Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phầ...

Tài liệu Hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần giấy rạng đông

.PDF
141
172
125

Mô tả:

i MỤC LỤC MỤC LỤC ....................................................................................................................i DANH MỤC BẢNG BIỂU ..................................................................................... vii DANH MỤC SƠ ĐỒ .............................................................................................. viii DANH MỤC LƢU ĐỒ ..............................................................................................ix PHỤ LỤC ....................................................................................................................x DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .....................................................................................xi LỜI MỞ ĐẦU ......................................................................................................... xiii CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ..............................................................................1 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM .....................................................................................2 1.1.1 Chi phí sản xuất: ........................................................................................2 1.1.1.1 Khái niệm ..........................................................................................2 1.1.1.2 Phân loại chi phí ................................................................................2 1.1.2 Giá thành ...................................................................................................4 1.1.2.1 Khái niệm ..........................................................................................4 1.1.2.2 Phân loại giá thành ............................................................................4 1.1.3 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm .......................4 1.1.4 Nhiệm vụ kế toán ......................................................................................4 1.2 TỔ CHỨC TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM......................................................................................................................5 1.2.1 Yêu cầu cơ bản ..........................................................................................5 1.2.2 Xác định đối tƣợng tập hợp chi phí và đối tƣợng tính giá thành sản phẩm ........................................................................................................................5 1.2.2.1 Xác định đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất ....................................5 1.2.2.2 Xác định đối tƣợng tính giá thành sản phẩm ....................................6 1.2.3 Phƣơng pháp tập hợp và phân bổ chi phí sản xuất ....................................6 ii 1.2.4 Trình tự kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm ....................6 1.3 KẾ TOÁN CHI PHÍ NGUYÊN VẬT LIỆU TRỰC TIẾP ................................7 1.3.1 Nội dung và nguyên tắc .............................................................................7 1.3.2 Tài khoản sử dụng .....................................................................................8 1.3.3 Nội dung và phƣơng pháp hạch toán.........................................................8 1.3.4 Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ...................................10 1.4 KẾ TOÁN CHI PHÍ NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP ..........................................10 1.4.1 Nội dung và nguyên tắc ...........................................................................10 1.4.2 Tài khoản sử dụng ...................................................................................11 1.4.3 Phƣơng pháp hạch toán ...........................................................................11 1.4.4 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí nhân công trực tiếp ..............................12 1.5 KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT CHUNG ....................................................12 1.5.1 Nội dung và nguyên tắc ...........................................................................12 1.5.2 Tài khoản sử dụng ...................................................................................13 1.5.3 Nội dung và phƣơng pháp hạch toán.......................................................14 1.5.4 Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung ..................................................15 1.6 KẾ TOÁN TỔNG HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT ..............................................16 1.6.1 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phƣơng pháp KKTX .................16 1.6.1.1 Nội dung và nguyên tắc ..................................................................16 1.6.1.2 Tài khoản sử dụng ...........................................................................16 1.6.1.3 Nội dung và phƣơng pháp hạch toán: .............................................16 1.6.1.4 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành theo phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên ............................................................17 1.6.2 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất theo phƣơng pháp KKĐK ................18 1.6.2.1 Nội dung ..........................................................................................18 1.6.2.2 Tài khoản sử dụng ...........................................................................18 1.6.2.3 Nội dung và phƣơng pháp hạch toán ..............................................18 1.6.2.4 Sơ đồ hạch toán ...............................................................................19 1.7 ĐÁNH GIÁ SẢN PHẨM DỞ DANG ............................................................19 iii 1.7.1 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí sản xuât thực tế & sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng trung bình: .................................................19 1.7.2 Đánh giá sản phẩm dở dang cuối kỳ theo chi phí sản xuất định mức & sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng trung bình: ...........................................21 1.7.3 Đánh giá SPDD cuối kỳ theo chi phí sản xuất thực tế & sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng FIFO .............................................................................21 1.7.4 Đánh giá SPDD cuối kỳ theo chi phí sản xuất định mức & sản lƣợng hoàn thành tƣơng đƣơng FIFO. ...................................................................22 1.8 PHƢƠNG PHÁP TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM ......................................22 1.8.1 Đối tƣợng và kỳ tính giá thành ................................................................22 1.8.2.1 Phƣơng pháp giản đơn ( phƣơng pháp trực tiếp ) ...........................23 1.8.2.2 Phƣơng pháp hệ số ..........................................................................23 1.8.2.3 Phƣơng pháp tỷ lệ ...........................................................................24 1.8.2.4 Phƣơng pháp loại trừ sản phẩm phụ ...............................................24 1.8.2.5 Phƣơng pháp phân bƣớc..................................................................25 1.8.2.6 Phƣơng pháp liên hợp .....................................................................26 1.9 Phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm áp dụng tại một số loại hình doanh nghiệp chủ yếu .......................................................................................................26 CHƢƠNG II: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY RẠNG ĐÔNG ......28 2.1 KHÁI QUÁT CHUNG VỀ CÔNG TY ...........................................................29 2.1.1 Sơ lƣợc sự hình thành và phát triển công ty ............................................29 2.1.2 Chức năng và nhiệm vụ ...........................................................................30 2.1.2.1 Chức năng .......................................................................................30 2.1.2.2 Nhiệm vụ .........................................................................................30 2.1.3 Tổ chức quản lý và sản xuất tại doanh nghiệp ........................................30 2.1.3.1 Tổ chức bộ máy quản lý: .................................................................30 2.1.3.2 Tổ chức bộ máy sản xuất ................................................................33 2.1.4 Đánh giá khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh qua các năm. ..........34 iv 2.1.4.1 Khái quát hoạt động sản xuất kinh doanh trong thời gian qua. ......34 2.1.4.2 Tình hình tài chính thông qua một số chỉ tiêu: ...............................35 2.1.5 Các nhân tố ảnh hƣởng quá trình hoạt động sản xuất, kinh doanh công ty ......................................................................................................................39 2.1.5.1 Các nhân tố bên ngoài .....................................................................39 2.1.5.2 Các nhân tố bên trong .....................................................................41 2.1.6 Phƣơng hƣớng phát triển doanh nghiệp trong thời gian tới ....................41 2.2 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN GIẤY RẠNG ĐÔNG ...........42 2.2.1 Tổ chức bộ máy kế toán ..........................................................................42 2.2.1.1 Tổ chức nhân sự phòng kế toán ......................................................42 2.2.1.2 Đặc thù bộ máy kế toán...................................................................43 2.2.2 Các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty ....................................................................................45 2.2.3 Khái quát chung công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm45 2.2.3.1 Các loại sản phẩm sản xuất .............................................................45 2.2.3.2 Quy trình sản xuất sản phẩm ...........................................................46 2.2.3.3 Đối tƣợng tập hợp chi phí và tính giá thành ...................................46 2.2.3.4 Kỳ tính giá thành .............................................................................47 2.2.4 Kế toán chi phí nguyên vật liêu trực tiếp ................................................47 2.2.4.1 Nội dung ..........................................................................................47 2.2.4.2 Chứng từ và thủ tục .........................................................................47 2.2.4.3 Tài khoản sử dụng ...........................................................................50 2.2.4.4 Quy trình kế toán tập hợp CPNVLTT ............................................51 2.2.4.5 Định khoản kế toán .........................................................................52 2.2.4.6 Sơ đồ chữ T .....................................................................................54 2.2.4.7 Chứng từ, sổ sách sử dụng ..............................................................55 2.2.4.8 Nhận xét ..........................................................................................57 2.2.5 Kế toán chi phí nhân công trực tiếp ........................................................57 v 2.2.5.1 Nội dung ..........................................................................................57 2.2.5.2 Chứng từ và thủ tục .........................................................................59 2.2.5.3 Tài khoản sử dụng ...........................................................................62 2.2.5.4 Định khoản kế toán .........................................................................62 2.2.5.5 Sơ đồ chữ T .....................................................................................63 2.2.5.6 Chứng từ sổ sách sử dụng ...............................................................63 2.2.5.7 Nhận xét ..........................................................................................67 2.2.6 Kế toán chi phí sản xuất chung ...............................................................67 2.2.6.1 Nội dung ..........................................................................................67 2.2.6.2 Kế toán chi phí nhân viên phân xƣởng ...........................................68 2.2.6.3 Kế toán chi phí Vật liệu ..................................................................73 2.2.6.4 Kế toán chi phí dụng cụ sản xuất ....................................................81 2.2.6.5 Kế toán chi phí khấu hao.................................................................88 2.2.6.6 Kế toán chi phí dịch vụ mua ngoài .................................................91 2.2.6.7 Chi phí bằng tiền khác ....................................................................96 2.2.6.8 Nhận xét ........................................................................................100 2.2.7 Kế toán tổng hợp chi phí sản xuất .........................................................100 2.2.7.1 Tài khoản sử dụng .........................................................................100 2.2.7.2 Định khoản kế toán, Sơ đồ chữ T .................................................100 2.2.7.3 Sổ sách sử dụng .............................................................................102 2.2.8 Đánh giá sản phẩm dở dang ..................................................................105 2.2.9 Tính giá thành sản phẩm .......................................................................105 2.3 Đánh giá công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần giấy Rạng Đông ..........................................................................................113 2.3.1 Những thành tựu đạt đƣợc .....................................................................113 2.3.2 Mặt hạn chế ...........................................................................................115 CHƢƠNG III. MỘT SỐ BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM TẠI CÔNG TY ..........................116 3.1 Nhóm biện pháp hoàn thiện công tác hạch toán kế toán ...............................117 vi 3.2 Nhóm biện pháp hòa thiện hế thống chứng từ, sổ sách .................................122 KẾT LUẬN .............................................................................................................125 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO PHỤ LỤC vii DANH MỤC BẢNG BIỂU Bảng 2.1: Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu phản ánh kết quả hoạt động SXKD ..... .34 Bảng 2.2: Bảng phân tích một số chỉ tiêu thể hiện khả năng thanh toán..................36 Bảng 2.3: Bảng phân tích một số chỉ tiêu thể hiện khả năng sinh lời.......................38 viii DANH MỤC SƠ ĐỒ Sơ Đồ 1.1: Sơ đồ hạch toán chi phí nguyên vật liệu trực tiếp ..................................10 Sơ Đồ 1.2: Sơ đồ hạch toán chi phí nhân công trực tiếp ..........................................12 Sơ Đồ 1.3: Sơ đồ hạch toán chi phí sản xuất chung .................................................15 Sơ Đồ 1.4: Sơ đồ hạch toán CPSX và tính giá thành sản phẩm theo PPKKTX .......17 Sơ Đồ 1.5: Sơ đồ hạch toán CPSX và tính giá thành sản phẩm PPKKĐK ..............19 Sơ đồ 2.1: Sơ đồ bộ máy quản lý công ty .................................................................31 Sơ đồ 2.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy sản xuất ................................................................33 Sơ đồ 2.3: Tổ chức bộ máy kế toán ..........................................................................42 Sơ đồ 2.4 : Quy trình xử lý dữ liệu phần mềm ........................................................44 Sơ đồ 2.5: Quy trình sản xuất giấy ...........................................................................46 Sơ đồ 2.6: Sơ đồ tập hợp chi phí NVLTT ................................................................51 Sơ đồ 2.7: Sơ đồ tài khoản 621 (Trích số liệu quý IV/2010 ) ..................................54 Sơ đồ 2.8: Sơ đồ tài khoản 622 (Trích số liệu quý IV/2010 ) ..................................63 Sơ đồ 2.9: Sơ đồ tài khoản 6271 (Trích số liệu Quý IV/2010 ) ................................71 Sơ đồ 2.10: Sơ đồ tài khoản 6272-HC (Trích số liệu Quý IV/2010 ) .......................76 Sơ đồ 2.11: Sơ đồ tài khoản 6272-NL chính (Trích số liệu Quý IV/2010) ..............76 Sơ đồ 2.12: Sơ đồ tài khoản 6272-PTTT (Trích số liệu Quý IV/2010) ....................77 Sơ đồ 2.13: Sơ đồ tài khoản 6272-VLK (Trích số liệu Quý IV/2010 ) ....................78 Sơ đồ 2.14: Sơ đồ tài khoản 6273-CCDC (Trích số liệu Quý IV/2010 ) .................84 Sơ đồ 2.15: Sơ đồ tài khoản 6273- VLĐG (Trích số liệu Quý IV/2010 ) ................85 Sơ đồ 2.16: Sơ đồ tài khoản 6274 (Trích số liệu Quý IV/2010 ) ..............................90 Sơ đồ 2.17: Sơ đồ tài khoản 6277 (Trích số liệu Quý IV/2010 ) ..............................94 Sơ đồ 2.18: Sơ đồ tài khoản 6278 (Trích số liệu Quý IV/2010 ) ..............................99 ix DANH MỤC LƢU ĐỒ Lƣu đồ 2.1: Xuất vật tƣ cho sản xuất...................................................................... 49 Lƣu đồ 2.2: Chi phí nhân công trực tiếp................................................................. 60 Lƣu đồ 2.3: Chi phí nhânviên phân xƣởng............................................................. 68 Lƣu đồ 2.4: Chi phí vật tƣ mua ngoài..................................................................... 73 Lƣu đồ 2.5: Chi phí dụng cụ sản xuất..................................................................... 82 Lƣu đồ 2.6: Chi phí khấu hao TSCĐ...................................................................... 88 Lƣu đồ 2.7: Chi phí dịch vụ mua ngoài....................................................................91 Lƣu đồ 2.8: Chi phí khác bằng tiền..........................................................................96 x PHỤ LỤC Phụ lục 2.1 : Bảng tính tỷ lệ phối nguyên liệu sản xuất Duplex. Theo quy trình công nghệ Phụ lục 2.2 : Bảng tính chi phí nguyên liệu sản xuất Duplex 010302 – ĐL 180. Theo quy trình công nghệ Phụ lục 2.3 : Bảng tính chi phí nguyên liệu sản xuất Duplex 010302. theo quy trình công nghệ Phụ lục 2.4 : Bảng tính chi phí nguyên vật liệu Kraft. theo quy trình công nghệ Phụ lục 2.5 : Bảng tính chi phí nguyên vật liệu sản xuất thành phẩm khác. Theo quy trình công nghệ Phụ lục 2.6 : Cơ sở dữ liệu xuất nguyên liệu sản xuất Phụ lục 2.7 : Bảng tổng hợp nguyên liệu sản xuất Phụ lục 2.8 : Bảng tính chi phí 621 Phụ lục 2.9 : Bảng tổng hợp thanh toán lƣơng tháng 12/2010 Phụ lục 2.10 : Bảng tổng hợp chi phí nhân công quý 4/2010 ( Lƣơng thuần dùng để trích các khoản 338 ) Phụ lục 2.11 : Bảng kê phân bổ khấu hao công cụ, dụng cụ Phụ lục 2.12 : Quy trình gia hóa bột giấy Phụ lục 2.13 : Bảng tổng hợp hóa chất sử dụng Phụ lục 2.14 : Bảng kê xuất kho, tài khoản 1532 xi DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT PPKKDDK : Phƣơng pháp kiểm kê định kỳ PPKKTX : Phƣơng pháp kê khai thƣờng xuyên CNTT : Công nhân trực tiếp BHXH : Bảo hiểm xã hội BHYT : Bảo hiểm y tế BHTN : Bảo hiểm thất nghiệp KPCĐ : Kinh phí công đoàn TSCĐ : Tài sản cố định NVPX : Nhân viên phân xƣởng PXSX : Phân xƣởng sản xuất CCDC : Công cụ dụng cụ SPDD : Sản phẩm dở dang CPSX : Chi phí sản xuất SXKD : Sản xuất kinh doanh GĐ : Giám đốc DT : Doanh thu TN : Thu nhập TSNH : Tài sản ngắn hạn GTCL : Giá trị còn lại NH : Ngắn hạn DH : Dài hạn LNTT : Lợi nhuận trƣớc thuế BQ : Bình quân HTK : Hàng tồn kho VCSH : Vốn chủ sở hữu SX : Sản xuất TP : Thành phẩm NVL : Nguyên vật liệu xii NVLTT : Nguyên vật liệu trực tiếp NCTT : Nhân công trực tiếp SXC : Sản xuất chung K/C : Kết chuyển HC : Hóa chất PTTT : Phụ tùng thay thế VLK : Vật liệu khác xiii LỜI MỞ ĐẦU 1. Sự cần thiết của đề tài Hiện nay có thể nói ngành sản xuất giấy là nghành sản xuất rất có tiềm năng phát triển, khi tỷ lệ tăng trƣởng nghành trong năm 2010 là 6% - 7%. Doanh nghiệp sản xuất giấy trong nƣớc chỉ mới đáp ứng đƣợc khoảng 60% nhu cầu giấy trong nƣớc, cho thấy lĩnh vực sản xuất giấy là lĩnh vực đầy hứa hẹn phát triển. Trong cơ chế thị trƣờng có sự điều tiết vĩ mô của nhà nƣớc, một doanh nghiệp dù thuộc thành phần kinh tế nào muốn tồn tại và phát triển cũng phải tính đến hiệu quả kinh doanh và chú trọng đến việc tiêu thụ sản phẩm. Để làm tốt công tác tiêu thụ sản phẩm, đòi hỏi doanh nghiệp sản xuất sản phẩm phải có chất lƣợng cao, sản phẩm sản xuất phải đa dạng về chủng loại, bao bì mẫu mã đẹp, phù hợp với thị hiếu ngƣời tiêu dùng… và điều quan trọng nhất là giá thành sản phẩm phải thấp và đƣợc ngƣời tiêu dùng chấp nhận. Chú trọng vào công tác hoạch định , kiểm soát chi phí để có thể hạ giá thành càng có ý nghĩa hơn trong tình hình giá một số mặt hàng thiết yếu đang tăng cao. Để thực hiện đƣợc những yêu cầu trên, các doanh nghiệp phải theo dõi đầy đủ toàn bộ chi phí bỏ ra trong quá trình sản xuất, nhằm xác định một cách chính xác giá thành sản phẩm. Những việc đó chỉ đƣợc thực hiện trên cơ sở “Hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm” một cách chính xác. Đây là khâu phức tạp và quan trọng nhất trong toàn bộ công tác kế toán của doanh nghiệp vì hạch toán giá thành liên quan đến hầu hết các yếu tố của đầu vào và đầu ra trong quá trình sản xuất kinh doanh. Công tác hạch toán chi phí sản xuất và tính giá thành, thể hiện đƣợc năng lực và trình độ quản lý kinh tế tài chính của doanh nghiệp. Xuất phát từ tầm quan trọng của vấn đế trên, cũng nhƣ mong muốn tìm hiểu thực tế kết hợp với những kiến thức đã đƣợc học trong nhà trƣờng, em đã chọn đề tài: “Hạch toán kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần giấy Rạng Đông”. xiv 2. Mục đích nghiên cứu Quyết định lựa chọn đề tài tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần giấy Rạng Đông với mục đích chủ yếu là: Vận dụng lý thuyết vào thực tế nhằm củng cố bổ sung nâng cao kiến thức đã học. Hệ thống hóa những vấn đề lý luận chung về chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm. Đi sâu nghiên cứu thực tế công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty để nâng cao tính tự giác, tự nghiên cứu đồng thời góp phần hoàn thiện công tác kế toán tại đơn vị. 3. Đối tƣợng và phƣơng pháp nghiên cứu  Đối tƣợng nghiên cứu: + Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần giấy Rạng Đông. + Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần giấy Rạng Đông. 4. Phƣơng pháp nghiên cứu: Sử dụng các phƣơng pháp nghiên cứu nhƣ: 2 Phƣơng pháp phân tích 3 Phƣơng pháp thống kê 4 Phƣơng pháp so sánh 5 Phƣơng pháp thay thế 5. Kết cấu đề tài Ngoài phần mở đầu, kết luận , tài liệu tham khảo, mục lục thì nội dung đề tài gồm: - Chương 1: Cơ sở lý luận về công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm . - Chương 2: Thực trạng công tác hạch toán chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty cổ phần giấy Rạng Đông. - Chương 3: Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại công ty. xv 6. Đóng góp của đề tài + Hệ thống hóa vấn đề lý luận về kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm + Mô tả thực trạng công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành sản phẩm tại Công ty cổ phần giấy Rạng Đông. + Chỉ ra đƣợc những mặt đạt đƣợc và một số mặt hạn chế trong công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành tại công ty. + Đƣa ra một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán tập hợp chi phí và tính giá thành tại công ty cổ phần giấy Rạng Đông Đƣợc sự hƣớng dẫn tận tình của thầy Nguyễn Thành Cƣờng và các cô chú, anh chị trong phòng tài vụ công ty đặc biệt là cô Đinh Thị Mỹ Thiện là Kế toán trƣởng tại công ty đã tạo điều kiện cho em hoàn thành bài Khóa luận tốt nghiệp này. Do thời gian thực tập và kiến thức cùng kinh nghiệm còn hạn chế nên bài viết của em không tránh khỏi những thiếu sót. Em mong nhận đƣợc sự góp ý quý thầy cô trong khoa Kế toán – tài chính, các cô chú, anh chị tại công ty để bài viết của em đƣợc hoàn thiện hơn. Em xin chân thành cảm ơn! Nha trang, ngày tháng 06 năm 2011 Sinh viên thực hiện Đỗ Viết Tài 1 CHƢƠNG I: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CÔNG TÁC HẠCH TOÁN CHI PHÍ VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM 2 1.1 NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM: 1.1.1 Chi phí sản xuất: 1.1.1.1 Khái niệm: Chi phí sản xuất là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các hao phí về lao động sống và lao động vật hóa mà các doanh nghiệp đã tiêu dùng cho hoạt động sản xuất, kinh doanh trong một thời kì nhất định. Chi phí sản xuất có đặc điểm vận động thay đổi không ngừng, mang tính đa dạng phức tạp của nghành nghề sản xuất. 1.1.1.2 Phân loại chi phí: a. Phân loại theo phƣơng pháp tính nhập chi phí vào chỉ tiêu giá thành sản phẩm: Toàn bộ chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chia làm hai loại: Chi phí trực tiếp: là những chi phí có thể tính trực tiếp vào chỉ tiêu giá thành của từng loại sản phẩm. Chi phí gián tiếp: là những chi phí có liên quan đến nhiều loại sản phẩm khác nhau và đƣợc tính vào chỉ tiêu giá thành của từng loại sản phẩm, thông qua phƣơng pháp phân bổ gián tiếp thích hợp. b. Phân loại theo yếu tố chi phí: Theo qui định hiện hành, toàn bộ chi phí sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp chia thành 5 yếu tố: Chi phí nguyên vật liệu: bao gồm toàn bộ giá trị các loại nguyên liệu, vật liệu, nhiên liệu, phụ tùng thay thế, công cụ, dụng cụ xuất dùng cho sản xuất kinh doanh trong kỳ báo cáo, trừ nguyên liệu, vật liệu ... xuất bán hay xuất cho xây dựng cơ bản. Chi phí nhân công: bao gồm toàn bộ các khoản phải trả cho ngƣời lao động ( thƣờng xuyên, tạm thời ) nhƣ tiền lƣơng, tiền công, các khoản trợ cấp, phụ cấp có tính chất lƣơng trong kì báo cáo. Chỉ tiêu này bao gồm chi phí về BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ đƣợc tính theo lƣơng. 3 Chi phí khấu hao TSCĐ: là chi phí khấu hao của tất cả các loại tài sản của doanh nghiệp dùng trong hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ. Chi phí dịch vụ mua ngoài: bao gồm các khoản phải trả cho ngƣời cung cấp điện, nƣớc, điện thoại, vệ sinh và các dịch vụ phát sinh trong kỳ báo cáo. Chi phí khác bằng tiền: bao gồm các khoản chi phí sản xuất kinh doanh khác chƣa đƣợc phản ánh trong các chỉ tiêu trên đã chi bằng tiền trong kỳ báo cáo: tiếp khách, hội nghị, lệ phí...... c. Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm: Biến phí: là những chi phí có thể thay đổi theo tỷ lệ thuận với sự thay đổi của khối lƣợng công việc, sản phẩm hoàn thành. Định phí: là những chi phí về nguyên tắc không thay đổi theo tỷ thuận với sự thay đổi của khối lƣợng công việc, sản phẩm hoàn thành. d. Phân loại theo khoản mục chi phí trong giá thành sản phẩm: Chi phí vật tƣ trực tiếp: bao gồm toàn bộ các chi phí về nguyên liệu, vật liệu chính, vật liệu tham gia trực tiếp vào chế tạo sản phẩm. Chi phí nhân công trực tiếp: gồm tiền lƣơng, phụ cấp lƣơng và các khoản trích theo lƣơng của bộ phận công nhân trực tiếp sản xuất. Chi phí sản xuất chung: là những chi phí sản xuất còn lại trong phạm vi phân xƣởng sản xuất. e. Phân loại theo cách thức kết chuyển: Chi phí sản phẩm: là những chi phí gắn liền với giá trị của các loại sản phẩm đƣợc sản xuất hay mua vào. Đây là các loại tài sản của doanh nghiệp khi doanh nghiệp bán những loại tài sản này thì chi phí sản xuất gắn liền với giá trị của tài sản đƣợc trừ ra khỏi doanh thu để tính lãi với chỉ tiêu “ giá vốn hàng bán “. Chi phí thời kỳ: là chi phí không đƣợc tính vào giá trị các loại sản phẩm sản xuất ra hay mua vào nên đƣợc xem là chi phí hoạt động của từng thời kỳ kế toán và sẽ đƣợc khấu trừ hết vào doanh thu trong kỳ mà nó phát sinh nhƣ: chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp. 4 1.1.2 Giá thành 1.1.2.1 Khái niệm: Giá thành sản phẩm là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản hao phí về lao động sống và lao động vật hóa có liên quan đến khối lƣợng, sản phẩm, dịch vụ hoàn thành. 1.1.2.2 Phân loại giá thành: a. Căn cứ vào thời điểm tính giá thành: Giá thành kế hoạch: là giá thành đƣợc xác định trƣớc khi bắt đầu sản xuất của kỳ kế hoạch, dựa trên các định mức và dự toán của kỳ kế hoạch (đây đƣợc xem là mục tiêu doanh nghiệp). Giá thành định mức: là giá thành đƣợc xác định trên cơ sở các định mức chi phí hiện hành tại từng thời điểm nhất định trong kỳ kế hoạch. Giá thành thực tế: đƣợc xác định trên cơ sở các khoản hao phí thực tế phát sinh trong kỳ để thực hiện sản xuất. b. Căn cứ vào nội dung cấu thành nên giá thành: Giá thành sản xuất: trong giá thành sản xuất gồm ba khoản mục chi phí: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung. Giá thành toàn bộ: bao gồm giá thành sản xuất và giá thành ngoài sản xuất. 1.1.3 Mối quan hệ giữa chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm: Chi phí sản xuất đƣợc tính trong phạm vi, giới hạn của từng kỳ nhất định và chi phí sản xuất trong từng kỳ kế toán, thƣờng liên quan hai bộ phận: sản phẩm đã hoàn thành trong kỳ và sản phẩm dở dang lúc cuối kỳ. Giá thành sản phẩm chỉ tính cho sản phẩm đã hoàn thành trong kỳ và chỉ tiêu này gồm 2 bộ phận: chi phí sản xuất kỳ trƣớc chuyển sang kỳ này và một phần chi phí sản xuất phát sinh trong kỳ này. 1.1.4 Nhiệm vụ kế toán:  Tính toán và phản ánh chính xác, đầy đủ, kịp thời tình hình phát sinh chi phí sản xuất ở các bộ phận sản xuất, cũng nhƣ toàn bộ doanh nghiệp gắn liền với các loại chi phí sản xuất khác nhau cũng nhƣ theo từng loại sản phẩm sản xuất. 5  Tính toán chính xác, kịp thời giá thành của từng loại sản phẩm.  Kiểm tra chặt chẽ tình hình thực hiện các định mức tiêu hao và dự toán chi phí nhằm phát hiện kịp thời các hiện tƣợng lãng phí, sử dụng chi phí không đúng kế hoạch.  Lập báo cáo về chi phí sản xuất và giá thành sản phẩm, tham gia phân tích tình hình thực hiện kế hoạch giá thành để đề xuất các biện pháp. 1.2 TỔ CHỨC TẬP HỢP CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM: 1.2.1 Yêu cầu cơ bản: Yêu cầu công tác quản lý chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm đòi hỏi doanh nghiệp tổ chức công tác kế toán tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm phải chính xác. Đòi hỏi phải tổ chức ghi chép tính toán và phản ánh từng loại chi phí phát sinh theo từng địa điểm, từng đối tƣợng chịu chi phí. Muốn quản lý tốt giá thành cần phải tổ chức tính đúng và đủ giá thành các loại sản phẩm. Muốn vậy phải xác định đúng đối tƣợng tính giá thành, vận dụng đúng phƣơng pháp tính giá thành sản phẩm thích hợp và phải dựa trên cơ sở số liệu kế toán tập hợp chi phí sản xuất một cách chính xác. Sản phẩm dở dang và thành phẩm cũng là một bộ phận của hàng tồn kho cho nên cũng phải tập hợp chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm cũng phải tiến hành đúng phƣơng pháp kế toán hàng tồn kho. 1.2.2 Xác định đối tƣợng tập hợp chi phí và đối tƣợng tính giá thành sản phẩm: 1.2.2.1 Xác định đối tƣợng tập hợp chi phí sản xuất: Là xác định về mặt phạm vi mà chi phí cần đƣợc tập hợp, để phục vụ cho việc kiểm soát cho phí và tính giá thành sản phẩm. Tùy theo đặc điểm về tổ chức sản xuất về quy trình sản xuất cũng nhƣ đặc điểm sản xuất sản phẩm mà đối tƣợng hạch toán chi phí sản xuất có thể: + Theo đối tƣợng chịu chi phí: sản phẩm, nhóm sản phẩm, chi tiết bộ phận. + Theo nơi phát sinh chi phí: phân xƣởng, tổ đội, quy trình công nghệ....
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất