Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Cao đẳng - Đại học Khóa luận kế toán tài sản cố định tại công ty tnhh sanofi aventis việt nam​...

Tài liệu Khóa luận kế toán tài sản cố định tại công ty tnhh sanofi aventis việt nam​

.PDF
152
135
149

Mô tả:

1 BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY TNHH SANOFI-AVENTIS VIỆT NAM Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn: Ths. Thái Trần Vân Hạnh Sinh viên thực tập: Nguyễn Thị Trà Mi MSSV: 1054030906 Lớp: 10DKTC04 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014 i BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHỆ TP. HCM KHOA KẾ TOÁN – TÀI CHÍNH – NGÂN HÀNG KHÓA LUẬN TỐT NGHIỆP ĐỀ TÀI KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY TNHH SANOFI-AVENTIS VIỆT NAM Ngành: KẾ TOÁN Chuyên ngành: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH Giảng viên hướng dẫn: Ths. Thái Trần Vân Hạnh Sinh viên thực tập: Nguyễn Thị Trà Mi MSSV: 1054030906 Lớp: 10DKTC04 TP. Hồ Chí Minh, năm 2014 ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan đây là đề tài nghiên cứu của tôi. Những kết quả và các số liệu trong khóa luận tốt nghiệp được thực hiện tại Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam, không sao chép bất kỳ nguồn nào khác. Tôi hoàn toàn chịu trách nhiệm trước nhà trường về sự cam đoan này. TP. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2014. Sinh viên (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Trà Mi iii LỜI CẢM ƠN Để có được một nguồn kiến thức như ngày nay và hoàn thành chuyên đề này, em vô cùng biết ơn các thầy cô giảng viên của trường Đại học Công Nghệ Thành Phố Hồ Chí Minh đã trao đổi kiến thức cho em trong thời gian qua. Đặc biệt, em xin chân thành cảm ơn Cô Thái Trần Vân Hạnh đã tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em trong quá trình hoàn thành khóa luận tốt nghiệp này. Đồng thời em xin gửi đến ban lãnh đạo, cô chú anh chị trong Công Ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam lời cảm ơn chân thành nhất. Với những kiến thức đã được học cùng với quá trình thực tập tại công ty, bước đầu em đã quen với thực tế và học hỏi thêm rất nhiều nghiệp vụ chuyên môn, em sẽ cố gắng vận dụng và không ngừng học hỏi để ngày càng nâng cao nghiệp vụ chuyên môn cũng như kinh nghiệm cho công việc sau này. Mặc dù đã cố gắng nhưng em vẫn không tránh khỏi những sai sót do thời gian tiếp xúc với thực tế còn hạn chế. Chính vì vậy, em kính mong nhận được sự đóng góp ý kiến của thầy (cô), anh (chị) và các bạn. Tp. Hồ Chí Minh, ngày 20 tháng 07 năm 2014. Sinh viên (Ký và ghi rõ họ tên) Nguyễn Thị Trà Mi iv CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc NHẬN XÉT THỰC TẬP Họ và tên sinh viên : ...................................................................................... MSSV : ............................................................................................................ Khoá : ............................................................................................................ 1. Thời gian thực tập ……………………………………………………………………………… 2. Bộ phận thực tập ……………………………………………………………………………… 3. Tinh thần trách nhiệm với công việc và ý thức chấp hành kỷ luật ……………………………………………………………………………… 4. Kết quả thực tập theo đề tài ……………………………………………………………………………… 5. Nhận xét chung ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………... Tp. Hồ Chí Minh, ngày ….tháng ….năm 2014. Đơn vị thực tập (Ký tên và đóng dấu) v NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN *********************** .................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................ .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... .................................................................................................................................................... TP. Hồ Chí Minh, ngày ….tháng ….năm 2014. Giáo viên hướng dẫn vi DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT BHXH Bảo hiểm xã hội BTC Bộ Tài Chính CBCNV Cán bộ công nhân viên CCDC Công cụ dụng cụ CĐKT Cân đối kế toán CP Chi phí DN Doanh nghiệp GTCL Giá trị còn lại GTHM Giá trị hao mòn GTGT Giá trị gia tăng KH Khấu hao KH&ĐT Kế hoạch và đầu tư MST Mã số thuế NG Nguyên giá NVL Nguyên vật liệu NXT Nhập xuất tồn SCL Sửa chữa lớn SĐT Số điện thoại SPDD Sản phẩm dở dang SXKD Sản xuất kinh doanh TK Tài khoản TNHH Trách nhiệm hữu hạn TP Thành phẩm TP. Thành phố TS Tài sản TSCĐ Tài sản cố định TT-BTC Thông tư - Bộ tài chính XDCB Xây dựng cơ bản vii DANH MỤC CÁC BẢNG Bảng 1.1. Bảng hệ thống tài khoản liên quan đến TSCĐ. Bảng 1.2. Hệ số điều chỉnh xác định theo thời gian trích khấu hao của TSCĐ. Bảng 2.1. Bảng phân loại TSCĐ tại Công ty Sanofi-Aventis Việt Nam. Bảng 2.2. Bảng hệ thống tài khoản TK 211 và TK 213. Bảng 2.3. Bảng kê chi tiết tăng tài sản cố định (SAV) năm 2014 (Trích bảng) xem phụ lục 2.10. Bảng 2.4. Sổ chi tiết các tài khoản (SAV) năm 2014 (Trích sổ) xem phụ lục 2.11. Bảng 2.5. Bảng một số mã tài sản gồm nhiều tài sản cùng loại, giá trị thấp. Bảng 2.6. Bảng tổng hợp khấu hao TSCĐ SAV tháng 6/2014 (Trích bảng) xem phụ lục 2.13. Bảng 2.7. Một số chi phí nâng cấp, sửa chữa lớn tòa nhà văn phòng số 10 Hàm Nghi khi đưa vào hệ thống SAP. viii DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ Sơ đồ 1.1. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ trong trường hợp mua sắm TSCĐ trong nước. Sơ đồ 1.2. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ trong trường hợp nhập khẩu TSCĐ. Sơ đồ 1.3. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ trong trường hợp mua chậm, trả góp. Sơ đồ 1.4. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng. Sơ đồ 1.5. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do nhận vốn góp liên doanh, liên kết, nhận ngân sách cấp. Sơ đồ 1.6. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do được tài trợ, biếu tặng. Sơ đồ 1.7. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do chuyển sản phẩm do doanh nghiệp tự xây dựng hoặc tự chế thành TSCĐ. Sơ đồ 1.8. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ khi mua TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, đưa vào sử dụng ngay cho SXKD. Sơ đồ 1.9. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do thuê tài chính. Sơ đồ 1.10. Sơ đồ hạch toán tăng TSCĐ do thuê hoạt động Sơ đồ 1.11. Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ do nhượng bán, thanh lý TSCĐ phục vụ SXKD: Sơ đồ 1.12. Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ do góp vốn, đầu tư dài hạn. Sơ đồ 1.13. Sơ đồ hạch toán giảm TSCĐ do trả lại vốn góp. Sơ đồ 1.14. Sơ đồ hạch toán sửa chữa thường xuyên TSCĐ. Sơ đồ 1.15. Sơ đồ hạch toán sửa chữa lớn TSCĐ. Sơ đồ 1.16. Sơ đồ hạch toán sửa chữa nâng cấp TSCĐ. Sơ đồ 1.17. Sơ đồ hạch toán trao đổi TSCĐ tương tự. Sơ đồ 1.18. Sơ đồ hạch toán trao đổi TSCĐ không tương tự Sơ đồ 2.1. Tổ chức bộ máy quản lý tại công ty Sanofi-Aventis Việt Nam. Sơ đồ 2.2. Tổ chức bộ máy kế toán tại Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam. Sơ đồ 2.3. Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy. ix MỤC LỤC LỜI NÓI ĐẦU ................................................................................................................ 1 CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH. ....................................................................................................................... 3 1.1. Những vấn đề chung về tài sản cố định: ............................................................ 3 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định: .................. 3 1.1.2. Phân loại TSCĐ:............................................................................................ 3 1.1.2.1. Phân loại TSCĐ theo tính chất: .................................................................. 3 1.1.2.2. Phân loại TSCĐ theo công dụng và tình hình sử dụng: ............................. 4 1.1.2.3. Phân loại TSCĐ theo quyền sở hữu: .......................................................... 5 1.1.2.4. Phân loại TSCĐ theo nguồn hình thành: ................................................... 5 1.1.3. Đánh giá giá trị của TSCĐ: .......................................................................... 5 1.1.3.1. Giá trị ban đầu của TSCĐ: ......................................................................... 5 1.1.3.1.1.Nguyên giá TSCĐ hữu hình: ................................................................ 5 1.1.3.1.2.Nguyên giá TSCĐ vô hình: .................................................................. 8 1.1.3.1.3.Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính: ........................................................ 8 1.1.3.2. Giá trị hao mòn (GTHM) của TSCĐ: ........................................................ 9 1.1.3.3. Giá trị còn lại (GTCL) của TSCĐ: ............................................................. 9 1.2. Kế toán tài sản cố định: ....................................................................................... 9 1.2.1. Nhiệm vụ của Kế toán tài sản cố định: ....................................................... 9 1.2.2. Chứng từ, tài khoản sử dụng trong kế toán tài sản cố định: .................. 10 1.2.2.1. Chứng từ sử dụng trong kế toán tài sản cố định: ..................................... 10 1.2.2.2. Tài khoản sử dụng trong kế toán tài sản cố định: .................................... 10 1.2.3. Kế toán chi tiết tài sản cố định: ................................................................. 11 1.2.3.1. Nguyên tắc quản lý và sử dụng TSCĐ: .................................................... 11 1.2.3.2. Kế toán chi tiết TSCĐ ở bộ phận kế toán và các đơn vị, bộ phận sử dụng: .................................................................................................................. 12 1.2.3.2.1.Kế toán chi tiết TSCĐ tại các nơi sử dụng, bảo quản TSCĐ: ............ 12 1.2.3.2.2.Kế toán chi tiết TSCĐ ở bộ phận kế toán doanh nghiệp: ................... 12 1.2.4. Kế toán tổng hợp tăng, giảm TSCĐ: ......................................................... 13 1.2.4.1. Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 13 1.2.4.2. Phương pháp hạch toán tăng TSCĐ: ........................................................ 13 1.2.4.2.1.Kế toán TSCĐ mua sắm: .................................................................... 13 x 1.2.4.2.2.Kế toán TSCĐ đầu tư xây dựng cơ bản hoàn thành bàn giao đưa vào sử dụng: ............................................................................................................. 13 1.2.4.2.3. Kế toán TSCĐ nhận vốn góp liên doanh, liên kết, nhận ngân sách cấp: ............................................................................................................. 13 1.2.4.2.4.Kế toán TSCĐ được tài trợ, biếu tặng: ............................................... 14 1.2.4.2.5.Kế toán chuyển sản phẩm do doanh nghiệp tự xây dựng hoặc tự chế thành TSCĐ: ...................................................................................................... 14 1.2.4.2.6. Kế toán khi mua TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất, đưa vào sử dụng ngay cho SXKD: ..................................... 14 1.2.4.2.7.Kế toán TSCĐ thuê tài chính và thuê hoạt động (Áp dụng cho doanh nghiệp đi thuê): .................................................................................................. 14 1.2.4.3. Phương pháp hạch toán giảm TSCĐ: ....................................................... 14 1.2.4.3.1.Kế toán nhượng bán, thanh lý TSCĐ phục vụ SXKD: ...................... 14 1.2.4.3.2.Kế toán giảm TSCĐ hữu hình do góp vốn, đầu tư dài hạn: ............... 14 1.2.4.3.3.Kế toán giảm TSCĐ hữu hình do trả lại vốn góp:.............................. 14 1.2.5. Kế toán khấu hao TSCĐ: ........................................................................... 15 1.2.5.1. Khái niệm về khấu hao TSCĐ: ................................................................ 15 1.2.5.2. Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 15 1.2.5.3. Nguyên tắc trích khấu hao TSCĐ: ........................................................... 15 1.2.5.4. Xác định thời gian trích khấu hao TSCĐ: ................................................ 16 1.2.5.4.1.Đối với TSCĐ hữu hình: .................................................................... 16 1.2.5.4.2.Đối với TSCĐ vô hình: ...................................................................... 17 1.2.5.5. Phương pháp tính khấu hao:..................................................................... 17 1.2.5.5.1.Phương pháp khấu hao đường thẳng: ................................................. 17 1.2.5.5.2.Phương pháp khấu hao theo số dư giảm dần có điều chỉnh: .............. 18 1.2.5.5.3.Phương pháp khấu hao theo số lượng, khối lượng sản phẩm: ........... 19 1.2.5.6. Phương pháp hạch toán khấu hao TSCĐ: ................................................ 20 1.2.6. Kế toán sửa chữa TSCĐ: ............................................................................ 20 1.2.6.1. Đối với sửa chữa thường xuyên TSCĐ (Sửa chữa nhỏ TSCĐ): .............. 20 1.2.6.2. Đối với sửa chữa lớn TSCĐ: .................................................................... 20 1.2.6.3. Đối với sửa chữa nâng cấp TSCĐ: ........................................................... 21 1.2.7. Kế toán theo dõi tình hình biến động khác của TSCĐ: ........................... 21 1.2.7.1. Kế toán kiểm kê và đánh giá lại TSCĐ:................................................... 21 1.2.7.2. Kế toán trao đổi TSCĐ:............................................................................ 22 1.2.7.3. Kế toán chuyển TSCĐ không đủ tiêu chuẩn qui định trong chuẩn mực TSCĐ sang CCDC: ............................................................................................... 22 xi CHƯƠNG 2: KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH TẠI CÔNG TY TNHH SANOFIAVENTIS VIỆT NAM................................................................................................. 23 2.1. Giới thiệu khái quát về công ty: ....................................................................... 23 2.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của công ty: ..................................... 23 2.1.1.1. Giới thiệu sơ lược: .................................................................................... 23 2.1.1.2. Quá trình hình thành và các giai đoạn phát triển: .................................... 24 2.1.2. Chức năng, nhiệm vụ : ................................................................................ 24 2.1.2.1. Chức năng: ............................................................................................... 24 2.1.2.2. Nhiệm vụ: ................................................................................................. 25 2.1.3. Tổ chức hoạt động kinh doanh trong công ty: ......................................... 25 2.1.3.1. Ngành nghề kinh doanh: .......................................................................... 25 2.1.3.2. Đặc điểm sản xuất kinh doanh: ................................................................ 25 2.1.3.2.1.Đặc điểm sản phẩm: ........................................................................... 25 2.1.3.2.2.Quy trình sản xuất các mặt hàng chủ yếu:.......................................... 25 2.1.4. Cơ cấu tổ chức quản lý tại công ty: ........................................................... 26 2.1.4.1. Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý: ................................................................. 26 2.1.4.2. Chức năng nhiệm vụ từng bộ phận: ......................................................... 27 2.1.5. Cơ cấu tổ chức kế toán tại công ty: ........................................................... 29 2.1.5.1. Tổ chức bộ máy kế toán: .......................................................................... 29 2.1.5.1.1.Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán: ........................................................... 29 2.1.5.1.2.Chức năng nhiệm vụ từng phần hành: ................................................ 31 2.1.5.2. Hệ thống thông tin kế toán tại công ty: .................................................... 32 2.1.5.2.1.Giới thiệu sơ lược về e-AED và hệ thống SAP: ................................ 32 2.1.5.2.2.Chế độ kế toán áp dụng tại công ty: ................................................... 33 2.1.5.2.3.Các phương pháp hạch toán áp dụng tại công ty: .............................. 35 2.1.5.2.4.Hệ thống tài khoản kế toán áp dụng tại công ty: ................................ 35 2.1.5.2.5.Hệ thống báo cáo tài chính: ................................................................ 35 2.2. Thực trạng tổ chức công tác kế toán tài sản cố định tại công ty TNHH SanofiAventis Việt Nam: ........................................................................................................ 36 2.2.1. Những vấn đề chung về tài sản cố định tại công ty: ................................ 36 2.2.1.1. Tiêu chuẩn nhận biết tài sản cố định: ....................................................... 36 2.2.1.2. Đặc điểm TSCĐ: ...................................................................................... 37 2.2.1.3. Phân loại và xác định giá trị tài sản cố định: ........................................... 37 2.2.1.3.1.Phân loại: ............................................................................................ 37 2.2.1.3.2.Đánh giá giá trị tài sản cố định: .......................................................... 38 xii 2.2.1.4. Yêu cầu quản lý tài sản cố định tại công ty: ............................................ 39 2.2.2. Kế toán tăng tài sản cố định:...................................................................... 40 2.2.2.1. Các chứng từ được sử dụng: .................................................................... 40 2.2.2.2. Các thủ tục quy định và luân chuyển chứng từ: ....................................... 41 2.2.2.3. Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 43 2.2.2.4. Phương pháp hạch toán cụ thể trong công ty: .......................................... 44 2.2.3. Kế toán khấu hao TSCĐ: ........................................................................... 48 2.2.3.1. Các thủ tục quy định: ............................................................................... 48 2.2.3.2. Xác định thời gian sử dụng TSCĐ: .......................................................... 49 2.2.3.3. Phương pháp tính khấu hao:..................................................................... 49 2.2.3.4. Phương pháp kế toán: ............................................................................... 49 2.2.3.4.1.Các chứng từ được sử dụng: . ............................................................. 49 2.2.3.4.2.Tài khoản sử dụng: ............................................................................. 49 2.2.3.4.3.Phương pháp hạch toán cụ thể tại công ty:......................................... 49 2.2.4. Kế toán sửa chữa, nâng cấp TSCĐ: .......................................................... 50 2.2.4.1. Các chứng từ được sử dụng: .................................................................... 50 2.2.4.2. Các thủ tục quy định: ............................................................................... 50 2.2.4.3. Ví dụ minh họa: ........................................................................................ 51 2.2.5. Kế toán giảm TSCĐ: ................................................................................... 53 2.2.5.1. Các chứng từ được sử dụng: .................................................................... 53 2.2.5.2. Các thủ tục quy định và luân chuyển chứng từ: ....................................... 53 2.2.5.3. Tài khoản sử dụng: ................................................................................... 54 2.2.5.4. Phương pháp hạch toán cụ thể tại công ty: .............................................. 55 2.2.6. Kế toán TSCĐ có giá trị thấp (dưới 30.000.000 đồng VND-Low Value Asset): ....................................................................................................................... 56 2.2.7. Kế toán theo dõi tình hình biến động khác của TSCĐ: ........................... 57 2.2.7.1. Di chuyển TSCĐ: ..................................................................................... 57 2.2.7.2. Kiểm kê TSCĐ: ........................................................................................ 58 2.2.7.3. Đối chiếu TSCĐ: ...................................................................................... 58 CHƯƠNG 3: NHẬN XÉT CHUNG VÀ MỘT SỐ BIỆN PHÁP KHẮC PHỤC NHỮNG MẶT HẠN CHẾ TRONG CÔNG TÁC KẾ TOÁN TSCĐ TẠI CÔNG TY TNHH SANOFI-AVENTIS VIỆT NAM. .................................................................. 59 3.1. Nhận xét chung về công ty: ............................................................................... 59 3.2. Nhận xét về công tác Kế toán TSCĐ tại công ty: ............................................ 60 3.2.1. Những ưu điểm:........................................................................................... 60 xiii 3.2.2. Những mặt hạn chế và đề xuất một số biện pháp khắc phục những mặt hạn chế trong công tác Kế toán TSCĐ tại công ty: ............................................... 61 KẾT LUẬN ................................................................................................................... 65 TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................... 66 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths.Thái Trần Vân Hạnh LỜI NÓI ĐẦU Trong nền kinh tế thị trường, các doanh nghiệp sản xuất muốn tồn tại và phát triển nhất định phải có phương án sản xuất kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế. Một quy luật tất yếu trong nền kinh tế thị trường là cạnh tranh, doanh nghiệp phải tìm mọi biện pháp để đứng vững và phát triển trên thương trường, đáp ứng được nhu cầu của người tiêu dùng với sản phẩm chất lượng cao và giá cả phải chăng nhằm hướng tới mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận. Mà TSCĐ lại là bộ phận không kém phần quan trọng trong chu trình sản xuất tạo ra sản phẩm đó. Chính khát vọng lợi nhuận đã tạo động lực thúc đẩy công ty không những thường xuyên đổi mới hiện đại hoá TSCĐ mà còn phải có biện pháp quản lý và sử dụng chúng sao cho hợp lý để có thể đáp ứng tốt nhất yêu cầu đặt ra. 1. Lý do chọn đề tài: TSCĐ là một trong những yếu tố cơ bản tạo nên cơ sở vật chất cho hoạt động của mọi doanh nghiệp, nhất là Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam. Ngoài ra, TSCĐ là điều kiện cần thiết để giảm hao phí sức lao động của con người, nâng cao năng suất lao động. Chính vì vậy TSCĐ là yếu tố quan trọng để tạo nên sức cạnh tranh cho các doanh nghiệp. Trong thực tế TSCĐ không chỉ được mua mà còn phải quản lý sử dụng có hiệu quả. Vì vậy muốn sử dụng TSCĐ đúng mục đích và có hiệu quả công ty cần có phương pháp quản lý khoa học, tạo điều kiện hạ giá thành thu hồi vốn đầu tư nhanh để tái sản xuất trang thiết bị và đổi mới theo kịp nhu cầu của thị trường. Đối với công ty sản xuất, tổ chức kế toán TSCĐ là một khâu trong hạch toán kế toán. 2. Đối tượng nghiên cứu: Nghiên cứu vấn đề tổ chức kế toán TSCĐ trong doanh nghiệp. 3. Tình hình nghiên cứu: - Phạm vi nghiên cứu: Tập trung nghiên cứu các vấn đề tổ chức kế toán TSCĐ trong Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam theo chế độ hiện hành (Thông tư 45/2013 TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ Tài Chính) về quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ. - Thời gian thực tập: Từ ngày 28/04/2014 đến ngày 20/07/2014. - Thời gian của các dữ liệu minh họa: Từ năm 2009 đến tháng 06/2014. - Địa điểm: 440 Nguyễn Thị Minh Khai, Quận 3, TP. Hồ Chí Minh. SVTH: Nguyễn Thị Trà Mi 1 Khóa luận tốt nghiệp 4. Mục đích nghiên cứu: GVHD: Ths.Thái Trần Vân Hạnh - Làm rõ một số vấn đề tổ chức kế toán TSCĐ tại Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam như: Cách tổ chức quản lý, các phương pháp khấu hao, nguyên tắc khấu hao, phương pháp hạch toán TSCĐ. - Thông qua việc nghiên cứu, bổ sung và nâng cao những hiểu biết của bản thân về công tác kế toán TSCĐ thực tế tại doanh nghiệp. 5. Nhiệm vụ nghiên cứu: - Đánh giá thực trạng công tác tổ chức quản lý, sử dụng và trích khấu hao TSCĐ thông qua việc quan sát, phân tích và ghi chép công việc diễn biến hằng ngày. - Từ việc đánh giá thực trạng để đưa ra những ưu điểm, nhược điểm tồn tại và đề xuất những biện pháp khắc phục nhằm hoàn thiện công tác kế toán TSCĐ tại doanh nghiệp. 6. Phương pháp nghiên cứu: Phương pháp nghiên cứu chủ yếu là phân tích tổng hợp, so sánh, kết hợp phân tích lý luận với thực tiễn để lám sáng tỏ vấn đề nghiên cứu. Xuất phát từ yêu cầu thực tế hoạt động cũng như nhận thức được phần quan trọng của TSCĐ trong công ty, đó là lý do em chọn đề tài: “Kế toán TSCĐ tại Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam” cho khóa luận tốt nghiệp của mình. 7. Kết cấu của đề tài: Chuyên đề tốt nghiệp ngoài phần mở đầu, kết luận, danh mục các tài liệu tham khảo, phụ lục, chuyên đề gồm 3 chương:  Chương 1: Cơ sở lý luận về tài sản cố định và kế toán tài sản cố định.  Chương 2: Kế toán tài sản cố định tại Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam.  Chương 3: Nhận xét chung và một số biện pháp khắc phục những mặt hạn chế trong công tác kế toán tài sản cố định tại Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam. SVTH: Nguyễn Thị Trà Mi 2 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths.Thái Trần Vân Hạnh CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ TÀI SẢN CỐ ĐỊNH VÀ KẾ TOÁN TÀI SẢN CỐ ĐỊNH. 1.1. Những vấn đề chung về tài sản cố định: 1.1.1. Khái niệm, đặc điểm và tiêu chuẩn ghi nhận tài sản cố định: TSCĐ là những tư liệu lao động có giá trị lớn, thời gian sử dụng lâu dài. Trong doanh nghiệp, TSCĐ có nhiều loại khác nhau, có những loại tài sản có hình thái vật chất như: Nhà cửa, vật kiến trúc, máy móc, phương tiện vận tải,…và có những loại tài sản không có hình thái vật chất như: Quyền tác giả, quyền sở hữu công nghiệp, chương trình phần mềm,…. Theo quy định hiện hành của chế độ kế toán Việt Nam (Thông tư 45/2013/TT-BTC ngày 25/04/2013 của Bộ Tài Chính) thì một tài sản được ghi nhận là TSCĐ nếu thỏa mãn đồng thời cả ba tiêu chuẩn sau: - Chắc chắn thu được lợi ích kinh tế trong tương lai từ việc sử dụng tài sản đó. - Có thời gian sử dụng trên một năm trở lên. - Nguyên giá tài sản phải được xác định một cách tin cậy và có giá trị từ 30.000.000 đồng trở lên. Đặc điểm chính của TSCĐ (Một khoản mục chiếm tỉ trọng rất cao trong tổng tài sản) đó là tham gia vào nhiều chu kỳ SXKD nhưng vẫn giữ nguyên hình thái vật chất và đặc tính sử dụng ban đầu trong suốt quá trình sử dụng cho đến khi bị hư hỏng. Khi tham gia vào quá trình SXKD, TSCĐ bị hao mòn dần và được chuyển dịch từng phần vào chi phí SXKD hằng kỳ của doanh nghiệp (Tức là giá trị của tài sản đã được chuyển dần vào giá thành sản phẩm). 1.1.2. Phân loại TSCĐ: 1.1.2.1. Phân loại TSCĐ theo tính chất: Theo cách phân loại này, TSCĐ chia làm 2 loại: TSCĐ hữu hình và TSCĐ vô hình.  TSCĐ hữu hình: là những tài sản có hình thái vật chất do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ hữu hình (Giá trị từ 30.000.000 đồng và thời gian sử dụng trên một năm trở lên). TSCĐ hữu hình bao gồm: - Nhà cửa, vật kiến trúc. - Máy móc, thiết bị. SVTH: Nguyễn Thị Trà Mi 3 Khóa luận tốt nghiệp - Phương tiện vận tải, thiết bị truyền dẫn. GVHD: Ths.Thái Trần Vân Hạnh - Thiết bị, dụng cụ quản lý. - Vườn cây lâu năm, súc vật làm việc và/hoặc cho sản phẩm. - Các loại TSCĐ hữu hình khác (Là toàn bộ các TSCĐ khác chưa liệt kê vào 5 loại trên như tranh ảnh, tác phẩm nghệ thuật,…).  TSCĐ vô hình: là những tài sản không có hình thái vật chất nhưng xác định được giá trị và do DN nắm giữ để sử dụng cho hoạt động SXKD, cung cấp dịch vụ hoặc cho các đối tượng khác thuê phù hợp với tiêu chuẩn ghi nhận TSCĐ vô hình. TSCĐ vô hình bao gồm: - Quyền sử dụng đất. - Nhãn hiệu hàng hóa. - Quyền phát hành. - Bản quyền, bằng sáng chế phát minh. - Phầm mềm máy vi tính. - Giấy phép và giấy phép nhượng quyền. - Công thức và cách pha chế, kiểu mẫu, thiết kế và vật mẫu. - TSCĐ vô hình đang triển khai. 1.1.2.2. Phân loại TSCĐ theo công dụng và tình hình sử dụng: Theo cách phân loại này, TSCĐ trong doanh nghiệp được chia thành các loại sau đây:  TSCĐ đang dùng cho mục đích kinh doanh, bao gồm: - TSCĐ đang dùng trong sản xuất: là những TSCĐ đang dùng cho các hoạt động sản xuất chính, phụ. - TSCĐ đang dùng ngoài sản xuất: là những TSCĐ đang dùng trong hoạt động bán hàng, quản lý DN hoặc đang sử dụng trong hoạt động kinh doanh khác như đầu tư, cho thuê,…  TSCĐ đang dùng cho mục đích phúc lợi, sự nghiệp, an ninh quốc phòng.  TSCĐ bảo quản hộ, giữ hộ, cất giữ hộ cho nhà nước.  TSCĐ chưa dùng: là những TSCĐ được phép dự trữ để sử dụng trong tương lai.  TSCĐ chờ xử lý: là những TSCĐ hư hỏng chờ thanh lý, TSCĐ không cần dùng chờ nhượng bán, di chuyển đi; TSCĐ chờ giải quyết. SVTH: Nguyễn Thị Trà Mi 4 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths.Thái Trần Vân Hạnh 1.1.2.3. Phân loại TSCĐ theo quyền sở hữu: Theo cách phân loại này, TSCĐ được chia thành các loại sau đây:  TSCĐ thuộc quyền sở hữu của chủ sở hữu DN: là những TSCĐ được xây dựng, mua sắm hoặc chế tạo bằng nguồn vốn chủ sở hữu hoặc bằng nguồn vốn vay dài hạn.  TSCĐ đi thuê bao gồm TSCĐ thuê tài chính và TSCĐ thuê hoạt động. TSCĐ thuê tài chính: là những TSCĐ mà doanh nghiệp thuê của công ty cho - thuê tài chính. Khi kết thúc thời hạn thuê, bên thuê được quyền lựa chọn mua lại tài sản thuê hoặc tiếp tục thuê theo các điều kiện đã thỏa thuận trong hợp đồng thuê tài chính. Tổng số tiền thuê một loại tài sản quy định tại hợp đồng thuê tài chính ít nhất phải tương đương với giá trị của tài sản đó trên thị trường tại thời điểm ký hợp đồng. TSCĐ thuê hoạt động: là những TSCĐ đi thuê không thỏa mãn các quy định - của TSCĐ thuê tài chính. 1.1.2.4. Phân loại TSCĐ theo nguồn hình thành: Theo nguồn hình thành, TSCĐ bao gồm các loại sau đây:  TSCĐ hình thành bằng nguồn vốn chủ sở hữu đầu tư (Ngân sách cấp; liên doanh, liên kết, tư nhân góp).  TSCĐ hình thành bằng nguồn vốn khấu hao, quỹ xí nghiệp, được biếu tặng.  TSCĐ hình thành bằng nguồn vốn vay, nợ dài hạn. 1.1.3. Đánh giá giá trị của TSCĐ: Đánh giá giá trị TSCĐ là việc tính toán giá trị ghi sổ của TSCĐ theo những nguyên tắc nhất định. Giá trị ghi sổ của TSCĐ được thể hiện qua 3 chỉ tiêu sau: 1.1.3.1. Giá trị ban đầu của TSCĐ: TSCĐ phải được xác định giá trị ban đầu theo nguyên giá. Nguyên giá là toàn bộ các chi phí mà doanh nghiệp phải bỏ ra để có được TSCĐ tính đến thời điểm đưa tài sản đó vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. 1.1.3.1.1. Nguyên giá TSCĐ hữu hình: a/ Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua sắm: SVTH: Nguyễn Thị Trà Mi 5 Khóa luận tốt nghiệp GVHD: Ths.Thái Trần Vân Hạnh * Trường hợp TSCĐ hữu hình mua sắm (Kể cả mua mới và cũ): Nguyên giá TSCĐ = Giá mua thực tế + Các chi phí liên quan trực tiếp khác Các khoản thuế Trong đó: - Giá mua thực tế là giá mua trừ các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá. - Các khoản thuế: Không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại (Thuế nhập khẩu,…). - Các chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ hữu hình vào sử dụng là các khoản chi phí phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng như: Chi phí vận chuyển, bốc dỡ; chi phí nâng cấp; chi phi lắp đặt, chạy thử (Trừ các khoản thu hồi về sản phẩm, phế liệu do chạy thử); lệ phí trước bạ… *Trường hợp TSCĐ hữu hình mua trả chậm, trả góp: Nguyên giá TSCĐ = Giá mua trả tiền ngay + Các khoản thuế + Các chi phí liên quan trực tiếp Các khoản thuế và các chi phí liên quan trực tiếp giống với TSCĐ hữu hình mua sắm. * Trường hợp mua TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc gắn liền với quyền sử dụng đất thì giá trị quyền sử dụng đất phải xác định riêng và ghi nhận là TSCĐ vô hình nếu đáp ứng đủ tiêu chuẩn theo quy định. Còn TSCĐ hữu hình là nhà cửa, vật kiến trúc thì nguyên giá là giá mua thực tế phải trả cộng các khoản chi phí liên quan trực tiếp đến việc đưa TSCĐ hữu hình vào sử dụng. b/ Nguyên giá TSCĐ hữu hình mua dưới hình thức trao đổi: Nếu là trao đổi không tương tự hoặc tài sản khác là giá trị hợp lý của TSCĐ hữu hình nhận về hoặc giá trị hợp lý của TSCĐ đem trao đổi (Sau khi cộng thêm các khoản phải trả thêm hoặc trừ đi các khoản phải thu về) cộng các khoản thuế (Không bao gồm các khoản thuế được hoàn lại), các chi phí liên quan trực tiếp phải chi ra tính đến thời điểm đưa TSCĐ vào trạng thái sẵn sàng sử dụng. Nếu là trao đổi tương tự, hoặc có thể hình thành do được bán để đổi lấy quyền sở hữu một tài sản tương tự là giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình đem trao đổi. SVTH: Nguyễn Thị Trà Mi 6
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan