABC , p lần lượt là diện tích và nửa chu vi của  ABC. CÔNG THỨC liên quan đến tam giác: a2 = b2 + c2 – 2bc CosA ( và các công thức tương tự ) a b c    2R Định lý hàm số Sin : sin A sin B sin C a 2 .sin B.sin C 1 1 ( và các công thức tương tự ) SABC = a.ha = b.c.sinA = 2sin A 2 2 1 4a 2b 2  (a 2  b 2  c 2 ) 2 ( Công thức Heron ) SABC = p ( p  a )( p  b)( p  c)  4 A B C abc 2 2 SABC = p tg tg tg  2 R sin A.sin B.sin C : SABC = p.r = 4R 2 2 2 1 1 2 2 ma  b  c  2bc.cos A ; 2(b 2  c 2 )  a 2  2 2 Định lý hàm số Cos : ha  la  2S 2 p ( p  a )( p  b)( p  a)  a a 2S (b  c).sin A 2  2 bc.sin A bcp ( p  a )  A bc (b  c) sin 2 CÔNG THỨC liên quan đến tứ SABCD = giác: BD 2 p ( p  a )( p  b)( p  c)( p  d ) p ( p  a )( p  b)( p  c)( p  d )  abcd .Cos 2 Nếu tứ giác ABCD nội tiếp thì S ABCD  Nếu tứ giác ABCD vừa ngoại tiếp, vừa nội tiếp: S ABCD  abcd Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 1 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Nếu tứ giác ABCD ngoại tiếp và có tổng hai góc đối diện bằng 2  thì S ABCD  abcd .Sin Nếu tứ giác ABCD nội tiếp ( O; R ) thì R  (ac  bd )(ab  cd )( ad  bc) 2 16 S ABCD Nếu tứ giác ABCD nội tiếp ( O; R ) thì góc tạo bởi hai đường chéo là Sin  2 S ABCD ac  bd BÀI TẬP ( bắt buộc ): + Dạng toán 10 : Hình học ( từ bài 103 đến bài 124 ) ở tài liệu/ trang 14 – 15 – 16. Bài tập sử dụng máy tính điện tử trong trường phổ thông - Tạ Duy Phượng. + Các bài tập mở rộng và nâng cao: Bài 1: Cho hình thang ABCD ca cạnh bên AD và BC bằng nhau, đường chéo AC vuông góc với cạnh bên BC . Biết AD = 5 cm; AC = 12 cm. Tính AB; góc B và chiều cao AH của hình thang ABCD. Bài 2: Cho tam giác ABC có góc A bằng 650, BC = 14,5 cm; AC – AB = 8,6 cm. Tính các góc B, C và diện tích tam giác ABC. Bài 3: Cho tam giác ABC có các trung tuyến CM, AN, BP cắt nhau tại G. Biết AB = 3,2 cm; CM = 2,4 cm; AN = 1,8 cm. Tính ( chính xác đến 2 chữ số ở phần thập phân ): a/ Chiều cao GH của tam giác AGM; b/ Diện tích tam giác ABC. Bài 4: Cho tam giác ABC cân tại A có độ dài đường cao AH bằng độ dài cạnh đáy BC. Gọi M là trung điểm của AC. Tính góc MBC ( làm tròn đến phút ). Bài 5: Cho tam giác ABC vuông tại A có độ dài đường cao AH bằng 1 cm và diện tích tam giác ABC bằng 1 cm2. Tính các cạnh của tam giác ABC . Bài 6: Cho tam giác ABC có 3 góc đều nhọn. Biết AB = 32,25 cm; AC = 35,75 cm; A = 63025’. Tính diện tích tam giác ABC và BC; B , C . Bài 7: Cho tam giác ABC có c = 23 cm; b = 24 cm; a = 7 cm. Tính A ; SABC ; R và r ? Bài 8: Cho hình chữ nhật ABCD. Qua đỉnh B vẽ đường vuông góc với đường chéo AC tại H. Gọi E, F, G thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CD. a/ CMR : EFGH là hình bình hành b/ Góc BEG là góc vuông, nhọn hay tù ? Vì sao ?  38 40 ' . Tính SABCD. c/ Cho biết BH = 17,25 cm, BAC d/ Tính độ dài đường chéo AC ? Bài 9: Cho hình bình hành ABCD có góc A tù. Kẻ hai đường cao AH và AK ( AH  BC, AK  CD). Biết HAˆ K   và độ dài hai cạnh AB = a , AD = b. a/ Tính AH và AK. b/ Tính tỉ số diện tích SABCD và diện tích SHAK. 0 Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 2 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC c/ Tính diện tích hình bình hành ABCD còn lại S khi khoét đi tam giác HAK d/ Biết   450380 250 ; a = 29,1945 cm; b = 198,2001 cm. Tính S ? D A Giải:a/ Do Bˆ  Cˆ  1800 và HAˆ K  Cˆ  1800 nên Bˆ  HAˆ K  1800 Suy ra: AH = AB.sinB = a.sin   AK = AD.sinB = b.sin  K b/ SABCD= BC.AH = absin  C SHAK = H B 1 1 1 AH . AK .sin   a sin  .b sin  .sin   ab sin 3  2 2 2 S 2 Vậy ABCD  2 S HAK sin  c/ S = SABCD – SHAK = SABCD -  sin 2    sin 2   S ABCD .sin 2   sin   S ABCD  ab1  = 1  2 2  2    d/ Thế số vào tính S = 3079,663325 cm2. 3 4 Bài 10: Cho tam giác vuông với các cạnh góc vuông lần lượt là 4 ; 3 . Hãy tính tổng các bình phương của các trung tuyến. B Giải: Do tam giác ABC vuông tại A nên 2 2 2 M a = b + c . Theo công thức tính độ dài đường trung tuyến E trong tam giác thì: A C N ma2  b2  c2  2 a2 2 2 2 2 2 2  m2  m2  m2  3 a  b  c  3 b  c a b c 4 2     Kết quả: 6,377839361. Bài 11: Tính diện tích hình được tô đậm trong hình tròn đơn vị ? Giải: Gọi R là bán kính đường tròn không tô đậm  S  R 2 . R 2 . Ký hiệu OE = r . Vì đường Diện tích hình quạt tròn SO AB  1 tròn lớn có bán kính 6 bằng 1  nên r + 2R =1 và  R OA 3  1  cos 300   R  3 2  3 .Diện tích tam giác r  R OO1 2 R2 3 S  . Do đó diện tích phần tô đậm bằng: cong ABC là S  SO1O2O3  3SO1 AB  4 2 5 5 3 3 2  R  thế R vào biểu thức rồi tính   3S  S '    R 2  R 2        2 4 2 4   ' Bài 13: Cho tam giác ABC nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R  6 3cm ; góc OAB bằng 510360230; góc OAC bằng 220180420. Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 3 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC a/ Tính diện tích và cạnh lớn nhất của tam giác khi tâm O nằm trong tam giác. b/ Tính diện tích và cạnh nhỏ nhất của tam giác khi tâm O nằm ngoài tam giác. Bài 14: Cho hình thang vuông ABCD ( AB // CD, góc B bằng góc C bằng 900 ). Biết AB = 12,35 cm; BC = 10,55 cm; góc ADC = 570 . Tính: a/ Chu vi hình thang ABCD. b/ Diện tích hình thang ABCD c/ Các góc còn lại của tam giác ADC. Bài 15: Cho tam giác ABC có góc B bằng 1200, AB = 6,25 cm; BC = 12,50 cm. đường phân giác của góc B cắt AC tại D. a/ Tính BD b/ Tính tỉ số diện tích của các tam giác ABD và ABC c/ Tính diện tích tam giác ABD. Bài 16: Cho hình chữ nhật ABCD. Qua đỉnh B kẻ đường vuông góc với đường chéo AC tại H. Gọi E, F, G theo thứ tự là trung điểm của các đoạn thẳng AH, BH, CD. a/ Tính sin BEG. b/ Biết BH = 17,25 cm; góc BAC bằng 380 400. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD. c/ Tính độ dài đường chéo AC. Bài 17: Cho ba đường tròn ( O;R), (O1;R1) và (O2;R3) tiếp xúc ngoài nhau từng đôi một và cùng tiếp xúc với đường thẳng (d). Tính R theo R1 và R2 . B A C Giải: H O jK Dùng I O1 1 1 1   R R1 R2 O2 Bài 18) Cho tam giác ABC vuông tại A, cạnh AC = cm, AB = cm. Tính độ dài đường cao AH ứng với cạnh huyền của tam giác ABC. Bài19)Cho tam giác ABC vuông tại A có diện tích bằng về phía B một đoạn BD  . Kéo dài AB 7 AB . Tính dện tích tam giác ACD. 7 Bài 20) Cho tứ giác ABCD có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau. Kéo dài đường chéo AC về phía C một đoạn CE. Biết diện tích tứ giác ABCD là CE , diện tích tứ giác ABED là . Tính . AC Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 4 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Bài 21) Cho hình thang ABCD, đáy lớn AB. Trên cạnh AD ta lấy điểm M, trên 2 2 cạnh BC ta lấy điểm N sao cho AM  AD và BN  BC 3 3 . Biết AB = .CD. Tính . Bài 22: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi HE, HF lần lượt là các đường cao của các tam giác AHB và AHC. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC biết BE = 3,1245 cm; CF = 5,4321 cm. Bài 23: Cho tam giác ABC có diện tích là S0. Trên các cạnh AB, AC lấy lần lượt các điểm M, N sao cho: AM AN  m; n AB AC với 0 < m, n < 1. BN cắt CM tại D. a/ Tính diện tích các tam giác BMC, ABN, AMN theo S0. b/ Tính tỉ số các diện tích: S ACD S ABD S , và tính BCD theo m và n. S BCD S BCD. S ABC Bài 24: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 5 và AD = 3. Trên cạnh AB lấy điểm M sao cho AM = 1,5 và trên cạnh BC lấy điểm N sao cho BN = 1,8. Gọi I là giao điểm của CM và AN. Tính IA, IB, IC (chính xác đến 4 chữ số thập phân) Bài 25: Cho tam giác ABC nội tiếp đường tròn (O). Đường tròn tâm I nội tiếp ABC tiếp xúc với BC tại D. Biết AB = 18, BC = 25, AC = 21. Tính AD (chính xác đến 4 chữ số thập phân) và số đo góc IAD (độ, phút, giây) B i 26: Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A, ph©n gi¸c trong BD, ph©n gi¸c ngoμi BE ( D,E thuéc AC) BiÕt AD = 3cm, DC = 5cm. a) TÝnh ®é dμi AB, BC b) TÝnh ®é dμi AE. B i 27: Cho tam gi¸c ABC vu«ng ë A cã BC = 10cm, ®−êng cao AH = 4cm.Gäi I, K lμ h×nh chiÕu cña H trªn AB vμ AC. SAIHK = ? B i 28: TÝnh diÖn tÝch tam gi¸c biÕt ®é dμi ba trung tuyÕn cña nã b»ng 15cm, 36cm, 39 cm. PHẦN NÂNG CAO: Bài 1: Tính chiều cao hình thang cân có diện tích bằng 12 cm2 , đường chéo bằng 5 cm. Giải: Gọi BH là đường cao hình thang cân ABCD. A B AB  CD . Đặt BH = x và DH = y. Ta có: Ta có: DH  x 2 2 2 y  x 2  y 2  25 x  y  7  x  y  2 xy  25  24 C D H  2    2  x  y  2 xy  25  24  x  y  1  xy  12 Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 5 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Suy ra: x = 4 ; y = 3 hoặc x = 3 ; y = 4. Do đó chiều cao của hình thang bằng 3 cm hoặc 4 cm. Bài 2: ( trích đề thi học sinh giỏi CASIO tỉnh Phú Yên, năm học: 2008 – 2009 ) Cho tam giác ABC có diện tích bằng đơn vị. Trên cạnh AB lấy điểm M và trên cạnh AC lấy điểm N sao cho AM = 3BM và AN = 4CN. Đoạn BN cắt CM tại điểm O. Tính diện tích tam giác AOB và AOC. Giải: + Vẽ MF, EP, CQ cùng vuông góc với BO. A + OM = OC (  MOF = COQ ) + SOAM = SOAC ( cùng chiều cao, cạnh đáy bằng nhau ) + SBOF = SBOC ( cùng chiều cao, cạnh đáy bằng E M nhau ) O P N Q F B + SBON = C 1 1 3 SOAM  SOAB = ; SOAC = 3 2 8 Bài 3: ( trích đề thi học sinh giỏi CASIO tỉnh Phú Yên, năm học: 2008 – 2009 ) Vẽ một tấm bìa lên mặt đồng hồ hình vuông và dùng các vị trí chỉ giờ làm các đường biên ( xem hình ). Nếu t là diện tích của 1 trong 8 miền tam giác ( như miền giữa 12 giờ và 1 giờ )và T là diện tích của 1 trong 4 tứ giác( như tứ giác giữa 1 giờ và 2 giờ ). Tính tỉ số XI XII I X II IX III VIII IV VII VI T ? t Giải: + V Bài 4: ( trích đề thi học sinh giỏi CASIO tỉnh Phú Yên, năm học: 2008 – 2009 ) Trong hình dưới đây, dây PQ và MN song song với bán kính OR = 1. Các dây MP. PQ, NR đều có độ dài bằng a, dây MN có độ dài bằng b. P Q 2 2 a Tính a  b ? a a Giải: M N b E F a a Ta có: R  0 mà R = 1 2sin18 18 K O R  a  2sin180  0, 6180. Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 6 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9  HÌNH HỌC  b  a 2cos360  1  1, 6180  a 2  b 2  2, 236 Bài 5: Cho tam giác ABC có các trung tuyến AM và BN vuông góc với nhau. Tính AB biết AC = b = 15,6789; BC = a = 12, 1234. + Gọi G là trọng tâm tam giác ABC Giải: Đặt AB = c; GM = x và GN = y. A Ta có AG = 2GM = 2x ; BG = 2GN = 2y. c G  AG 2  BG 2  AB 2  c 2 N y  4x2  4 y2  c2 x B a2 b2 2 2 ; 4x  y  Tương tự: 4 y  x  4 4 2 C M 2 a2  b2 a 2  b2 2 2 2 2 2  4 y  x  4x  y   5 4x  4 y  a  b  c  c  4 5  900 . Biết AB = 12,35; BC = Bài 6: Cho hình thang vuông ABCD ( AB // CD) và B 2 2 2  2   57 0 . Tính chu vi hình thang ABCD ? 10, 35 và D Giải: B A 57 C H D Bài 7: Cho hình chữ nhật ABCD có các cạnh AB = 3; AD = 5. Đường tròn tâm A bán kính 4 cắt BC tại E và cắt AD tại F. a/ Tính gần đúng diện tích hình quạt tròn EAF b/ Tính gần đúng tỉ số diện tích hai phần hình chữ nhật do cung EF chia ra ? Giải: S EAF  6, 78450 A F D S ABEF  2,53201 S EFDC Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà B E C Trang 7 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Bài 8: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 111,2009 cm và góc A bằng 600. Tính diện tích phần không chung nhau giữa hình thoi và hình tròn nội tiếp ABCD. Giải: B H A O C D Bài 9: Cho tam giác ABC có AB = 4 dm; BC = 5 dm; CA = 6 dm. Tính gần đúng diện tích phần hình tròn ngoại tiếp khi khoét đi phần diện tích hình tròn nội tiếp tam giác ? Giải: + Vận dụng công thức A 2 p  a  b  c; S  p  p  a  p  b  p  c  abc S ;r  4S p Đáp số: R R K N O r B O C S( O )  S( K )  abc  2  S  2          4 S   p   Bài 10: Cho (O) và OA = R. Trên tiếp tuyến tại A với (O) lấy điểm B sao cho AB = 6 cm. Một điểm D ở bên trong đường tròn, BD cắt đường tròn tại C sao cho BC = CD = 3 cm, OD = 2 cm. Tính diện tích hình tròn (O) ? Giải: Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 8 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 A B F HÌNH HỌC Ta có: BA2 = BC.BE  3  DE  6   36  DE  6cm DF .DG  DE.DC   R  2  R  2   6.3 C D  R 2  4  18  R  22 O  S( O )   R 2  69,11503838 E G Bài 11: Cho hình thang cân ABCD có đáy nhỏ AB = 13,724 cm; cạnh bên AD = 21,867 cm.Biết hai dường chéo vuông góc với nhau. Tính SABCD ? Giải: Ta có: F A AB 2  EA2  EB 2   AB 2  CD 2  2 AD 2 2 2 2 CD  EC  ED  B E  CD  2 AD 2  AB 2 D C G AB  CD 2 Đường cao h = FG = EF + EG nên h  Do đó: S ABCD 2 2 2  AB  CD   AB  2 AD  AB     2 2    2    S ABCD  429, 2461cm 2   Bài 12: Cho tam giác ABC vuông tại A, AB = 2.AC. Trên cạnh BC lấy điểm I sao cho CI = CA, trên cạnh AB lấy điểm K sao cho BK = BI. Đường tròn tâm K bán kính KB cắtdường trung trực của AK tại H. Tính góc HBA ? Giải: Đặt AB = 2AC = a thì BK  BI  a C   5  1 ; KA  a 3  5  Gọi N là trung điểm của AK , vì tam giác NHK vuông tại N nên: I B  K N H A    1 a 3 5 3 5 KN 2 Cos HKN    KH a 5 1 2 5 1       360  720  HBA Ta được: HKN Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 9 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Bài 13 : Cho hai đường tròn ( O1; R ) và ( O2; r ) tiếp xúc ngoài tại A ( R > r ). Tiếp tuyến chung trong At cắt tiếp tuyến chung ngoài BC tại D. Tính góc ADC theo R và r. B D C A O O' Bài 14: Cho đường tròn ( O ) có hai đường kính AB và CD vuông góc với nhau. Gọi I AJM ? và J là trung điểm của OC và OD. AI cắt (O) tại M. Tính C M I B A J D Bài15: Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng 111,2009 cm và góc A bằng 600. Tính tỉ số diện tích phần hình tròn nội tiếp ABCD với diện tích hình thoi còn lại khi khoét đi hình tròn ? . B Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà A 60 C Trang 10 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Bài 16: Tính diện tích hình được tô đậm trong hình tròn đơn vị ? Bài 17: Tính tỉ số diện tích phần bôi đen và diện tích tam giác đều trong hình tròn đơn vị ? A Bài 18: Cho 3 đường tròn ( A; 2 cm ); ( B;1 cm ) và (C ) lần lượt tiếp xúc ngoài nhau và cùng tiếp xúc với một đường thẳng ( như hình vẽ ). B Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà C Trang 11 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 a/ Tính gần đúng bán kính R của đường tròn tâm C . Đáp số: HÌNH HỌC 1 1 1   2 1 R b/ Tính gần đúng diện tích S ( phần gạch đậm ) giới hạn bởi 3 đường tròn và đường thẳng. Đáp số: 0,455485821 Bài 19: Cho 3 đường tròn (O1; a ), (O2; b ), (O3; c ) từng đôi một tiếp xúc ngoài nhau ( như hình vẽ ).Tiếp tuyến chung trong của (O1) và (O2) cắt (O3) tại M và N. Tính độ dài MN theo a, b, c. K O2 A O1 M H x O3 N Bài 20:Hai đường thẳng EF, GH cùng song song với hai đáy AB = a < CD = b của hình thang và chia hình thang thành 3 phần có diện tích bằng nhau. Tính EF và GH theo a và b. O A E G D a B x F H y b C Bài 21: Gọi O là giao điểm hai đường chéo của hình thoi ABCD. Vẽ đường trung trực của AB cắt AC và BD lần lượt tại I và J. Biết IB = a; JA = b. Tính diện tích hình thoi ABCD. Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 12 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC B E A C J I D Bài 22:  400 , O là giao điểm của hai đường chéo. Gọi H là hình Cho hình thoi ABCD có BAD chiếu vuông góc của O trên cạnh AB. Trên tia đối của tia BC, trên tia đối của tia DC lần ? lượt lấy hai điểm M, N sao cho HM // AN. Tính MON M H B O A N C D Bài 23: Viên gạch lát hình vuông với các hoạ tiết trang trí được tô bằng 3 loại màu ( như hình bên ). Hãy tính tỉ lệ phần trăm diện tích của mỗi màu có trong viên gạch này ? Đáp số: Stô đen = 4 ( 25%); Sgạch chéo= 2,2832 ( 14,27%); Scòn lại = 9,7168 ( 60,73%) Bài 24: Cho hai hình tròn (A) và (B) cắt nhau tại hai điểm M và N sao cho diện tích phần chung của hai đường tròn bằng nửa diện tích hình tròn (B). Tính tỉ số diện tích hình tròn (A) với (B). Bài 25:Cho tam giác ABC có góc A nhọn, c; AC- Huyện = b. Cho biết Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS NguyễnAC Chí=Thanh Đông Hoàdiện tích tam giác Trang 13 2 là: S  bc . 5 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC M A B N Một số bài tập về hình học không gian: Bài 1: Cho hình chóp tứ giác đều O.ABCD có độ dài cạnh đáy bằng a, độ dài cạnh bên bằng l . a/ Tính diện tích xung quang, diện tích toàn phần và thể tích hình chóp O.ABCD theo a và l . b/ Tính diện tích xung quang, diện tích toàn phần và thể tích hình chóp O.ABCD theo a = 5,75 cm và l = 6,15 cm. Giải: 2 2 2 a/ Sxq = a 4l 2  a 2 ; Stp  a 4l  a  a O 1 2 2 a2 V a l  3 2 b/ l D C H A a B Bài 2: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = 9 dm, AD = 4 3 dm và chân đường cao hình chóp là giao điểm của hai đường chéo hình chữ nhật đáy. Cạnh bên SA = 7 dm. Tính gần đúng chiều cao SH và thể tích hình chóp? Giải: Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 14 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC S 7dm D C 4 3 dm H A B 9dm Bài 3: Cho hình tứ diện ABCD có các cạnh AB = 7, BC = 6, CD = 5, BD = 4 và chân đường vuông góc hạ từ A xuống mặt phẳng ( BCD ) là trọng tâm của tam giác BCD.Tính gần đúng với 5 chữ số thập phân thể tích của khối tứ diện đó ? Giải: A + Tính trung tuyến BM  79 2 + Tính đường cao AG do D B G M BG  2 362 BM ; AG  AB 2  BG 2  AG  3 3 + Tính diện tích tam giác BCD theo công thức Herông: + V  20,97452 Bài 4: Cho tứ diện S ABC có cạnh SA vuông góc với đáy (ABC), SB = 8 cm; SC = 15 cm; BC = 12 cm và mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng (ABC) góc 68052’. Tính gần đúng diện tích toàn phần tứ diện S ABC. Giải: C S + Tính S SBC  p( p  a)( p  b)( p  c) 2S SBC  SH   SA  SH .sin 68052 ' + Kẻ SH  BC BC C A H B AH  SH .cos68052 '  Stp  124, 4661746cm2 Bài 5: Người ta cắt một tờ giấy hình vuông có cạnh bằng 1 để gấp thành một hình chóp tứ giác đều sao cho 4 đỉnh của hình vuông dán lại thành đỉnh của hình chóp. Tính cạnh đáy của hình chóp để thể tích lớn nhất? Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 15 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Giải: d a 1 a2 1  a2  1 4 a  V 2  a4  d 2    2d  a  2;V  a 2 d 2  a d   3 4 9  4  9 2  2 5 a  d  4  256  a   a  256  32 2  .   d    2  9 2 3125 28125 9 24  5  a a a a  a       d  2       a . a . a . a . d  a    4 4 4 4    4 4 4 4  2  5            Vmax  4 2 a a  d 4 2 75 5 Bài 1:Tính diện tích hình gạch chéo trong hình tròn đơn vị ? Bài 2:Tính tỉ số diện tích phần bôi đen và diện tích tam giác đều trong hình tròn đơn vị ? Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 16 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Bài 3:Cho 3 đường tròn ( A; 2 cm ); ( B;1 cm ) và (C; R ) lần lượt tiếp xúc ngoài nhau và cùng tiếp xúc với một đường thẳng ( như hình vẽ ). a/ Tính gần đúng bán kính R của đường tròn tâm C b/ Tính gần đúng diện tích S A B ( phần gạch chéo ) giới hạn bởi 3 đường tròn và đường thẳng. C Bài 4: Viên gạch lát hình vuông với các hoạ tiết trang trí được tô bằng 3 loại màu ( như hình bên ). Hãy tính tỉ lệ phần trăm diện tích của mỗi màu có trong viên gạch này ? Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 17 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Giải: Gọi OA = r là bán kính đường tròn nhỏ, OB = R = 1 là bán kính đường tròn lớn. Áp dụng định lý hàm số sin cho tam giác OAB, ta được: sin 180 OA OB  r  0,381966011 sin 180 sin 1800  360  180 sin 1260   Diện tích S’ của hình tròn nhỏ bằng 2 S '  r  0,458352191 Diện tích S của cả ngôi sao ( khi chưa khoét đi hình tròn nhỏ ) bằng: 1 S  10 SOAB  10. OA.OB. sin AOB  5.r. sin 260  1,122569941 2 Vậy diện tích phần tô đậm bằng S  S '  1,122569941 0,458352191 0,66421775 Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 18 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 Do đó tỉ số diện tích phần tô đậm và phần còn lại bằng HÌNH HỌC 0,664217750  0,268113538   0,664217750 Bài tập: Cho tam giác ABC có độ dài cạnh bằng a. Trên BC lấy M sao cho BM = b ( b < a ). Đường trung trực của AM cắt AB, AC lần lượt tại E, F. Tính theo a và b: a/ EF . b/ Diện tích tam giác MEF. A E B F H M C Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 19 www.VNMATH.com CHUYÊN ĐỀ BỒI DƯỠNG HỌC SINH GIỎI CASIO 9 HÌNH HỌC Bài tập: Cho hình vẽ Giáo viên: Cao Khắc Dũng – THCS Nguyễn Chí Thanh - Huyện Đông Hoà Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan