Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty ...

Tài liệu Khóa luận kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty kim thịnh phú​

.PDF
119
200
146

Mô tả:

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY KIM THỊNH PHÚ Ngành : Chuyên ngành : Kế toán. Kế toán – tài chính. Giảng viên hướng dẫn :ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly. Sinh viên thực hiện MSSV : 1215181032. : LÊ PHƯƠNG DUNG. Lớp : 12HKT06. TP.Hồ Chí Minh, ngày18 tháng 08 năm 2014 i LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Kim Thịnh Phú, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP.Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 08 năm 2014 Sinh viên thực hiện Lê Phương Dung ii LỜI CẢM ƠN Để có thể hoàn thành chương trình đại học và hoàn thành chuyên đề tốt nghiệp này, em đã nhận được sự hướng dẫn, giúp đỡ và góp ý nhiệt tình của quý thầy cô trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh. Trước hết, em xin chân thành cảm ơn đến Ban giám hiệu và quý thầy cô trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh, đặc biệt là những thầy cô đã tận tình dạy bảo cho em suốt thời gian học tập tại trường, đã tạo rất nhiều điều kiện để em học tập và hoàn thành tốt khóa học tại trường. Em xin gửi lời biết ơn sâu sắc đến Thạc sĩ Nguyễn Quỳnh Tứ Ly đã dành rất nhiều thời gian và tâm huyết hướng dẫn nghiên cứu và giúp em hoàn thành đề tài khóa luận này. Đồng thời, em cũng xin cảm ơn quý anh, chị và Ban lãnh đạo phòng kế toán công ty TNHH Kim Thịnh Phú đã tạo điều kiện cho em thực tập tại đây, được học hỏi, tìm hiểu về môi trường và phong cách làm việc trong Công ty, giúp em có thể bổ sung thêm những kiến thức thực tế, đầy hữu ích cho công việc sau này. Em xin chân thành cảm ơn ! TP.Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 08 năm 2014 Sinh viên thực hiện Lê Phương Dung iii iv NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. .............................................................................................................................. TP.HCM, ngày ….. tháng …. năm 2014 Giảng viên hướng dẫn ThS. Nguyễn Quỳnh Tứ Ly v DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT Chữ viết tắt Diễn giải GTGT Giá trị gia tăng TXK Thuế xuất khẩu TNK Thuế nhập khẩu CCDV Cung cấp dịch vụ DT Doanh thu CKTM Chiết khấu thương mại TTĐB Tiêu thụ đặc biệt NSNN Ngân sách Nhà nước SXKD Sản xuất kinh doanh TP Thành phẩm HH Hàng hóa TNHH Trách nhiệm hữu hạn DV Dịch vụ TSCĐ Tài sản cố định CBCNV Cán bộ công nhân viên PNK Phiếu nhập kho PXK Phiếu xuất kho TSCĐHH Tài sản cố định hữu hình HTK Hàng tồn kho CPBH Chi phí bán hàng CPQLDN Chi phí quản lý doanh nghiệp vi TNDN Thu nhập doanh nghiệp PS Phát sinh BCTC Báo cáo tài chính BCQT Báo cáo quản trị DN Doanh nghiệp vii DANH MỤC SƠ ĐỒ, BIỂU ĐỒ Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng ....................................................... 6 Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán thuế TTĐB, thuế xuất khẩu .......................................... 7 Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại .................................................. 8 Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán ......................................................... 9 Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại ......................................................... 10 Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ....................................... 11 Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ........................................................... 13 Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ............................................................ 15 Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ........................................ 17 Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính .......................................................... 19 Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán thu nhập khác .............................................................. 20 Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí khác .................................................... 21 Sơ đồ 1.13. Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ............................ 22 Sơ đồ 1.14. Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ....................................... 23 Sơ đồ 2.1. Sơ đồ bộ máy quản lý .............................................................................. 27 Sơ đồ 2.2. Sơ đồ bộ máy kế toán .............................................................................. 36 Sơ đồ ........................................................................... 38 Sơ đồ ................ 39 Sơ đồ 2.5. Sơ đồ . ...................................................... 43 Sơ đồ 2.6. Sơ đồ kết chuyển xác định KQKD .......................................................... 65 Sơ đồ 2.7. Sơ đồ biểu diễn doanh thu, chi phí trong quý I, quý II năm 2013........... 68 viii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 2.1. Bảng kết quả hoạt động của công ty trong 2 năm 2012 và 2013 ............. 26 ịnh Phú ................ 40 Bả ix MỤC LỤC .......................................................................................................................... 1 CHƯƠNG 1 : CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN, DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. ........................................................................................ 3 1.1. Những vấn đề chung về kế toán, doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. ....................................................................................................................................... 3 1.1.1. Khái niệm : ................................................................................................................. 3 1.1.2. Các chỉ tiêu xác định kết quả kinh doanh : ............................................................. 3 1.1.3. Mục đích, ý nghĩa của kế toán doanh thu, chi phí và xác định kqkd : ................. 4 1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ..................................................... 4 1.2.1. Khái niệm : ................................................................................................................. 4 1.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu : ................................................................................ 4 1.2.3. Nguyên tắc hạch toán doanh thu : ............................................................................ 5 1.2.4. Tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng : ................................................................... 5 1.2.5. Sơ đồ hạch toán : ........................................................................................................ 6 1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu : ..................................................................... 6 1.3.1. Kế toán thuế TTĐB, thuế xuất khẩu : ..................................................................... 6 1.3.1.1. Khái niệm : ................................................................................................................. 6 1.3.1.2. Tài khoản sử dụng, sơ đồ hạch toán : ...................................................................... 7 1.3.2. Kế toán chiết khấu thương mại : .............................................................................. 8 1.3.2.1. Khái niệm : ................................................................................................................. 8 1.3.2.2. Tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng : ................................................................... 8 1.3.2.3. Sơ đồ hạch toán : ........................................................................................................ 8 1.3.3. Kế toán giảm giá hàng bán : ..................................................................................... 8 1.3.3.1. Khái niệm : ................................................................................................................. 8 1.3.3.2. Tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng : ................................................................... 8 1.3.3.3. Sơ đồ hạch toán : ........................................................................................................ 9 1.3.4. Kế toán hàng bán bị trả lại : ..................................................................................... 9 1.3.4.1. Khái niệm : ................................................................................................................. 9 1.3.4.2. Tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng : ................................................................... 9 1.3.4.3. Sơ đồ hạch toán : ...................................................................................................... 10 1.4. Kế toán doanh thu hoạt động tài chính :.................................................................... 10 x 1.4.1. Khái niệm : ............................................................................................................... 10 1.4.2. Tài khoản sử dụng, sơ đồ hạch toán : .................................................................... 10 1.5. Kế toán giá vốn hàng bán : .......................................................................................... 12 1.5.1. Khái niệm : ............................................................................................................... 12 1.5.2. Tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng : ................................................................. 12 1.5.3. Sơ đồ hạch toán : ...................................................................................................... 13 1.6. Kế toán chi phí bán hàng :........................................................................................... 14 1.6.1. Khái niệm : ............................................................................................................... 14 1.6.2. Tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng : ................................................................. 14 1.6.3. Sơ đồ hạch toán : ...................................................................................................... 15 1.7. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp : ..................................................................... 15 1.7.1. Khái niệm : ............................................................................................................... 15 1.7.2. Tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng : ................................................................. 16 1.7.3. Sơ đồ hạch toán : ...................................................................................................... 16 1.8. Kế toán chi phí tài chính : ........................................................................................... 18 1.8.1. Khái niệm : ............................................................................................................... 18 1.8.2. Tài khoản sử dụng, sơ đồ hạch toán : .................................................................... 18 1.9. Kế toán thu nhập khác : .............................................................................................. 20 1.9.1. Khái niệm : ............................................................................................................... 20 1.9.2. Tài khoản sử dụng, sơ đồ hạch toán : .................................................................... 20 1.10. Kế toán chi phí khác : .............................................................................................. 21 1.10.1. Khái niệm : ............................................................................................................... 21 1.10.2. Tài khoản sử dụng, sơ đồ hạch toán : .................................................................... 21 1.11. Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp : ...................................................... 22 1.11.1. Khái niệm : ............................................................................................................... 22 1.11.2. Tài khoản sử dụng, sơ đồ hạch toán : .................................................................... 22 1.12. Kế toán xác định kết quả kinh doanh : .................................................................. 23 1.12.1. Khái niệm : ............................................................................................................... 23 1.12.2. Tài khoản sử dụng, sơ đồ hạch toán : .................................................................... 23 CHƯƠNG 2 : THỰC TRẠNG KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH KIM THỊNH PHÚ. ........................ 24 2.1. Giới thiệu khái quát về công ty tnhh kim thịnh phú : .............................................. 24 xi 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty : ................................................. 24 2.1.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển : .......................................................................... 24 2.1.1.2. Chức năng, nhiệm vụ của công ty : ........................................................................ 26 2.1.1.3. Quy mô hoạt động của công ty : ............................................................................. 26 2.1.1.4. Tình hình và kết quả hoạt động của công ty tnhh kim thịnh phú trong 2 năm gần đây ( 2012, 2013 ): .......................................................................................................... 26 2.1.2. Mô hình tổ chức bộ máy quản lý của công ty : ..................................................... 27 2.1.2.1. Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý : ............................................................................ 27 2.1.2.2. Chức năng của các phòng ban : .............................................................................. 27 2.1.2.3. Nhiệm vụ của các phòng ban : ................................................................................ 29 2.1.2.4. Mối quan hệ giữa phòng kế toán và các bộ phận khác : ...................................... 30 2.1.3. Khó khăn, thuận lợi và phương hướng phát triển của công ty : ......................... 32 2.1.3.1. Khó khăn, thuận lợi : ............................................................................................... 32 2.1.3.2. Định hướng phát triển và các chính sách hoạt động của công ty tnhh kim thịnh phú : ............................................................................................................................. 33 2.1.3.2.1. Định hướng phát triển : ...................................................................................... 34 2.1.3.2.2. Các chính sách hoạt động : ................................................................................. 34 2.1.3.3. Chấp hành pháp luật và chế độ cho người lao động : .......................................... 34 2.1.3.4. Sử dụng công nghệ thông tin vào quản lý và hoạt động kinh doanh : ................ 35 2.1.3.5. Sức cạnh tranh sản phẩm hàng hóa của công ty với các sản phẩm cùng loại trong nước : ........................................................................................................................... 35 2.1.4. Tổ chức công tác kế toán tại công ty : .................................................................... 35 2.1.4.1. Đặc điểm tổ chức bộ máy tổ chức kế toán tại công ty : ........................................ 35 2.1.4.1.1. Hình thức tổ chức bộ máy tổ chức kế toán tại công ty: ................................... 36 2.1.4.1.2. Sơ đồ bộ máy kế toán : ........................................................................................ 36 2.1.4.1.3. Chức năng và quyền hạn : .................................................................................. 36 2.1.4.2. Chế độ kế toán tại công ty : ..................................................................................... 37 2.1.4.2.1. Hình thức kế toán áp dụng : ............................................................................... 37 2.1.4.2.2. Hệ thống tài khoản và báo cáo sử dụng tại công ty :........................................ 39 2.1.4.2.3. Sổ sách, các biểu mẫu và chứng từ : .................................................................. 42 2.1.4.3. Các chính sách kế toán áp dụng tại công ty : ........................................................ 44 xii 2.2. Thực trạng kế toán, doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh kim thịnh phú : ............................................................................................... 44 2.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng : ................................................................................ 44 2.2.1.1. Chứng từ sử dụng : .................................................................................................. 45 2.2.1.2. Tài khoản sử dụng : ................................................................................................. 45 2.2.1.3. Quy trình lập, xử lý chứng từ và quy trình ghi sổ : .............................................. 46 2.2.1.4. Ví dụ cụ thể : ............................................................................................................ 47 2.2.2. Kế toán giảm trừ doanh thu : ................................................................................. 48 2.2.2.1. Chứng từ sử dụng : .................................................................................................. 48 2.2.2.2. Tài khoản sử dụng : ................................................................................................. 49 2.2.2.3. Ví dụ cụ thể : ............................................................................................................ 49 2.2.3. Kế toán giá vốn hàng bán:....................................................................................... 49 2.2.3.1. Chứng từ sử dụng: ................................................................................................... 50 2.2.3.2. Tài khoản sử dụng : ................................................................................................. 50 2.2.3.3. Ví dụ cụ thể : ............................................................................................................ 50 2.2.4. Kế toán chi phí bán hàng : ...................................................................................... 52 2.2.4.1. Chứng từ sử dụng : .................................................................................................. 52 2.2.4.2. Tài khoản sử dụng : ................................................................................................. 52 2.2.4.3. Quy trình lập, xử lý chứng từ và quy trình ghi sổ : .............................................. 53 2.2.4.4. Ví dụ cụ thể : ............................................................................................................ 53 2.2.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp : ................................................................. 55 2.2.5.1. Chứng từ sử dụng : .................................................................................................. 56 2.2.5.2. Tài khoản sử dụng : ................................................................................................. 56 2.2.5.3. Quy trình lập, xử lý chứng từ và quy trình ghi sổ : .............................................. 56 2.2.5.4. Ví dụ cụ thể : ............................................................................................................ 57 2.2.6. Kế toán hoạt động tài chính : .................................................................................. 58 2.2.6.1. Chứng từ sử dụng : .................................................................................................. 58 2.2.6.2. Tài khoản sử dụng : ................................................................................................. 58 2.2.6.3. Quy trình lập, xử lý chứng từ và quy trình ghi sổ : .............................................. 58 2.2.6.4. Ví dụ cụ thể : ............................................................................................................ 59 2.2.7. Kế toán thu nhập khác, chi phí khác : ................................................................... 60 2.2.7.1. Chứng từ sử dụng : .................................................................................................. 60 xiii 2.2.7.2. Kế toán tổng hợp :.................................................................................................... 60 2.2.8. Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp : .................................................................. 61 2.2.8.1. Chứng từ sử dụng : .................................................................................................. 61 2.2.8.2. Tài khoản sử dụng : ................................................................................................. 61 2.2.8.3. Quy trình lập, xử lý chứng từ và quy trình ghi sổ : .............................................. 61 2.2.8.4. Ví dụ cụ thể : ............................................................................................................ 62 2.2.9. Kế toán xác định kết quả kinh doanh : .................................................................. 62 2.2.9.1. Chứng từ sử dụng : .................................................................................................. 63 2.2.9.2. Tài khoản sử dụng : ................................................................................................. 63 2.2.9.3. Quy trình lập, xử lý chứng từ và quy trình ghi sổ : .............................................. 63 2.2.9.4. Ví dụ cụ thể : ............................................................................................................ 64 CHƯƠNG 3 : NHẬN XÉT, KIẾN NGHỊ ........................................................................... 69 3.1. Nhận xét : ...................................................................................................................... 69 3.1.1. Ưu điểm : .................................................................................................................. 69 3.1.1.1. Tổ chức kế toán : ...................................................................................................... 69 3.1.1.2. Hạch toán kế toán tại công ty : ............................................................................... 70 3.1.2. Hạn chế : ................................................................................................................... 70 3.1.2.1. Tổ chức kế toán : ...................................................................................................... 70 3.1.2.2. Hạch toán kế toán : .................................................................................................. 71 3.2. Kiến nghị : ..................................................................................................................... 72 3.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán : ........................................................................................ 72 3.2.1.1. Cơ cấu nhân sự và chính sách của công ty : .......................................................... 72 3.2.1.2. Tổ chức bộ máy kế toán : ........................................................................................ 72 3.2.2. Hạch toán kế toán : .................................................................................................. 73 KẾT LUẬN ............................................................................................................................ 75 PHỤ LỤC A ........................................................................................................................... 77 PHỤ LỤC B ......................................................................................................................... 955 xiv ố . ể , đòi hỏi mỗi Doanh nghiêp phải nổ lực để , tạo môi trường cạ ố , ụ hàng hóa của mình. ợ , kiể ực tế. Nắm bắ ị . 3 hương: - Chương 1: Cơ sở lý luận về doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. - Chương 2: Thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty Kim Thịnh Phú. - , kết luận. Sự kết hợ 1 ố ến thứ . 2 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ KẾ TOÁN, DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH. 1.1. Những vấn đề chung về kế toán, doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh. 1.1.1. Khái niệm: Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt động sản xuất kinh doanh của các doanh nghiệp trong một kì kế toán nhất định, hay kết quả kinh doanh là biểu hiện bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí). 1.1.2. Các chỉ tiêu xác định kết quả kinh doanh: - Lợi nhuận sau thuế là lợi nhuận sau khi đã trừ đi thuế TNDN. Lợi nhuận sau thuế = Lợi nhuận trước thuế - Chi phí thuế TNDN hiện hành. - Lợi nhuận trước thuế là lợi nhuận chưa trừ đi khoản thuế phải tính và nộp. Lợi nhuận trước thuế = Lợi nhuận thuần từ HĐKD + Lợi nhuận khác. - Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh phản ánh kết quả hoạt động kinh doanh của DN trong kỳ báo cáo. Chỉ tiêu này được tính toán dựa trên cơ sở lợi nhuận gộp từ doanh thu bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp phân bổ cho hàng hóa, dịch vụ đã cung cấp trong kỳ báo cáo. Lợi nhuận thuần từ HĐKD = LN gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ + ( Doanh thu hoạt động tài chính – Chi phí hoạt động tài chính) – ( Chi phí bán hàng + Chi phí QLDN ). - Lợi nhuận khác là những khoản lợi nhuận DN không dự tính trước hoặc có dự tính trước nhưng ít có khả năng xảy ra. Những khoản lợi nhuận khác có thể do chủ quan hay khách quan đưa tới. Lợi nhuận khác = Doanh thu khác – Chi phí khác. - Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ là lợi nhuận thu được của công ty sau khi lấy tổng doanh thu trừ đi các khoản giảm trừ như giảm giá hàng bán, hàng bán bị trả lại, thuế TTĐB, thuế XK và trừ giá vốn hàng bán. Lợi nhuận gộp bán hàng và cung cấp dịch vụ = Doanh thu thuần – Giá vốn hàng bán. 3 1.1.3. Mục đích, ý nghĩa của kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD: Doanh thu và kết quả kinh doanh của doanh nghiệp là kết quả cuối cùng để đánh giá chính xác hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong từng thời kỳ. Vì vậy, kế toán doanh thu, chi phí và xác định KQKD là một bộ phận vô cùng quan trọng trong việc cấu thành kế toán doanh nghiệp. Kế toán KQKD cho chúng ta cái nhìn tổng hợp và chi tiết về hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, phục vụ đắc lực cho các nhà quản trị trong quá trình quản lý và phát triển doanh nghiệp. Việc xác định đúng kết quả hoạt động kinh doanh sẽ giúp cho các nhà quản trị doanh nghiệp thấy được ưu và nhược điểm, những vấn đề còn tồn tại, từ đó đưa ra các giải pháp khắc phục, đề ra các phương án chiến lược kinh doanh đúng đắn và phù hợp hơn cho các kỳ tiếp theo. - Số liệu kế toán các chi tiết, chính xác, nhanh chóng và kịp thời sẽ hỗ trợ các nhà quản trị tốt hơn trong việc cân nhắc để đưa ra các quyết định phù hợp nhất với tình hình hoạt động của doanh nghiệp. - Việc xác định tính trung thực, hợp lý, chính xác và khách quan của thông tin về kết quả kinh doanh trong các Báo cáo tài chính là sự quan tâm đầu tiên của các đối tượng sử dụng thông tin tài chính đặc biệt là các nhà đầu tư.  Do đó hoàn thiện hơn nữa công tác kế toán kết quả kinh doanh là điều cần thiết và quan trọng trong mỗi doanh nghiệp. 1.2. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ: 1.2.1. Khái niệm: Doanh thu: là tổng giá trị các lợi ích kinh tế mà doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được từ hoạt động bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất hay bán hàng hóa mua vào, nhằm bù đắp chi phí và tạo ra lợi nhuận cho doanh nghiệp. Hoạt động bán hàng có ảnh hưởng rất lớn đến sự tồn tại và phát triển bền vững của doanh nghiệp. 1.2.2. Điều kiện ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau: - Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua. 4 - Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa. - Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn. - Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch bán hàng. - Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng. 1.2.3. Nguyên tắc hạch toán doanh thu: - Đối với hàng hóa, dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá bán chưa có thuế. - Đối với sản phẩm, hàng hóa không thuộc diện chịu thuế GTGT hoặc thuộc diện chịu thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là giá đã có thuế GTGT (giá thanh toán). - Đối với hàng hóa nhận bán đại lý, ký gởi theo phương thức bán đúng giá hưởng hoa hồng thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là hoa hồng mà doanh nghiệp được hưởng. 1.2.4. Tài khoản sử dụng, chứng từ sử dụng:  Tài khoản sử dụng: Kế toán sử dụng Tài khoản: - 511 “ Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” Có các tài khoản cấp 2 như sau: - 5111 : Doanh thu bán hàng hóa. - 5112 : Doanh thu bán các thành phẩm. - 5113 : Doanh thu cung cấp dịch vụ. - 5114 : Doanh thu trợ cấp, trợ giá. - 5117 : Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư.  Chứng từ sử dụng: - Phiếu xuất kho. - Hóa đơn bán hàng. 5 1.2.5. Sơ đồ hạch toán: Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng 333 511 Thuế TTĐB, TXK phải nộp 111. 112. 131… DT bán hàng và CCDV Thuế GTGT phải nộp ( theo PP trực tiếp) ( theo PP trực tiếp) DT bán hàng và CCDV, giá chưa thuế GTGT (theo PP khấu trừ) 521. 531. 532 33311 K/c CKTM, trị giá hàng bị Thuế GTGT đầu ra trả lại, giảm giá hàng bán 911 Kết chuyển DT Thuần Chiết khấu thương mại, DT hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán phát sinh trong kỳ 1.3. Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu: 1.3.1. Kế toán thuế TTĐB, thuế xuất khẩu: 1.3.1.1. Khái niệm: - Thuế tiêu thụ đặc biệt (được coi là một trong những trường hợp giảm trừ doanh thu) phát sinh khi doanh thu cung cấp các loại sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất (hoặc các loại dịch vụ) thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB cho khách hàng. Khi đó doanh thu bán hàng được ghi nhận trong kỳ theo giá trả ngay đã bao gồm thuế TTĐB (chưa bao gồm thuế GTGT). Doanh nghiệp phải xác định phần thuế TTĐB phải nộp vào ngân sách nhà nước căn cứ vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh trong kỳ. - Thuế Xuất khẩu: là loại thuế xác định đối với hàng hóa, dịch vụ được phép xuất khẩu qua cửa khẩu hoặc biên giới giữa các nước. 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan