Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu đề thi sinh lý

.PDF
25
3306
74

Mô tả:

THI LÝ THUYẾT SINH LÝ LẦN 1 Y – RHM K34 – NĂM HỌC 2009 – 2010 Thời gian : 35 phút 1. Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán được gia tốc ? A. Nước B. Các đường đơn hay acid amin C. Các ions D. Vitamin 2. Chức năng khử độc của tế bào là do: A. Tiêu thể (lysosome) B. Ty thể C. Ribosome D. Perisosomes 3. Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào trong tế bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế: A. Feedback âm tính B. Feedback dương tính C. Điều hòa thần kinh D. Điều hòa thể dịch 4. Nơi tổng hợp protein trong tế bào: A. Mạng lưới nội bào tương trơn B. Mạng lưới nội bào tương hạt C. Ty thể D. Bộ golgi 5. Trao đổi thông tin theo hệ thần kinh: A. Qua khe synap B. Chất truyền tin là hóa chất trung gian C. Bộ phận nhận tin là các receptor trên màng sau synap D. Tất cả đúng 6. Hệ số thấm của màng tế bào A. Tỷ lệ thuận với độ dày của màng B. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ C. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất thấm trong lipid D. Tất cả đúng 7. Chức năng của bơm Na +K+ATPase: CHỌN CÂU SAI: A. Giữ vững thể tích của tế bào B. Là bơm điện thế C. Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương mặt trong tế bào D. Góp phần tạo tính phân cực màng 8. Nguồn gốc của điện thế tế bào lúc nghỉ: A. Khuếch tán K+ B. Khuếch tán Na + C. Hoạt động của Na + K+ATPase D. Tất cả đúng 9. Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp? A. Vận chuyển Ca ++ qua kênh protein B. Hoán đổi H+ với Na + tại ống thận C. Bài tiết H+ bởi tế bào ống thận khi cơ thể nhiễm toan D. Bài tiết H+ tại ống tiêu hóa 10. Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể : A. Các thụ cảm quan ngoại vi và trung ương B. Tác động thông qua ion H+ C. Làm thay đổi hoạt động thông khí ở phổi D. Tất cả đúng 11. Vận chuyển thụ động qua màng tế bào : A. Do sự chênh lệch gradient từ thấp đến cao B. Hầu hết không cần chất chuyên chở C. Cần năng lượng dạng ATP D. Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn 12. Khuếch tán của nước qua màng tế bào: A. Chỉ qua kênh protein vì nước không tan trong lipid B. Chỉ qua lớp lipid kép vì kích thước kênh quá nhỏ C. Qua cả kênh protein và qua lớp lipid kép vì nước có kích thước nhỏ và động năng lớn D. Được khuếch tán có gia tốc nhờ chất mang 13. Dịch kẽ: A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào B. Nhận từ các tế bào CO2 và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể D. Tất cả đúng 14. Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI: A. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn C. Đóng vai trò quan trọng làm onnr định nồng độ protein trong cơ thể D. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn 15. Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào: A. Ức chế hậu yên tiết ADH B. Thận giảm tái hấp thu nước C. Kích thích trung khu khát D. Tất cả đúng 16. ANP (Atrial Natriuretic peptid): A. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào B. Làm tăng mức lọc ở cầu thận C. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron D. Tất cả đúng 17. Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT A. Kiểm soát sự cân bằng Na + B. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin C. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH D. Tăng tái hấp thu Na + ở ống thận 18. Vai trò của ion Ca ++ : A. Dẫn truyền xung thần kinh B. Tham gia vào cơ chế co cơ C. Tham gia vào cơ chế đông máu D. Tất cả đúng 19. Hệ thống Renin – Angiotensin A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron D. Thông qua Angiotensin II gây giải phóng Cathecholamin từ tủy thượng thận 20. Men chuyển có tác dụng : A. Tạo Angiotensin II từ Angiotensin I B. Ức chế tiết Aldosteron C. Ức chế tiết ADH D. Giãn mạch 21. Bản thân cấu trúc của màng bào tương tế bào đã tích trữ trong đó: A. Hóa năng B. Động năng C. Thẩm thấu năng D. Điện năng 22. Hai dạng năng lượng có nguồn gốc từ thế năng 2 bên màng tế bào là: A. Hóa năng và cơ năng B. Điện năng và thẩm thấu năng C. Hóa năng và nhiệt năng D. Cơ năng và nhiệt năng 23. Hình thái cơ thể được duy trì nhờ: A. Hóa năng B. Động năng C. Thẩm thấu năng D. Nhiệt năng 24. Để đo chuyển hóa cơ sở cần dặn bệnh nhân: A. Nhịn ăn và không vận động B. Đi vệ sinh C. Uống nhiều nước D. Hít thở sâu 25. Quá trình oxy hóa khử tạo năng lượng là quá trình chuyển giao điện tử của: A. Carbon B. Hydro C. Oxy D. Nitơ 26. Điều kiện để cơ thể thải nhiệt bằng truyền nhiệt là: A. Nhiệt độ cơ thể lớn hơn nhiệt độ môi trường B. Nhiệt độ cơ thể bằng nhiệt độ môi trường C. Nhiệt độ cơ thể nhỏ hơn nhiệt độ môi trường D. Trong môi điều kiện 27. Cấp cứu sốt cao co giật ở trẻ em cần nhanh chóng A. Ủ ấm cho trẻ B. Cởi bớt quần áo của trẻ C. Cho trẻ uống nhiều nước D. Uống thuốc hạ sốt 28. Trong điều kiện bình thường, lượng nước mất hằng ngày không nhìn thấy và không ý thức được là: A. 0,1 lít/ngày B. 0,5 lít/ngày C. 0,6 lít/ngày D. 0 -2 lít/ngày 29. Độc tố của vi khuẩn gây sốt là do tấn công trực tiếp vào” A. Vỏ não B. Set point ở vùng dưới đồi C. Tim mạch và hô hấp D. Mạch máu dưới da 30. hạ sốt bằng phương pháp lau nước ấm là dựa trên cơ sở: A. Giảm hoạt động chuyển hóa của cơ thể B. Tăng cường truyền nhiệt tiếp xúc C. Tăng giãn mạch dưới da làm tăng truyền nhiệt và bốc hơi nước D. Tất cả các cơ sở trên 31. Thành phần dịch lọc cầu thận. CHỌN CÂU SAI: A. Giống thành phần của huyết tương B. Không có tế bào máu và lượng protein cho phép nhỏ hơn 0,25g/24h C. Cl- và HCO3 - cao hơn trong huyết tương khoảng 5% D. Na+ và K+ thấp hơn trong huyết tương khoảng 5% 32. Mức lọc cầu thận (GFR), CHỌN CÂU ĐÚNG: A. Là thể tích dịch lọc được lọc qua quản cầu thận của từng thận trong một phút B. Chỉ số (GFR) bình thường là 125ml/phút C. GFR không phụ thuộc vào áp suất máu, áp suất keo mà chỉ phụ thuộc vào áp suất bao Bowman D. Kích thích giao cảm mạnh có thể gây tăng lọc lâu dài 33. Tác dụng của ANP (Atrial Natriuretic peptid) A. Làm tăng bài tiết ADH B. Làm tăng bài tiết Aldosteron C. Giảm độ lọc cầu thận D. Tất cả đều sai 34. Ngưỡng thận của Glucose là: A. 165 mg/dL B. 170 mg/dL C. 175 mg/dL D. 180 mg/dL 35. Tại ống lượn xa và ống góp : A. Phần lớn Na + được hấp thu kèm theo với Cl B. Một số Na + có thể hấp thu bằng cách trao đổi với K + hoặc H+ C. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả thấm đối với nước D. Tất cả đều đúng 36. Sự bài tiết, CHỌN CÂU SAI : A. Khi tăng K+: K+ sẽ bài tiết chủ động qua ở quai Henle và ống lượn xa B. Tốc độ bài tiết K+ phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na + ở ống lượn xa và ống góp C. Khi [K+] tăng ở ngoại bào thì Aldosteron sẽ kích thích bài tiết K+ nhiều hơn D. Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm 37. Tiêu chuẩn của chất dùng đo lọc cầu thận, CHỌN CÂU SAI : A. Được lọc tự do qua cầu thận B. Không được tái hấp thu tại ống thận C. Được bài tiết ở ống thận D. Không gắn với protein trong huyết tương 38. Thành phần cấu tạo nào sau đây làm cho màng hồng cầu mang điện tích âm ? A. Phân tử acid sialic trên bề mặt B. Men pyruvat kinase C. Màng bán thấm D. Men G6PD 39. Các loại Hemoglobin khác nhau là do thành phần nào sau đây ? A. Nhân porphyrin B. Gốc Heme C. Các chuỗi Globin D. Vị trí gắn Fe 40. Trong sự gắn kết giữa oxy với Hemoglobin, đều nào sau đây SAI : A. Oxy là oxy nguyên tử B. Phản ứng giữa oxy với Hb không phải là phản ứng oxy hóa C. Sắt vẫn có hóa trị II D. Một phân tử Hb gắn được với 4 phân tử oxy 41. Bệnh nhân bị MetHb sẽ có hiện tượng nào sau đây ? A. Fe++ trong hồng cầu sẽ chuyển thành Fe +++ B. Hồng cầu không còn khả năng vận chuyển oxy C. Bệnh nhân sẽ có triệu chứng xanh tím trên lâm sàng D. Tất cả đúng 42. Thành phần các chuỗi Globin của Hemoglobin A gồm: A. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi zeta B. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi gamma C. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi beta D. 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi delta 43. Sắt được dự trữ trong cơ thể dưới dạng nào sau đây? A. Transferrin B. Heme C. Ferritin D. Myoglobin 44. Các nguyên nhân thường gặp gây thiếu vitamin B12, NGOẠI TRỪ: A. Cắt dạ dày B. Viêm teo niêm mạc dạ dày C. Ăn chay trường D. Viêm hồi tràng 45. Vitamin B12 được cung cấp từ những loại thức ăn sau đây? A. Củ dền, đậu xanh, thịt bò B. Củ dền, rau xanh, thịt bò C. Trứng, sữa, thịt bò D. Cá, rau xanh, thịt gà 46. Các vị trí nào sau đây thường được dùng để khảo sát tủy xương ở trẻ em dưới 5 tuổi, NGOẠI TRỪ: A. Gai chậu sau trên B. Gai chậu trước trên C. Đầu trên xương chày D. Xương ức 47. Nhóm máu nào sau đây có thể được chọn để truyền cho bệnh nhân nhóm máu B, Rhesus dương, NGOẠI TRỪ: A. Nhóm máu B, Rhesus dương B. Nhóm máu B, Rhesus âm C. Nhóm máu O, Rhesus âm D. Nhóm máu AB, Rhesus dương 48. Các đặc điểm nào sau đây làm hiện tượng thực bào xảy ra nhanh hơn, NGOẠI TRỪ: A. Bề mặt vật lạ thô nhám, gồ ghề B. Vật lạ mang điện tích trái dấu với bạch cầu C. Vật lạ có kích thước càng lớn D. Vật lạ được opsonin hóa 49. Xét nghiệm thời gian Quick (TQ) khảo sát các yếu tố đông máu nào sau đây? A. VII, X, V, III, I B. VII, VIII, IX, XI C. II, III, V, VII, X D. XII, XI, IX, VIII, VII 50. Hiện tượng xuất huyết có thể xảy ra do các nguyên nhân sau đây, NGOẠI TRỪ: A. Giảm số lượng tiểu cầu B. Giảm chất lượng tiểu cầu C. Giảm các yếu tố chống đông máu D. Giảm các yếu tố đông máu ĐỀ THI LÝ THUYẾT SINH LÝ LẦN 2 Đối tượng : Y NHA K34 Thời gian: 40 phút Từ câu 1 đến 90, chọn câu Đúng (a), Sai (b) 1. Trong dịch lọc cầu thận Cl - và HCO3 - thấp hơn trong huyết tương khoảng 5%. 2. Tác dụng của ANP làm tăng bài tiết ADH và tốc độ lọc cầu thận. 3. Mức lọc cầu thận lớn hơn 125ml/phút là bất thường. 4. Glucose được tái hấp thu chủ yếu tại ống lượng gần, ống lượng xa và một phần tại ống góp. 5. Bình thường đường không xuất hiện trong nước tiểu do đường có kích thước phân tử lớn, không qua được màng lọc cầu thận. 6. Creatinin không được gọi là chất đạt tiêu chuẩn vàng để đo mức lọc cầu thận vì nó được tái hấp thu một phần tại ống thận. 7. Ngưỡng thận của Glucose là 180mg% 8. Tại ống lượn xa và ống góp, phần lớn Na + được tái hấp thu kèm theo với Cl-. 9. Dưới ảnh hưởng của ADH, tế bào ống thận sẽ tăng khả năng thấm đối với nước. 10. Tốc độ bài tiết K+ phụ thuộc vào tốc độ hấp thu Na + ở ống lượn xa và ống góp. 11. Khi [K]- tăng ở ngoại bào thì Aldosteron sẽ kích thích bài tiết K + nhiều hơn. 12. Sự bài tiết K+ ảnh hưởng bởi trạng thái toan kiềm 13. Protein, aminoacid, vitamin được lọc dễ dàng qua màng lọc cầu thận và bị tái hấp thu hoàn toàn tại ống lượn gần. 14. Để xác định bệnh nhân có suy thận hay không ta cần siêu âm cẩn thận 2 thận. 15. Khi tổn thương màng lọc cầu thận có thể xuất hiện protein và hồng cầu trong nước tiểu 16. Trong điều kiện bình thường có bao nhiêu Glucose được lọc qua màng lọc sẽ được tái hấp thu 70% ở ống lượn gần. 17. Tủy xương dài vẫn tham gia tạo máu ở người trưởng thành. 18. Ở máu ngoại biên Monocyte là tế bào chưa trưởng thành. 19. 20. 21. 22. 23. Gan, lách và tủy xương là cơ quan tham gia tạo máu ở trẻ sơ sinh. Tủy tạo máu còn gọi là tủy vàng. Quá trình biệt hóa của dòng bạch cầu là quá trình tích lũy về men. Tiểu cầu tạo ra do quá trình phân bào nguyên nhiễm. Quá trình tổng hợp Hemoglobin trong hồng cầu bắt đầu từ nguyên hồng cầu ưa kiềm. 24. Bình thường các tế bào hồng cầu không dính nhau vì trên màng có các phân tử acid sialic. 25. Số lượng hồng cầu giảm trong các bệnh gây thiếu oxy mô. 26. Globin là một protein không màu giống nhau ở các loài. 27. Phân áp CO2 tăng làm tăng ái lực của Hemoglobin với oxy. 28. Bệnh Hemoglobin là bệnh do bất thường về cấu trúc chuỗi polypeptide. 29. Transferrin là một protein vận chuyển sắt trong máu. 30. Thiếu máu thiếu vitamin B12 làm cho hồng cầu nhỏ, nhược sắt. 31. Lympho T là tế bào có chức năng miễn dịch dịch thể. 32. Prothrombin là một yếu tố đông máu phụ thuộc Vitamin K. 33. Streptokinase của liên hồng cầu khuẩn có khả năng làm tiêu sợi huyết. 34. Tiểu cầu có khả năng tiết ra serotonin gây dãn mạch. 35. Bạch cầu Monocyte có khả năng thực bào rất mạnh. 36. Thời gian Cephalin Kaolin (TCK) là xét nghiệm khảo sát đường đông máu ngoại sinh. 37. Nhờ hoạt động của tim về hệ mạch, dịch ngoại bào đóng vai trò quan trọng nhất trong hệ thống vận chuyển trong cơ thể. 38. Ion K+ tham gia vào cơ chế co cơ, đông máu và ảnh hưởng đến tính hưng phấn của sợi thần kinh. 39. Protein ngoại vi của màng tế bào đóng vai trò như enzym, điều khiển các chức năng nội bào. 40. Trong khuếch tán đơn giản, tương quan giữa tốc độ khuếch tán và chênh lệch nồng độ chất khuếch tán có dạng sigma. 41. Điện thế màng được tính bằng phương trình Nernst đạt được khi có sự cân bằng giữa 2 lực : khuếch tán và điện thẩm. 42. Điện thế màng tế bào lúc nghỉ có trị số -90mV. 43. Bài tiết H+ ở dạ dày thuộc vận chuyển chủ động thứ cấp. 44. CO2 vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán có gia tốc. 45. Trong giai đoạn khử cực Na + di chuyển ồ ạt vào trong tế bào. 46. Phản xạ có điều kiện phụ thuộc vào tính chất của tác nhân kích thích và bộ phận nhận cảm. 47. Để tạo phản xạ có điều kiện, cần có sự tham gia của vỏ não. 48. Hệ thống Renin – Angiotensin chỉ phát huy tác dụng dưới tác dụng của men chuyển. 49. ,,, 50. Áp suất thủy tĩnh có tác dụng đẩy nước và chất hòa tan 51. Angiotensin II là chất gây co mạch rất mạnh. 52. Angiotensin II kích thích bài tiết Aldosteron và ADH. 53. Nồng độ Albumin máu giảm sẽ làm tăng áp suất thủy tĩnh. 54. Kiểm soát cân bằng Na + là cơ chế chính để cân bằng áp suất thẩm thấu trong cơ thể. 55. ANP (Atrial Natriuretic peptid) tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào. 56. Aldosteron có tác dụng ức chế tái hấp thu Na + và nước ở ống thận. 57. Renin có tác dụng kích thích men chuyển. 58. Vận chuyển thụ động qua màng tế bào hầu hết không cần chất chuyên chở. 59. Bơm Na - - K- - ATPase vận chuyển K+ ra ngoài và Na + vào trong tế bào. 60. Khả năng chịu kích thích vừa là biểu hiện của sự sống vừa là điều kiện tồn tại của sự sống. 61. Quá trình đồng hóa là sự phân giải vật chất tạo ra năng lượng để cơ thể hoạt động. 62. Quá trình chuyển hóa cần những hợp chất giàu năng lượng như ATP và các men sinh học. 63. Hệ hô hấp tham gia làm ổn định pH máu. 64. Hệ thống vận chuyển chất dinh dưỡng bào gồm tim và hệ thống mạch máu. 65. Cơ chế điều hòa ngược âm tính có tác dụng làm tăng hoạt động cơ thể. 66. Trong cơ chế điều hòa ngược âm tính thường đươc kết thúc bởi điều hòa ngược dương tính để tạo sự cân bằng môi trường nội môi. 67. Dịch của cơ thể chiếm khoảng 60% tổng trọng lượng cơ thể. 68. Tính thấm thấu của dịch cơ thể được quyết định bởi thành phần điện giải. 69. Dich ngoại bào (ECF: Extracellular fluid): chiếm 2/3 tổng lượng dịch cơ thể. 70. Trị số bình thường của áp suất keo khoảng 28mmHg. 71. Dich kẽ có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào đồng thời nhận CO2 và các sản phẩm chuyển hóa của tế bào. 72. Nồng độ thẩm thấu của dịch trong cơ thể quyết định sự trao đổi nước qua màng tế bào. 73. Dịch nhãn cầu nằm trong ổ mắt luôn được cân bằng giữa lượng bài tiết và tái hấp thu. 74. Hệ thống bạch huyết có chức năng vận chuyển các đường từ ống tiêu hóa vào cơ thể và bạch cầu Lympho tái tuần hoàn. 75. Trong cơ thể dòng điện sinh học lan truyền từ cực (+) sang cực (-). 76. Ty thể có khả năng tự phân chia và nhân lên theo nhu cầu của cơ thể. 77. Chức năng của Lympho T là tham gia đáp ứng miễn dịch thể dịch. 78. Tiểu cầu tiết ra serotonin có tác dụng gây giãn mạch. 79. Tế bào bạch cầu ưa kiềm có khả năng tiết ra histamin trong sock phản vệ. 80. Khả năng thực bào tăng có hiện tượng opsonin hóa. 81. Người có nhóm máu A+ có thể nhận máu từ người có nhóm máu A 82. Một Hb có khả năng vận chuyển 4 nguyên tử oxy. 83. Hb của thai nhi chủ yếu là HbF. 84. Bốn yếu tố phụ thuộc Vitamin K do gan sản suất là I, II, VII, IX. 85. Gradient của hình thức vận chuyển thẩm thấu là sự chênh lệch nồng độ 2 bên màng. 86. Nếu giảm nồng độ Albumin trong huyết tương sẽ gây phù 87. Điện thế tế bào lúc nghỉ có trị số -90mV. 88. Chức năng tiêu hóa của tế bào do lyzosom. 89. Phản xạ không điều kiện không củng cố sẽ mất. 90. Hiện tượng sổ thai trên cơ sở của feedback (+). 1. Điều hòa mức lọc cầu thận (GFR): a. Renin được tiết ra từ tổ chức cận cầu thận, qua trung gian Angiotensin II làm tăng GFR. b. Khi huyết áp tăng sẽ làm tăng GFR đáng kể. c. Aldosteron góp phần làm giảm GFR. d. ANP làm giảm GFR. 2. Khi bệnh nhân ăn nhạt liên tục trong nhiều tháng, kết quả là: a. Ống lượn gần vẫn tái hấp thu 65% lượng Na+ được lọc. b. K+ máu tăng. c. Ống lượng xa và ống góp tăng tái hấp thu Na+ d. Tất cả đều đúng. 3. Nhóm thuốc lợi tiểu có thể làm tăng K+ máu: a. Ức chế men Carbonic anhydrase. b. Ức chế tái hấp thu Na+ ở quai Henle. c. Ức chế tái hấp thu Na+ ở ống lượn xa. d. Ức chế Aldosteron. 4. Chọn câu đúng: a. Aldosteron làm tăng tái hấp thu Na+ ở ống lượn gần. b. Aldosteron ức chế bài tiết K+ ở ống lượn xa và ống góp. c. ADH làm tăng tính thấm đối với nước ở ống lượn xa và ống góp. d. Parathyroid hormone làm tăng tái hấp thu PO 43- ở ống lượn gần. 5. Bình thường hoạt động-vị trí của Nephron ngăn ngừa tình trạng quá tải các phần sau của ống thận mỗi khi lưu lượng lọc tăng. Đó là hoạt động tái hấp thu: a. Na+ và nước ở quai Henle. b. Na+ và nước ở ống lượn gần. c. 50% ure và nước ở ống lượn gần. d. Na+ và nước ở ống lượn xa và ống góp. 6. Toan kiềm của cơ thể, chọn câu SAI: a. Cơ thể luôn đứng trước mối nguy cơ nhiễm toan sinh học. b. PaCO2 được điều chỉnh chủ yếu qua đường hô hấp. c. Thận bổ sung lượng HCO 3- trong cơ thể bằng cách hoán đổi 1H+ lấy 1Na+ và 1HCO3d. Tất cả sai. 7. Thuốc ức chế men chuyển có các tác dụng sau NGOẠI TRỪ: a. Giảm tiết Aldosteron. b. Tăng tiết ADH c. Giãn mạch. d. Tăng lượng nước tiểu bài xuất. 8. Tái hấp thu HCO 3- tăng trong các trường hợp sau NGOẠI TRỪ: a. Tăng K+ máu. b. Tăng CO2 máu. c. Giảm lượng Cl- huyết tương. d. Cường Aldosteron (Mineralocorticoid). 9. Bài tiết NH3: a. Nước tiểu Acid, thận giảm bài tiết NH3 b. NH4+ khuếch tán dễ dàng từ lòng ống vào TB ống thận. c. Bài tiết NH3 tăng khi pH máu giảm. d. NH3 theo máu đến thận và được bài xuất dễ dàng ra nước tiểu. 10. Khi tăng ANP (Atrial natriuretic peptid): a. Thận giảm lọc và bài tiết muối nước. b. Kích thích tăng tiết Aldosteron. c. Thận tăng hấp thu muối nước. d. Giảm hấp thụ nước do ức chế tiết ADH. 11. Angiotensin II gây tác dụng nào sau đây: a. Làm giảm tái hấp thu muối nước ở thận. b. Ức chế bài tiết ADH. c. Ức chế bài tiết Aldosteron. d. Làm tăng thể tìch dịch ngoại bào. 12. Tác nhân làm giảm áp suất lọc: a. Tăng huyết áp. b. Giảm áp suất keo huyết tương. c. Sỏi niệu quản. d. Hội chứng thận hư. 13. Liên quan đến ANP (Atrial natriuretic peptid): a. Làm thận giảm bài tiết Na+, nước. b. Được tăng tiết khi tăng thể tích dịch ngoại bào. c. Kích thích vỏ thượng thận tiết Aldosteron. d. Tất cả các ý trên. 14. Đáp ứng nào sau đây của cơ thể khi giảm thể tích dịch ngoại bào? a. Ức chế trung khu khát. b. Giảm lượng ADH trong máu. c. Thận giảm lượng nước tiểu bài xuất. d. Giảm bài tiết Aldosteron. 15. Hai phương thức giúp thận tham gia điều hòa toan kiềm của cơ thể là: a. Bài tiết H+ hoán đổi với Na+ hấp thu. b. Một H+ bài tiết và một HCO 3- được hấp thu. c. Tái hấp thu HCO 3- được lọc và bổ sung HCO3- mới. d. Bài tiết H+ kèm theo bài tiết NH3 16. Yếu tố nào sau đây điều động sự bài tiết NH 3 ở thận: a. CO2 máu. b. Lượng H+ trong lòng ống thận. c. Tốc độ dòng chảy của dịch lòng ống. d. Ion K+ trong lòng ống thận. 17. Để tránh tình trạng toan nước tiểu nghịch, lý do thận điều chỉnh trạng thái kiềm chuyển hóa, cần bổ sung ion nào sau đây: a. K+, Clb. HCO3c. Cld. Na+ 18. Nhóm thuốc nào sau đây có thể dẫn đến nhiễm toan? a. Ức chế men CA. b. Ức chế chất chuyên chở bộ ba Na+ K+ 2Cl- ở nhánh lên quai Henle. c. Ức chế Andosteron. d. Ức chế tái hấp thu Na+ ở đỉnh quai Henle. 19. Hệ thống bài tiết các sản phẩm chuyển hóa, tham gia điều hòa hằng tính nội môi, gồm: a. Hệ hô hấp, hệ tiết niệu, hệ tiêu hóa, da. b. Hệ hô hấp, tim, hệ mạch, hệ tiêu hóa. c. Hệ hô hấp, hệ tiêu hóa, gan, hệ niệu. d. Hệ hô hấp, hệ tim mạch, hệ tiêu hóa, gan. 20. Phù trong bệnh suy tim là do yếu tố nào sau đây? a. Giảm áp suất thủy tĩnh trong mô kẽ. b. Giảm áp suất keo trong huyết tương. c. Tăng áp suất thủy tĩnh trong mao mạch. d. Kết hợp 3 yếu tố trên. 21. Chức năng của hệ thống bạch huyết. Chọn câu SAI: a. Vận chuyển mỡ được hấp thu vào tuần hoàn máu. b. Bạch cầu Lymphocyte tái tuần hoàn máu. c. Vận chuyển protein và dịch từ dịch kẽ trở lại hệ thống tuần hoàn. d. Tham gia điều hòa thể tích và áp suất máu. 22. Dịch và thành phần trong ngăn dịch của cơ thể: a. Về khối lượng, chất điện giải chiếm ưu thế trong huyết tương. b. Do chiếm ưu thế nên chất điện giải quyết định tính thẩm thấu của dịch cơ thể. c. Protein trong huyết tương tạo một phần áp suất thẩm thấu của dịch cơ thể, nhưng quyết định sự phân phối nước trong cơ thể. d. Tất cả đều sai. 23. Bệnh nhân sốt xuất huyết, dịch thoát ra ngoài lòng mạch gây trụy mạch. Người ta truyền dung dịch cao phân tử để kéo nước trở lại vào máu nhờ hiện tượng: a. Thẩm thấu. b. Điện thẩm. c. Vận chuyển tích cực nguyên phát. d. Vận chuyển tích cực thứ phát. 24. Năng lượng tiêu hao cho chuyển hóa cơ sở bao gồm các phần năng lượng tiêu hao cho những hoạt động sau, NGOẠI TRỪ: a. Tim mạch. b. Vận cơ. c. Hô hấp. d. Tiết niệu. 25. SDA của chế độ ăn nào sau đây là lớn nhất: a. Protid b. Glucid c. Lipid d. Hỗn hợp 26. ATP thuộc dạng năng lượng: a. Hóa năng b. Cơ năng c. Thẩm thấu năng d. Điện năng 27. Phương thức thải nhiệt có thể thực hiện được khi nhiệt độ môi trường cao hơn thân nhiệt là: a. Bài tiết mồ hôi c. Truyền nhiệt đối lưu b. Truyền nhiệt bức xạ d. Truyền nhiệt trực tiếp 28. Thân nhiệt ngoại vi: a. Là thân nhiệt chung cho toàn bộ cơ thể. b. Thường được đo ở ba nơi: nách, miện, trực tràng. c. Chịu ảnh hưởng của nhiệt độ môi trường. d. Được xem là mục đích điều nhiệt của cơ thể. * ĐIỀN VÀO BẢNG TRẢ LỜI THÍCH HỢP: 1. Kháng thể của hệ thống nhóm máu ABO là kháng thể …………………… 2. Các chất cần thiết cho sự thành lập hồng cầu gồm: sắt, B12, acid amin và …………………… 3. Chức năng của đại thực bào và thực bào là …………………… 4. Phân tử Oxy được gắn với ……… trong thành phần của Heme. 5. Lympho T có chức năng miễn dịch ……………………, Lympho B có chức năng miễn dịch …………………… 6. Tiểu cầu tham gia vào giai đoạn …………………… và thành lập nút chận tiểu cầu trong cầm máu ban đầu. 7. Yếu tố đông máu số IV là …………………… 8. Thiếu sắt có thể gây thiếu máu …………………… 9. Các phản ứng do yếu tố Rhesús thường xảy ra với người có nhóm máu …………………… 10. Chức năng chủ yếu của hồng cầu là …………………… THI LÝ THUYẾT SINH LÝ LẦN 1 Y – RHM K34 – NĂM HỌC 2009 – 2010 Thời gian : 35 phút 1. Chất nào sau đây vận chuyển qua màng tế bào bằng hình thức khuếch tán được gia tốc ? A. Nước B. Các đường đơn hay acid amin C. Các ions D. Vitamin 2. Chức năng khử độc của tế bào là do: A. Tiêu thể (lysosome) B. Ty thể C. Ribosome D. Perisosomes 3. Trong cơ thể khi đường máu tăng, tụy bài tiết Insulin để đưa vào trong tế bào làm ổn định đường huyết. Đây thuộc cơ chế: A. Feedback âm tính B. Feedback dương tính C. Điều hòa thần kinh D. Điều hòa thể dịch 4. Nơi tổng hợp protein trong tế bào: A. Mạng lưới nội bào tương trơn B. Mạng lưới nội bào tương hạt C. Ty thể D. Bộ golgi 5. Trao đổi thông tin theo hệ thần kinh: A. Qua khe synap B. Chất truyền tin là hóa chất trung gian C. Bộ phận nhận tin là các receptor trên màng sau synap D. Tất cả đúng 6. Hệ số thấm của màng tế bào A. Tỷ lệ thuận với độ dày của màng B. Tỷ lệ thuận với nhiệt độ C. Tỷ lệ nghịch với độ hòa tan của chất thấm trong lipid D. Tất cả đúng 7. Chức năng của bơm Na +K+ATPase: CHỌN CÂU SAI: A. Giữ vững thể tích của tế bào B. Là bơm điện thế C. Duy trì điện thế âm mặt ngoài và dương mặt trong tế bào D. Góp phần tạo tính phân cực màng 8. Nguồn gốc của điện thế tế bào lúc nghỉ: A. Khuếch tán K+ B. Khuếch tán Na + C. Hoạt động của Na + K+ATPase D. Tất cả đúng 9. Hoạt động nào sau đây thuộc vận chuyển chủ động sơ cấp? A. Vận chuyển Ca ++ qua kênh protein B. Hoán đổi H+ với Na + tại ống thận C. Bài tiết H+ bởi tế bào ống thận khi cơ thể nhiễm toan D. Bài tiết H+ tại ống tiêu hóa 10. Yếu tố tham gia điều hòa chất khí trong dịch cơ thể : A. Các thụ cảm quan ngoại vi và trung ương B. Tác động thông qua ion H+ C. Làm thay đổi hoạt động thông khí ở phổi D. Tất cả đúng 11. Vận chuyển thụ động qua màng tế bào : A. Do sự chênh lệch gradient từ thấp đến cao B. Hầu hết không cần chất chuyên chở C. Cần năng lượng dạng ATP D. Tạo chênh lệch bậc thang càng nhiều hơn 12. Khuếch tán của nước qua màng tế bào: A. Chỉ qua kênh protein vì nước không tan trong lipid B. Chỉ qua lớp lipid kép vì kích thước kênh quá nhỏ C. Qua cả kênh protein và qua lớp lipid kép vì nước có kích thước nhỏ và động năng lớn D. Được khuếch tán có gia tốc nhờ chất mang 13. Dịch kẽ: A. Có chức năng cung cấp oxy và các chất dinh dưỡng cho tế bào B. Nhận từ các tế bào CO2 và các sản phẩm chuyển hóa để chuyển thải ra ngoài C. Chiếm khoảng 15% tổng trọng lượng cơ thể D. Tất cả đúng 14. Dịch bạch huyết: CHỌN CÂU SAI: A. Là đường chủ yếu để vận chuyển lipid được hấp thu từ ống tiêu hóa vào cơ thể B. Là đường các bạch cầu lympho tái tuần hoàn C. Đóng vai trò quan trọng làm onnr định nồng độ protein trong cơ thể D. Vận chuyển một lượng protein và dịch từ dịch kẽ về hệ thống tuần hoàn 15. Điều hòa khi tăng nồng độ thẩm thấu của ngăn ngoại bào: A. Ức chế hậu yên tiết ADH B. Thận giảm tái hấp thu nước C. Kích thích trung khu khát D. Tất cả đúng 16. ANP (Atrial Natriuretic peptid): A. Được tăng tiết khi giảm thể tích dịch ngoại bào B. Làm tăng mức lọc ở cầu thận C. Làm tăng ức chế bài tiết ADH và Aldosteron D. Tất cả đúng 17. Điều hòa thể tích ngăn ngoại bào. CHỌN CÂU ĐÚNG NHẤT A. Kiểm soát sự cân bằng Na + B. Chủ yếu qua ANP hệ thống renin – Angiotensin C. Chủ yếu qua cơ chế khát và ADH D. Tăng tái hấp thu Na + ở ống thận 18. Vai trò của ion Ca ++ : A. Dẫn truyền xung thần kinh B. Tham gia vào cơ chế co cơ C. Tham gia vào cơ chế đông máu D. Tất cả đúng 19. Hệ thống Renin – Angiotensin A. Khởi động khi tăng thể tích dịch ngoại bào B. Thông qua Angiotensin II gây giãn mạch mạnh C. Thông qua Angiotensin II làm tăng ADH và Aldosteron
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng