Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Hướng dẫn giải chi tiết đề thi thpt quốc gia môn toán 2017...

Tài liệu Hướng dẫn giải chi tiết đề thi thpt quốc gia môn toán 2017

.PDF
11
234
149

Mô tả:

HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT ĐỀ THI MINH HỌA THPT QG 2017 MÔN: TOÁN Thực hiện: Ban chuyên môn Tuyensinh247.com 1D 11A 21B 31B 41A 2C 12B 22A 32B 42B 3B 13B 23B 33C 43D 4D 14A 24C 34C 44A 5A 15C 25C 35A 45C 6A 16D 26C 36D 46B 7C 17D 27A 37D 47A 8B 18A 28D 38B 48D 9D 19C 29D 39D 49B 10C 20D 30A 40C 50C Câu 1.Đáp án D Dựa vào đồ thị hàm số ta loại đi 2 đáp án A và C. Dựa vào đồ thị hàm số ta suy ra bảng biến thiên của hàm số có dạng Như vậy ta thấy y’ = 0 có 2 nghiệm phân biệt và y’ trái dấu với hệ số của a nên hệ số a > 0 Vậy ta chọn đáp án D Câu 2. Đáp án C Vì lim f  x   1 nên hàm số có tiệm cận ngang y = 1 x  Vì lim f  x   1 nên hàm số có tiệm cận ngang y = –1 x  Vậy hàm số có 2 tiệm cận ngang Câu 3. Đáp án B >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 1 y  2 x4  1  y '  8 x3 Với x ∈ (0;+∞) ⇒ y’ > 0 ⇒ Hàm số đồng biến trên (0;+∞) Vậy chọn đáp án B Câu 4.Đáp án: D Câu 5.Đáp án: A Ta có: y  x3  3x  2 y '  3x 2  3 y '  0  x  1 Chọn đáp án : A Câu 6. Đáp án A x2  3 y x 1 2 x( x  1)  x 2  3 x 2  2 x  3 y'   2 2  x  1  x  1  x  1(loai ) y'  0    x  3(tm) Có y  2   7; y  3  6; y  4   19  min y  6  2;4 3 Câu 7.Đáp án: C Phương trình hoành độ giao điểm của đường thẳng và đồ thị hàm số là: >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 2 x3  x  2  2 x  2  x3  3x  0  x0 y(0) =2 Vậy chọn đáp án C Câu 8. Đáp án B y  x 4  2mx 2  1 y '  4 x 3  4mx y '  0  4 x ( x 2  m)  0 x  0  2  x  m Dựa vào đây ta thấy m phải là 1 giá trị nhỏ hơn 0 nên ta loại đi đáp án C và D Thử với đáp án B: với m = -1 ta có y’ = 0 có 3 nghiệm x = 0; x = -1; x = 1 y(0)= 1; y (-1) = 0; y(1) = 0  3 điểm cực trị của là: A(0;1); B(-1;0); C(1;0) Ta thử lại bằng cách vẽ 3 điểm A, B, C trên cùng hệ trục tọa độ và tam giác này vuông cân. Chọn đáp án B. Câu 9. Đáp án D Để hàm số có 2 tiệm cận ngang thì phải tồn tại lim y  lim y x  Có lim y  lim x  x  Có lim y  lim x  x  x 1 mx  1 2 x 1 mx 2  1  lim x   lim x  1 1 x m 1 x2 1 1 x  m 1 x2  x  1 , tồn tại khi m > 0 m  1 , tồn tại khi m > 0 m Khi đó hiển nhiên lim y  lim y x  x  >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 3 Vậy m > 0. Chọn D Câu 10. Đáp án: C 1 1  4 x  12  2 x  12  2 x  2  128 Thể tích của hộp là 12  2 x  .x  .4 x 12  2 x   . 4 4 27 3 2 Dấu bằng xảy ra khi 4 x  12  2 x  x  2 Vậy x = 2 thì thể tích hộp lớn nhất Câu 11:Đáp án A 1 1  tan x  m   2  tan x  2  2 2m cos x y '  cos x  2 2 2 cos x  tan x  m   tan x  m    Hàm số đồng biến trên  0;  khi và chỉ khi hàm số xác định trên  4    0;  và y’ ≥ 0  4   ∀ x ∈  0;   4    m  0  tan x  m, x   0;    4 1  m  2 2  m  0  Chọn A Câu 12: Đáp án B Đk: x > 1 pt  x  1  64  x  65 Chọn đáp án: B Câu 13: Đáp án: B y '  13x.ln13 Chọn đáp án B. >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 4 Câu 14:Đáp án : A Điều kiện: x  1 3 BPT  3x  1  8  x  3 Kết hợp điều kiện ta được x > 3 Chọn đáp án: A Câu 15: Đáp án: C x 2  2 x  3  0  x  (; 1)  (3; ) Chọn đáp án C Câu 16: Đáp án D f  x   1  2 x.7 x  1  7 x  2  x  x 2 .ln 7   x.ln 2  x ln 2  x 2 ln 7  0 2 2  x  x 2 log 2 7  0  x log 7 2  x 2  0 Chọn D Câu 17: Đáp án D. 1 1 1 1 log a2 (ab)  log a (ab)  (1  log a b)   log a b 2 2 2 2 Câu 18: Đáp án A x 1 4x 4 x  4 x.( x  1) ln 4 y' 42 x 1  2( x  1) ln 2  22 x y Chọn đáp án A Câu 19: Đáp án C >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 5 1 log 3 45 2  log 3 5 b  2ab  a . Chọn C log 6 45     log 3 6 log 3  2.3 1  log 3 2 1  1 ab  b a log 3  32.5  2 Câu 20: Đáp án D Câu 21: Đáp án B Lãi suất 12% / năm = 1% / tháng (do vay ngắn hạn) Sau tháng 1, ông A còn nợ 100.1, 01  m (triệu) Sau tháng 2, ông còn nợ 100.1, 01  m  .1, 01  m  100.1, 012  2, 01m (triệu) Sau tháng 3, ông hết nợ do đó 100.1,012  2,01m .1,01  m  100.1,013  3,0301m  0  m  100.1,013 1,013 (triệu đồng)  3,0301 1,013  1 Chọn B Câu 22 Đáp án A Câu 23 Đáp án B 3  1 1 1  2 x  1 2 1 2 x  1dx    2 x  1 2 d  2 x  1  .  C   2 x  1 2 x  1  C . Chọn B 3 2 2 3 2 Câu 24 Đáp án C Ô tô còn đi thêm được 2 giây. 2 2  5t 2 2  10t   10  m  . Chọn C Quãng đường cần tìm là : s   v  t     5t  10  dt     2 0 0 0 Câu 25 Đáp án C Sử dụng máy tính. I = 0. Chọn C Câu 26 Đáp án C Dùng máy tính kiểm tra từng đáp án hoặc >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 6 dx x2 u  ln x, dv  xdx  du  , v  x 2 e x 2 ln x e x e2 x 2 I  dx   2 1 2 2 4 1 e 1 e2  e2 1  e2  1      2  4 4 4 Chọn C Câu 27 Đáp án A  x  2 Xét phương trình hoành độ giao điểm x  x  x  x  x  x  2 x  0   x  0  x  1  3 2 3 2 Diện tích cần tính: 1 S  0 x3  x  x  x 2 dx  2 1 8 5 37 3 2 3 2 2  x  x  2x  dx     x  x  2x  dx  3  12  12  0 Chọn A Câu 28 Đáp án D Xét giao điểm 2  x  1 e x  0  x  1 1 1 Thể tích cần tính: V     2  x  1 e x  dx  4   x  1 e 2 x dx    e2  5  (dùng máy tính thử)   2 0 2 0 Chọn D Câu 29 Đáp án D Số phức liên hợp của z là 3 + 2i, phần thực 3, phần ảo 2. Chọn D Câu 30 Đáp án A z1  z2  3  2i  z1  z2  32   2   13 . Chọn A 2 Câu 31 Đáp án B 1  i  z  3  i  z  3i  1  2i  Q 1; 2  là điểm biểu diễn z. Chọn B 1 i >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 7 Câu 32 Đáp án B z  2  5i  w  i  2  5i   2  5i  3  3i . Chọn B Câu 33 Đáp án C  z  2 z 4  z 2  12  0   z 2  4  z 2  3  0    z  i 3 T  22 3  3  42 3 Chọn C Câu 34 Đáp án C w  x  yi  x, y   z  w  i x   y  1 i 3x  4  y  1  3  y  1  4 x  i     3  4i 3  4i 25 2  3x  4 y  4   4 x  3 y  3  2 16  z       x   y  1  400  r  20 25 25     2 2 2 Chọn C Câu 35 Đáp án A Cạnh của hình lập phương là AC ' a 3 ⇒ Thể tích V = a3 Câu 36 Đáp án D 1 1 2a 3 2 V  SA.S ABCD  a 2.a  . Chọn D 3 3 3 Câu 37 Đáp án D VABCD  1 1 AB. AC. AD  28a3  VAMNP  VABCD  7a3 . Chọn D 6 4 Câu 38 Đáp án B 3V Gọi H là trung điểm AD ⇒ SH ⊥ (ABCD). Có HS  S . ABCD  S ABCD  4a 3 2a  2  2a >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 8 Vẽ HK ⊥ SD tại K ⇒ HK ⊥ (SCD) AB / /  SCD   d  d  B;  SCD    d  A;  SCD    2d  H ;  SCD    2 HK Có 1 1 1 2 4    HK  a  d  a 2 2 2 HK HS HD 3 3 Chọn B Câu 39 Đáp án D Đường sinh của hình nón có độ dài bằng đoạn BC  AB 2  AC 2  2a Chọn D. Câu 40 Đáp án C Một đường tròn có bán kính r thì có chu vi và diện tích lần lượt là C  2 r; S   r 2  S  C2 4 Gọi chiều dài tấm tôn là a thì tổng diện tích đáy của thùng theo 2 cách lần lượt là 2 a   2 S V a a2 2 S1  ; S2  2.     1 2 1 2 4 4 8 S2 V2 Chọn C Câu 41 Đáp án A Hình trụ có bán kính đáy r = 1, chiều cao h = 1 nên có Stp  2 r 2  2 rh  4 . Chọn A Câu 42 Đáp án B Gọi M,N,P,Q lần lượt là trung điểm AB, tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ SAB, tâm cầu ngoại tiếp chóp và tâm đường tròn ngoại tiếp ∆ SBC ⇒ MNPQ là hình vuông suy ra 1 3 3 2 3 3 PN  MQ  .  ; NB  .  3 2 6 3 2 3 Bán kính hình cầu ngoại tiếp chóp là R  PB  PN 2  NB 2  15 6 4 5 15 Thể tích V   R3  3 54 Chọn B >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 9 Câu 43 Đáp án D Có (P): 3x + 0y – z + 2 = 0 nên (3;0;–1) là 1 VTPT của (P). Chọn D Câu 44 Đáp án A Câu 45 Đáp án C d  A;  P    3.1  4.  2   2.3  4 32  42  22  5 . Chọn C 29 Câu 46 Đáp án B Đường thẳng ∆ nhận (5;1;1) là 1 VTCP (P) nhận (10;2;m) là 1 VTPT (d) ⊥ (P) ⇔ (10;2;m) = k.(5;1;1) ⇔ k = 2 và m = 2 Chọn B Câu 47 Đáp án A (P) nhận AB  1;1; 2  làm VTPT. (P) qua A ⇒ (P): x + y – 1 + 2(z – 1) = 0 ⇔ x + y + 2z – 3 = 0 Chọn A Câu 48 Đáp án D Có d  d  I ;  P    2.2  1  2.1  2 22  12  22 3 Bán kính mặt cầu là R  d 2  12  10   S  :  x  2    y  1   z  1  10 2 2 2 Chọn D Câu 49 Đáp án B Phương trình mặt phẳng qua A và vuông góc (d): (x – 1) + y + 2(z – 2) = 0 ⇔ x + y + 2z – 5 = 0 (P) Giao d và (P) là B(2;1;1) Phương trình đường thẳng cần tìm là AB: x 1 y z  2   1 1 1 Chọn B Câu 50 Đáp án C Ta có phương trình mặt phẳng (ABC): x + z – 1 = 0 ⇒ D ∉ (ABC) ⇒ 4 điểm A, B, C, D không đồng phẳng Gọi (P) là mặt phẳng cách đều 4 điểm A, B, C, D: Có 2 trường hợp + Có 1 điểm nằm khác phía với 3 điểm còn lại so với mặt phẳng (P): Có 4 mặt phẳng (P) thỏa mãn >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 10 + Mỗi phía của mặt phẳng (P) có 2 điểm: Có 3 mặt phẳng (P) thỏa mãn. Vậy có 7 mặt phẳng thỏa mãn Chọn C >> Truy cập trang http://tuyensinh247.com/ để học Toán – Lý – Hóa – Sinh – Văn – Anh – Sử - Địa 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan