Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty ...

Tài liệu đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty cổ phần cảng vũng áng việt lào

.PDF
118
307
127

Mô tả:

ĐẠI HỌC HUẾ TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH h tế H uế -----  ----- cK in KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG họ ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC TẠI CÔNG TY ng Đ ại CỔ PHẦN CẢNG VŨNG ÁNG VIỆT – LÀO Sinh viên thực hiện ườ Lê Ngọc Dung Giáo viên hướng dẫn PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc Tr Lớp: K43 QTKD TM Niên khóa: 2009 - 2013 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc LỜI CẢM ƠN Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế H uế Trong thời gian thực tập và làm khóa luận tốt nghiệp em đã nhận được sự giúp đỡ nhiệt tình của tất cả mọi người. Trước hết em xin gửi lời cảm ơn sâu sắc đến thầy giáo hướng dẫn PGS.TS. Nguyễn Tài Phúc đã dành nhiều thời gian tâm huyết truyền đạt, chỉ dạy tận tình những kiến thức bổ ích cũng như những thiếu sót trong suốt quá trình thực hiện đề tài giúp em có được những nền tảng cần thiết nhằm hoàn thiện đề tài nghiên cứu. Em xin cảm ơn toàn thể thầy cô giáo của Trường Đại học Kinh tế Huế đã truyền đạt những bài giảng bổ ích cho em suốt 4 năm qua giúp em có thêm nhiều kiến thức và hiểu biết để hoàn thành tốt khóa luận và là hành trang để em bước vào môi trường làm việc sau này. Em xin cảm ơn sự giúp đỡ nhiệt tình của các cô, chú trong Công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào đã giúp đỡ, hướng dẫn em nhiệt tình trong thời gian em thực tập ở quý Công ty. Cuối cùng, em xin cảm ơn sự giúp đỡ, động viên từ gia đình, bạn bè trong thời gian vừa qua. Do thời gian, chi phí cũng như kinh nghiệm của em còn nhiều hạn chế nên đề tài sẽ không tránh khỏi một số sai sót và khiếm khuyết. Vì vậy, em rất mong nhận được sự góp ý của mọi người đặc biệt là các thầy cô để em có thêm kinh nghiệm và bài học bổ ích Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại i Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Tr ườ ng Đ ại họ cK in h tế H uế Sinh viên thực hiện Lê Ngọc Dung Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại ii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc MỤC LỤC LỜI CẢM ƠN .......................................................................................................................................i MỤC LỤC ...........................................................................................................................................iii DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT.....................................................................................................vii uế DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ ................................................................................................. viii tế H DANH MỤC BẢNG BIỂU.............................................................................................................ix 1.1 Lí do chọn đề tài ...........................................................................................................................1 1.2 Mục tiêu nghiên cứu ....................................................................................................................2 1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung ...................................................................................................2 h 1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể ...................................................................................................2 in 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ...........................................................................................2 1.3.1 Đối tượng nghiên cứu..............................................................................................................2 cK 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu .................................................................................................................2 1.4 Phương pháp nghiên cứu ............................................................................................................2 họ 1.4.1 Các loại thông tin cần thu thập .............................................................................................2 1.4.2 Thiết kế nghiên cứu .................................................................................................................3 1.5 Nguồn thông tin ............................................................................................................................3 Đ ại 1.5.1Dữ liệu thứ cấp ...........................................................................................................................3 1.5.2 Dữ liệu sơ cấp ............................................................................................................................3 1.5.3 Mẫu điều tra ...............................................................................................................................3 ng 1.6. Phương pháp phân tích số liệu ................................................................................................5 1.7. Ý nghĩa thực tiễn .........................................................................................................................5 ườ PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU .........................................................................................6 CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU...................................................6 Tr 1.1 Người lao động và sự hài lòng của người lao động ............................................................6 1.1.1 Khái niệm người lao động......................................................................................................6 1.1.2 Sự hài lòng của người lao động ............................................................................................7 1.1.3 Ý nghĩa của sự hài lòng của người lao động .....................................................................8 1.1.4 Một số học thuyết thúc đẩy....................................................................................................8 Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại iii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 1.2Môi trường làm việc của người lao động ............................................................................ 12 1.2.1Khái niệm môi trường làm việc của người lao động .................................................... 12 1.2.2 Vai trò của môi trường làm việc đối với người lao động ........................................... 13 1.2.3 Các nhân tố trong môi trường làm việc ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao uế động ..................................................................................................................................................... 13 1.3 Cơ sở thực tiễn về vấn đề nghiên cứu .................................................................................. 15 tế H CHƯƠNG 2: ĐÁNH GIÁ SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI LAO ĐỘNG ........................ 18 ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CỦA CÔNG TY CP.............................................. 18 CẢNG VŨNG ÁNG VIỆT – LÀO ............................................................................................. 18 h 2.1 Giới thiệu về công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào ........................................... 18 in 2.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ................................................................. 18 2.1.2 Cơ cấu tổ chức của công ty ................................................................................................. 20 cK 2.1.3 Nguồn nhân lực của công ty ............................................................................................... 23 2.1.4 Tình hình kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty giai đoạn 2010- họ 2012 .............................................................................................................................. 25 2.2 Phân tích môi trường làm việc tại công ty CP cảng Vũng Áng Việt – Lào .............. 26 2.2.1 Điều kiện vật chất là việc .................................................................................................... 26 Đ ại 2.2.2 Công việc ................................................................................................................................. 28 2.2.3 Quan hệ đồng nghiệp ............................................................................................................ 31 2.2.4 Phong cách lãnh đạo ............................................................................................................. 32 ng 2.2.5 Văn hóa công ty ..................................................................................................................... 32 2.3Đánh giá mức độ hài lòng của người lao động công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt ườ – Lào đối với môi trường làm việc tạo công ty........................................................................ 33 2.3.1 Thống kê mô tả đối với các đặc điểm của mẫu điều tra .............................................. 33 Tr 2.3.2 Kiểm định độ tin cậy của thang đo ................................................................................... 36 2.3.3. Đánh giá sự hài lòng chung của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty ................................................................................................................................................. 42 2.3.3.1. Kiểm định One – sample T – Test về mức độ hài lòng của người lao động................... 42 Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại iv Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 2.3.3.2.Kiểm định One – sample T – test của từng nhóm nhân tố đến sự hài lòng của người lao động .................................................................................................................................. 43 2.3.4 Phân tích phương sai Anova của các yếu tố có liên quan đến sự hài lòng của người lao động .................................................................................................................................. 47 uế 2.3.4.1 Sự khác biệt về thâm niên có ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao động . 47 2.3.4.2 Sự khác biệt thu nhập có ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao động .................... 48 tế H 2.3.5 Mức độ hài lòng của từng nhân tố trong nhóm nhân tố của môi trường làm việc của công ty, ........................................................................................................................................ 49 2.3.5.1 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “Cơ sở vật chất” .......................... 49 h 2.3.5.2 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “ Điều kiện làm việc”... 50 in Bảng 24: Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố ĐKLV .......................... 50 2.3.5.3 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “ Đồng nghiệp” ........................ 51 cK 2.3.5.4 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “ Cấp trên” ...................... 52 2.3.5.5 Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “ Các yếu tố khác” ................... 53 họ 2.3.6 So sánh sự hài lòng giữa nhân viên văn phòng và công nhân ................................... 54 2.3.7 Phân tích hồi quy tuyến tính ............................................................................................... 55 2.3.7.1 Ma trận hệ số tương quan tuyến tính giữa các biến .................................................. 56 Đ ại 2.3.7.2 Xây dựng phương trình hồi quy tuyến tính................................................................. 56 2.3.7.3 Đánh giá độ phù hợp của mô hình và kiểm định các giả thuyết ........................... 57 2.3.7.4 Giải thích ý nghĩa của các biến trong mô hình .......................................................... 58 ng 2.3.7.5 Dò tìm các giả thuyết vi phạm trong hồi quy tuyến tính ......................................... 59 CHƯƠNG 3: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO SỰ HÀI LÒNG CỦA NGƯỜI LAO ườ ĐỘNG CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẢNG VŨNG ÁNG VIỆT – LÀO ĐỐI VỚI MÔI TRƯỜNG LÀM VIỆC CỦA CÔNG TY........................................................................ 60 Tr 3.1Mục tiêu, phương hướng hoạt động và quản trị nguồn nhân lực trong những năm tới của công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào ..................................................................... 60 3.1.1 Những thuận lợi và khó khăn của công ty ...................................................................... 60 3.1.1.1 Thuận lợi .............................................................................................................................. 60 3.1.1.2 Khó khăn .............................................................................................................................. 61 Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại v Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc 3.1.2 Mục tiêu và phương hướng hoạt động trong những năm tới ..................................... 61 3.1.2.1 Mục tiêu ................................................................................................................................ 61 3.1.2.2 Phương hướng hoạt động ................................................................................................. 62 3.2 .. Các giải pháp cơ bản để nâng cao sự hài lòng của người lao động của công ty cổ phần uế cảng Vũng Áng Việt – Lào đối với môi công ty làm việc của công ty .................................. 62 3.2.1 Nhóm giải pháp về cơ sở vật chất và điều kiện làm việc của công ty ..................... 62 tế H 3.2.2 Nhóm giải pháp về mối quan hệ với đồng nghiệp trong công ty ............................. 65 3.2.3 Nhóm giải pháp về cấp trên và mối quan hệ với cấp trên .......................................... 66 3.2.4 Nhóm giải pháp xây dựng môi trường văn hóa mang đậm bản sắc công ty............... 68 h 3.2.5 Một số giải pháp khác .......................................................................................................... 69 in PHẦN 3: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................................................... 72 1. Kết luận .......................................................................................................................................... 72 cK 2. Hạn chế của đề tài ....................................................................................................................... 73 3. Kiến nghị ....................................................................................................................................... 73 họ 3.1 Về phía nhà nước ...................................................................................................................... 73 3.2 Về phía công ty .......................................................................................................................... 74 3.3 Đối với nhân viên ...................................................................................................................... 75 Tr ườ ng Đ ại TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................................................. 76 Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại vi Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT : Cán bộ công nhân viên CP : Cổ phần DNNN : Doanh nghiệp nhà nước DT : Doanh thu HĐ : Hoạt động NLĐ : Người lao động QĐ : Quyết định h in cK : Quản trị nhân sự : Số lượng họ QTNS SL tế H CBCNV: uế ------o0o------ : Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh TNHH : Trách nhiệm hữu hạn UBND : Ủy ban nhân dân VP : Văn phòng Tr ườ ng Đ ại TH CS HCM Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại vii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1: Tháp nhu cầu của Maslow ...............................................................................................9 Sơ đồ 2: Cơ cấu tổ chức của công ty CP cảng Vũng Áng Việt - Lào ................................ 21 uế Biểu đồ 1: Tỉ lệ nhân viên VP và Công nhân trong mẫu điều tra ....................................... 34 Biểu đồ 2: Tỉ lệ giới tính trong mẫu điều tra ............................................................................ 34 tế H Biểu đồ 3: Trình độ của người lao động trong mẫu điều tra ............................................... 35 Tr ườ ng Đ ại họ cK in h Biểu đồ 4: Thống kê thâm niên làm việc của người lao động tại công ty ........................ 35 Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại viii Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 1: Mối quan hệ giữa hệ thống thứ bậc các nhu cầu khi áp dụng vào DN .............. 11 Bảng 2: Tình hình lao động của công ty giai đoạn 2010-2012 .....................................24 uế Bảng 3: Kết quả sản xuất kinh doanh của Công ty qua các năm 2010 - 2012 ................ 25 Bảng 4: Mô tả trình độ và công việc của người lao động trong công ty ........................... 29 tế H Bảng 5 : Cơ cấu mẫu điều tra ....................................................................................................... 33 Bảng 6: Cronbach Alpha của thang đo “cơ sở vật chất” đối với nhân viên ..................... 36 Bảng 7: Cronbach Alpha của thang đo “cơ sở vật chất” đối với công nhân .................... 37 h Bảng 8: Cronbach Alpha của thang đo “Điều kiện làm việc” đối với nhân viên ........... 37 in Bảng 9: Cronbach Alpha của thang đo “Điều kiện làm việc” đối với công nhân .......... 38 Bảng 10: Cronbach Alpha của thang đo “Đồng nghiệp” đối với nhân viên .................... 38 cK Bảng 11: Cronbach Alpha của thang đo “Đồng nghiệp” đối với công nhân ................... 39 Bảng 12: Cronbach Alpha của thang đo “Tinh thần”............................................................. 39 họ Bảng 13: Cronbach Alpha của thang đo “Cấp trên” ............................................................... 40 Bảng 14: Cronbach Alpha của thang đo “các yếu tố khác” .................................................. 41 Bảng 15: Cronbach Alpha của thang đo “sự thỏa mãn” ........................................................ 42 Đ ại Bảng 16 : Kiểm định One sample T-test về mức độ hài lòng của người lao động......... 43 Bảng 17 : Kiểm định One-Sample Test sự hài lòng của người lao động.......................... 44 với cơ sở vật chất ............................................................................................................................. 44 ng Bảng 18 : Kiểm định One-Sample Test sự hài lòng của nhân viên đối với Điều kiện làm việc tại công ty.......................................................................................................................... 44 ườ Bảng 19: Kiểm định One Sample T-test về sự hài lòng của người lao động đối với đồng nghiệp ....................................................................................................................................... 45 Tr Bảng 20: Kiểm định One-Sample Test về sự hài lòng của người lao động đối với cấp trên ....................................................................................................................................................... 46 Bảng 21 : Kết quả kiểm định One way ANOVA: sự khác nhau giữa các nhóm thâm niên về mức độ hài lòng đối với môi trường làm việc ........................................................... 47 Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại ix Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Bảng 22: Kết quả kiểm định One way ANOVA: sự khác nhau giữa các nhóm thu nhập về mức độ hài lòng đối với môi trường làm việc .................................................................... 48 Bảng 23: Mức độ hài lòng của từng nhân tố trong nhóm CSVC ........................................ 49 Bảng 24: Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố ĐKLV .......................... 50 uế Bảng 25: Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm ........................................................ 51 nhân tố “ Đồng nghiệp” .................................................................................................................. 51 tế H Bảng 26: Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm nhân tố “ Cấp trên” .................. 52 Bảng 27: Mức độ hài lòng của các nhân tố trong nhóm ........................................................ 53 nhân tố “ Các yếu tố khác” ............................................................................................................ 53 h Bảng 28: So sánh độ hài lòng giữa Nhân viên VP và công nhân đối với các nhóm nhân in tố trong môi trường làm việc ........................................................................................................ 54 Bảng 29: Kết quả mô hình hồi quy mức độ hài lòng về môi trường làm việc của nhân cK viên công ty CP cảng Vũng Áng Việt – Lào ............................................................................ 56 Tr ườ ng Đ ại họ Bảng 30: Kết quả mức ý nghĩa của kiểm định t đối với các biến ...................................... 58 Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại x Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHẦN 1: ĐẶT VẤN ĐỀ 1.1 Lí do chọn đề tài Nền kinh tế thị trường cùng tác động của xu hướng toàn cầu hóa đã và đang đặt uế ra rất nhiều thách thức cho các doanh nghiệp. Mỗi một doanh nghiệp muốn đứng vững và có thể phát triển được đều phải tìm và xây dựng cho mình những lợi thế nhất định. tế H Trong đó, vấn đề con người ngày càng được quan tâm, và trở thành một trong những lợi thế cạnh tranh bền vững của doanh nghiệp. Đối với bất kỳ một doanh nghiệp nào, con người vừa là chủ thể vừa là đối tượng của sự phát triển. Con người đã cống hiến những sản phẩm vật chất và tinh thần của h mình để góp phần cho sự tồn tại và phát triển của mỗi doanh nghiệp. Cùng với sự phát in triển của nền kinh tế Việt Nam trong những năm gần đây, người lao động có nhiều sự cK thay đổi lớn về nhận thức giá trị và thành quả lao động đóng góp cho doanh nghiệp, cũng như doanh nghiệp ngày càng chú trọng hơn vấn đề xây dựng nguồn nhân lực “có năng lực” và “tính ổn định” nhằm giảm thiểu các sai sót, tiết kiệm thời gian và chi phí họ cũng đang trở thành vấn đề được các chủ doanh nghiệp hết sức quan tâm. Khi một nhân viên trong doanh nghiệp thỏa mãn và hứng thú với công việc của Đ ại mình, tính tự giác và chủ động của họ được phát huy gần như tối đa. Nâng cao mức độ hài lòng của nhân viên sẽ duy trì sự ổn định của nguồn nhân lực, giảm chi phí hoạt động và tăng năng suất kinh doanh. Tuy nhiên, nâng cao mức độ hài lòng của nhân viên không đơn thuần chỉ là tăng lương. Có rất nhiều biện pháp đơn giản, ít tốn kém ng giúp các nhà quản lý cải thiện sự hài lòng và làm tăng mức độ cam kết của nhân viên. ườ Một trong số đó chính là quan tâm hơn đến môi trường làm việc của họ. Một môi trường làm việc tốt sẽ là động lực và là đòn bẩy tạo nên sự hài lòng và nâng cao hiệu Tr quả công việc của nhân viên. Đối với Công ty cổ phẩn cảng Vũng Áng Việt –Lào, việc xây dựng một môi trường làm việc tốt và chuyên nghiệp nhằm mục đích thu hút nhân tài và gia tăng sự hài lòng của nhân viên luôn được ban quản trị hết sức quan tâm. Nhằm mục đích tìm hiểu, đánh giá hiện trạng mức độ hài lòng của người lao động công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào đối với môi trường làm việc tại công ty, đồng thời tìm ra mức Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 1 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc độ ảnh hưởng của các nhân tố đến sự thỏa mãn này, em quyết định thực hiện đề tài “ Đánh giá sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc tại công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt - Lào” để giúp doanh nghiệp đưa ra những biện pháp giải quyết phù hợp, nhằm nâng cao sự hài lòng và từ đó nâng cao lòng trung thành của uế người lao động. 1.2 Mục tiêu nghiên cứu tế H 1.2.1 Mục tiêu nghiên cứu chung Đánh giá sự hài lòng của người lao động công ty cổ phần Cảng Vũng Áng Việt – Lào về môi trường làm việc của công ty in - Phân tích môi trường làm việc của công ty. h 1.2.2 Mục tiêu nghiên cứu cụ thể lòng của người lao động công ty. cK - Đánh giá sự ảnh hưởng của các yếu tố trog môi trường làm việc đến sự hài - Đề xuất các giải pháp nhằm gia tăng sự hài lòng của người lao động đối với họ môi trường làm việc của công ty. 1.3 Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 1.3.1 Đối tượng nghiên cứu Đ ại Sự hài lòng của người lao động công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào đối với môi trường làm việc của công ty. 1.3.2 Phạm vi nghiên cứu ng - Thời gian: từ tháng 2 năm 2013 đến tháng 4 năm 2013. - Không gian: người lao động công ty Cổ phần cảng Vũng Áng Việt Lào. ườ 1.4 Phương pháp nghiên cứu Tr 1.4.1 Các loại thông tin cần thu thập - Thông tin chung về công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào: lịch sử hình thành và phát triển của công ty, cơ sở vật chất, nguồn nhân lực, tình hình kết quả kinh doanh năm 2010- 2012. - Thông tin cơ bản về sự hài lòng của người lao động: khái niệm, các nhân tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao động. Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 2 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc - Thông tin về môi trường làm việc của người lao động: khái niệm, vai trò. - Mức độ hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc của người lao động . - Đề xuất của người lao động về môi trường làm việc của công ty. 1.4.2 Thiết kế nghiên cứu uế Nghiên cứu mô tả: cung cấp các thông tin về sự hài lòng của người lao động đối với môi trường làm việc của công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào. tế H Nghiên cứu giải thích: phân tích mức độ ảnh hưởng của các nhân tố trong môi trường làm việc đến sự hài lòng của người lao động. 1.5 Nguồn thông tin h 1.5.1 Dữ liệu thứ cấp in - Thông tin chung về công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào: lịch sử hình thành và phát triển của công ty, cơ sở vật chất, nguồn nhân lực, tình hình kết quả kinh cK doanh năm 2010- 2012.... được lấy từ phòng kinh tế- thương vụ của công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt Lào. họ - Các thông tin về sự hài lòng người lao động, các yếu tố ảnh hưởng đến sự hài lòng của người lao động, môi trường làm việc của công ty…. được tham khảo từ sách báo, Internet, thư viện trường Đại Học Kinh tế Huế. Đ ại 1.5.2 Dữ liệu sơ cấp Qua điều tra phỏng vấn từ các người lao động của công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào. ng 1.5.3 Mẫu điều tra Tổng thể ( N): người lao động công ty cổ phần cảng Vũng Áng Việt – Lào. ườ N = 240 Tr Mẫu ( n): Các nhân viên được chọn ngẫu nhiên từ tổng thể. Cỡ mẫu được tính theo công thức: Z 2 . p 1  p  n e2 Trong đó: n: kích cỡ mẫu dự tính. Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 3 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Z: giá trị tương ứng của miền thống kê. Với mức ý nghĩa  = 5%, Z = 1,96. p: xác suất nhân viên hài lòng với môi trường làm việc của công ty. 1 – p: xác suất hộ gia đình không hài lòng với môi trường làm việc của công ty. e: Sai số cho phép (5%) uế Với giả định p = q = 0,5 để đảm bảo rằng mức độ đại diện của mẫu là cao nhất xuất bản Đại học Quốc gia Hà Nội, 2001, trang 193). Ta có: n  1 , 96 2 X 0 , 5 1  0 , 5   385 0 , 05 2 tế H (“Phương pháp nghiên cứu xã hội học”. Phạm Văn Quyết – Nguyễn Quý Thanh, nhà in h Xét thấy n/N= 160,41% > 5%, ta tiến hành hiệu chỉnh cỡ mẫu theo công thức: cK Do n’/N vẫn >5%, tiến hành hiệu chỉnh cỡ mẫu cho đến khi đạt yêu cầu Sau 2 lần hiệu chỉnh cỡ mẫu n chính thức là 92 người. Tuy nhiên, để đảm bảo độ tin cậy và tránh trường hợp bảng hỏi thu về không đủ họ do sai sót, và đảm bảo một số điều kiện khi phân tích số liệu về sau tôi quyết định chọn số lượng mẫu điều tra là 105 nhân viên. Đ ại  Phương pháp chọn mẫu: chọn mẫu phân tầng - Tổng thể được chia thành các nhóm theo tiêu thức bộ phận công tác: nhân viên văn phòng và công nhân. ng + Trong đó, nhân viên văn phòng là 60 người (chiếm 25 %), công nhân là 180 người (tương ứng 75 %). ườ + Tính tỉ lệ nhân viên và công nhân tương ứng theo tỉ lệ với tổng thể, ta có: với mẫu 100 người, số nhân viên là: 25 người , số công nhân là: 75 người. Tuy nhiên, để Tr đảm bảo yêu cầu thỏa mãn các điều kiện phân tích khi xử lí số liệu, số nhân viên sẽ được lấy thêm 5 người để đảm bảo đủ số lượng tối thiểu là 30 người. - Trong từng nhóm, lựa chọn mẫu ngẫu nhiên đơn giản để chọn ra các đơn vị của mẫu. Việc lựa chọn mẫu đại diện sẽ được thực hiện theo các bước: + Lập danh sách nhân viên và công nhân. Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 4 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Với danh sách nhân viên: Lập danh sách nhân viên văn phòng theo tên và đánh số thứ tự nằm trong danh sách này (có danh sách kèm theo). Sử dụng hình thức bốc thăm, chọn ngẫu nhiên 30 đơn vị trong danh sách. Với danh sách công nhân: Lập danh sách công nhân theo tên và đánh số thứ tự uế danh sách này. (có danh sách kèm theo). Sử dụng hình thức bốc thăm, chọn ngẫu nhiên 75 đơn vị trong danh sách. tế H Mẫu điều tra có danh sách kèm theo. 1.6. Phương pháp phân tích số liệu Số liệu sau khi thu thập được sẽ được tổng hợp với sự hỗ trợ của phần mềm h Excel. Sau đó, sử dụng phần mềm SPSS để phân tích số liệu từ đó đưa ra các kết quả in và dự đoán. 1.7. Ý nghĩa thực tiễn cK Việc nghiên cứu đề tài này có ý nghĩa quan trọng về mặt thực tiễn. Nó cung cấp một cách nhìn tổng quát trong việc xác định các yếu tố trong môi trường làm việc ảnh họ hưởng đến sự hài lòng của nhân viên và công nhân của công ty cũng như đánh giá một cách khách quan thái độ, sự thỏa mãn của nhân viên, công nhân đối với môi trường làm việc tại công ty. Từ đó, công ty sẽ có những biện pháp cải thiện thích hợp nhằm Đ ại nâng cao hiệu quả sản xuất kinh doanh của mình và tạo sự hài lòng cũng như trung Tr ườ ng thành của người lao động đối với công ty. Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 5 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc PHẦN 2: NỘI DUNG NGHIÊN CỨU CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN VỀ VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU Trong chương này, đề tài sẽ nêu rõ các lí thuyết có liên quan như: người lao uế động, sự hài lòng của người lao động, ý nghĩa của việc nghiên cứu sự hài lòng của người lao động, môi trường làm việc, các nhân tố của môi trường làm việc ảnh hưởng tế H đến sự hài lòng của người lao động… cũng như một số học thuyết có vận dụng trong đề tài. Bên cạnh đó, bản thân người nghiên cứu cũng sẽ trình bày tóm lược một số các báo cáo, nghiên cứu của các tác giả nghiên cứu khác về đề tài liên quan. in 1.1.1 Khái niệm người lao động h 1.1 Người lao động và sự hài lòng của người lao động Người lao động là những người trong độ tuổi lao động theo pháp luật quy định – cK là điểm chung của nhiều định nghĩa. Họ có cam kết lao động với chủ sử dụng lao động, thường là nhận yêu cầu công việc, nhận lương và chịu sự quản lý của chủ lao họ động trong thời gian làm việc cam kết. Kết quả lao động của họ là sản phẩm dành cho người khác sử dụng và được trao đổi trên thị trường hàng hóa, sản phẩm chân tay thì giá trị trao đổi thấp, sản phẩm trí óc thì giá trị trao đổi cao. Đ ại Theo nghĩa rộng, người lao động là người làm công ăn lương. Công việc của người lao động là theo thỏa thuận, xác lập giữa người lao động và chủ thuê lao động. Thông qua kết quả lao động như sản phẩm vật chất, sản phẩm tinh thần cung cấp mà ng người lao động được hưởng lương từ người chủ thuê lao động. Ở nghĩa hẹp hơn, người lao động còn là người làm các việc mang tính thể chất, thường trong nông nghiệp, tiểu ườ thủ công nghiệp (cách hiểu này ảnh hưởng từ quan niệm cũ: phân biệt người lao động Tr với người trí thức). Theo Bộ luật lao động Việt Nam: Người lao động là người đến tuổi lao động, có khả năng lao động, đang có giao kết và thực hiện hợp đồng lao động với chủ sử dụng lao động (Điều 6). Luật lao động cũng quy định rõ ràng, cụ thể về các quyền và nhiệm vụ của người lao động khi tham gia lao động, quy định về hợp đồng lao động xử lý tranh chấp hợp đồng lao động, các chế độ chính sách đãi ngộ, phúc lợi xã hội bắt buộc. Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 6 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc (Nguồn: Tìm hiểu luật lao động và pháp luật công đoàn Việt Nam- NXB Lao Động-2006) Từ góc độ kinh tế học: người lao động là những người trực tiếp cung cấp sức lao động – một yếu tố sản xuất mang tính con người và cũng là một dạng dịch vụ hàng hóa uế cơ bản của nền kinh tế. Những người đang lao động là những người có cam kết lao động, sản phẩm lao động đối với tổ chức và người khác. tế H Như vậy, để hiểu rõ về người lao động chúng ta phải xem xét các yếu tố gắn với lao động của người lao động như: sự chuẩn bị năng lực lao động, cam kết và thực thi cam kết lao động (bao gồm tiếp nhận yêu cầu lao động, phương pháp và phương tiện h lao động, giá thành lao động, đãi ngộ lao động, thái độ lao động, động lực lao động), hợp đồng lao động. cK 1.1.2 Sự hài lòng của người lao động in kết quả và chất lượng lao động, sự hài lòng và không hài lòng của các bên tham gia Có nhiều định nghĩa về mức độ thỏa mãn (hài lòng) đối với công việc. Thỏa mãn họ trong công việc có thể đo lường ở mức độ chung, cũng có thể đo lường thỏa mãn với từng thành phần của công việc. Định nghĩa về mức độ thỏa mãn chung trong công việc: Đ ại - Theo Vroom (1964), thỏa mãn trong công việc là trạng thái mà người lao động có định hướng hiệu quả rõ ràng đối công việc trong tổ chức. - Locke (1976) thì cho rằng thỏa mãn trong công việc được hiểu là người ng lao động thực sự cảm thấy thích thú đối với công việc của họ. - Quinn và Staines (1979) thì cho rằng thỏa mãn trong công việc là phản ứng ườ tích cực đối với công việc. - Weiss (1967) lại định nghĩa rằng thỏa mãn trong công việc là thái độ về công Tr việc được thể hiện bằng cảm nhận, niềm tin và hành vi của người lao động. Định nghĩa về mức độ thỏa mãn với các thành phần công việc: - Theo Smith, Kendal và Hulin (1969), mức độ thỏa mãn với các thành phần hay khía cạnh của công việc là thái độ ảnh hưởng và ghi nhận của người lao động về các Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 7 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc khía cạnh khác nhau trong công việc (bản chất công việc; cơ hội đào tạo và thăng tiến; lãnh đạo; đồng nghiệp; tiền lương) của họ. Tóm lại, có thể thấy, có rất nhiều định nghĩa về sự thỏa mãn (hài lòng) tùy theo cách nhìn nhận và đánh giá của từng người. Tuy nhiên, nhìn chung, có thể thấy, sự uế thỏa mãn (hài lòng) của người lao động trong công việc chính là trạng thái cảm nhận Những đánh giá này có thể là tốt, cũng có thể là xấu. 1.1.3 Ý nghĩa của sự hài lòng của người lao động tế H và đánh giá của người lao động đối với các thành phần liên quan đến công việc của họ. Sự hài lòng của người lao động có vai trò và tầm quan trọng không nhỏ đến hiệu h quả và năng suất làm việc của họ, cũng như lòng trung thành của họ đối với tổ chức. in Việc nghiên cứu mức độ hài lòng của người lao động giúp nhà lãnh đạo nắm bắt được nhu cầu thực sự, những điều tạo ra sự hài lòng và những điều chưa hài lòng, cK những điều gây ra cảm giác bất mãn cho người lao động trong tổ chức doanh nghiệp. Từ đó nhà lãnh đạo có thể cải thiện sửa đổi, bổ sung chính sách nhân sự trong công ty họ trong khuôn khổ cho phép để tăng hiệu quả làm việc và tăng cường mức độ gắn bó của người lao động đối với tổ chức doanh nghiệp, đảm bảo cho doanh nghiệp có một đội ngũ lao động bền vững về chất lượng và số lượng. Đ ại Nếu những chính sách nhân sự ngày càng được hoàn thiện và đáp ứng đúng tâm tư nguyện vọng của người lao động, thì đây sẽ là cơ hội tốt để doanh nghiệp thu hút và giữ chân người tài. ng Tổ chức doanh nghiệp có nguồn lực con người ổn định, chất lượng cao sẽ đảm bảo vị thế của doanh nghiệp trên thị trường đầy biến động và tạo ra nền tảng cho sự ườ phát triển bền vững của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, việc tổ chức một cuộc điều tra về mức độ hài lòng của người lao Tr động là cơ hội để người lao động trong công ty có thể chia sẻ những thuận lợi và khó khăn khi làm việc tại công ty, những tâm tư nguyện vọng của bản thân. Qua đó, doanh nghiệp có thể tiếp thu được những đóng góp có giá trị của người lao động nhằm hoàn thiện chính sách nhân sự của mình. 1.1.4 Một số học thuyết thúc đẩy *Thuyết nhu cầu của Maslow Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 8 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: PGS.TS Nguyễn Tài Phúc Theo nhà tâm lí học người Hoa Kì- Abraham Maslow, con người có những cấp độ khác nhau về nhu cầu. Khi những nhu cầu ở cấp độ thấp được thỏa mãn, một nhu cầu ở cấp độ cao hơn sẽ trở thành tác lực thúc đẩy. Sau khi một nhu cầu được đáp ứng, một nhu cầu khác sẽ xuất hiện. Kết quả là con người luôn luôn có những nhu cầu chưa uế được đáp ứng và những nhu cầu này thúc đẩy con người thực hiện những công việc Cấp bậc nhu cầu được sắp xếp thành năm bậc sau: tế H nào đó để thỏa mãn chúng. ng Đ ại họ cK in h Sơ đồ 1: Tháp nhu cầu của Maslow ườ - Nhu cầu sinh lý: là nhu cầu căn bản như ăn uống, nghỉ ngơi, nhà ở. Tại nơi làm việc nó thể hiện ở nhu cầu được trả lương hợp lý để có thể nuôi sống bản thân và gia Tr đình, được ăn trưa, có thời gian nghỉ ngơi để phục hồi sức khỏe. - Nhu cầu an toàn: là nhu cầu được đảm bảo về sự an toàn đối với thân thể. Trong công việc, nhu cầu an toàn của người lao động là muốn làm việc trong một nơi an toàn có đầy đủ trang thiết bị, dụng cụ bảo vệ họ trong những công việc có tính rủi ro cao. Lê Ngọc Dung – K43 QTKD Thương mại 9
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan