Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi Đại học - Cao đẳng đề thi thử thpt môn vật lý số 13 ...

Tài liệu đề thi thử thpt môn vật lý số 13

.PDF
12
323
58

Mô tả:

Luyện đề đại học ­ Vật lý ­ Đề 13 Câu 1 [19414] Khi chiếu ánh sáng màu đỏ vào nước thì ta vẫn thấy nó có màu đỏ. Tại sao ? A. Bước sóng không đổi. B. Tần số không đổi. C. Chiết suất của môi trường thay đổi. D. Cả ba đều đúng. Câu 2 [20945] Chọn đoạn mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn dây chỉ có độ tự cảm L và tụ điẹn C mắc nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch là u = 150√2sin100πt V. Biết L = 2/π H, C = 5.10­4/(4π) F. Công suất tiêu thụ trong mạch là P = 900 W. Điện trở R có thể nhận bao nhiêu giá trị? Những giá trị đó bằng bao nhiêu? Hãy chọn kết quả đúng. A. Một giá trị: R = 60 Ω. B. Hai giá trị: R = 160 và R = 90 Ω. C. Hai giá trị: R = 80 và R = 45 Ω. D. Một kết quả khác. Câu 3 [53328] Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 15 cm dao động cùng pha với tần số 20 Hz. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng AB là: A. 20 điểm B. 19 điểm C. 21 điểm D. 18 điểm Câu 4 [64864] Trong thí nghiệm y­âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp s phát ra đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 4410 Ao và λ2. Trên màn, trong khoảng giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống màu của vân trung tâm còn có 9 vân sáng khác. Biết rằng 0,38.10­6 m < λ2 < 0,76.10­6 m. Giá trị của λ2 bằng A. 7717,5 Ao B. 5512,5 Ao C. 3675,0 Ao D. 5292,0 Ao Câu 5 [68061] Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000 Hz. Tại điểm M cách nguồn một khoảng 2 m có mức cường độ âm là L = 80 dB. Cho công suất tại ngưỡng nghe của âm chuẩn là Io = 10­12 W/m2. Công suất phát âm của nguồn có giá trị là: A. 1,6π.10­4 W B. 5,03 mW C. 8π.10­4 W D. 2,51 mW Câu 6 [68184] Đặt điện áp có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC có các gái trị R, L, C không đổi. Khi ω1 = 100π rad/s thì i1 = I0cos(100πt + π/4); khi ω2 = 300π rad/s thì i2 = I√2cos(300πt ­ 4π/25); khi ω3 = 400π rad/s thì i3 = I0cos(400πt ­ π/4). So sánh I và I0 ta có hệ thức đúng là: A. I0 = I√2. B. I0 > I√2. C. I0 < I√2. D. I0 = I. Câu 7 [70821] Một vật dao động điều hoà theo phương trình: x = 2cos(5πt ­ π/3) + 1 cm. Trong giây đầu tiên kể từ lúc bắt đầu dao động vật đi qua vị trí có tọa độ x = 2 cm theo chiều âm được mấy lần ? A. 2 lần B. 3 lần C. 4 lần D. 5 lần Câu 8 [72997] Một quả cầu bằng đồng không mang điện và cô lập về điện có giới hạn quang điện λ0 = 0,262.10­6 m. Cho h = 6,625.10­34 J.s; c = 3.108 m/s; e = 1,6.10­19 C. Chiếu vào quả cầu đó một bức xạ có tần số f = 1,5.1015 Hz. Khi đã ổn định, điện thế cực đại của quả cầu là: A. Umax = 3,47 V C. Umax = 1,47 V B. Umax = 2,47 V D. Umax = 0,47 V Câu 9 [81091] Hai loa nhỏ giống hệt nhau đặt ở 2 điểm S1, S2 đặt cách nhau 2,5 m phát âm theo mọi hướng có bước sóng λ = 1 m. M là 1 điểm không nghe được âm thanh của 2 loa, với MS1 = 3,5 m và MS1 < MS2. Khoảng cách MS2 nhỏ nhất thỏa mãn điều kiện trên là: A. 4 m B. 3,7 m C. 4,25 m D. 4,5 m Câu 10 [81380] Người ta cần truyền dòng điện xoay chiều một pha từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 50 km, công suất cần truyền là 22 MW và điện áp ở A là 110 KV, dây dẫn có tiết diện tròn có điện trở suất là 1,7.10­8 Ωm và sự tổn hao trên đường dây không vượt quá 10% công suất ban đầu. Đường kính dây dẫn không nhỏ hơn: A. 8,87 mm B. 4,44 mm C. 6,27 mm D. 3,14 mm Câu 11 [84981] Một hiệu thế xoay chiều f = 50 (Hz) thiết lập giữa hai đầu của một đoạn mạch điện gồm R, L, C với L = 1/π H, C = 10­4/2π F. Người ta muốn ghép tụ điện có điện dung C' vào mạch điện nói trên để cho cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại thì C' phải bằng bao nhiêu và được ghép như thế nào? A. 10­4/2π (F) ghép nối tiếp B. 10­4/π (F) ghép song song C. 10­4/2π (F) ghép song song D. 10­4/π (F) ghép nối tiếp Câu 12 [90431] Một mạch gồm một động cơ điện mắc nối tiếp với một cuộn cảm rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz. Động cơ điện tiêu thụ một công suất P = 9,37 kW, dòng điện có cường độ hiệu dụng là 40 A và chậm pha một góc φ1 = π/6 so với hiệu điện thế ở hai đầu động cơ điện. Hiệu điện thế ở hai đầu cuộn cảm có giá trị hiệu dụng là 125 V và sớm pha một góc φ2 = π/3 so với dòng điện chạy qua nó. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là A. 384 V B. 220 V C. 110 V D. 270 V Câu 13 [91951] Cho mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100 Ω và L = 1/π H, C = 5.10­4/π F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 120cos100πt V. Để điện áp giữa hai bản tụ lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, ta phải ghép nối tiếp hay song song với tụ C một tụ C1 có điện dung là bao nhiêu ? A. Ghép nối tiếp; C1 = 5.10­4/4π F. B. Ghép nối tiếp; C1 = 5.10­4/ π F. C. Ghép song song; C1 = 5.10­4/4π F. D. Ghép song song; C1 = 5.10­4/ π F. Câu 14 [93389] Cho tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 (m/s). Một chất bán dẫn có giới hạn quang dẫn là 0,62 μm. Chiếu vào chất bán dẫn đó lần lượt các chùm bức xạ đơn sắc có tần số f  = 4,5.1014 Hz; f  = 1 2 5,0.1013 Hz; f  = 6,5.1013 Hz; f  = 6,0.1014 Hz thì hiện tượng quang điện trong sẽ xảy ra với : 3 4 A. chùm bức xạ 1 B. chùm bức xạ 2 C. chùm bức xạ 3 D. chùm bức xạ 4 Câu 15 [96074] Khi elêctrôn ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được xác định bởi En = ­13,6/n2 eV với n Є N*. Một đám khí hiđrô hấp thụ năng lượng chuyển lên trạng thái dừng có năng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). Tỉ số giữa bước sóng dài nhất và ngắn nhất mà đám khí trên có thể phát ra là A. 27/8 C. 32/27 B. 32/5 D. 32/3 Câu 16 [96262] Một sóng cơ lan truyền trên một đường thẳng từ điểm O đến điểm M với vận tốc 20 cm/s. Giả sử khi truyền đi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại điểm O là uO = 4cos(πt/3) cm. Biết OM = 30 cm. Tại thời điểm t1 li độ của điểm O bằng 2 cm và đang ra xa vị trí cân bằng. Li độ của điểm M ở thời điểm t1 bằng : A. ­ 2 cm C. 2√3 cm B. 2 cm D. ­ 2√3 cm Câu 17 [97765] Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 8cos(2πt ­ π/6) cm. Thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận tốc v = ­ 8π cm/s là: A. 1005,5 s B. 1004,5 s C. 1005 s D. 1004 s Câu 18 [111353] Một đồng hồ quả lắc được điều khiển bởi con lắc đơn chạy đúng giờ. Hỏi đồng hồ chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một tuần nếu chiều dài giảm 0,02% và gia tốc trọng trường tăng 0,01% A. Chậm sau một tuần: Δt = 9,072 s. C. Nhanh sau một tuần: Δt = 90,72 s. B. Chậm sau một tuần: Δt = 90,72 s. D. Nhanh sau một tuần: Δt = 9,072 s. Câu 19 [111797] Một con lắc đơn được treo vào trần một thang máy. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên nhanh dần đều với gia tốc có độ lớn a thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 25/63 Hz. Khi thang máy chuyển động thẳng đứng đi lên chậm dần đều với gia tốc cũng có độ lớn a thì tần số dao động điều hòa của con lắc là 20/63 Hz. Khi thang máy đứng yên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là A. 2,61 s. B. 2,78 s. C. 2,96 s. D. 2,84 s. Câu 20 [112286] Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 400 vòng, quay đều quanh trục đối xứng của khung với tốc độ góc 240 vòng/phút trong một từ trường đều. Trục quay vuông góc với các đường sức từ. Biết từ thông cực đại qua mỗi vòng của khung có giá trị Φ0 = 10 mWb, chọn gốc thời gian lúc vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung dây lập với vectơ cảm ứng từ một góc 60o. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung: A. e = 3,2πcos(8πt ­ π/6) V. B. e = 32πcos(8πt ­ π/3) V. C. e = 32πsin(8πt + π/3) V. D. e = 3,2πsin(8πt + π/6) V. Câu 21 [112398] Mạch dao động điện từ gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C0 không đổi mắc song song với tụ xoay CX. Tụ CX có điện dung biến thiên từ 10 pF đến 250 pF khi góc xoay biến thiên từ 00 đến 1200; cho biết điện dung của tụ CX tỉ lệ với góc xoay theo hàm bậc nhất. Mạch dao động này có tần số biến thiên từ 10 MHz đến 30 MHz. Khi mạch đang có tần số là 10 MHz, để tần số sau đó là 15 MHz thì cần xoay tụ một góc nhỏ nhất là A. 100. B. 750. C. 300. D. 450. Câu 22 [112458] Một con lắc lò xo nằm ngang có vật nhỏ khối lượng m, dao động điều hoà với biên độ A khi vật đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng thì một vật khác m' (cùng khối lượng với vật m) rơi thẳng đứng và dính chặt vào vật m thì khi đó 2 vật tiếp tục dao động điều hoà với biên độ là : A. (√5)/4 A C. (√5)/2√2 A B. (√2)/2 A D. (√7)/2 A Câu 23 [112492] Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là : A. B. C. D. Câu 24 [112595] Đầu A của một sợi dây căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với phương sợi dây khi ở vị trí cân bằng. Biết biên độ và chu kì dao động là 2 cm và 1,6 s. Vận tốc truyền sóng là 4 m/s. Chọn gốc thời gian là lúc A bắt đầu dao động theo chiều dương từ vị trí cân bằng. Li độ của một điểm cách đầu A 1,6 m ở thời điểm 3,2 s là A. √2 cm B. ­2 cm C. 0 cm D. 2 cm Câu 25 [112662] Mắt người có thể thấy được một chớp sáng phát ra khi 100 phô tôn đập vào võng mạc trong khoảng thời gian nhỏ hơn 0,05 s. Phải đặt một đèn natri phát ra ánh sáng vàng có λ = 590 nm ở cách bao xa để mắt còn thấy được ánh sáng của đèn. Cho biết đèn có công suất phát quang 10 W, phát ra ánh sáng đều theo mọi hướng môi trường không hấp thụ ánh sáng và đường kính con ngươi là 6 mm. A. 183 km B. 18,3 km C. 0,83 km D. 83 km Câu 26 [112684] Trong quá trình truyền tải điện năng, để giảm công suất hao phí trên đường dây n lần cần phải A. B. tăng điện áp ở đầu đường dây lên n lần tăng điện áp ở đầu đường dây lên n2 lần C. tăng điện áp ở đầu đường dây lên √n lần D. giảm điện áp ở đầu đường dây xuống n lần Câu 27 [112710] Cường độ dòng điện cực đại trong một mạch dao động LC là 0,5π√2 A. Biết thời gian để cường độ dòng điện trong mạch giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nữa của nó là 8/3 µs. Ở những thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng không thì điện tích trên tụ bằng A. 2√2 µC. C. 6 µC. B. 8√2 µC. D. 4√2 µC. Câu 28 [112750] Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động ξ, điện trở trong r = 2 Ω. Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10­6 C, biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi điện tích trên một bản tụ cực đại đến khi điện tích bằng nửa giá trị cực đại là (10­6π)/3 s. Giá trị của ξ là A. 8 V. B. 12 V. C. 6 V. D. 4 V. Câu 29 [112796] Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là A. 3/2 C. 1/5 B. 2 D. 3 Câu 30 [112850] Trong mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết tụ điện có điện dung C = 2 nF. Tại thời điểm t1, cường độ dòng điện trong mạch là 5 mA. Tại thời điểm t2 = t1 + T/4, điện áp giữa hai bản tụ là u = 10 V. Độ tự cảm của cuộn dây là A. 0,04 mH. B. 2,50 mH. C. 1,00 mH. D. 8,00 mH. Câu 31 [113159] Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4 m/s và tần số sóng có giá trị từ 33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần số sóng trên dây là A. 42 Hz. B. 40 Hz. C. 37 Hz. D. 35 Hz. Câu 32 [113417] Một thang máy chuyển động với gia tốc a nhỏ hơn gia tốc của trọng trường g tại nơi đặt thang máy. Trong thang máy có con lắc đơn dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc khi thang máy chuyển động giảm 5% so với chu kì dao động của con lắc khi thang máy đứng yên. Véc tơ gia tốc của thang máy hướng thẳng đứng xuống và có độ lớn là hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn là A. B. 0,108g. 0,108g. C. hướng thẳng đứng lên trên và có độ lớn là D. hướng thẳng đứng xuống và có độ lớn là 1,108g. 1,108g. Câu 33 [113452] Trong nguyên tử hiđrô, khi electron nhảy từ quỹ đạo N về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ1, khi electron nhảy từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra bức xạ có bước sóng λ2. Nhận xét nào sau đây về quan hệ giữa λ1 và λ2 là đúng? A. 25λ1 = 28λ2 B. 27λ1 = 4λ2 C. 256λ1 = 675λ2 D. 3λ1 = 4λ2. Câu 34 [113468] Mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Mắc vào 2 đầu mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) với f thay đổi được. Khi f = f1 = 36 Hz và f = f2 = 64 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là như nhau P1 = P2. Khi f = f3 = 48 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P3, khi f = f4 = 50 Hz thì công suất tiêu thụ của mạch là P4. So sánh các công suất ta có : A. P4 < P2 C. P4 < P3 B. P4 > P3 D. P3 < P1 Câu 35 [113517] Quang phổ vạch của chất khí loãng có số lượng vạch và vị trí các vạch A. phụ thuộc vào nhiệt độ B. phụ thuộc vào áp suất. phụ thuộc vào cách kích thích (bằng nhiệt hay C. D. chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí bằng điện…). Câu 36 [113704] Một ống khí hiđrô được kích thích lên mức năng lượng N (n = 4), khi cho phát xạ nó phát ra bao nhiêu vạch quang phổ? Trong đó có bao nhiêu vạch nhìn thấy? A. 6; 1. B. 4; 1. C. 6; 2. D. 3; 1. Câu 37 [114124] Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình của 2 dao động thành phần là x1 = A1cos(ωt + π/3) cm, x2 = A2cos(ωt + π) cm và biên độ của dao động tổng hợp là 6√3 cm. Biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị bằng : A. 6 cm B. 12√3 cm C. 18 cm D. 3√6 cm Câu 38 [114293] Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có g = π2 m/s2, phương trình li độ dài có dạng: s = 17,5.cosπt cm, t tính bằng s. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng: A. 1,03 B. 1,08 C. 1 D. 0,97 Câu 39 [115127] Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là 2013/2012. Tại thời điểm t2 = t1 + T thì tỉ lệ đó là A. 4025/1006. B. 3019/1006. C. 5013/1006. D. 2003/1006. Câu 40 [115183] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe I­âng, khoảng cách giữa hai khe a = 1 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát D = 2 m. Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ có bước sóng λ1 = 0,72 µm và λ2 = 0,56 µm. Trong khoảng rộng L trên màn đếm được 7 vân sáng có màu trùng màu với vân trung tâm (hai trong 7 vân sáng đó nằm ở ngoài cùng của khoảng rộng L). Khoảng rộng L có giá trị là A. 30,24 mm. B. 60,48 mm. C. 25,92 mm. D. 51,84 mm. Câu 41 [115363] Xét một mạch điện gồm một động cơ điện ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 V thì mạch có hệ số công suất là 0,9. Lúc này động cơ hoạt động bình thường với hiệu suất 80% và hệ số công suất 0,75. Biết điện trở trong của động cơ là 10 Ω. Điện áp hiệu dụng hai đầu động cơ và cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ lần lượt: A. 120 V, 6 A. C. 120 V, 1,8 A. B. 125 V, 6 A. D. 125 V, 1,8A. Câu 42 [115375] Chọn câu phát biểu sai. A. Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng C. Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. Quang phổ liên tục phụ thuộc vào nhiệt độ và thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Ở nhiệt độ nhất định, một đám khí phát ra ánh D. sáng đơn sắc nào thì hấp thụ những ánh sáng đơn sắc đó. B. Câu 43 [115744] Một lăng kính thủy tinh tiết diện thẳng là tam giác cân ABC, góc chiết quang A = 5o. Chiếu một tia sáng gồm ánh sáng đỏ và ánh sáng tím và lăng kính theo phương góc với mặt phân giác của góc chiết quang A và gần A. Trên màn chắn đặt sonmg song với mặt phân giác của góc A và cách nó một khoảng l = 2,5 m ta thu được hai vệt sáng đỏ và tím. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ là nđ = 1,643; đối với ánh sáng tím là nt = 1,685. Khoảng cách giữa hai vệt sáng đỏ và tím trên màn chắn là: A. 4,48 mm C. 9,16 mm B. 6,73 mm D. 12,21 mm Câu 44 [115890] Mạch dao động LC lí tưởng có chu kỳ dao động riêng T là 3.10­4 s. Tại thời điểm t = 0, cường độ dòng điện trong mạch bằng 0 và đang giảm. Thời gian từ lúc mạch bắt đầu dao động đến lần thứ 2013 mà tại đó năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường là: A. 0,603 s. C. 0,151 s B. 0,302 s D. 0,076 s. Câu 45 [119754] Cho đoạn mạch RL nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có U = 220 V; f = 50 Hz. Biết U0R = 110√2 V. Ở thời điểm t, điện áp hai đầu điện trở có giá trị 110 V và đang tăng. Sau thời điểm đó 1/200 s, điện áp hai đầu cuộn cảm có độ lớn là A. 110√2 V. B. 110 V. C. 110√3 V. D. 220 V. Câu 46 [122194] Một ống Rơnghen phát ra tia X có bước sóng ngắn nhất là 1,3.10­10 m. Để tăng độ cứng của tia X, nghĩa là giảm bước sóng của nó, ta tăng hiệu điện thế hai cực của ống thêm 30% ban đầu. Bước sóng ngắn nhất của tia X do ống phát ra khi đó là. A. 10­10 m. B. 10­10 cm. C. 1,17.10­10 m. D. 1,17.10­10 cm. Câu 47 [147556] Một con lắc đơn chiều dài l treo vào trần một toa xe chuyển động xuống dốc nghiêng một góc α so với phương nằm ngang. Hệ số ma sát giữa xe và mặt phẳng nghiêng là k, gia tốc trọng trường là g. Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là: A. B. C. D. Câu 48 [147557] Đoạn mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C được mắc vào giữa hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha. Khi rôto quay với tốc độ n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A; khi rôto quay với tốc độ 3n (vòng/giây) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 27/√17 A. Tìm cường độ dòng điện cực đại trong mạch khi rôto quay với tốc độ 2n (vòng/giây). A. 2√3 A. B. 3√2 A. C. 3 A. D. 2√6 A. Câu 49 [147558] Ba chất điểm dao động điều hòa trên ba đường thẳng song song cách đều nhau trong cùng một mặt phẳng. Gốc tọa độ của cả ba dao động cùng nằm trên một đường thẳng vuông góc với ba đường thẳng trên, chiều dương của trục tọa độ hướng về cùng một phía. Một trong hai chất điểm phía ngoài dao động theo phương trình x1 = Acos(5πt + π/2) cm, chất điểm ở giữa dao động theo phương trình x2 = Acos(5πt + π/6) cm. Biết rằng tại mọi thời điểm, ba chất điểm luôn thẳng hàng nhau. Tìm phương trình dao động của chất điểm còn lại. A. x3 = A√2cos(5πt) cm. B. x3 = A√3cos(5πt ­ π/6) cm. C. x3 = Acos(5πt ­ π/6) cm. D. x3 = A√3cos(5πt) cm. Câu 50 [147559] Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 200V vào đoạn mạch AB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở thuần R nối tiếp đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng √3 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi L lệch pha nhau một góc 900. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM khi chưa thay đổi L là A. 50√3 V. C. 100√3 V. B. 120 V. D. 100√2 V. ­ ­ ­ Covered by Đặng Bá Dương & Phùng Đức Phú & Nguyễn Ngọc Ân ­ ­ ­ Đáp án 1.B 11.C 2.D 12.A 3.B 13.A 4.D 14.D 5.B 15.B 6.C 16.D 7.B 17.B 8.C 18.C 9.A 19.B 10.C 20.C 21.B 31.B 41.C 22.C 32.B 42.B 23.A 33.B 43.C 24.B 34.C 44.C 25.A 35.D 45.C 26.C 36.C 46.A 27.D 37.A 47.B 28.A 38.A 48.D 29.B 39.B 49.D 30.D 40.B 50.C bài 1; Đại lượng đặc trưng cho 1 bức xạ là tần số, tần số của bức xạ luôn không đổi khi truyền trong mọi môi trường. Ứng với mỗi tần số ta có các bức xạ có màu khác nhau. Khi chiếu ánh sáng đỏ vào nước thì ta thấy nó vẫn có màu đỏ vì tần số của ánh sáng ko đổi Chọn đáp án B bài 2;  Ta thấy phương trình vô nghiệm Chọn đáp án D bài 3;  Có 19 giá trị nguyên của k Chọn đáp án B bài 4;  bài 5;  Áp dụng công thức: Chọn đáp án B bài 6; Ta thấy khi tần số góc của mạch là   và  Tần số góc để mạch xảy ra cộng hưởng là:   thì mạch có cùng cường độ dòng điện hiệu dụng Dựa vào đồ thị sự phụ thuộc của cường độ dòng điện hiệu dụng theo   ta thấy    Chọn đáp án C  gần   hơn  bài 7;  Vẽ vòng tròn lượng giác, ta thấy trong giây đầu tiên kể từ lúc bđ dao động, vật đi qua vị trí x=2 theo chiều dương 3 lần Đáp án B bài 8;  Ta có  Khi ở trạng thái ổn định thì điện thế cực đại của quà cầu  bài 10;  •Ta có công suất hao phí: Mặt khác  Mặt khác  bài 11; Ban đầu  Để cường độ dòng điện trong mạch đạt giá trị cực đại khi đó ta có  Như vậy cần ghép song song một tụ để  bài 12; Áp dụng công thức:  Dễ thấy   lệch pha nhau 30 độ Chọn đáp án A bài 13; Để điện áp hai bản tụ lệch pha   so với điện áp hau đầu đoạn mạch   cộng hưởng     mắc nối tiếp vào mạch  thỏa mãn → → → Dáp Án A bài 14; Ta có  Ta thấy chỉ có  nên  nên hiện tượng quang điện trong sẽ xảy ra với chùm bức xạ 4 Đáp án D bài 15; Ta có bước sóng dài nhất ứng với năng lượng nhỏ nhất ứng với mức chuyển từ vạch 3 về 2 Bước sóng ngắn nhất ứng với năng lượng cao nhất ứng với mức chuyển từ vạch 3 về 1 Đáp án B đúng bài 16;   M dao động chậm hơn O là: Dùng đường tròn lượng giác cho các dao động tại O và M ở thời điểm t1:  M đang ở vị trí   và đang chuyển động về vị trí cân bằng Chọn đáp án D bài 17;  Sử dụng đường tròn cho vận tốc ta thấy thời điểm thứ 2010 vật qua vị trí có vận tốc   là: Chọn đáp án B bài 18;  Do     Đồng hồ chạy nhanh Thời gian đồng hồ chạy nhanh sau 1 tuần là:  Chọn đáp án C bài 19; Khi thang máy đi lên nhanh dần đều:  Khi thang máy đi xuống chậm dần đều:  Chọn đáp án B bài 20;  Từ thông qua mỗi vòng dây là: Chọn đáp án C bài 21; Khi tụ quay 1 độ thì điện dung tăng là:   f tỉ lệ nghịch với  Khi mạch có tần số là 10MHz ( nhỏ nhất ) thì điện dung của bộ tụ là lớn nhất tương ứng khi đó Cx = 250 pF  Góc quay của tụ để bắt đc tần số 15MHz là:   Khi tần số là 10MHz ( góc quay tụ 120 độ) thì phải quay 1 góc:  MHz Chọn đáp án B  để mạch bắt đc tần số 15 bài 22;   bài 26;   Để   giảm n lần thì điện áp ở trên đầu đường dây phải tăng   lần Chọn đáp án C bài 28; Thời gian ngắn nhất kể từ khi điện tích trên một bản tụ cực đại đến khi bằng nửa giá trị cực đại là :  Chọn đáp án A bài 29;  bài 30; Do u dao động chậm pha hơn i 1 góc  Cường độ dòng điện trong mạch tại thời điểm   và hiệu điện thế ở thời điểm  động Chọn đáp án D bài 31; 2 phần tử dây cách nhau 25 cm luôn dao động vuông pha Chọn đáp án B bài 33;   có cùng pha dao Chọn đáp án B bài 34;  P3 là giá trị công suất cực đại Chọn đáp án C *) Mở rộng: Hoàn toàn có thể dựa vào đồ thị của P theo f ta suy ra được P3>P4>P2=P1 bài 35; Quang phổ vạch của 1 chất khí loãng đặc trưng riêng cho từng chất khí Số lượng vạch và vị trí các vạch chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất khí Chọn đáp án D bài 36; Số vạch quang phổ là:  Số vạch quang phổ nhìn thấy khi nó chuyển từ mức N về mức L và mức M về mức L (dãy banme) Chọn đáp án C bài 37; Vẽ giản đồ vecto để tổng hợp dao động. Gọi   là góc giữa 2 vecto A và A1 Áp dụng định lý hàm sin trong tam giác có 3 cạnh lần lượt là A1, A2, A ta có A2 đạt giá trị lớn nhất khi  Chọn đáp án A bài 38;  Chọn đáp án A bài 39; Giả sử thời điểm t1 có 2013 hạt nhân Y và 2012 hạt nhân X Sau chu kì T số hạt nhân X bị giảm 1 nửa nên còn lại là:  Số hạt nhân Y sau chu kì T là: 2013+1006 = 3019 Tỉ lệ số hạt nhân Y và hạt nhân X là:  Chọn đáp án B bài 41; Vì tụ điện không tiêu thụ điện năng Mặt khác ta có hao phí là 20% Chọn đáp án C bài 42; Quang phổ liên tục chỉ phụ thuộc vào nhiệt độ nguồn sáng Chọn đáp án B bài 44; HD: Khi năng lượng từ trường gấp 3 lần năng lượng điện trường: Biểu diễn trên đường tròn lượng giác: Ban đầu xuất phát từ điểm A, trên đường tròn có 4 điểm mà tại đó từ trường gấp 3 lần điện trường. Xem hình: từ A đến điểm 1 là góc 60 ↔ T/6. từ 1 đến điểm 2013 quay đúng 503 vòng ↔ 503T. Vậy tổng thời gian là: t = 503T + T/6 = 3×10 ­4 ( 503 + 1/6 )≈ 0,151. Vậy chọn đáp án C.♣♣♣ bài 45;  Sử dụng đường tròn lượng giác cho  Do   nhanh pha hơn   là 90 độ Ở thời điểm t ta có:  Sau   thì  Chọn đáp án C bài 47; Gia tốc của xe là:   và đang giảm Chọn đáp án B bài 48; Khi thay đổi tốc độ roto thì dẫn đến tần số góc của mạch điện thay đổi Suất điện động và dung kháng bị thay đổi +) Khi tốc độ quay là n vòng/s: +) Khi tốc độ quay là 3n vòng/s: Từ (1) và (2) ta có:  +) Khi tốc độ quay là 2n vòng/s: Chọn đáp án D bài 49; Để mọi thời điểm 3 chất điểm luôn thẳng hàng nhau thì: Chọn đáp án D bài 50; Gọi   là độ lớn độ lệch pha giữa u và i trong trường hợp thứ nhất Gọi   là độ lớn độ lệch pha giữa u và i trong trường hợp thứ hai Xét trường hợp ban đầu  Xét trường hợp thứ 2  Vì  Chọn đáp án C Code By ; Moon.vn
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan